From d09f4c0db564137ccf71774abbdef25335e64168 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: SITUVNgcd <44901211+SITUVNgcd@users.noreply.github.com> Date: Sat, 3 Jun 2023 12:00:29 +0700 Subject: [PATCH] Update Vietnamese translation (#8663) * Update Vietnamese translation - Fixed mistake in #8654: Changed new line to `\n` instead of `\r\n`. - Update and translate new strings. * Add SITUVNgcd as contributor --- core/assets/bundles/bundle_vi.properties | 578 +++++++++++------------ core/assets/contributors | 1 + 2 files changed, 290 insertions(+), 289 deletions(-) diff --git a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties index 9510159ee8..e4cc0a97c6 100644 --- a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties +++ b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties @@ -7,10 +7,10 @@ link.reddit.description = Mindustry subreddit link.github.description = Mã nguồn trò chơi link.changelog.description = Danh sách các thay đổi. link.dev-builds.description = Các bản dựng phát triển không ổn định -link.trello.description = Official Trello board cho các tính năng được lên kế hoạch +link.trello.description = Bảng Trello chính thức cho các tính năng được lên kế hoạch link.itch.io.description = itch.io page với bản tải xuống cho PC -link.google-play.description = Google Play store listing -link.f-droid.description = F-Droid listing +link.google-play.description = Xem trên Google Play store +link.f-droid.description = Xem trên F-Droid link.wiki.description = Mindustry wiki chính thức link.suggestions.description = Đề xuất các tính năng mới link.bug.description = Tìm thấy lỗi? Báo cáo nó ở đây @@ -57,7 +57,7 @@ mods.browser.sortstars = Sắp xếp theo sao schematic = Bản thiết kế schematic.add = Lưu bản thiết kế... schematics = Các bản thiết kế -schematic.search = Search schematics... +schematic.search = Tìm kiếm các bản thiết kế... schematic.replace = Bản thiết kế có tên đó đã tồn tại. Thay thế nó? schematic.exists = Bản thiết kế có tên đó đã tồn tại. schematic.import = Nhập Bản thiết kế... @@ -70,7 +70,7 @@ schematic.shareworkshop = Chia sẻ từ Workshop schematic.flip = [accent][[{0}][]/[accent][[{1}][]: Lật bản thiết kế schematic.saved = Đã lưu bản thiết kế. schematic.delete.confirm = Bản thiết kế này sẽ bị xóa hoàn toàn. -schematic.edit = Edit Schematic +schematic.edit = Chỉnh sửa bản thiết kế schematic.info = {0}x{1}, {2} khối schematic.disabled = [scarlet]Tính năng bản thiết kế đã bị tắt[]\nBạn không được sử dụng bản thiết kế trong [accent]bản đồ[] hoặc [accent]máy chủ. schematic.tags = Thẻ: @@ -79,13 +79,13 @@ schematic.addtag = Thêm thẻ schematic.texttag = Thẻ văn bản schematic.icontag = Thẻ icon schematic.renametag = Đổi tên thẻ -schematic.tagged = {0} tagged +schematic.tagged = {0} đã gắn thẻ schematic.tagdelconfirm = Xóa thẻ này? schematic.tagexists = Thẻ đã tồn tại. stats = Thống kê stats.wave = Đợt đã vượt qua -stats.unitsCreated = Số quân lính đã tạo +stats.unitsCreated = Số đơn vị đã tạo stats.enemiesDestroyed = Số kẻ địch đã tiêu diệt stats.built = Số công trình đã xây stats.destroyed = Số công trình bị phá huỷ @@ -112,7 +112,7 @@ none.inmap = [lightgray] minimap = Bản đồ nhỏ position = Vị trí close = Đóng -website = Website +website = Trang web quit = Thoát save.quit = Lưu & Thoát maps = Bản đồ @@ -328,7 +328,7 @@ confirm = Xác nhận delete = Xóa view.workshop = Xem trong Workshop workshop.listing = Chỉnh sửa danh sách Workshop -ok = OK +ok = Đồng ý open = Mở customize = Luật tùy chỉnh cancel = Hủy @@ -339,8 +339,8 @@ command.rebuild = Xây Dựng command.assist = Hỗ Trợ Người Chơi command.move = Di Chuyển command.boost = Tăng Cường -openlink = Mở link -copylink = Sao chép link +openlink = Mở liên kết +copylink = Sao chép liên kết back = Quay lại max = Tối đa objective = Nhiệm vụ @@ -442,15 +442,15 @@ waves.health = health: {0}% waves.perspawn = mỗi lần xuất hiện waves.shields = khiên/đợt waves.to = đến -waves.spawn = spawn: +waves.spawn = sinh ra: waves.spawn.all = -waves.spawn.select = Spawn Select -waves.spawn.none = [scarlet]no spawns found in map -waves.max = Số lượng quân lính tối đa -waves.guardian = Boss +waves.spawn.select = Chọn điểm xuất hiện +waves.spawn.none = [scarlet]không tìm thấy điểm xuất hiện nào trên bản đồ +waves.max = Số lượng đơn vị tối đa +waves.guardian = Trùm waves.preview = Xem trước waves.edit = Chỉnh sửa... -waves.random = Random +waves.random = Ngẫu nhiên waves.copy = Sao chép vào bộ nhớ tạm waves.load = Lấy từ bộ nhớ tạm waves.invalid = Lượt không hợp lệ trong bộ nhớ tạm. @@ -461,8 +461,8 @@ waves.sort.reverse = Đảo ngược sắp xếp waves.sort.begin = Bắt đầu waves.sort.health = Máu waves.sort.type = Thể loại -waves.search = Search waves... -waves.filter = Unit Filter +waves.search = Tìm kiếm các lượt... +waves.filter = Bộ lọc đơn vị waves.units.hide = Ẩn tất cả waves.units.show = Hiện tất cả @@ -533,14 +533,14 @@ toolmode.square = Vuông toolmode.square.description = Cọ vẽ vuông. toolmode.eraseores = Xóa quặng toolmode.eraseores.description = Chỉ xóa quặng. -toolmode.fillteams = Fill Teams -toolmode.fillteams.description = Fill teams instead of blocks. -toolmode.fillerase = Fill Erase -toolmode.fillerase.description = Erase blocks of the same type. -toolmode.drawteams = Draw Teams -toolmode.drawteams.description = Draw teams instead of blocks. +toolmode.fillteams = Điền đội +toolmode.fillteams.description = Điền các đội thay cho các khối. +toolmode.fillerase = Điền xóa +toolmode.fillerase.description = Xóa các khối cùng kiểu. +toolmode.drawteams = Vẽ đội +toolmode.drawteams.description = Vẽ các đội thay cho các khối. toolmode.underliquid = Dưới chất lỏng -toolmode.underliquid.description = Vẽ nền dưới các ô chất lỏng +toolmode.underliquid.description = Vẽ nền dưới các ô chất lỏng. filters.empty = [lightgray]Không có bộ lọc! Thêm một cái bằng nút bên dưới. @@ -569,7 +569,7 @@ filter.option.circle-scale = Độ lớn vòng tròn filter.option.octaves = Octaves filter.option.falloff = Falloff filter.option.angle = Góc -filter.option.tilt = Tilt +filter.option.tilt = Nghiêng filter.option.rotate = Quay filter.option.amount = Số lượng filter.option.block = Khối @@ -586,16 +586,16 @@ filter.option.percentile = Phần trăm width = Chiều rộng: height = Chiều cao: -menu = Menu +menu = Trình đơn play = Chơi campaign = Chiến dịch -load = Tải +load = Nạp save = Lưu fps = FPS: {0} ping = Ping: {0}ms tps = TPS: {0} -memory = Mem: {0}mb -memory2 = Mem:\n {0}mb +\n {1}mb +memory = Bộ nhớ: {0}mb +memory2 = Bộ nhớ:\n {0}mb +\n {1}mb language.restart = Khởi động lại trò chơi của bạn để cài đặt ngôn ngữ có hiệu lực. settings = Cài đặt tutorial = Hướng dẫn @@ -624,7 +624,7 @@ objective.produce.name = Nhận objective.item.name = Nhận vật phẩm objective.coreitem.name = Vật phẩm trong căn cứ objective.buildcount.name = Xây công trình -objective.unitcount.name = Sản xuất quân lính +objective.unitcount.name = Sản xuất đơn vị objective.destroyunits.name = Tiêu diệt kẻ địch objective.timer.name = Hẹn giờ objective.destroyblock.name = Phá huỷ khối @@ -645,11 +645,11 @@ objective.destroyblocks = [accent]Phá huỷ: [lightgray]{0}[white]/{1}\n{2}[lig objective.item = [accent]Nhận: [][lightgray]{0}[]/{1}\n{2}[lightgray]{3} objective.coreitem = [accent]Chuyển vào căn cứ:\n[][lightgray]{0}[]/{1}\n{2}[lightgray]{3} objective.build = [accent]Xây: [][lightgray]{0}[]x\n{1}[lightgray]{2} -objective.buildunit = [accent]Tạo quân lính: [][lightgray]{0}[]x\n{1}[lightgray]{2} -objective.destroyunits = [accent]Tiêu diệt: [][lightgray]{0}[]x Quân lính +objective.buildunit = [accent]Tạo đơn vị: [][lightgray]{0}[]x\n{1}[lightgray]{2} +objective.destroyunits = [accent]Tiêu diệt: [][lightgray]{0}[]x Đơn vị objective.enemiesapproaching = [accent]Kẻ địch sẽ xuất hiện sau [lightgray]{0}[] objective.enemyescelating = [accent]Kẻ địch sẽ bắt đầu sản xuất sau [lightgray]{0}[] -objective.enemyairunits = [accent]Kẻ địch sẽ bắt đầu tạo quân lính bay sau [lightgray]{0}[] +objective.enemyairunits = [accent]Kẻ địch sẽ bắt đầu tạo đơn vị bay sau [lightgray]{0}[] objective.destroycore = [accent]Phá huỷ căn cứ đối phương objective.command = [accent]Ra lệnh objective.nuclearlaunch = [accent]⚠ Phát hiện tên lửa hạt nhân sắp phóng: [lightgray]{0} @@ -660,9 +660,9 @@ resources = Tài nguyên resources.max = Tối đa bannedblocks = Khối bị cấm objectives = Mục tiêu -bannedunits = Quân lính bị cấm +bannedunits = Đơn vị bị cấm rules.hidebannedblocks = Ẩn Các Khối Bị Cấm -bannedunits.whitelist = Chỉ cho phép dùng các quân lính bị cấm +bannedunits.whitelist = Chỉ cho phép dùng các đơn vị bị cấm bannedblocks.whitelist = Chỉ cho phép dùng các khối bị cấm addall = Thêm tất cả launch.from = Đang phóng từ: [accent]{0} @@ -722,7 +722,7 @@ sector.attacked = Khu vực [accent]{0}[white] đang bị tấn công! sector.lost = Khu vực [accent]{0}[white] đã mất! #note: the missing space in the line below is intentional sector.captured = Khu vực [accent]{0}[white]đã chiếm! -sector.changeicon = Thay đổi icon +sector.changeicon = Thay đổi biểu tượng sector.noswitch.title = Không thể thay đổi sang khu vực khác sector.noswitch = Bạn không thể đổi sang khu vực khác khi một khu vực đang bị tấn công.\n\nKhu vực: [accent]{0}[] ở [accent]{1}[] sector.view = Xem khu vực @@ -763,19 +763,19 @@ sector.frozenForest.description = Dù ở gần núi cao, các bào tử vẫn b sector.saltFlats.description = Ở vùng rìa sa mạc chính là Salt Flats, có thể tìm thấy một ít tài nguyên ở khu vực này.\n\nKẻ thù đã dựng lên một khu phức hợp lưu trữ tài nguyên ở đây. Hãy loại bỏ hoàn toàn căn cứ này. sector.craters.description = Nước đã tích tụ trong miệng núi lửa ở đây, vốn là dấu tích của các cuộc chiến tranh cũ. Hãy chiếm lại khu vực. Thu gom cát, metaglass . Bơm nước để làm mát súng và mũi khoan. sector.ruinousShores.description = Vượt qua những địa hình mấp mô, là bờ biển. Vị trí này từng là nơi đặt một hệ thống phòng thủ ven biển. Không còn lại gì nhiều, chỉ những công trình phòng thủ cơ bản nhất vẫn không bị tổn thương, mọi thứ khác đều trở thành đống sắt vụn.\nTiếp tục mở rộng ra bên ngoài. Khám phá công nghệ có ở đây. -sector.stainedMountains.description = Xa hơn trong đất liền là những ngọn núi, chưa bị bào tử xâm lấn.\nKhai thác titan dồi dào trong khu vực này. Tìm hiểu làm thế nào để sử dụng nó.\n\nSự hiện diện của kẻ thù ở đây lớn hơn. Đừng cho họ thời gian để có quân lính mạnh nhất của họ. +sector.stainedMountains.description = Xa hơn trong đất liền là những ngọn núi, chưa bị bào tử xâm lấn.\nKhai thác titan dồi dào trong khu vực này. Tìm hiểu làm thế nào để sử dụng nó.\n\nSự hiện diện của kẻ thù ở đây lớn hơn. Đừng cho họ thời gian để có đơn vị mạnh nhất của họ. sector.overgrowth.description = Khu vực này cây cối mọc um tùm, gần nguồn bào tử hơn.\nĐịch đã lập tiền đồn ở đây. Chế tạo Mace. Phá hủy căn cứu địch và đòi lại thứ đã mất. sector.tarFields.description = Vùng ngoại ô của khu sản xuất dầu, nằm giữa núi và sa mạc. Một trong số ít khu vực có trữ lượng dầu có thể sử dụng được.