From 5c51d7dd5209c76de1b18fc0ed1576482748583d Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: SITUVNgcd <44901211+SITUVNgcd@users.noreply.github.com> Date: Sun, 14 Apr 2024 21:06:13 +0700 Subject: [PATCH 1/2] Completely checked and transtaled Vietnamese (#9744) * Completely checked and transtaled Vietnamese I spent 1 week (few hours/day) to check every single line in **bundle** and translate: - Make `bundle_vi.properties` has same lines as original bundle file `bundle.properties`. - Retranslate some old strings/words which: + From very old versions. + Mis-translated. + Multiple meanings in Vietnamese. + Some sentences were add/removed. - Translate new strings from very last commit (https://github.com/Anuken/Mindustry/commit/7f30cd8703f500a619357872a87df1773819b97d) * Small fix First letter. --- core/assets/bundles/bundle_vi.properties | 818 ++++++++++++----------- 1 file changed, 430 insertions(+), 388 deletions(-) diff --git a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties index 6b641c3c0e..11550e1885 100644 --- a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties +++ b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties @@ -8,7 +8,7 @@ link.github.description = Mã nguồn trò chơi link.changelog.description = Danh sách các thay đổi. link.dev-builds.description = Các bản dựng phát triển không ổn định link.trello.description = Bảng Trello chính thức cho các tính năng được lên kế hoạch -link.itch.io.description = itch.io page với bản tải xuống cho PC +link.itch.io.description = Trang itch.io với bản tải xuống cho PC link.google-play.description = Xem trên Google Play store link.f-droid.description = Xem trên F-Droid link.wiki.description = Mindustry wiki chính thức @@ -34,10 +34,10 @@ load.system = Hệ thống load.mod = Bản mod load.scripts = Ngữ lệnh -be.update = Đã tìm thấy bản cập nhật mới: +be.update = Đã tìm thấy bản dựng mới của Bleeding Edge. be.update.confirm = Tải xuống và khởi động lại ngay bây giờ? be.updating = Đang cập nhật... -be.ignore = Bỏ qua +be.ignore = Phớt lờ be.noupdates = Không tìm thấy bản cập nhật mới. be.check = Kiểm tra các bản cập nhật. @@ -46,8 +46,8 @@ mods.browser.selected = Mod Đã chọn mods.browser.add = Cài đặt mods.browser.reinstall = Cài đặt lại mods.browser.view-releases = Xem các bản phát hành -mods.browser.noreleases = [scarlet]Không Tìm Thấy Bản Phát Hành Nào\n[accent]Không thể tìm thấy bất cứ bản phát hành nào cho mod này. Hãy kiểm tra xem repository của mod đã có bản phát hành nào chưa. -mods.browser.latest = +mods.browser.noreleases = [scarlet]Không Tìm Thấy Bản Phát Hành Nào\n[accent]Không thể tìm thấy bất cứ bản phát hành nào cho mod này. Hãy kiểm tra xem kho lưu trữ (repo) của mod đã có bản phát hành nào chưa. +mods.browser.latest = [lightgray] [Mới nhất] mods.browser.releases = Các bản phát hành mods.github.open = Repo mods.github.open-release = Trang phát hành @@ -92,11 +92,11 @@ stats.destroyed = Số công trình