diff --git a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties index 7c03a68890..cd61f3d6cb 100644 --- a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties +++ b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties @@ -1136,8 +1136,8 @@ category.items = Vật phẩm category.crafting = Đầu vào/ra category.function = Chức năng category.optional = Cải tiến tùy chọn -setting.alwaysmusic.name = Always Play Music -setting.alwaysmusic.description = When enabled, music will always play on loop in-game.\nWhen disabled, it only plays at random intervals. +setting.alwaysmusic.name = Luôn phát nhạc +setting.alwaysmusic.description = Khi bật, âm nhạc sẽ luôn phát lặp lại khi chơi.\nKhi tắt, nó chỉ phát tại các khoảng thời gian ngẫu nhiên. setting.skipcoreanimation.name = Bỏ qua hiệu ứng phóng/đáp lõi setting.landscape.name = Khóa ngang setting.shadows.name = Đổ bóng @@ -1337,8 +1337,8 @@ rules.disableworldprocessors = Vô hiệu hoá bộ xử lý thế giới rules.schematic = Cho phép dùng bản thiết kế rules.wavetimer = Đếm ngược đợt rules.wavesending = Gửi đợt -rules.allowedit = Allow Editing Rules -rules.allowedit.info = When enabled, the player can edit rules in-game via the button in the bottom left corner of the Pause menu. +rules.allowedit = Cho phép sửa quy tắc +rules.allowedit.info = Khi được bật, người chơi có thể chỉnh sửa các quy tắc trong lúc chơi thông qua nút ở góc dưới bên trái của Trình đơn tạm dừng. rules.waves = Đợt rules.airUseSpawns = Các đơn vị không quân dùng điểm xuất hiện rules.attack = Chế độ tấn công @@ -1793,7 +1793,7 @@ block.red-stone-boulder.name = Tảng đá đỏ block.graphitic-wall.name = Tường than chì block.silicon-arc-furnace.name = Lò tinh luyện Silicon block.electrolyzer.name = Máy điện phân -block.atmospheric-concentrator.name = Máy tập trung khí quyển +block.atmospheric-concentrator.name = Máy ngưng tụ khí quyển block.oxidation-chamber.name = Bể Oxy hoá block.electric-heater.name = Máy nhiệt từ điện block.slag-heater.name = Máy nhiệt từ xỉ @@ -1848,8 +1848,8 @@ block.vent-condenser.name = Máy ngưng tụ hơi nước block.cliff-crusher.name = Máy nghiền vách đá block.plasma-bore.name = Khoan plasma block.large-plasma-bore.name = Khoan plasma lớn -block.impact-drill.name = Máy khoan thủy lực -block.eruption-drill.name = Máy khoan siêu thủy lực +block.impact-drill.name = Máy khoan động lực +block.eruption-drill.name = Máy khoan siêu động lực block.core-bastion.name = Lõi: Pháo đài block.core-citadel.name = Lõi: Thủ phủ block.core-acropolis.name = Lõi: Đại đô @@ -2180,7 +2180,7 @@ block.exponential-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào lên cấp thứ năm và là cấp cuối cùng. block.switch.description = Công tắc có thể bật/tắt. Trạng thái có thể được đọc và điều khiển với xử lý logic. block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. -block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý tiểu cấp. +block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý vi cấp. block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý trung cấp. block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý. block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý. Dung lượng cao.