\nMặc dù bị bỏ hoang, khu vực này có một số lực lượng địch nguy hiểm gần đó. Đừng đánh giá thấp chúng.\n\n[lightgray]Nghiên cứu công nghệ chế biến dầu nếu có thể. sector.desolateRift.description = Một vùng cực kỳ nguy hiểm. Tài nguyên dồi dào, nhưng ít không gian. Nguy cơ thất thủ cao. Hãy rời đi càng sớm càng tốt. Đừng để bị lừa bởi khoảng cách dài giữa các cuộc tấn công của kẻ thù. sector.nuclearComplex.description = Một cơ sở trước đây để sản xuất và chế biến thorium, đã biến thành đống đổ nát.\n[lightgray]Nghiên cứu thorium và nhiều công dụng của nó.\n\nKẻ thù có mặt ở đây với số lượng rất lớn, liên tục lùng sục những kẻ tấn công. -sector.fungalPass.description = Khu vực chuyển tiếp giữa vùng núi cao và vùng đất thấp hơn, đầy bào tử. Một căn cứ trinh sát nhỏ của địch được đặt tại đây.\nPhá hủy nó.\nSử dụng quân lính Dagger và Crawler. Phá hủy hai căn cứ của địch. +sector.fungalPass.description = Khu vực chuyển tiếp giữa vùng núi cao và vùng đất thấp hơn, đầy bào tử. Một căn cứ trinh sát nhỏ của địch được đặt tại đây.\nPhá hủy nó.\nSử dụng đơn vị Dagger và Crawler. Phá hủy hai căn cứ của địch. sector.biomassFacility.description = Nguồn gốc của bào tử. Đây là cơ sở mà chúng được nghiên cứu và sản xuất ban đầu.\nNghiên cứu công nghệ có ở đây. Nuôi cấy bào tử để sản xuất nhiên liệu và chất dẻo.\n\n[lightgray]Khi cơ sở này sụp đổ, các bào tử đã được giải phóng. Không có gì trong hệ sinh thái địa phương có thể cạnh tranh với một dạng sống xâm lấn mạnh như vậy. sector.windsweptIslands.description = Xa hơn đường bờ biển là chuỗi đảo xa xôi này. Hồ sơ cho thấy họ đã từng có công trình sản xuất [accent]Nhựa[] .\n\nChống lại các lực lượng hải quân của kẻ thù. Thiết lập căn cứ trên quần đảo. Nghiên cứu các nhà máy này. sector.extractionOutpost.description = Một tiền đồn xa, được kẻ thù xây dựng với mục đích phóng nguồn lực sang các khu vực khác.\n\nCông nghệ vận tải qua lại giữa các khu vực rất cần thiết để mở rộng hơn nữa. Phá hủy căn cứ và nghiên cứu bệ phóng của họ. sector.impact0078.description = Đây là tàn tích của tàu vận chuyển giữa các vì sao đã từng đến được hệ sao này.\n\nLấy càng nhiều càng tốt từ đống đổ nát. Nghiên cứu bất kỳ công nghệ nguyên vẹn nào. -sector.planetaryTerminal.description = Mục tiêu cuối cùng.\n\nCăn cứ ven biển này chứa một cấu trúc có khả năng phóng căn cứ tới các hành tinh lân cận. Nó được bảo vệ cực kỳ cẩn thận.\n\nSản xuất quân lính hải quân. Loại bỏ kẻ thù càng nhanh càng tốt. Nghiên cứu cấu trúc phóng. -sector.coastline.description = Phát hiện tàn dư công nghệ của các quân lính hải quân tại địa điểm này. Chặn các cuộc tấn công của kẻ địch, chiếm khu vực này, và lấy được công nghệ. -sector.navalFortress.description = Kẻ địch đã thiết lập một căn cứ điều kiển từ xa, trên đảo tự nhiên. Phá hủy tiền đồn này. Chiếm công nghệ chế tạo quân lính hải quân tiên tiến của địch và nghiên cứu nó. +sector.planetaryTerminal.description = Mục tiêu cuối cùng.\n\nCăn cứ ven biển này chứa một cấu trúc có khả năng phóng căn cứ tới các hành tinh lân cận. Nó được bảo vệ cực kỳ cẩn thận.\n\nSản xuất đơn vị hải quân. Loại bỏ kẻ thù càng nhanh càng tốt. Nghiên cứu cấu trúc phóng. +sector.coastline.description = Phát hiện tàn dư công nghệ của các đơn vị hải quân tại địa điểm này. Chặn các cuộc tấn công của kẻ địch, chiếm khu vực này, và lấy được công nghệ. +sector.navalFortress.description = Kẻ địch đã thiết lập một căn cứ điều kiển từ xa, trên đảo tự nhiên. Phá hủy tiền đồn này. Chiếm công nghệ chế tạo đơn vị hải quân tiên tiến của địch và nghiên cứu nó. sector.onset.name = The Onset sector.aegis.name = Aegis sector.lake.name = Lake @@ -793,24 +793,24 @@ sector.siege.name = Siege sector.crossroads.name = Crossroads sector.karst.name = Karst sector.origin.name = Origin -sector.onset.description = Bắt đầu hành trình chinh phục Erekir. Thu thập nguồn lực, sản xuất quân lính, và bắt đầu nghiên cứu công nghệ. +sector.onset.description = Bắt đầu hành trình chinh phục Erekir. Thu thập nguồn lực, sản xuất đơn vị, và bắt đầu nghiên cứu công nghệ. sector.aegis.description = Khu vực này chứa các kho lưu trữ của tungsten.\nNghiên cứu [accent]Máy khoan động lực[] để khai thác tài nguyên này này, và phá hủy căn cứ của địch ở khu vực này. -sector.lake.description = Hồ xỉ nóng chảy của khu vực này giới hạn rất nhiều các loại quân lính. Một loại quân lính có thể bay được là sự lựa chọn duy nhất.\nNghiên cứu [accent]Máy chế tạo phi thuyền[] và sản xuất một quân lính [accent]elude[] nhanh nhất có thể. +sector.lake.description = Hồ xỉ nóng chảy của khu vực này giới hạn rất nhiều các loại đơn vị. Một loại đơn vị có thể bay được là sự lựa chọn duy nhất.\nNghiên cứu [accent]Máy chế tạo phi thuyền[] và sản xuất một đơn vị [accent]elude[] nhanh nhất có thể. sector.intersect.description = Các thông tin cho thấy khu vực này sẽ bị tấn công từ nhiều hướng ngay sau khi đáp.\nThiết lập các lớp phòng thủ nhanh chóng và mở rộng nhanh nhất có thể.\n[accent]Lính cơ động[] sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho địa hình khó khăn của khu vực này. -sector.atlas.description = Khu vực này có địa hình phong phú và sẽ cần một loạt các loại quân lính để tấn công hiệu quả.\nCác loại quân lính được nâng cấp cũng có thể cần thiết để vượt qua một số căn cứ của địch ở đây.\nNghiên cứu [accent]Máy điện phân[] và [accent]Máy chế tạo xe tăng[]. +sector.atlas.description = Khu vực này có địa hình phong phú và sẽ cần một loạt các loại đơn vị để tấn công hiệu quả.\nCác loại đơn vị được nâng cấp cũng có thể cần thiết để vượt qua một số căn cứ của địch ở đây.\nNghiên cứu [accent]Máy điện phân[] và [accent]Máy chế tạo xe tăng[]. sector.split.description = Sự hiện diện của kẻ địch ở khu vực này rất ít, nên nó là một khu vực tốt để thử nghiệm các công nghệ vận chuyển mới. -sector.basin.description = Sự hiện diện của kẻ địch ở khu vực này rất lớn.\nSản xuất quân lính nhanh chóng và chiếm được các căn cứ của địch để có được một vị trí ổn định. +sector.basin.description = Sự hiện diện của kẻ địch ở khu vực này rất lớn.\nSản xuất đơn vị nhanh chóng và chiếm được các căn cứ của địch để có được một vị trí ổn định. sector.marsh.description = Khu vực này có trữ lượng lớn arkycite, nhưng có rất ít các lỗ hơi nước.\nXây dựng [accent]Bể điện hóa[] để tạo năng lượng. -sector.peaks.description = Địa hình đồi núi của khu vực này khiến hầu hết các loại quân lính vô dụng. Cần phải có các loại phi thuyền.\nHãy cẩn thận với các công trình phòng thủ trên không của địch. Có thể bị vô hiệu hóa bằng cách tấn công các công trình hỗ trợ. -sector.ravine.description = Không có căn cứ nào của địch được phát hiện ở khu vực này, nhưng nó là một đường vận chuyển quan trọng cho địch. Có thể sẽ có rất nhiều quân lính của địch.\nSản xuất [accent]hợp kim[]. Xây dựng [accent]Afflict[]. +sector.peaks.description = Địa hình đồi núi của khu vực này khiến hầu hết các loại đơn vị vô dụng. Cần phải có các loại phi thuyền.\nHãy cẩn thận với các công trình phòng thủ trên không của địch. Có thể bị vô hiệu hóa bằng cách tấn công các công trình hỗ trợ. +sector.ravine.description = Không có căn cứ nào của địch được phát hiện ở khu vực này, nhưng nó là một đường vận chuyển quan trọng cho địch. Có thể sẽ có rất nhiều đơn vị của địch.\nSản xuất [accent]hợp kim[]. Xây dựng [accent]Afflict[]. sector.caldera-erekir.description = Các tài nguyên được phát hiện ở khu vực này được phân bố trên nhiều đảo.\nNghiên cứu và triển khai vận chuyển dựa trên máy bay không người lái. -sector.stronghold.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này đang bảo vệ một lượng lớn [accent]thorium[].\nSử dụng nó để phát triển các loại quân lính và công trình tốt hơn. +sector.stronghold.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này đang bảo vệ một lượng lớn [accent]thorium[].\nSử dụng nó để phát triển các loại đơn vị và công trình tốt hơn. -sector.crevice.description = Địch sẽ gửi các quân lính tấn công mạnh mẽ để tiêu diệt căn cứ của bạn ở khu vực này.\nPhát triển [accent]carbide[] và [accent]Máy nhiệt phân[] là điều cần thiết để sống sót. +sector.crevice.description = Địch sẽ gửi các đơn vị tấn công mạnh mẽ để tiêu diệt căn cứ của bạn ở khu vực này.\nPhát triển [accent]carbide[] và [accent]Máy nhiệt phân[] là điều cần thiết để sống sót. sector.siege.description = Khu vực này có hai hẻm núi song song với nhau, kẻ địch sẽ tấn công từ hai phía.\nNghiên cứu [accent]cyanogen[] để có thể chế tạo những xe tank mạnh hơn.\nChú ý: Phát hiện kẻ địch được trang bị tên lửa tầm xa. Các tên lửa có thể bị bắn hạ trước khi va chạm. -sector.crossroads.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này được xây dựng trên các địa hình khác nhau. Nghiên cứu các loại quân lính khác nhau sao cho phù hợp.\nNgoài ra, một số căn cứ được bảo vệ bởi các máy chiếu khiên chắn. Tìm hiểu cách chúng được cung cấp năng lượng. +sector.crossroads.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này được xây dựng trên các địa hình khác nhau. Nghiên cứu các loại đơn vị khác nhau sao cho phù hợp.\nNgoài ra, một số căn cứ được bảo vệ bởi các máy chiếu khiên chắn. Tìm hiểu cách chúng được cung cấp năng lượng. sector.karst.description = Khu vực này có rất nhiều tài nguyên, nhưng sẽ bị địch tấn công khi một căn cứ mới đáp.\nTận dụng các tài nguyên và nghiên cứu [accent]sợi lượng tử[]. sector.origin.description = Khu vực cuối cùng với sự hiện diện của địch rất lớn.