bị phá hủy stats.deconstructed = Số công trình đã phá dỡ stats.playtime = Thời gian chơi -globalitems = [accent]Toàn bộ vật phẩm +globalitems = [accent]Vật phẩm của hành tinh map.delete = Bạn có chắc chắn muốn xóa bản đồ "[accent]{0}[]"? level.highscore = Điểm cao nhất: [accent]{0} level.select = Chọn cấp độ -level.mode = Chế độ: +level.mode = Chế độ chơi: coreattack = < Căn cứ đang bị tấn công! > nearpoint = [[ [scarlet]RỜI KHỎI KHU VỰC ĐÁP NGAY LẬP TỨC[] ]\nsự hủy diệt sắp xảy ra database = Cơ sở dữ liệu @@ -104,9 +104,9 @@ database.button = Cơ sở dữ liệu savegame = Lưu trò chơi loadgame = Tải lại màn chơi joingame = Tham gia trò chơi -customgame = Tùy chỉnh +customgame = Trò chơi tùy chỉnh newgame = Trò chơi mới -none = +none = none.found = [lightgray] none.inmap = [lightgray] minimap = Bản đồ nhỏ @@ -116,7 +116,7 @@ website = Trang web quit = Thoát save.quit = Lưu & Thoát maps = Bản đồ -maps.browse = Chọn bản đồ +maps.browse = Duyệt qua bản đồ continue = Tiếp tục maps.none = [lightgray]Không tìm thấy bản đồ! invalid = Không hợp lệ @@ -130,7 +130,7 @@ done = Hoàn tất feature.unsupported = Thiết bị của bạn không hỗ trợ tính năng này. mods.initfailed = [red]⚠[] Mindustry không khởi chạy được. Điều này có thể do các mod bị lỗi.\n\nĐể tránh gặp sự cố liên tiếp, [red]tất cả các mod đã bị tắt.[]\n\nĐể tắt tính năng này, vào [accent]Cài đặt->Trò chơi->Tắt các mod khi gặp sự cố trong khởi động[]. -mods = Mods +mods = Danh sách mod mods.none = [lightgray]Không tìm thấy mod! mods.guide = Hướng dẫn mod mods.report = Báo lỗi @@ -141,18 +141,20 @@ mods.reloadexit = Trò chơi sẽ đóng để mod được tải. mod.installed = [[Đã cài đặt] mod.display = [gray]Mod:[orange] {0} mod.enabled = [lightgray]Đã Bật -mod.disabled = [scarlet]Đã Tắt +mod.disabled = [red]Đã Tắt mod.multiplayer.compatible = [gray]Tương thích với chế độ nhiều người chơi mod.disable = Tắt mod.content = Nội dung: mod.delete.error = Không thể xóa mod. Tệp có thể đang được sử dụng. -mod.incompatiblegame = [red]Phiên bản trò chơi lỗi thời + +mod.incompatiblegame = [red]Trò chơi lỗi thời mod.incompatiblemod = [red]Không tương thích -mod.blacklisted = [red]Không hổ trợ +mod.blacklisted = [red]Không hỗ trợ mod.unmetdependencies = [red]Thiếu mod phụ thuộc mod.erroredcontent = [scarlet]Lỗi nội dung mod.circulardependencies = [red]Phụ thuộc tròn mod.incompletedependencies = [red]Thiếu mod phụ thuộc + mod.requiresversion.details = Yêu cầu phiên bản trò chơi: [accent]{0}[]\nPhiên bản của bạn đã lỗi thời. Mod này yêu cầu phiên bản mới hơn của trò chơi (có thể là các bản phát hành beta/alpha) để hoạt động. mod.outdatedv7.details = Mod này không tương thích với phiên bản mới nhất của trò chơi. Tác giả cần phải cập nhật nó, và thêm [accent]minGameVersion: 136[] vào tệp [accent]mod.json[]. mod.blacklisted.details = Mod này đã bị đưa vào danh sách đen do gây ra các sự cố đối với phiên bản trò chơi này. Đừng sử dụng nó. @@ -161,10 +163,11 @@ mod.erroredcontent.details = Đã xãy ra lỗi khi tải trò chơi. Vui lòng mod.circulardependencies.details = Mod này có chứa các phụ thuộc mà chính nó cũng phụ thuộc vào các mod khác. mod.incompletedependencies.details = Mod này không thể tải được do bị lỗi từ bên trong hoặc thiếu các phụ thuộc: {0}. -mod.requiresversion = Yêu cầu phiên bản game: [red]{0} +mod.requiresversion = Yêu cầu phiên bản trò chơi: [red]{0} + mod.errors = Đã xảy ra lỗi khi tải nội dung. -mod.noerrorplay = [scarlet]Bạn có mod bị lỗi.[]Tắt các mod bị lỗi hoặc sửa các lỗi trước khi chơi. -mod.nowdisabled = [scarlet]Mod '{0}' cần mod này để chạy:[accent] {1}\n[lightgray]Trước tiên bạn cần tải các mod này xuống.\nBản mod này sẽ tự động tắt. +mod.noerrorplay = [red]Bạn có mod bị lỗi.[]Tắt các mod bị lỗi hoặc sửa các lỗi trước khi chơi. +mod.nowdisabled = [red]Mod '{0}' cần mod này để chạy:[accent] {1}\n[lightgray]Trước tiên bạn cần tải các mod này xuống.\nBản mod này sẽ tự động tắt. mod.enable = Bật mod.requiresrestart = Trò chơi sẽ đóng để áp dụng các thay đổi của mod. mod.reloadrequired = [scarlet]Yêu cầu khởi động lại @@ -172,13 +175,13 @@ mod.import = Thêm Mod mod.import.file = Thêm từ tệp mod.import.github = Thêm từ GitHub mod.jarwarn = [scarlet]Các JAR mod vốn dĩ không an toàn.[]\nĐảm bảo rằng bạn đang thêm mod này từ một nguồn đáng tin cậy! -mod.item.remove = Mục này là một phần của[accent] '{0}'[] mod. Để xóa nó, hãy gỡ cài đặt mod này. +mod.item.remove = Mục này là một phần của[accent] '{0}'[] mod. Để xóa nó, hãy gỡ cài đặt mod đó. mod.remove.confirm = Mod này sẽ bị xóa. mod.author = [lightgray]Tác giả:[] {0} -mod.missing = Bản lưu này chứa các mod mà bạn đã cập nhật gần đây hoặc không được cài đặt. Có thể gây ra lỗi khi mở. Bạn có chắc muốn mở nó?\n[lightgray]Mods:\n{0} +mod.missing = Bản lưu này chứa các mod mà bạn đã cập nhật gần đây hoặc không được cài đặt. Có thể gây ra lỗi khi mở. Bạn có chắc muốn mở nó?\n[lightgray]Các mod:\n{0} mod.preview.missing = Trước khi đăng bản mod này lên workshop, bạn phải thêm hình ảnh xem trước.\nĐặt một hình ảnh có tên[accent] preview.png[] vào thư mục của mod và thử lại. mod.folder.missing = Chỉ có thể đăng các mod ở dạng thư mục lên workshop.\nĐể chuyển đổi bất kỳ mod nào thành một thư mục, chỉ cần giải nén tệp của nó vào một thư mục và xóa tệp nén cũ, sau đó khởi động lại trò chơi của bạn hoặc tải lại các bản mod của bạn. -mod.scripts.disable = Thiết bị của bạn không hổ trợ mod chứa scripts này. Bạn phải tắt các mod này để chơi trò chơi. +mod.scripts.disable = Thiết bị của bạn không hỗ trợ mod chứa các ngữ lệnh này. Bạn phải tắt các mod này để chơi trò chơi. about.button = Thông tin name = Tên: @@ -195,8 +198,8 @@ campaign.none = [lightgray]Chọn một hành tinh để bắt đầu.\nCó th campaign.erekir = Nội dung mới và được trau chuốt. Quá trình chơi liền mạch hơn.\n\nBản đồ chất lượng hơn và trải nghiệm tổng thể tốt hơn. campaign.serpulo = Nội dung cũ, trải nghiệm cơ bản. Tiến trình mở hơn.