\nKhông còn bất cứ thứ gì cần nghiên cứu - tập trung hoàn toàn vào việc tiêu diệt tất cả các căn cứ của địch. @@ -828,7 +828,7 @@ status.overclock.name = Gia tốc status.shocked.name = Sốc status.blasted.name = Nổ status.unmoving.name = Bất động -status.boss.name = Boss +status.boss.name = Trùm settings.language = Ngôn ngữ settings.data = Dữ liệu trò chơi @@ -857,7 +857,7 @@ no = Không info.title = Thông tin error.title = [scarlet]Đã xảy ra lỗi error.crashtitle = Đã xảy ra lỗi -unit.nobuild = [scarlet]Quân lính/Công trình không thể xây dựng +unit.nobuild = [scarlet]Đơn vị/Công trình không thể xây dựng lastaccessed = [lightgray]Truy cập lần cuối: {0} lastcommanded = [lightgray]Được điều khiển lần cuối: {0} block.unknown = [lightgray]??? @@ -877,7 +877,7 @@ stat.damage = Sát thương stat.targetsair = Mục tiêu trên không stat.targetsground = Mục tiêu mặt đất stat.itemsmoved = Tốc độ dịch chuyển -stat.launchtime = Thời gian giữa các lần phóng. +stat.launchtime = Thời gian giữa các lần phóng stat.shootrange = Phạm vi stat.size = Kích thước stat.displaysize = Kích thước màn hình @@ -903,7 +903,7 @@ stat.range = Phạm vi stat.drilltier = Khoan được stat.drillspeed = Tốc độ khoang cơ bản stat.boosteffect = Hiệu ứng tăng cường -stat.maxunits = Số quân lính hoạt động tối đa +stat.maxunits = Số đơn vị hoạt động tối đa stat.health = Độ bền stat.armor = Giáp stat.buildtime = Thời gian xây @@ -939,7 +939,7 @@ stat.healthmultiplier = Hệ số độ bền stat.speedmultiplier = Hệ số tốc độ stat.reloadmultiplier = Hệ số tốc độ tấn công stat.buildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ xây dựng -stat.reactive = Phản ứng. +stat.reactive = Phản ứng stat.immunities = Miễn nhiễm stat.healing = Sửa chữa @@ -990,9 +990,9 @@ bullet.damage = [stat]{0}[lightgray] sát thương bullet.splashdamage = [stat]{0}[lightgray] sát thương diện rộng ~[stat] {1}[lightgray] ô bullet.incendiary = [stat]cháy bullet.homing = [stat]truy đuổi -bullet.armorpierce = [stat]Xuyên giáp -bullet.suppression = [stat]{0} sec[lightgray] repair suppression ~ [stat]{1}[lightgray] tiles -bullet.interval = [stat]{0}/sec[lightgray] interval bullets: +bullet.armorpierce = [stat]xuyên giáp +bullet.suppression = [stat]{0} giây[lightgray] ngăn sửa chữa ~ [stat]{1}[lightgray] ô +bullet.interval = [stat]{0}/giây[lightgray] interval bullets: bullet.frags = [stat]phá mảnh bullet.lightning = [stat]{0}[lightgray]x tia chớp ~ [stat]{1}[lightgray] sát thương bullet.buildingdamage = [stat]{0}%[lightgray] sát thương khối @@ -1023,9 +1023,9 @@ unit.timesspeed = x tốc độ unit.percent = % unit.shieldhealth = độ bền khiên unit.items = vật phẩm -unit.thousands = k -unit.millions = mil -unit.billions = b +unit.thousands = ng +unit.millions = tr +unit.billions = tỷ unit.pershot = /phát bắn category.purpose = Mô tả category.general = Chung @@ -1076,15 +1076,15 @@ setting.conveyorpathfinding.name = Tìm đường dẫn băng chuyền setting.sensitivity.name = Độ nhạy điều khiển setting.saveinterval.name = Khoảng thời gian lưu setting.seconds = {0} giây -setting.milliseconds = {0} mili giây +setting.milliseconds = {0} mili-giây setting.fullscreen.name = Toàn màn hình setting.borderlesswindow.name = Không viền -setting.borderlesswindow.name.windows = Toàn màng hình (không viền) +setting.borderlesswindow.name.windows = Toàn màn hình (không viền) setting.borderlesswindow.description = Trò chơi có thể sẽ khởi động lại để áp dụng các thay đổi setting.fps.name = Hiển thị FPS & Ping -setting.console.name = Enable Console +setting.console.name = Bật Bảng điều khiển setting.smoothcamera.name = Chế độ mượt mà -setting.vsync.name = VSync +setting.vsync.name = Đồng bộ dọc (VSync) setting.pixelate.name = Đồ họa pixel setting.minimap.name = Hiển thị bản đồ mini setting.coreitems.name = Hiển thị vật phẩm trong căn cứ @@ -1106,8 +1106,8 @@ setting.bridgeopacity.name = Độ mờ cầu setting.playerchat.name = Hiển thị bong bóng trò chuyện của người chơi setting.showweather.name = Hiển thị đồ họa thời tiết setting.hidedisplays.name = Ẩn hiển thị logic -steam.friendsonly = Friends Only -steam.friendsonly.tooltip = Whether only Steam friends will be able to join your game.\nUnchecking this box will make your game public - anyone can join. +steam.friendsonly = Chỉ bạn bè +steam.friendsonly.tooltip = Liệu chỉ bạn bè trên Steam mới có thể tham gia trò chơi của bạn hay không.\nBỏ chọn ô này sẽ làm trò chơi của bạn công khai - mọi có thể tham gia. public.beta = Lưu ý rằng phiên bản beta của trò chơi không thể tạo sảnh công khai. uiscale.reset = Kích thước giao diện đã được thay đổi.\nNhấn "OK" để xác nhận.\n[scarlet]Hoàn lại và thoát trong[accent] {0}[] giây... uiscale.cancel = Hủy & Thoát @@ -1120,7 +1120,7 @@ category.multiplayer.name = Nhiều người chơi category.blocks.name = Chọn khối placement.blockselectkeys = \n[lightgray]Phím: [{0}, keybind.respawn.name = Hồi sinh -keybind.control.name = Điều khiển quân lính +keybind.control.name = Điều khiển đơn vị keybind.clear_building.name = Xóa công trình keybind.press = Nhấn một phím... keybind.press.axis = Nhấn một tổ hợp phím hoặc một phím... @@ -1159,8 +1159,8 @@ keybind.select.name = Chọn/Bắn keybind.diagonal_placement.name = Đặt chéo keybind.pick.name = Chọn khối keybind.break_block.name = Phá khối -keybind.select_all_units.name = Chọn tất cả quân lính -keybind.select_all_unit_factories.name = Chọn tất cả các nhà máy quân lính +keybind.select_all_units.name = Chọn tất cả đơn vị +keybind.select_all_unit_factories.name = Chọn tất cả các nhà máy đơn vị keybind.deselect.name = Bỏ chọn keybind.pickupCargo.name = Nhặt hàng keybind.dropCargo.name = Thả hàng @@ -1207,9 +1207,9 @@ rules.wavetimer = Đếm ngược đợt rules.wavesending = Gửi đợt rules.waves = Đợt rules.attack = Chế độ tấn công -rules.buildai = Base Builder AI -rules.buildaitier = Builder AI Tier -rules.rtsai = RTS AI +rules.buildai = AI Xây dựng căn cứ +rules.buildaitier = Cấp độ AI xây dựng +rules.rtsai = AI Chiến thuật rules.rtsminsquadsize = Kích thước đội hình tối thiểu rules.rtsmaxsquadsize = Kích thước đội hình tối đa rules.rtsminattackweight = Sức tấn công tối thiểu @@ -1221,13 +1221,13 @@ rules.enemyCheat = Tài nguyên vô hạn (kẻ địch) rules.blockhealthmultiplier = Hệ số độ bền khối rules.blockdamagemultiplier = Hệ số sát thương của khối rules.unitbuildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ sản xuất lính -rules.unitcostmultiplier = Hệ số yêu cầu tài nguyên sản xuất quân lính -rules.unithealthmultiplier = Hệ số máu của quân lính -rules.unitdamagemultiplier = Hệ số sát thương của quân lính -rules.unitcrashdamagemultiplier = Hệ số sát thương của quân lính khi bị bắn rơi +rules.unitcostmultiplier = Hệ số yêu cầu tài nguyên sản xuất đơn vị +rules.unithealthmultiplier = Hệ số máu của đơn vị +rules.unitdamagemultiplier = Hệ số sát thương của đơn vị +rules.unitcrashdamagemultiplier = Hệ số sát thương của đơn vị khi bị bắn rơi rules.solarmultiplier = Hệ số năng lượng mặt trời -rules.unitcapvariable = Căn cứ tăng giới hạn quân lính -rules.unitcap = Giới hạn quân lính +rules.unitcapvariable = Căn cứ tăng giới hạn đơn vị +rules.unitcap = Giới hạn đơn vị rules.limitarea = Giới hạn kích thước bản đồ rules.enemycorebuildradius = Bán kính không xây dựng trong căn cứ của kẻ địch:[lightgray] (ô) rules.wavespacing = Thời gian giữa các đợt:[lightgray] (giây) @@ -1236,15 +1236,15 @@ rules.buildcostmultiplier = Hệ số chi phí xây dựng rules.buildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ xây dựng rules.deconstructrefundmultiplier = Hệ số số vật phẩm hoàn lại khi phá công trình rules.waitForWaveToEnd = Đợt chờ hết kẻ địch -rules.wavelimit = Map Ends After Wave +rules.wavelimit = Bản đồ kết thúc sau lượt rules.dropzoneradius = Bán kính vùng thả:[lightgray] (ô) -rules.unitammo = Quân lính cần đạn +rules.unitammo = Đơn vị cần đạn rules.enemyteam = Đội quân địch rules.playerteam = Đội người chơi rules.title.waves = Đợt rules.title.resourcesbuilding = Tài nguyên & Xây dựng rules.title.enemy = Kẻ địch -rules.title.unit = Quân lính +rules.title.unit = Đơn vị rules.title.experimental = Thử nghiệm rules.title.environment = Môi trường rules.title.teams = Đội @@ -1253,7 +1253,7 @@ rules.lighting = Ánh sáng rules.fog = Hạn chế tầm nhìn rules.fire = Lửa rules.anyenv = -rules.explosions = Sát thương nổ của Khối/Quân lính +rules.explosions = Sát thương nổ của Khối/Đơn vị rules.ambientlight = Ánh sáng môi trường rules.weather = Thời tiết rules.weather.frequency = Tần suất: @@ -1262,7 +1262,7 @@ rules.weather.duration = Thời gian: content.item.name = Vật phẩm content.liquid.name = Chất lỏng -content.unit.name = Quân lính +content.unit.name = Đơn vị content.block.name = Khối content.status.name = Trạng thái hiệu ứng content.sector.name = Khu vực @@ -1288,20 +1288,20 @@ item.scrap.name = Phế liệu item.fissile-matter.name = Vật liệu phóng xạ item.beryllium.name = Beryllium item.tungsten.name = Tungsten -item.oxide.name = Oxide -item.carbide.name = Carbide -item.dormant-cyst.name = Tế bào siêu tân sinh +item.oxide.name = Ô-xít +item.carbide.name = Hợp kim Carbide +item.dormant-cyst.name = U nang bất hoạt liquid.water.name = Nước liquid.slag.name = Xỉ nóng chảy liquid.oil.name = Dầu liquid.cryofluid.name = Chất làm lạnh -liquid.neoplasm.name = Neoplasm +liquid.neoplasm.name = Dị thể liquid.arkycite.name = Arkycite liquid.gallium.name = Thuỷ Ngân -liquid.ozone.name = Ozone -liquid.hydrogen.name = Hydrogen -liquid.nitrogen.name = Nitrogen +liquid.ozone.name = Khí Ô-zôn +liquid.hydrogen.name = Khí Hy-dro +liquid.nitrogen.name = Khí Ni-tơ liquid.cyanogen.name = Cyanogen unit.dagger.name = Dagger @@ -1360,15 +1360,15 @@ unit.disrupt.name = Disrupt unit.evoke.name = Evoke unit.incite.name = Incite unit.emanate.name = Emanate -unit.manifold.name = Manifold -unit.assembly-drone.name = Assembly Drone +unit.manifold.name = Thiết bị bay vận chuyển +unit.assembly-drone.name = Thiết bị bay lắp ráp unit.latum.name = Latum unit.renale.name = Renale block.parallax.name = Parallax block.cliff.name = Vách đá block.sand-boulder.name = Tường cát -block.basalt-boulder.name = Tường đá basalt +block.basalt-boulder.name = Tường đá huyền nhũ block.grass.name = Cỏ block.molten-slag.name = Xỉ nóng chảy block.pooled-cryofluid.name = Chất làm lạnh @@ -1404,8 +1404,8 @@ block.core-foundation.name = Căn cứ: Trụ sở block.core-nucleus.name = Căn cứ: Trung tâm block.deep-water.name = Nước sâu block.shallow-water.name = Nước -block.tainted-water.name = Nước nhiểm bẩn -block.deep-tainted-water.name = Nước nhiểm bẩn sâu +block.tainted-water.name = Nước nhiễm bẩn +block.deep-tainted-water.name = Nước nhiễm bẩn sâu block.darksand-tainted-water.name = Nước nhiễm bẩn cát đen block.tar.name = Dầu block.stone.name = Đá @@ -1413,7 +1413,7 @@ block.sand-floor.name = Cát block.darksand.name = Cát đen block.ice.name = Băng block.snow.name = Tuyết -block.crater-stone.name = Miệng núi lửa +block.crater-stone.name = Đá miệng núi lửa block.sand-water.name = Nước cát block.darksand-water.name = Nước cát đen block.char.name = Char @@ -1425,7 +1425,7 @@ block.ice-snow.name = Băng tuyết block.stone-wall.name = Tường đá block.ice-wall.name = Tường băng block.snow-wall.name = Tường tuyết -block.dune-wall.name = Dune Wall +block.dune-wall.name = Tường cồn cát block.pine.name = Cây thông block.dirt.name = Đất block.dirt-wall.name = Tường đất @@ -1516,7 +1516,7 @@ block.power-source.name = Nguồn năng lượng block.unloader.name = Điểm dỡ hàng block.vault.name = Nhà kho block.wave.name = Wave -block.tsunami.name = Tsunami +block.tsunami.name = Sóng thần block.swarmer.name = Swarmer block.salvo.name = Salvo block.ripple.name = Ripple @@ -1559,16 +1559,16 @@ block.rtg-generator.name = Máy phát điện RTG block.spectre.name = Spectre block.meltdown.name = Meltdown block.foreshadow.name = Foreshadow -block.container.name = Container +block.container.name = Kho chứa block.launch-pad.name = Bệ phóng block.segment.name = Segment block.ground-factory.name = Nhà máy Bộ binh block.air-factory.name = Nhà máy Không quân block.naval-factory.name = Nhà máy Hải quân -block.additive-reconstructor.name = Máy nâng cấp quân lính cấp 2 -block.multiplicative-reconstructor.name = Máy nâng cấp quân lính cấp 3 -block.exponential-reconstructor.name = Máy nâng cấp quân lính cấp 4 -block.tetrative-reconstructor.name = Máy nâng cấp quân lính cấp 5 +block.additive-reconstructor.name = Máy nâng cấp đơn vị cấp 2 +block.multiplicative-reconstructor.name = Máy nâng cấp đơn vị cấp 3 +block.exponential-reconstructor.name = Máy nâng cấp đơn vị cấp 4 +block.tetrative-reconstructor.name = Máy nâng cấp đơn vị cấp 5 block.payload-conveyor.name = Băng