\n\nRất có thể vẫn còn bản đồ hoặc hệ thống bị mất cân bằng. Ít được trau chuốt. completed = [accent]Hoàn tất -techtree = Tiến trình -techtree.select = Chọn nhánh nghiên cứu +techtree = Cây công nghệ +techtree.select = Chọn nhánh công nghệ techtree.serpulo = Serpulo techtree.erekir = Erekir research.load = Tải @@ -210,25 +213,25 @@ players.single = {0} người chơi players.search = tìm kiếm players.notfound = [gray]không tìm thấy người chơi server.closing = [accent]Đang đóng máy chủ... -server.kicked.kick = Bạn đã bị kick khỏi máy chủ! +server.kicked.kick = Bạn đã bị đá khỏi máy chủ! server.kicked.whitelist = Bạn không nằm trong danh sách được vào máy chủ này. server.kicked.serverClose = Máy chủ đã đóng. server.kicked.vote = Bạn đã bị bỏ phiếu buộc rời phòng. Tạm biệt. -server.kicked.clientOutdated = Phiên bản máy chủ này mới hơn phiên bản trò chơi! Hãy cập nhật trò chơi của bạn! +server.kicked.clientOutdated = Phiên bản máy khách đã cũ! Hãy cập nhật trò chơi của bạn! server.kicked.serverOutdated = Phiên bản máy chủ đã cũ! Hãy yêu cầu máy chủ đó cập nhật! server.kicked.banned = Bạn đã bị cấm trên máy chủ này. -server.kicked.typeMismatch = Máy chủ này không tương thích với phiên bản của bạn. +server.kicked.typeMismatch = Máy chủ này không tương thích với kiểu bản dựng của bạn. server.kicked.playerLimit = Máy chủ đã đầy. Hãy chờ một chỗ trống. server.kicked.recentKick = Bạn đã bị buộc rời gần đây.\nHãy chờ một lúc sau đó kết nối lại. server.kicked.nameInUse = Có ai đó với cái tên này\nđã ở trong máy chủ. server.kicked.nameEmpty = Tên bạn đã chọn không hợp lệ. server.kicked.idInUse = Bạn đã ở trên máy chủ này! Bạn không được phép kết nối với hai tài khoản. -server.kicked.customClient = Máy chủ này không hổ trợ phiên bản tùy chỉnh. Hãy tải phiên bản chính thức. +server.kicked.customClient = Máy chủ này không hỗ trợ bản dựng tùy chỉnh. Hãy tải phiên bản chính thức. server.kicked.gameover = Trò chơi kết thúc! server.kicked.serverRestarting = Máy chủ đang khởi động lại. server.versions = Phiên bản của bạn:[accent] {0}[]\nPhiên bản máy chủ:[accent] {1}[] -host.info = Nút [accent]Mở máy chủ[] mở máy chủ trên cổng [scarlet]6567[]. \nBất kỳ ai trên cùng [lightgray]wifi hoặc mạng cục bộ[] sẽ có thể thấy máy chủ của bạn trong danh sách máy chủ của họ.\n\nNếu bạn muốn mọi người có thể kết nối từ mọi nơi bằng IP, [accent]port forwarding[] là bắt buộc.\n\n[lightgray]Lưu ý: Nếu ai đó đang gặp sự cố khi kết nối với máy chủ trong mạng LAN của bạn, đảm bảo rằng bạn đã cho phép Mindustry truy cập vào mạng cục bộ của mình trong cài đặt tường lửa. Lưu ý rằng các mạng công cộng đôi khi không cho phép khám phá máy chủ. -join.info = Tại đây, bạn có thể nhập [accent]IP máy chủ[] kết nối , hoặc khám phá [accent]mạng cục bộ[] hay kết nối đến máy chủ [accent]toàn cầu[].\nCả mạng LAN và WAN đều được hỗ trợ.\n\n[lightgray]Nếu bạn muốn kết nối với ai đó bằng IP, bạn sẽ cần phải hỏi IP của họ, có thể được tìm thấy bằng cách kiểm tra IP thiết bị của họ. +host.info = Nút [accent]Mở máy chủ[] mở máy chủ trên cổng [scarlet]6567[]. \nBất kỳ ai trên cùng [lightgray]wifi hoặc mạng cục bộ[] sẽ có thể thấy máy chủ của bạn trong danh sách máy chủ của họ.\n\nNếu bạn muốn mọi người có thể kết nối từ mọi nơi bằng IP, [accent]điều hướng cổng (port forwarding)[] là bắt buộc.\n\n[lightgray]Lưu ý: Nếu ai đó đang gặp sự cố khi kết nối với máy chủ trong mạng LAN của bạn, đảm bảo rằng bạn đã cho phép Mindustry truy cập vào mạng cục bộ của mình trong cài đặt tường lửa. Lưu ý rằng các mạng công cộng đôi khi không cho phép khám phá máy chủ. +join.info = Tại đây, bạn có thể nhập [accent]IP máy chủ[] kết nối , hoặc khám phá [accent]mạng cục bộ[] hay kết nối đến máy chủ [accent]toàn cầu[].\nCả mạng LAN và WAN đều được hỗ trợ.\n\n[lightgray]Nếu bạn muốn kết nối với ai đó bằng IP, bạn sẽ cần phải hỏi IP của họ, có thể được tìm thấy bằng cách tra google với từ khóa "my ip" trên thiết bị của họ. hostserver = Mở máy chủ. invitefriends = Mời bạn bè hostserver.mobile = Mở máy chủ @@ -250,12 +253,12 @@ servers.disclaimer = Nhà phát triển [accent]không[] sở hữu và kiểm s servers.showhidden = Hiển thị Máy chủ Ẩn server.shown = Hiện server.hidden = Ẩn -viewplayer = Đang xem người chơi: [accent]{0} -trace = Tìm người chơi +viewplayer = Đang xem người chơi: [accent]{0} +trace = Truy vết người chơi trace.playername = Tên người chơi: [accent]{0} trace.ip = IP: [accent]{0} -trace.id = ID: [accent]{0} +trace.id = Định danh (ID): [accent]{0} trace.language = Ngôn ngữ: [accent]{0} trace.mobile = Máy khách di động: [accent]{0} trace.modclient = Máy khách tùy chỉnh: [accent]{0} @@ -264,11 +267,13 @@ trace.times.kicked = Số lần bị buộc rời: [accent]{0} trace.ips = Các IP: trace.names = Các tên: invalidid = Định danh máy khách không hợp lệ! Vui lòng gửi báo cáo lỗi. + player.ban = Cấm -player.kick = Đá +player.kick = Buộc rời player.trace = Truy vết player.admin = Hoán đổi quản trị viên player.team = Đổi đội + server.bans = Cấm server.bans.none = Không có người chơi nào bị cấm! server.admins = Quản trị viên @@ -277,19 +282,19 @@ server.add = Thêm máy chủ server.delete = Bạn có chắc chắn muốn xóa máy chủ này không? server.edit = Chỉnh sửa máy chủ server.outdated = [scarlet]Máy chủ lỗi thời![] -server.outdated.client = [scarlet]Trò chơi lỗi thời![] +server.outdated.client = [scarlet]Máy khách lỗi thời![] server.version = [gray]v{0} {1} server.custombuild = [accent]Bản dựng tùy chỉnh confirmban = Bạn có chắc chắn muốn cấm "{0}[white]"? -confirmkick = Bạn có chắc chắn muốn buộc "{0}[white]" rời? +confirmkick = Bạn có chắc chắn muốn buộc "{0}[white]" rời đi? confirmunban = Bạn có chắc chắn muốn gỡ cấm người chơi này? confirmadmin = Bạn có chắc chắn muốn thêm "{0}[white]" làm quản trị viên? confirmunadmin = Bạn có chắc chắn muốn xóa quyền quản trị viên của "{0}[white]"? -votekick.reason = Lý do bỏ phiếu đá -votekick.reason.message = Bạn có chắc muốn bỏ phiếu đá "{0}[white]"?