chuyền khối hàng block.payload-router.name = Bộ định tuyến khối hàng block.duct.name = Ống chân không @@ -1586,7 +1586,7 @@ block.constructor.description = Chế tạo các khối có kích thước 2x2 block.large-constructor.name = Máy chế tạo lớn block.large-constructor.description = Chế tạo các khối có kích thước lên đến 4x4 ô. block.deconstructor.name = Máy tháo dỡ -block.deconstructor.description = Tháo dỡ khối và quân lính, trả lại 100% nguyên liệu. +block.deconstructor.description = Tháo dỡ khối và đơn vị, trả lại 100% nguyên liệu. block.payload-loader.name = Máy nạp vật phẩm block.payload-loader.description = Nạp chất lỏng và vật phẩm vào khối. block.payload-unloader.name = Máy dỡ vật phẩm @@ -1685,8 +1685,8 @@ block.underflow-duct.name = Ống tràn ngược chân không block.duct-unloader.name = Điểm dỡ hàng từ ống block.surge-conveyor.name = Băng chuyền hợp kim block.surge-router.name = Máy phân phát hợp kim -block.unit-cargo-loader.name = Unit Cargo Loader -block.unit-cargo-unload-point.name = Unit Cargo Unload Point +block.unit-cargo-loader.name = Điểm tải hàng đơn vị. +block.unit-cargo-unload-point.name = Điểm thả hàng đơn vị block.reinforced-pump.name = Máy bơm gia cố block.reinforced-conduit.name = Ống dẫn cứng block.reinforced-liquid-junction.name = Điểm giao ống dẫn cứng @@ -1718,7 +1718,7 @@ block.disperse.name = Disperse block.afflict.name = Afflict block.lustre.name = Lustre block.scathe.name = Scathe -block.fabricator.name = Máy tạo quân lính +block.fabricator.name = Máy tạo đơn vị block.tank-refabricator.name = Máy nâng cấp xe tăng block.mech-refabricator.name = Máy nâng cấp lính cơ động block.ship-refabricator.name = Máy nâng cấp phi thuyền @@ -1735,16 +1735,16 @@ block.world-cell.name = Bộ nhớ thế giới block.tank-fabricator.name = Máy chế tạo xe tăng block.mech-fabricator.name = Máy chế tạo lính cơ động block.ship-fabricator.name = Máy chế tạo phi thuyền -block.prime-refabricator.name = Máy chuyên biệt hoá quân lính -block.unit-repair-tower.name = Máy sửa chữa quân lính +block.prime-refabricator.name = Máy chuyên biệt hoá đơn vị +block.unit-repair-tower.name = Máy sửa chữa đơn vị block.diffuse.name = Diffuse -block.basic-assembler-module.name = Module lắp ráp quân lính +block.basic-assembler-module.name = Module lắp ráp đơn vị block.smite.name = Smite block.malign.name = Malign block.flux-reactor.name = Lò phản ứng bốc hơi block.neoplasia-reactor.name = Lò phản ứng siêu tân sinh block.switch.name = Công tắc -block.micro-processor.name = Bộ xử lí nhỏ +block.micro-processor.name = Bộ xử lý nhỏ block.logic-processor.name = Bộ xử lý block.hyper-processor.name = Bộ xử lý lớn block.logic-display.name = Màn hình @@ -1765,28 +1765,28 @@ hint.zoom = [accent]Cuộn[] để phóng to hoặc thu nhỏ. hint.desktopShoot = [accent][[chuột trái][] để bắn. hint.depositItems = Để di chuyển các vật phẩm, hãy kéo từ tàu của bạn đến căn cứ. hint.respawn = Để hồi sinh như tàu của bạn, nhấn [accent][[V][]. -hint.respawn.mobile = Bạn đã chuyển điều khiển một quân lính/công trình. Để hồi sinh như một con tàu, [accent]nhấn vào hình đại diện ở phía trên cùng bên trái.[] +hint.respawn.mobile = Bạn đã chuyển điều khiển một đơn vị/công trình. Để hồi sinh như một con tàu, [accent]nhấn vào hình đại diện ở phía trên cùng bên trái.[] hint.desktopPause = Nhấn [accent][[Space][] để tạm dừng và tiếp tục trò chơi. hint.breaking = [accent]Chuột phải[] và kéo để phá vỡ các khối. hint.breaking.mobile = Kích hoạt \ue817 [accent]Cây búa[] ở phía dưới cùng bên phải và nhấn để phá vỡ các khối.\n\nGiữ ngón tay của bạn trong một giây và kéo để phá khối trong vùng được chọn. hint.blockInfo = Xem thông tin của một khối bằng cách chọn nó trong [accent]menu xây dựng[], Sau đó chọn nút [accent][[?][] ở bên phải. hint.derelict = [accent]Không xác định[] là các công trình bị hỏng của các căn cứ cũ mà không còn hoạt động.\n\nCác công trình này có thể [accent]được tháo dỡ[] để nhận được nguyên liệu. hint.research = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] để nghiên cứu công nghệ mới. -hint.research.mobile = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] trong \ue88c [accent]Menu[] để nghiên cứu công nghệ mới. -hint.unitControl = Giữ [accent][[L-ctrl][] và [accent]click[] để điều khiển quân lính của bạn hoặc súng. -hint.unitControl.mobile = [accent][Double-tap[] để điều khiển quân lính của bạn hoặc súng. -hint.unitSelectControl = Để điều khiển quân lính, hãy nhấn [accent]chế độ ra lệnh[] bằng cách giữ [accent]L-shift.[]\nKhi ở chế độ lệnh, hãy nhấn và kéo để chọn quân lính. [accent]Nhấn chuột phải[] vào một vị trí hoặc mục tiêu để ra lệnh quân lính đó. -hint.unitSelectControl.mobile = Để điều khiển quân lính, hãy nhấn [accent]chế độ ra lệnh[] bằng cách nhấn nút [accent]lệnh[] ở phía dưới cùng bên trái.\nKhi ở chế độ ra lệnh, hãy nhấn và kéo để chọn quân lính. Tap vào một vị trí hoặc mục tiêu để ra lệnh quân lính đó. +hint.research.mobile = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] trong \ue88c [accent]Trình đơn[] để nghiên cứu công nghệ mới. +hint.unitControl = Giữ [accent][[L-ctrl][] và [accent]nhấp chuột[] để điều khiển đơn vị của bạn hoặc súng. +hint.unitControl.mobile = [accent]Nhấp đúp[] để điều khiển đơn vị của bạn hoặc súng. +hint.unitSelectControl = Để điều khiển đơn vị, hãy nhấn [accent]chế độ ra lệnh[] bằng cách giữ [accent]L-shift.[]\nKhi ở chế độ lệnh, hãy nhấn và kéo để chọn đơn vị. [accent]Nhấn chuột phải[] vào một vị trí hoặc mục tiêu để ra lệnh đơn vị đó. +hint.unitSelectControl.mobile = Để điều khiển đơn vị, hãy nhấn [accent]chế độ ra lệnh[] bằng cách nhấn nút [accent]lệnh[] ở phía dưới cùng bên trái.\nKhi ở chế độ ra lệnh, hãy nhấn và kéo để chọn đơn vị. Tap vào một vị trí hoặc mục tiêu để ra lệnh đơn vị đó. hint.launch = Sau khi thu thập đủ tài nguyên, bạn có thể [accent]Phóng[] bằng cách chọn các khu vực lân cận từ \ue827 [accent]Bản đồ[] ở phía dưới cùng bên phải. hint.launch.mobile = Sau khi thu thập đủ tài nguyên, bạn có thể [accent]Phóng[] bằng cách chọn các khu vực lân cận từ \ue827 [accent]Bản đồ[] trong \ue88c [accent]Menu[]. hint.schematicSelect = Giữ [accent][[F][] và kéo để chọn các khối để sao chép và dán.\n\n[accent][[Middle Click][] để sao chép một khối. hint.rebuildSelect = Giữ [accent][[B][] và kéo để chọn các khối bị hỏng.\nChúng sẽ được tự động được xây lại. -hint.rebuildSelect.mobile = Select the \ue874 copy button, then tap the \ue80f rebuild button and drag to select destroyed block plans.\nThis will rebuild them automatically. +hint.rebuildSelect.mobile = Chọn nút \ue874 sao chép, sau đó nhấp nút \ue80f xây lại và kéo để chọn khu vực của các khối đã bị phá hủy.\nViệc này sẽ giúp xây lại chúng một cách tự động. hint.conveyorPathfind = Giữ [accent][[L-Ctrl][] trong khi kéo băng chuyền để tự động tạo đường dẫn. hint.conveyorPathfind.mobile = Mở \ue844 [accent]chế độ đường chéo[] và kéo băng chuyền để tự động tạo đường dẫn. -hint.boost = Giữ [accent][[L-Shift][] bay qua các chướng ngại vật với quân lính hiện tại của bạn.\n\nChỉ một số quân lính mặt đất có thể bay được. -hint.payloadPickup = Nhấn [accent][[[] để nhặt một khối nhỏ hoặc một quân lính. -hint.payloadPickup.mobile = [accent]Nhấn và giữ[] một khối nhỏ hoặc một quân lính để nhặt nó. +hint.boost = Giữ [accent][[L-Shift][] bay qua các chướng ngại vật với đơn vị hiện tại của bạn.\n\nChỉ một số đơn vị mặt đất có thể bay được. +hint.payloadPickup = Nhấn [accent][[[] để nhặt một khối nhỏ hoặc một đơn vị. +hint.payloadPickup.mobile = [accent]Nhấn và giữ[] một khối nhỏ hoặc một đơn vị để nhặt nó. hint.payloadDrop = Nhấn [accent]][] để thả một vật phẩm. hint.payloadDrop.mobile = [accent]Nhấn và giữ[] tại một khu vực trống để thả vật phẩm. hint.waveFire = [accent]Wave[] súng có nước làm đạn dược sẽ tự động dập tắt các đám cháy gần đó. @@ -1796,8 +1796,8 @@ hint.coreUpgrade = Các căn cứ có thể được nâng cấp bằng cách [a hint.presetLaunch = Khác khu vực đáp [accent] xám[], như [accent]Frozen Forest[], có thể được phóng đến từ bất cứ đâu. Nó không yêu cầu chiếm các khu vực lân cận.\n\n[accent]Các khu vực được đánh số[], chẳng hạn như cái này, là [accent]không bắt buộc[]. hint.presetDifficulty = Khu vực này có [scarlet]mối đe dọa cao[].\nPhóng đến khu vực như vậy [accent]không được khuyến khích[] nếu không có công nghệ và chuẩn bị phù hợp. hint.coreIncinerate = Sau khi căn cứ đầy vật phẩm, bất kì vật phẩm vào thuộc loại đó nhận được sẽ bị [accent]tiêu hủy[]. -hint.factoryControl = Để đặt [accent]hướng đầu ra[] của một nhà máy, nhấp vào một khối nhà máy trong chế độ ra lệnh, sau đó nhấp chuột phải vào một vị trí.\nCác quân lính sản xuất bởi nó sẽ tự động di chuyển đến đó. -hint.factoryControl.mobile = Để đặt [accent]hướng đầu ra[] của một nhà máy, tap vào một khối nhà máy trong chế độ ra lệnh, sau đó tap vào một vị trí.\nCác quân lính sản xuất bởi nó sẽ tự động di chuyển đến đó. +hint.factoryControl = Để đặt [accent]hướng đầu ra[] của một nhà máy, nhấp vào một khối nhà máy trong chế độ ra lệnh, sau đó nhấp chuột phải vào một vị trí.\nCác đơn vị sản xuất bởi nó sẽ tự động di chuyển đến đó. +hint.factoryControl.mobile = Để đặt [accent]hướng đầu ra[] của một nhà máy, tap vào một khối nhà máy trong chế độ ra lệnh, sau đó tap vào một vị trí.\nCác đơn vị sản xuất bởi nó sẽ tự động di chuyển đến đó. gz.mine = Di chuyển gần \uf8c4 [accent]quặng đồng[] trên đất và click vào nó để bắt đầu khai thác. gz.mine.mobile = Di chuyển gần \uf8c4 [accent]quặng đồng[] trên đất và nhấp vào nó để bắt đầu khai thác. gz.research = Mở \ue875 tiến trình.\nNghiên cứu \uf870 [accent]Máy khoan cơ khí[], sau đó chọn nó từ menu ở góc dưới bên phải.\nNhấp vào một quặng đồng để đặt nó. @@ -1811,7 +1811,7 @@ gz.turrets = Nghiên cứu và đặt 2 súng \uf861 [accent]Duo[] để bảo v gz.duoammo = Tiếp đạn cho súng Duo bằng [accent]đồng[], sử dụng băng chuyền. gz.walls = [accent]Tường[] có thể ngăn chặn sát thương đến các công trình.\nĐặt \uf8ae [accent]tường đồng[] xung quanh các súng. gz.defend = Quân địch đang đến, chuẩn bị bảo vệ. -gz.aa = Các quân lính bay không thể dễ dàng bị bắn hạ với các súng tiêu chuẩn.\n\uf860 [accent]Scatter[] cung cấp tốt khả năng phòng không, nhưng cần \uf837 [accent]chì[] là đạn. +gz.aa = Các đơn vị bay không thể dễ dàng bị bắn hạ với các súng tiêu chuẩn.\n\uf860 [accent]Scatter[] cung cấp tốt khả năng phòng không, nhưng cần \uf837 [accent]chì[] là đạn. gz.scatterammo = Tiếp đạn cho súng Scatter bằng [accent]chì[], sử dụng băng chuyền. gz.supplyturret = [accent]Súng cung cấp gz.zone1 = Đây là khu vực quân địch đáp xuống. @@ -1830,20 +1830,20 @@ onset.graphite = Các khối phức tạp hơn cần \uf835 [accent]than chì[]. onset.research2 = Bắt đầu nghiên cứu [accent]nhà máy[].\nNghiên cứu \uf74d [accent]máy phá đá[] và \uf779 [accent]lò tinh luyện silicon[]. onset.arcfurnace = Lò tinh luyện cần \uf834 [accent]cát[] và \uf835 [accent]than chì[] để tạo \uf82f [accent]silicon[].\nYêu cầu có [accent]Điện[]. onset.crusher = Sử dụng \uf74d [accent]máy phá đá[] để khai thác cát. -onset.fabricator = Sử dụng [accent]quân lính[] để khám phá bản đồ, bảo vệ các công trình và tấn công quân địch.