\nNếu có, xin hãy nhập lý do: +votekick.reason = Lý do bỏ phiếu buộc rời +votekick.reason.message = Bạn có chắc muốn bỏ phiếu buộc rời cho "{0}[white]"?\nNếu có, xin hãy nhập lý do: joingame.title = Tham gia trò chơi joingame.ip = Địa chỉ: -disconnect = Ngắt kết nối. +disconnect = Đã ngắt kết nối. disconnect.error = Lỗi kết nối. disconnect.closed = Kết nối đã bị đóng. disconnect.timeout = Hết thời gian chờ. @@ -300,14 +305,14 @@ reconnecting = [accent]Đang kết nối lại... connecting.data = [accent]Đang tải dữ liệu thế giới... server.port = Cổng: server.addressinuse = Địa chỉ đang được sử dụng! -server.invalidport = Cổng không hợp lệ! +server.invalidport = Số cổng không hợp lệ! server.error = [scarlet]Lỗi máy chủ. save.new = Bản lưu mới save.overwrite = Bạn có chắc muốn ghi đè\nbản lưu này? save.nocampaign = Các tập tin đơn lẻ từ chiến dịch không thể được nhập. overwrite = Ghi đè save.none = Không có bản lưu nào được tìm thấy! -savefail = Không thể lưu trò chơi này! +savefail = Không thể lưu trò chơi! save.delete.confirm = Bạn có chắc chắn muốn xóa bản lưu này không? save.delete = Xóa save.export = Xuất bản lưu @@ -329,7 +334,7 @@ save.search = Tìm kiếm màn chơi đã lưu... save.autosave = Tự động lưu: {0} save.map = Bản đồ: {0} save.wave = Đợt {0} -save.mode = Chế độ: {0} +save.mode = Chế độ chơi: {0} save.date = Lưu lần cuối: {0} save.playtime = Thời gian chơi: {0} warning = Cảnh báo. @@ -339,24 +344,24 @@ view.workshop = Xem trong Workshop workshop.listing = Chỉnh sửa danh sách Workshop ok = Đồng ý open = Mở -customize = Luật tùy chỉnh +customize = Quy luật tùy chỉnh cancel = Hủy command = Mệnh lệnh -command.queue = [lightgray][Đang lệnh tuần tự] +command.queue = Lệnh tuần tự command.mine = Đào -command.repair = Sửa Chữa -command.rebuild = Xây Dựng -command.assist = Hỗ Trợ Người Chơi +command.repair = Sửa chữa +command.rebuild = Xây lại +command.assist = Hỗ trợ Người chơi command.move = Di Chuyển command.boost = Tăng Cường -command.enterPayload = Nhập khối hàng vào công trình -command.loadUnits = Nhận đơn vị -command.loadBlocks = Nhận khối công trình -command.unloadPayload = Dỡ khối hàng -stance.stop = Hủy mệnh lệnh +command.enterPayload = Nhập Khối hàng vào Công trình +command.loadUnits = Nhận Đơn vị +command.loadBlocks = Nhận Khối công trình +command.unloadPayload = Dỡ Khối hàng +stance.stop = Hủy Mệnh lệnh stance.shoot = Tư thế: Bắn stance.holdfire = Tư thế: Ngừng bắn -stance.pursuetarget = Tư thế: Bám đuổi mục tiêu +stance.pursuetarget = Tư thế: Bám đuổi Mục tiêu stance.patrol = Tư thế: Đường tuần tra stance.ram = Tư thế: Tông thẳng\n[lightgray]Đi theo đường thẳng, không tìm đường openlink = Mở liên kết @@ -385,11 +390,11 @@ resumebuilding = [scarlet][[{0}][] để tiếp tục xây dựng enablebuilding = [scarlet][[{0}][] để bật xây dựng showui = Đã ẩn giao diện.