\nNghiên cứu và đặt \uf6a2 [accent]máy chế tạo xe tăng[]. -onset.makeunit = Sản xuất một quân lính.\nSử dụng nút "?" để xem các yêu cầu của máy đã chọn. -onset.turrets = Các quân lính rất tốt, nhưng [accent]súng[] cung cấp khả năng phòng thủ tốt hơn nếu được sử dụng hiệu quả.\nĐặt một \uf6eb [accent]Breach[].\nSúng cần \uf748 [accent]đạn[]. +onset.fabricator = Sử dụng [accent]đơn vị[] để khám phá bản đồ, bảo vệ các công trình và tấn công quân địch.\nNghiên cứu và đặt \uf6a2 [accent]máy chế tạo xe tăng[]. +onset.makeunit = Sản xuất một đơn vị.\nSử dụng nút "?" để xem các yêu cầu của máy đã chọn. +onset.turrets = Các đơn vị rất tốt, nhưng [accent]súng[] cung cấp khả năng phòng thủ tốt hơn nếu được sử dụng hiệu quả.\nĐặt một \uf6eb [accent]Breach[].\nSúng cần \uf748 [accent]đạn[]. onset.turretammo = Tiếp đạn cho súng bằng [accent]beryllium[]. onset.walls = [accent]Tường[] có thể ngăn chặn sát thương đến các công trình.\nĐặt một số \uf6ee [accent]tường beryllium[] xung quanh súng. onset.enemies = Quân địch đang đến, hãy chuẩn bị phòng thủ. onset.attack = Quân địch đã suy yếu.\nHãy phản công. onset.cores = Các căn cứ có thể được đặt trên [accent]ô căn cứ[].\nCác căn cứ mới có thể được đặt ở bất kỳ đâu trên bản đồ.\nĐặt một \uf725 căn cứ. onset.detect = Quân địch sẽ phát hiện bạn trong vòng 2 phút.\nHãy chuẩn bị phòng thủ, khai thác và sản xuất. -split.pickup = Một số khối có thể được mang bởi quân lính.\nNhấp vào [accent]container[] và đặt nó lên [accent]máy nạp vật phẩm[].\n(Phím mặc định là [ và ] để mang và thả) -split.pickup.mobile = Một số khối có thể được mang bởi quân lính.\nNhấp vào [accent]container[] và đặt nó lên [accent]máy nạp vật phẩm[].\n(Để mang hoặc thả một khối, ấn giữ nó một chút.) -split.acquire = Bạn cần một số tungsten để sản xuất quân lính. -split.build = Quân lính phải được vận chuyển đến phía bên kia của tường.\nĐặt hai [accent]Máy phóng từ trường[], một ở mỗi bên của tường.\nĐặt liên kết bằng cách nhấp vào một trong số chúng, sau đó chọn cái còn lại. -split.container = Tương tự như container, quân lính cũng có thể được vận chuyển bằng [accent]Máy phóng từ trường[].\nĐặt một máy chế tạo quân lính cạnh máy phóng từ trường để nạp chúng, sau đó gửi chúng qua tường để tấn công căn cứ địch. +split.pickup = Một số khối có thể được mang bởi đơn vị.\nNhấp vào [accent]container[] và đặt nó lên [accent]máy nạp vật phẩm[].\n(Phím mặc định là [ và ] để mang và thả) +split.pickup.mobile = Một số khối có thể được mang bởi đơn vị.\nNhấp vào [accent]container[] và đặt nó lên [accent]máy nạp vật phẩm[].\n(Để mang hoặc thả một khối, ấn giữ nó một chút.) +split.acquire = Bạn cần một số tungsten để sản xuất đơn vị. +split.build = Đơn vị phải được vận chuyển đến phía bên kia của tường.\nĐặt hai [accent]Máy phóng từ trường[], một ở mỗi bên của tường.\nĐặt liên kết bằng cách nhấp vào một trong số chúng, sau đó chọn cái còn lại. +split.container = Tương tự như container, đơn vị cũng có thể được vận chuyển bằng [accent]Máy phóng từ trường[].\nĐặt một máy chế tạo đơn vị cạnh máy phóng từ trường để nạp chúng, sau đó gửi chúng qua tường để tấn công căn cứ địch. item.copper.description = Dùng trong tất cả các khu xây dựng và các loại đạn dược. item.copper.details = Đồng, là kim loại phổ biến trên Serpulo. Có cấu trúc yếu trừ khi được tôi luyện. @@ -1869,7 +1869,7 @@ item.pyratite.description = Dùng trong vũ khí gây cháy và máy phát đi item.beryllium.description = Được sử dụng trong nhiều loại công trình và đạn dược trên Erekir. item.tungsten.description = Được sử dụng trong các máy khoan, áo giáp và đạn dược. Yêu cầu trong việc xây dựng các công trình cao cấp hơn. item.oxide.description = Dùng làm chất dẫn nhiệt và cách điện cho nguồn điện. -item.carbide.description = Được sử dụng trong các công trình tiên tiến, các quân lính mạnh và đạn dược. +item.carbide.description = Được sử dụng trong các công trình tiên tiến, các đơn vị mạnh và đạn dược. liquid.water.description = Dùng để làm mát máy móc và xử lý chất thải. liquid.slag.description = Dùng để tách các kim loại, hoặc phun vào kẻ thù như một loại vũ khí. @@ -1877,9 +1877,9 @@ liquid.oil.description = Dùng trong sản xuất vật liệu tiên tiến và liquid.cryofluid.description = Dùng làm chất làm mát trong lò phản ứng, súng và nhà máy. liquid.arkycite.description = Được sử dụng trong các phản ứng hóa học để phát điện và tổng hợp vật liệu. liquid.ozone.description = Được sử dụng như một chất oxy hóa trong sản xuất vật liệu và làm nhiên liệu. Gây nổ vừa phải. -liquid.hydrogen.description = Được sử dụng trong khai thác tài nguyên, sản xuất quân lính và sửa chữa công trình. Dễ cháy. -liquid.cyanogen.description = Được sử dụng cho đạn dược, xây dựng các quân lính tiên tiến và các phản ứng khác nhau trong các khối tiên tiến. Rất dễ cháy. -liquid.nitrogen.description = Được sử dụng trong khai thác tài nguyên, tạo khí và sản xuất quân lính. Trơ. +liquid.hydrogen.description = Được sử dụng trong khai thác tài nguyên, sản xuất đơn vị và sửa chữa công trình. Dễ cháy. +liquid.cyanogen.description = Được sử dụng cho đạn dược, xây dựng các đơn vị tiên tiến và các phản ứng khác nhau trong các khối tiên tiến. Rất dễ cháy. +liquid.nitrogen.description = Được sử dụng trong khai thác tài nguyên, tạo khí và sản xuất đơn vị. Trơ. liquid.neoplasm.description = Một sản phẩm phụ sinh học nguy hiểm của lò phản ứng Neoplasia. Lan nhanh sang bất kì khối chứa nước nào mà nó chạm vào và gây hư hại chúng. Nhớt. liquid.neoplasm.details = Neoplasm. Một khối lượng các tế bào tổng hợp phân chia nhanh chóng không kiểm soát với độ đặc giống như bùn. Kháng nhiệt. Cực kì nguy hiểm cho bất cứ khối nào có liên quan đến nước.\n\nQuá phức tạp và không ổn định để được phân tích. Chưa rõ được tiềm năng và ứng dụng của nó. Khuyến nghị đốt chúng trong các lò xỉ nóng chảy @@ -1930,8 +1930,8 @@ block.door-large.description = Một bức tường có thể đóng mở. block.mender.description = Sửa chữa định kỳ các khối trong vùng lân cận.\nSử dụng Sợi lượng tử để tăng phạm vi và hiệu quả. block.mend-projector.description = Sửa chữa các khối lân cận.\nSử dụng Sợi lượng tử để tăng phạm vi và hiệu quả. block.overdrive-projector.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận.\nSử dụng Sợi lượng tử để tăng phạm vi và hiệu quả. -block.force-projector.description = Tạo ra một trường lực lục giác xung quanh nó, bảo vệ các công trình và quân lính bên trong khỏi bị hư hại.\nQuá nóng nếu chịu quá nhiều sát thương. Sử dụng chất làm mát để giảm nhiệt độ. Sử dụng Sợi lượng tử để tăng kích thước lá chắn. -block.shock-mine.description = Giải phóng tia điện khi tiếp xúc với quân lính đối phương. +block.force-projector.description = Tạo ra một trường lực lục giác xung quanh nó, bảo vệ các công trình và đơn vị bên trong khỏi bị hư hại.\nQuá nóng nếu chịu quá nhiều sát thương. Sử dụng chất làm mát để giảm nhiệt độ. Sử dụng Sợi lượng tử để tăng kích thước lá chắn. +block.shock-mine.description = Giải phóng tia điện khi tiếp xúc với đơn vị đối phương. block.conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. block.titanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Nhanh hơn băng chuyền tiêu chuẩn. block.plastanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước theo lô. Nhận các vật phẩm ở phía sau và dỡ chúng theo ba hướng ở phía trước. Yêu cầu nhiều điểm tải và dỡ hàng để có hiệu quả cao nhất. @@ -1991,7 +1991,7 @@ block.vault.description = Lưu trữ lượng lớn vật phẩm mỗi loại. N block.container.description = Lưu trữ lượng lớn vật phẩm mỗi loại. Nội dung có thể được lấy ra với điểm dỡ hàng. block.unloader.description = Lấy các vật phẩm được chọn từ các ô gần đó. block.launch-pad.description = Phóng lô vật phẩm vào phân vùng. -block.launch-pad.details = Sub-orbital system for point-to-point transportation of resources. Payload pods are fragile and incapable of surviving re-entry. +block.launch-pad.details = Hệ thống quỹ đạo phụ để vận chuyển tài nguyên từ điểm này sang điểm khác. Các nhóm tải trọng rất dễ vỡ và không có khả năng tồn tại khi tái nhập. block.duo.description = Bắn xen kẽ đạn vào kẻ địch. block.scatter.description = Bắn chì, phế liệu hoặc thuỷ tinh vào kẻ địch trên không. block.scorch.description = Đốt mọi kẻ địch trên mặt đất. Hiệu quả cao ở tầm gần. @@ -2014,26 +2014,26 @@ block.tsunami.description = Phóng một tia chất lỏng mạnh vào kẻ đ block.silicon-crucible.description = Tinh chế silicon từ cát và than, sử dụng nhiệt thạch làm nguồn nhiệt phụ. Có hiệu quả cao hơn khi ở nơi nóng. block.disassembler.description = Tách xỉ thành các kim loại khác nhau với hiệu suất thấp. Có thể sản xuất thorium. block.overdrive-dome.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận. Sử dụng sợi lượng tử and silicon để hoạt động. -block.payload-conveyor.description = Di chuyển những khối hàng lớn, chẳng hạn như các quân lính từ nhà máy. +block.payload-conveyor.description = Di chuyển những khối hàng lớn, chẳng hạn như các đơn vị từ nhà máy. block.payload-router.description = Tách những khối hàng đầu vào thành 3 hướng đầu ra. -block.ground-factory.description = Sản xuất binh lính bộ binh. Các quân lính đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. -block.air-factory.description = Sản xuất binh lính không quân. Các quân lính đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. -block.naval-factory.description = Sản xuất binh lính hải quân. Các quân lính đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. +block.ground-factory.description = Sản xuất binh lính bộ binh. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. +block.air-factory.description = Sản xuất binh lính không quân. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. +block.naval-factory.description = Sản xuất binh lính hải quân. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. block.additive-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp hai. block.multiplicative-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp ba. block.exponential-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp bốn. block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn nên cấp năm (cuối cùng). -block.switch.description = Công tắc, trạng thái có thể được đọc và điều khiển với vi xử lí logic. +block.switch.description = Công tắc, trạng thái có thể được đọc và điều khiển với vi xử lý logic. block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. -block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn bộ xử lí nhỏ. -block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn bộ xử lí. -block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí. -block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí. Dung lượng cao. -block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí. -block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí. +block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý nhỏ. +block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý. +block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý. +block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý. Dung lượng cao. +block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lý. +block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lý. block.interplanetary-accelerator.description = Tòa súng từ trường cỡ lớn. Tăng tốc vật phóng đến vận tốc thoát để di chuyển giữa các hành tinh. -block.repair-turret.description = Sửa chữa những quân lính bị hư hỏng trong khu vực nhất địnhđịnh. Có thể làm mát để tăng hiệu quả. -block.payload-propulsion-tower.description = Cơ cấu vận chuyển các khối hàng tầm xa. Bắn khối hàng cho các tháp đẩy khối hàng kháckhác. +block.repair-turret.description = Sửa chữa những đơn vị bị hư hỏng trong khu vực nhất định. Có thể làm mát để tăng hiệu quả. +block.payload-propulsion-tower.description = Cơ cấu vận chuyển các khối hàng tầm xa. Bắn khối hàng cho các tháp đẩy khối hàng khác. block.core-bastion.description = Trung tâm của căn cứ. Bọc giáp. Khu vực sẽ mất khi bị phá hủy. block.core-citadel.description = Trung tâm của căn cứ. Bọc giáp tốt hơn. Lưu trữ nhiều vật phẩm hơn căn cứ Pháo đài. block.core-acropolis.description = Trung tâm của căn cứ. Được bọc giáp rất tốt. Lưu trữ nhiều vật phẩm hơn căn cứ Thủ Phủ. @@ -2045,8 +2045,8 @@ block.afflict.description = Bắn ra các mảnh vỡ của một quả cầu t block.disperse.description = Bắng các mảnh gây nổ vào các mục tiêu trên không. block.lustre.description = Bắn một tia laser vào các mục tiêu của địch. block.scathe.description = Phóng một tên lửa mạnh vào các mục tiêu trên mặt đất ở khoảng cách lớn. -block.smite.description = Fires bursts of piercing, lightning-emitting bullets. -block.malign.description = Fires a barrage of homing laser charges at enemy targets. Requires extensive heating. +block.smite.description = Bắn viên đạn phát sáng nổ xuyên thấu. +block.malign.description = Bắn chùm hàng loạt những tia laser dẫn đường nhắm thẳng mục tiêu kẻ địch. Yêu cầu lượng nhệt lớn. block.silicon-arc-furnace.description = Tinh chế silicone từ cát và than chì. block.oxidation-chamber.description = Chuyển đổi beryllium và ozone thành oxide. Tạo ra nhiệt như sản phẩm phụ. block.electric-heater.description = Làm nóng khối đối diện. Yêu cầu một lượng điện lớn. @@ -2064,7 +2064,7 @@ block.slag-incinerator.description = Đốt các vật phẩm hoặc chất lỏ block.vent-condenser.description = Ngưng tụ khí từ lỗ thông hơi để tạo ra nước. Tiêu thụ điện. block.plasma-bore.description = Khi được đặt đối diện với một bức tường quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu một lượng điện nhỏ. block.large-plasma-bore.description = Một máy khoan plasma lớn hơn. Có thể khoan tungsten và thorium. Yêu cầu hydrogen và điện. -block.cliff-crusher.description = Crushes walls, outputting sand indefinitely. Requires power. Efficiency varies based on type of wall. +block.cliff-crusher.description = Nghiền vách đá, xuất ra cát vô hạn. Yêu cầu năng lượng. Hiệu quả thay đổi dựa theo loại vách đá. block.impact-drill.description = Khi được đặt lên một loại quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu điện và nước. block.eruption-drill.description = Phiên bản cải tiến củ máy khoan động lực. Có thể khoan thorium. Yêu cầu hydrogen. block.reinforced-conduit.description = Di chuyển chất lỏng về phía trước. Không nhận đầu vào từ các bên. @@ -2083,7 +2083,7 @@ block.carbide-wall-large.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạ block.reinforced-surge-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù, phóng ra các tia điện khi gặp đạn đối phương. block.reinforced-surge-wall-large.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù, phóng ra các tia điện khi gặp đạn đối phương.. block.shielded-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù. Triển khai một cái khiên chống đạn khi được cung cấp điện. Dẫn điện. -block.blast-door.description = Một loại tường tự động mở ra khi quân lính đang ở gần. Không thể điều khiển bằng tay. +block.blast-door.description = Một loại tường tự động mở ra khi đơn vị đang ở gần. Không thể điều khiển bằng tay. block.duct.description = Di chuyển vật phẩm về phía trước. Chỉ có thể lưu trữ một vật phẩm. block.armored-duct.description = Di chuyển vật phẩm về phía trước. Không nhận đầu vào từ các bên. block.duct-router.description = Phân chia vật phẩm đều cho tất cả các bên. Chỉ nhận đầu vào từ phía sau. Có thể được cấu hình thành một bộ sắp xếp vật phẩm. @@ -2094,8 +2094,8 @@ block.underflow-duct.description = Ngược lại với một ống tràn chân block.reinforced-liquid-junction.description = Làm cầu nối cho hai ống dẫn chất lỏng giao nhau. block.surge-conveyor.description = Di chuyển vật phẩm theo lô. Có thể được tăng tốc bằng điện. Dẫn điện. block.surge-router.description = Phân chia vật phẩm đều cho tất cả các bên từ các băng chuyền hợp kim. Có thể được tăng tốc bằng điện. Dẫn điện. -block.unit-cargo-loader.description = Constructs cargo drones. Drones automatically distribute items to Cargo Unload Points with a matching filter. -block.unit-cargo-unload-point.description = Acts as an unloading point for cargo drones. Accepts items that match the selected filter. +block.unit-cargo-loader.description = Tạo thiết bị bay chở hàng. Thiết bị bay tự động phân phát các món đồ đến Điểm thả hàng khớp với bộ lọc. +block.unit-cargo-unload-point.description = Hoạt động như một điểm thả hàng cho thiết bị bay chở hàng. Nhận món đồ khớp với bộ lọc đã chọn. block.beam-node.description = Truyền điện cho các khối khác theo hướng thẳng. Lưu trữ một lượng điện nhỏ. block.beam-tower.description = Truyền điện cho các khối khác theo hướng thẳng. Lưu trữ một lượng điện lớn. Có phạm vi rộng. block.turbine-condenser.description = Tạo ra điện khi được đặt trên các lỗ thông hơi. Tạo ra một lượng nước nhỏ. @@ -2103,27 +2103,27 @@ block.chemical-combustion-chamber.description = Tạo ra điện từ arkycite v block.pyrolysis-generator.description = Tạo ra một lượng điện lớn từ arkycite và xỉ nóng chảy. Tạo ra nước như một sản phẩm phụ. block.flux-reactor.description = Tạo ra một lượng điện lớn khi được làm nóng. Yêu cầu sử dụng cyanogen như một chất làm ổn định. Lượng điện tạo ra và lượng tiêu thụ cyanogen tỷ lệ thuận với lượng nhiệt nhận được.\nPhát nổ nếu không cung cấp đủ cyanogen. block.neoplasia-reactor.description = Sử dụng arkycite, nước và sợi lượng tử để tạo ra lượng điện khổng lồ. Tạo ra nhiệt và neoplasm như sản phẩm phụ trong quá trình hoạt động.\nPhát nổ dữ dội nếu không được loại bỏ khỏi lò phản ứng. -block.build-tower.description = Tự động xây dựng lại các công trình trong phạm vi và hỗ trợ các quân lính khác trong quá trình xây dựng. +block.build-tower.description = Tự động xây dựng lại các công trình trong phạm vi và hỗ trợ các đơn vị khác trong quá trình xây dựng. block.regen-projector.description = Sửa chữa các công trình một cách chậm rãi trong phạm vi hình vuông. Yêu cầu hidrogen. block.reinforced-container.description = Lưu trữ một lượng nhỏ vật phẩm. Vật phẩm có thể được lấy ra thông qua các điểm dỡ hàng. Không làm tăng khả năng lưu trữ của căn cứ. block.reinforced-vault.description = Lưu trữ một lượng lớn vật phẩm. Vật phẩm có thể được lấy ra thông qua các điểm dỡ hàng. Không làm tăng khả năng lưu trữ của căn cứ. -block.tank-fabricator.description = Chế tạo quân lính Stell. Các quân lính được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. -block.ship-fabricator.description = Chế tạo quân lính Elude. Các quân lính được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. -block.mech-fabricator.description = Chế tạo quân lính Merui. Các quân lính được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. -block.tank-assembler.description = Lắp ráp các xe tăng lớn từ các khối và quân lính. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. -block.ship-assembler.description = Lắp ráp các phi thuyền lớn từ các khối và quân lính. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. -block.mech-assembler.description = Lắp ráp các lính cơ động lớn từ các khối và quân lính. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. +block.tank-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Stell. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. +block.ship-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Elude. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. +block.mech-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Merui. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. +block.tank-assembler.description = Lắp ráp các xe tăng lớn từ các khối và đơn vị. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. +block.ship-assembler.description = Lắp ráp các phi thuyền lớn từ các khối và đơn vị. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. +block.mech-assembler.description = Lắp ráp các lính cơ động lớn từ các khối và đơn vị. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. block.tank-refabricator.description = Nâng cấp các xe tăng lên cấp hai. block.ship-refabricator.description = Nâng cấp các phi thuyền lên cấp hai. -block.mech-refabricator.description = Nâng cấp các quân lính cơ động lên cấp hai. -block.prime-refabricator.description = Nâng cấp các quân lính lên cấp ba. +block.mech-refabricator.description = Nâng cấp các đơn vị cơ động lên cấp hai. +block.prime-refabricator.description = Nâng cấp các đơn vị lên cấp ba. block.basic-assembler-module.description = Tăng cấp lắp ráp khi đặt cạnh một hệ thống lắp ráp. Yêu cầu điện. Có thể sử dụng như nơi nhập các khối hàng. -block.small-deconstructor.description = Tháo dỡ các công trình và quân lính đầu vào. Trả lại 100% chi phí tạo ra. +block.small-deconstructor.description = Tháo dỡ các công trình và đơn vị đầu vào. Trả lại 100% chi phí tạo ra. block.reinforced-payload-conveyor.description = Di chuyển khối hàng tiến về phía trước. block.reinforced-payload-router.description = Phân chia các khối hàng vào các khối liền kề. Hoạt động như một bộ lọc khi thiết lập bộ lọc. block.payload-mass-driver.description = Phương pháp vận chuyển khối hàng tầm xa. Bắn các khối hàng nhận được đến các máy phóng từ trường được liên kết. block.large-payload-mass-driver.description = Phương pháp vận chuyển khối hàng tầm xa. Bắn các khối hàng nhận được đến các máy phóng từ trường được liên kết. -block.unit-repair-tower.description = Sửa chữa tất cả các quân lính trong phạm vi. Yêu cầu ozone. +block.unit-repair-tower.description = Sửa chữa tất cả các đơn vị trong phạm vi. Yêu cầu ozone. block.radar.description = Quét một phạm vi lớn để phát hiện các đơn vị kẻ địch và mở rộng bản đồ. Yêu cầu điện. block.shockwave-tower.description = Phá hủy và tiêu diệt các loại đạn của kẻ địch trong một phạm vi. Yêu cầu cyanogen. block.canvas.description = Hiển thị một hình ảnh đơn giản với một bảng màu được định sẵn. Có thể chỉnh sửa. @@ -2149,7 +2149,7 @@ unit.zenith.description = Bắn chùm tên lửa vào mọi kẻ địch tầm g unit.antumbra.description = Bắn chùm đạn vào mọi kẻ địch tầm gần. unit.eclipse.description = Bắn hai tia laser xuyên giáp và chùm flak vào mọi kẻ địch tầm gần. unit.mono.description = Tự động khai thác đồng và chì, và vận chuyển vào căn cứ. -unit.poly.description = Tự động xây dựng lại các công trình bị hỏng và hỗ trợ các quân lính khác thi công. +unit.poly.description = Tự động xây dựng lại các công trình bị hỏng và hỗ trợ các đơn vị khác thi công. unit.mega.description = Tự động sửa chữa các công trình bị hỏng. Có khả năng mang bộ binh nhỏ. unit.quad.description = Thả bom to lên kẻ địch, sửa chữa các tòa nhà và tổn hại kẻ địch. Có khả năng mang bộ binh vừa. unit.oct.description = Bảo vệ đồng minh với giáp. Có khả năng mang đa số bộ binh. @@ -2161,29 +2161,29 @@ unit.omura.description = Bắn đạn từ trường xuyên giáp tầm xa vào unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.gamma.description = Bảo vệ căn cứ trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. -unit.retusa.description = Fires homing torpedoes at nearby enemies. Repairs allied units. -unit.oxynoe.description = Fires structure-repairing streams of flame at nearby enemies. Targets nearby enemy projectiles with a point defense turret. -unit.cyerce.description = Fires seeking cluster-missiles at enemies. Repairs allied units. -unit.aegires.description = Shocks all enemy units and structures that enter its energy field. Repairs all allies. -unit.navanax.description = Fires explosive EMP projectiles, dealing significant damage to enemy power networks and repairing allied structures. Melts nearby enemies with 4 autonomous laser turrets. -unit.stell.description = Fires standard bullets at enemy targets. -unit.locus.description = Fires alternating bullets at enemy targets. -unit.precept.description = Fires piercing cluster bullets at enemy targets. -unit.vanquish.description = Fires large piercing splitting bullets at enemy targets. -unit.conquer.description = Fires large piercing cascades of bullets at enemy targets. -unit.merui.description = Fires long-range artillery at enemy ground targets. Can step over most terrain. -unit.cleroi.description = Fires dual shells at enemy targets. Targets enemy projectiles with point defense turrets. Can step over most terrain. -unit.anthicus.description = Fires long-range homing missiles at enemy targets. Can step over most terrain. -unit.tecta.description = Fires homing plasma missiles at enemy targets. Protects itself with a directional shield. Can step over most terrain. -unit.collaris.description = Fires long-range fragmenting artillery at enemy targets. Can step over most terrain. -unit.elude.description = Fires pairs of homing bullets at enemy targets. Can float over bodies of liquid. -unit.avert.description = Fires twisting pairs of bullets at enemy targets. -unit.obviate.description = Fires twisting pairs of lightning orbs at enemy targets. -unit.quell.description = Fires long-range homing missiles at enemy targets. Suppresses enemy structure repair blocks. -unit.disrupt.description = Fires long-range homing suppression missiles at enemy targets. Suppresses enemy structure repair blocks. -unit.evoke.description = Builds structures to defend the Bastion core. Repairs structures with a beam. -unit.incite.description = Builds structures to defend the Citadel core. Repairs structures with a beam. -unit.emanate.description = Builds structures to defend the Acropolis core. Repairs structures with beams. +unit.retusa.description = Bắn ngư lôi dẫn đường vào kẻ thù gần đó. Sửa đơn vị đồng minh. +unit.oxynoe.description = Bắn luồng tia lửa sửa công trình vào kẻ địch gần đó. Nhắm vào viên đạn kẻ địch với các bệ súng phòng thủ mũi nhọn. +unit.cyerce.description = Bắn chùm tên lửa dẫn đường lên kẻ thù. Sửa đơn vị đồng minh. +unit.aegires.description = Gây sốc lên tất cả đơn vị và công trình bên trong trường năng lượng của nó. Sửa chữa tất cả đồng minh. +unit.navanax.description = Bắn tia xung điện từ (EMP) nổ, gây thiệt hại đáng kể lên mạng lưới năng lượng và sửa chữa công trình đồng minh. Nung chảy kẻ địch ở gần với 4 bệ súng laser tự hành. +unit.stell.description = Bắn các viên đạn tiêu chuẩn vào mục tiêu kẻ thù. +unit.locus.description = Bắn các viên đạn xen kẽ vào mục tiêu kẻ thù. +unit.precept.description = Bắn các viên đạn phân cụm xuyêm thấu vào mục tiêu kẻ thù. +unit.vanquish.description = Bắn các viên đạn phân chia xuyên thấu lớn vào mục tiêu kẻ thù. +unit.conquer.description = Bắn các viên đạn xếp tầng xuyên thấu vào mục tiêu kẻ thù. +unit.merui.description = Bắn pháo tầm xa vào mục tiêu mặt đất kẻ thù. Có thể bước qua hầu hết loại địa hình. +unit.cleroi.description = Bắn trái phá kép vào mục tiêu kẻ thù. Nhắm vào viên đạn kẻ địch với các bệ súng phòng thủ mũi nhọn. Có thể bước qua hầu hết loại địa hình. +unit.anthicus.description = Bắn tên lửa dẫn đường tầm xa vào mục tiêu kẻ thù. Có thể bước qua hầu hết loại địa hình. +unit.tecta.description = Bắn tên lửa plasma dẫn đường vào mục tiêu kẻ thù. Có thể bước qua hầu hết loại địa hình. +unit.collaris.description = Bắn pháo phân mảnh tầm xa vào mục tiêu kẻ thù. Có thể bước qua hầu hết loại địa hình. +unit.elude.description = Bắn một cặp viên đạn dẫn đường vào mục tiêu kẻ thù. Có thể lướt trên mặt chất lỏng. +unit.avert.description = Bắn một cặp viên đạn xoắn vào mục tiêu kẻ thù. +unit.obviate.description = Bắn một cặp cầu điện xoắn vào mục tiêu kẻ thù. +unit.quell.description = Bắn tên lửa tầm xa vào mục tiêu kẻ thù. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa kẻ địch. +unit.disrupt.description = Bắn tên lửa oanh tạc tầm xa vào mục tiêu kẻ thù. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa kẻ địch. +unit.evoke.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Bastion. Sửa các công trình với chùm tia sáng. +unit.incite.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Citadel. Sửa các công trình với chùm tia sáng. +unit.emanate.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Acropolis. Sửa các công trình với chùm tia sáng. lst.read = Đọc một số từ bộ nhớ được liên kết. lst.write = Ghi một số vào bộ nhớ được liên kết. @@ -2193,67 +2193,67 @@ lst.drawflush = Chuyển các thao tác [accent]Draw[] đến màn hình. lst.printflush = Chuyển các thao tác [accent]Print[] đến khối tin nhắn. lst.getlink = Nhận liên kết bộ xử lý theo thứ tự. Bắt đầu từ 0. lst.control = Điều khiển một khối. -lst.radar = Định vị các quân lính trong phạm vi xung quanh một khối. -lst.sensor = Lấy dữ liệu từ một khối hoặc quân lính. +lst.radar = Định vị các đơn vị trong phạm vi xung quanh một khối. +lst.sensor = Lấy dữ liệu từ một khối hoặc đơn vị. lst.set = Đặt một biến. lst.operation = Thực hiện thao tác trên 1-2 biến. lst.end = Chuyển đến lệnh đầu tiên. lst.wait = Chờ trong khoảng thời gian nhất định. -lst.stop = Halt execution of this processor. -lst.lookup = Look up an item/liquid/unit/block type by ID.\nTotal counts of each type can be accessed with:\n[accent]@unitCount[] / [accent]@itemCount[] / [accent]@liquidCount[] / [accent]@blockCount[] +lst.stop = Ngừng thực thi khối xử lý này. +lst.lookup = Tra cứu một kiểu món đồ/chất lỏng/khối bởi định danh (ID).\nTổng số đếm của mỗi kiểu có thể truy xuất qua:\n[accent]@unitCount[] / [accent]@itemCount[] / [accent]@liquidCount[] / [accent]@blockCount[] lst.jump = Chuyển qua lệnh khác nếu điều kiện đúng. -lst.unitbind = Bind to the next unit of a type, and store it in [accent]@unit[]. -lst.unitcontrol = Control the currently bound unit. -lst.unitradar = Locate units around the currently bound unit. -lst.unitlocate = Locate a specific type of position/building anywhere on the map.\nRequires a bound unit. +lst.unitbind = Ràng buộc đơn vị tiếp theo của một kiểu, và lưu nó trong [accent]@unit[]. +lst.unitcontrol = Điều khiển đơn vị đang ràng buộc. +lst.unitradar = Xác định đơn vị xung quanh đơn bị đang ràng buộc. +lst.unitlocate = Xác định một kiểu cố định của vị trí/công trình bất kì đâu trên bản đồ.\nYêu cầu một đơn vị đang ràng buộc. lst.getblock = Lấy dữ liệu từ ô từ vị trí bất kì. lst.setblock = Chỉnh sửa dữ liệu từ ô từ vị trí bất kì. lst.spawnunit = Tạo ra quân từ vị trí. -lst.applystatus = Apply or clear a status effect from a uniut. -lst.spawnwave = Simulate a wave being spawned at a arbitrary location.\nWill not increment the wave counter. +lst.applystatus = Áp dụng hoặc loại bỏ một hiệu ứng trạng thái cho một đơn vị. +lst.spawnwave = Mô phỏng một lượt xuất hiện ở vị trí tùy ý.\nSẽ không tăng số đếm lượt. lst.explosion = Tạo ra một vụ nổ tại vị trí đó. -lst.setrate = Set processor execution speed in instructions/tick. -lst.fetch = Lookup units, cores, players or buildings by index.\nIndices start at 0 and end at their returned count. -lst.packcolor = Pack [0, 1] RGBA components into a single number for drawing or rule-setting. -lst.setrule = Set a game rule. -lst.flushmessage = Display a message on the screen from the text buffer.\nWill wait until the previous message finishes. -lst.cutscene = Manipulate the player camera. -lst.setflag = Set a global flag that can be read by all processors. -lst.getflag = Check if a global flag is set. -lst.setprop = Sets a property of a unit or building. +lst.setrate = Đặt tốc độ thực thi khối xử lý theo chỉ thị/tíc-tắc. +lst.fetch = Tra cứu các đơn vị, lõi, người chơi hoặc công trình bởi chỉ số.\nCác chỉ số bắt đầu từ 0 và kết thúc tại số lượng đếm của chúng. +lst.packcolor = Đóng gói màu thành phần RGBA [0, 1] thành một số đơn dùng cho vẽ hoặc thiết lập quy tắc. +lst.setrule = Đặt một quy tắc của trò chơi. +lst.flushmessage = Hiển thị một tin nhắn trên màn hình từ bộ đệm văn bản.\nSẽ đợt cho đến khi tin nhắn trước đó hoàn tất. +lst.cutscene = Điều khiển góc máy quay của người chơi. +lst.setflag = Đặt một cờ toàn cục mà có thể đọc được bởi tất cả khối xử lý. +lst.getflag = Kiểm tra nếu cờ toàn cục được đặt. +lst.setprop = Đặt một thuộc tính của đơn vị hoặc công trình. logic.nounitbuild = [red]Unit building logic is not allowed here. -lenum.type = Type of building/unit.\ne.g. for any router, this will return [accent]@router[].\nNot a string. +lenum.type = Kiểu của công trình/đơn vị.\n Ví dụ, cho Bộ phân phát (router), nó sẽ trả về [accent]@router[].\nKhông phải một chuỗi. lenum.shoot = Bắn vào vị trí xác định. -lenum.shootp = Shoot at a unit/building with velocity prediction. -lenum.config = Building configuration, e.g. sorter item. +lenum.shootp = Bắn vào một đơn vị/công trình với tốc độ dự đoán. +lenum.config = Cấu hình công trinh, kiểu như đồ của Khối sắp xếp. lenum.enabled = Bất cứ khi nào khối hoạt động. laccess.color = Màu đèn chiếu sáng. -laccess.controller = Unit controller. If processor controlled, returns processor.\nIf in a formation, returns leader.\nOtherwise, returns the unit itself. -laccess.dead = Whether a unit/building is dead or no longer valid. -laccess.controlled = Returns:\n[accent]@ctrlProcessor[] if unit controller is processor\n[accent]@ctrlPlayer[] if unit/building controller is player\n[accent]@ctrlFormation[] if unit is in formation\nOtherwise, 0. -laccess.progress = Action progress, 0 to 1.\nReturns production, turret reload or construction progress. -laccess.speed = Tốc độ của quân lính, tính bằng ô/giây. +laccess.controller = Thứ điều khiển đơn vị. Nếu khối xử lý đã điều khiển, trả về khối xử lý.\nNếu trong đội hình, trả về đơn vị dẫn đầu.\nNgược lại, trả về chính đơn vị đó. +laccess.dead = Đơn vị/công trình đã chết hoặc không còn hợp lệ hay không. +laccess.controlled = Trả về:\n[accent]@ctrlProcessor[] nếu điều khiển là khối xử lý\n[accent]@ctrlPlayer[] nếu người điều khiển đơn vị/công trình là người chơi\n[accent]@ctrlFormation[] nếu đơn vị trọng đội hình\nNgược lại, 0. +laccess.progress = Tiến trình thực hiện, 0 đến 1.\n Trả về tiến trình sản xuất, nạp đạn bệ súng hoặc xây dựng. +laccess.speed = Tốc độ của đơn vị, tính bằng ô/giây. lcategory.unknown = Không xác định -lcategory.unknown.description = Uncategorized instructions. +lcategory.unknown.description = Chỉ thị không được phân loại. lcategory.io = Đầu Vào & Ra -lcategory.io.description = Modify contents of memory blocks and processor buffers. +lcategory.io.description = Chỉnh sửa nội dung của khối ô nhớ và bộ đệm khối xử lý. lcategory.block = Điều khiển khối lcategory.block.description = Tương tác với khối -lcategory.operation = Operations -lcategory.operation.description = Logical operations. -lcategory.control = Flow Control -lcategory.control.description = Manage execution order. -lcategory.unit = Điều khiển quân lính -lcategory.unit.description = Give units commands. -lcategory.world = Thế giới. +lcategory.operation = Các phép toán +lcategory.operation.description = Các phép toán lô-gíc. +lcategory.control = Điều khiển luồng thực thi +lcategory.control.description = Quản lý trình tự thực thi. +lcategory.unit = Điều khiển đơn vị +lcategory.unit.description = Ra lệnh cho đơn vị. +lcategory.world = Thế giới lcategory.world.description = Kiểm soát hành vi của thế giới. graphicstype.clear = Tô màu cho màn hình. graphicstype.color = Đặt màu cho thao tác vẽ tiếp theo. -graphicstype.col = Equivalent to color, but packed.\nPacked colors are written as hex codes with a [accent]%[] prefix.\nExample: [accent]%ff0000[] would be red. +graphicstype.col = Tương tự màu, nhưng được đóng gói.\nMàu đã đóng gói được viết theo mã thập lục phân với tiền tố [accent]%[].\nVí dụ: [accent]%ff0000[] sẽ là màu đỏ. graphicstype.stroke = Đặt chiều rộng đoạn thẳng. graphicstype.line = Vẽ đoạn thẳng. graphicstype.rect = Tô một hình chữ nhật. @@ -2261,58 +2261,58 @@ graphicstype.linerect = Vẽ đường viền hình chữ nhật. graphicstype.poly = Tô vào đa giác đều. graphicstype.linepoly = Vẽ đường viền đa giác đều. graphicstype.triangle = Tô một hình tam giác. -graphicstype.image = Vẽ hình ảnh một số nội dung.\nVd: [accent]@router[] hoặc [accent]@dagger[]. +graphicstype.image = Vẽ hình ảnh một số nội dung.\nVí dụ: [accent]@router[] hoặc [accent]@dagger[]. lenum.always = Luôn đúng. lenum.idiv = Chia lấy phần nguyên. -lenum.div = Phép chia.\nTrả về [accent]null[] khi chia cho 0. +lenum.div = Phép chia.\nTrả về [accent]rỗng (null)[] khi chia cho 0. lenum.mod = Chia lấy phần dư. -lenum.equal = Equal. Coerces types.\nNon-null objects compared with numbers become 1, otherwise 0. -lenum.notequal = Not equal. Coerces types. -lenum.strictequal = Strict equality. Does not coerce types.\nCan be used to check for [accent]null[]. -lenum.shl = Bit-shift left. -lenum.shr = Bit-shift right. -lenum.or = Bitwise OR. -lenum.land = Logical AND. -lenum.and = Bitwise AND. -lenum.not = Bitwise flip. -lenum.xor = Bitwise XOR. +lenum.equal = Bằng nhau. Ép kiểu.\nĐối tượng không-rỗng (non-null) so sánh với số sẽ thành 1, ngược lại là 0. +lenum.notequal = Không bằng nhau. Ép kiểu. +lenum.strictequal = Bằng nhau ràng buộc. Không ép kiểu.\nCó thể dùng để kiểm tra [accent]rỗng (null)[]. +lenum.shl = Nhảy bit sang trái. +lenum.shr = Nhảy bit sang phải. +lenum.or = Phép toán bit OR. +lenum.land = Lô-gíc AND. +lenum.and = Phép toán bit AND. +lenum.not = Phép toán lật bit. +lenum.xor = Phép toán XOR. lenum.min = Số nhỏ nhất giữa hai số. lenum.max = Số lớn nhất giữa hai số. lenum.angle = Góc của vectơ tính bằng độ. -lenum.anglediff = Absolute distance between two angles in degrees. +lenum.anglediff = Khoảng cách tuyệt đối giữa hai góc tính bằng độ. lenum.len = Chiều dài của vectơ. lenum.sin = Sin, tính bằng độ. lenum.cos = Cos, tính bằng độ. lenum.tan = Tan, tính bằng độ. -lenum.asin = Arc sin, tính bằng độ. -lenum.acos = Arc cos, tính bằng độ. -lenum.atan = Arc tan, tính bằng độ. +lenum.asin = Sin nghịch đảo, tính bằng độ. +lenum.acos = Cos nghịch đảo, tính bằng độ. +lenum.atan = Tan nghịch đảo, tính bằng độ. #not a typo, look up 'range notation' lenum.rand = Tạo ra số nguyên ngẫu nhiên trong phạm vi [0, giá trị). lenum.log = Lôgarit tự nhiên (ln). lenum.log10 = Lôgarit cơ số 10. -lenum.noise = 2D simplex noise. +lenum.noise = Nhiễu đơn 2D. lenum.abs = Giá trị tuyệt đối. lenum.sqrt = Căn bậc hai. -lenum.any = Bất kì quân lính. -lenum.ally = Quân lính cùng đội. -lenum.attacker = Quân lính với vũ khí. -lenum.enemy = Quân lính địch. -lenum.boss = Boss. +lenum.any = Bất kì đơn vị. +lenum.ally = Đơn vị cùng đội. +lenum.attacker = Đơn vị với vũ khí. +lenum.enemy = Đơn vị địch. +lenum.boss = Trùm. lenum.flying = Không quân. lenum.ground = Bộ binh. -lenum.player = Quân lính do người chơi điều khiển. +lenum.player = Đơn vị do người chơi điều khiển. -lenum.ore = Ore deposit. -lenum.damaged = Damaged ally building. -lenum.spawn = Enemy spawn point.\nMay be a core or a position. -lenum.building = Building in a specific group. +lenum.ore = Mỏ quặng. +lenum.damaged = Công trình bị hư tổn của đồng minh. +lenum.spawn = Điểm xuất hiện của kẻ địch.\nCó thể là một lõi hoặc một vị trí. +lenum.building = Công trình trong nhóm nhất định. lenum.core = Bất kì căn cứ. lenum.storage = Khối lưu trữ, Ví dụ Nhà kho. @@ -2320,54 +2320,54 @@ lenum.generator = Khối có thể tạo ra năng lượng. lenum.factory = Khối có thể biến đổi vật phẩm. lenum.repair = Điểm sửa chữa. lenum.battery = Bất kì pin. -lenum.resupply = Điểm tiếp tế.\nChỉ phù hợp khi [accent]"Quân lính cần đạn"[] được bật. -lenum.reactor = Lò phản ứng ThoriumNhiệt hạch. +lenum.resupply = Điểm tiếp tế.\nChỉ phù hợp khi [accent]"Đơn vị cần đạn"[] được bật. +lenum.reactor = Lò phản ứng Thorium Nhiệt hạch. lenum.turret = Bất kì súng. -sensor.in = The building/unit to sense. +sensor.in = Công trình/Đơn vị để cảm biến. -radar.from = Building to sense from.\nSensor range is limited by building range. -radar.target = Filter for units to sense. -radar.and = Additional filters. +radar.from = Công trình để cảm biến.\nPhạm vi cảm biến bị giới hạn bởi phạm vi của công trình. +radar.target = Bộ lọc cho các đơn vị được cảm biến. +radar.and = Bộ lọc bổ sung. radar.order = Sắp xếp theo thứ tự. đặt giá trị 0 để đảo ngược. -radar.sort = Metric to sort results by. -radar.output = Variable to write output unit to. +radar.sort = Số liệu để kết quả sắp xếp theo. +radar.output = Biến để ghi đơn vị được xuất ra. -unitradar.target = Filter for units to sense. -unitradar.and = Additional filters. +unitradar.target = Bộ lọc cho các đơn vị được cảm biến. +unitradar.and = Bộ lọc bổ sung. unitradar.order = Sắp xếp theo thứ tự. đặt giá trị 0 để đảo ngược. -unitradar.sort = Metric to sort results by. -unitradar.output = Variable to write output unit to. +unitradar.sort = Số liệu để kết quả sắp xếp theo. +unitradar.output = Biến để ghi đơn vị được xuất ra. -control.of = Building to control. -control.unit = Unit/building to aim at. -control.shoot = Whether to shoot. +control.of = Công trình được điều khiển. +control.unit = Đơn vị/Công trình để ngắm vào. +control.shoot = Có bắn hay không. -unitlocate.enemy = Whether to locate enemy buildings. -unitlocate.found = Whether the object was found. -unitlocate.building = Output variable for located building. +unitlocate.enemy = Có tìm công trình kẻ địch hay không. +unitlocate.found = Đối tượng có tìm được hay không. +unitlocate.building = Biến xuất ra cho công trình đã xác định vị trí. unitlocate.outx = Cho ra tọa độ X. unitlocate.outy = Cho ra tọa độ Y. -unitlocate.group = Building group to look for. +unitlocate.group = Nhóm công trình để tìm kiếm. lenum.idle = Không di chuyển, nhưng vẫn xây dựng/đào.\nTrạng thái mặc định. lenum.stop = Dừng di chuyển/Đào/Xây dựng. -lenum.unbind = Completely disable logic control.\nResume standard AI. +lenum.unbind = Vô hiệu hóa hoàn toàn điều khiển lô-gíc.\n Khôi phục AI tiêu chuẩn. lenum.move = Di chuyển đến vị trí xác định. -lenum.approach = Approach a position with a radius. +lenum.approach = Tiếp cận một vị trí với bán kính. lenum.pathfind = Tìm đường đến nơi tạo ra kẻ địch. lenum.target = Bắn vào vị trí xác định. -lenum.targetp = Shoot a target with velocity prediction. +lenum.targetp = Bắn vào một mục tiêu với tốc độ dự đoán lenum.itemdrop = Thả vật phẩm. lenum.itemtake = Lấy vật phẩm từ khối. lenum.paydrop = Thả khối hàng hiện tại. -lenum.paytake = Nhất khối hàng tại vị trí hiện tại. -lenum.payenter = Enter/land on the payload block the unit is on. -lenum.flag = Numeric unit flag. +lenum.paytake = Nhận khối hàng tại vị trí hiện tại. +lenum.payenter = Vào trong/hạ cánh trên khối hàng mà đơn vị đang ở trên nó. +lenum.flag = Cờ đơn vị kiểu số. lenum.mine = Đào tại vị trí. lenum.build = Xây công trình. -lenum.getblock = Fetch a building and type at coordinates.\nUnit must be in range of position.\nSolid non-buildings will have the type [accent]@solid[]. -lenum.within = Kiểm tra xem quân lính có gần vị trí không. +lenum.getblock = Lấy một cấu trúc và kiểu tại một tọa độ.\nĐơn vị phải nằm trong tầm của vị trí.\nKhối rắn không phải công trình có kiểu [accent]@solid[]. +lenum.within = Kiểm tra xem đơn vị có gần vị trí không. lenum.boost = Bắt đầu/Dừng tăng tốc. -onset.commandmode = Giữ [accent]shift[] để vào [accent]chế độ điều khiển quân[].\n[accent]Nhấp chuột trái và kéo[] để chọn các quân lính.\n[accent]Chuộc phải[] để điều khiển các quân lính di chuyển hoặc tấn công. -onset.commandmode.mobile = Nhấn vào [accent]nút điều khiển[] để vào [accent]chế độ điều khiển quân[].\nGiữ một ngón tay, sau đó [accent]kéo[] để chọn các quân lính.\n[accent]Tap[] để điều khiển các quân lính di chuyển hoặc tấn công. +onset.commandmode = Giữ [accent]shift[] để vào [accent]chế độ điều khiển quân[].\n[accent]Nhấp chuột trái và kéo[] để chọn các đơn vị.\n[accent]Chuộc phải[] để điều khiển các đơn vị di chuyển hoặc tấn công. +onset.commandmode.mobile = Nhấn vào [accent]nút điều khiển[] để vào [accent]chế độ điều khiển quân[].\nGiữ một ngón tay, sau đó [accent]kéo[] để chọn các đơn vị.\n[accent]Nhấp[] để điều khiển các đơn vị di chuyển hoặc tấn công. \ No newline at end of file diff --git a/core/assets/contributors b/core/assets/contributors index 4a2aee81aa..78e6cba977 100644 --- a/core/assets/contributors +++ b/core/assets/contributors @@ -156,3 +156,4 @@ JojoFR1 Xasmedy xStaBUx WayZer +SITUVNgcd