\nNhấn [accent][[{0}][] để hiện lại giao diện. commandmode.name = [accent]Chế độ chỉ huy -commandmode.nounits = [no units] +commandmode.nounits = [không có đơn vị] wave = [accent]Đợt {0} wave.cap = [accent]Đợt {0}/{1} wave.waiting = [lightgray]Kẻ địch xuất hiện sau {0} -wave.waveInProgress = [lightgray]Địch đang xuất hiện. +wave.waveInProgress = [lightgray]Đợt đang tấn công waiting = [lightgray]Đang chờ... waiting.players = Đang chờ thêm người chơi... wave.enemies = [lightgray]{0} Kẻ địch còn lại @@ -402,7 +407,7 @@ loadimage = Tải hình ảnh saveimage = Lưu hình ảnh unknown = Không xác định custom = Tùy chỉnh -builtin = Xây trong +builtin = Có sẵn map.delete.confirm = Bạn có chắc chắn muốn xóa bản đồ này không? Hành động này không thể hoàn tác! map.random = [accent]Bản đồ ngẫu nhiên map.nospawn = Bản đồ này không có bất kỳ căn cứ nào để người chơi hồi sinh! Thêm một căn cứ {0} vào bản đồ ở trình chỉnh sửa. @@ -411,33 +416,33 @@ map.nospawn.attack = Bản đồ này không có bất kỳ căn cứ kẻ thù map.invalid = Lỗi khi tải bản đồ: tệp bản đồ bị hỏng hoặc không hợp lệ. workshop.update = Cập nhật mục workshop.error = Lỗi khi tìm nạp thông tin chi tiết ở workshop: {0} -map.publish.confirm = Bạn có chắc chắn muốn xuất bản bản đồ này không?\n\n[lightgray]Đảm bảo rằng bạn đồng ý với Workshop EULA trước, hoặc bản đồ của bạn sẽ không hiển thị! +map.publish.confirm = Bạn có chắc chắn muốn xuất bản bản đồ này không?\n\n[lightgray]Đảm bảo rằng bạn đồng ý với Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối (EULA) của Workshop trước, hoặc bản đồ của bạn sẽ không hiển thị! workshop.menu = Chọn những gì bạn muốn làm với mục này. workshop.info = Thông tin mục changelog = Danh sách các thay đổi (không bắt buộc): updatedesc = Ghi đè Tiêu đề & Mô tả -eula = Steam EULA +eula = Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối (EULA) của Steam missing = Mục này đã bị xóa hoặc di chuyển.\n[lightgray]Danh sách workshop hiện đã được tự động hủy liên kết. publishing = [accent]Đang xuất bản... -publish.confirm = Bạn có chắc chắn muốn xuất bản không?\n\n[lightgray]Đảm bảo rằng bạn đồng ý với Workshop EULA trước, hoặc mục của bạn sẽ không hiển thị! +publish.confirm = Bạn có chắc chắn muốn xuất bản không?\n\n[lightgray]Đảm bảo rằng bạn đồng ý với Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối (EULA) của Workshop trước, hoặc mục của bạn sẽ không hiển thị! publish.error = Lỗi khi xuất bản: {0} steam.error = Không thể khởi chạy dịch vụ Steam.\nLỗi: {0} + editor.planet = Hành tinh: editor.sector = Khu vực: editor.seed = Hạt giống: - editor.cliffs = Chuyển tường thành vách đá editor.brush = Kích thước editor.openin = Mở trong trình chỉnh sửa -editor.oregen = Cấu trúc quặng -editor.oregen.info = Cấu trúc quặng: +editor.oregen = Tạo quặng +editor.oregen.info = Tạo quặng: editor.mapinfo = Thông tin bản đồ editor.author = Tác giả: editor.description = Mô tả: editor.nodescription = Bản đồ phải có mô tả ít nhất 4 ký tự trước khi được xuất bản. -editor.waves = Lượt: -editor.rules = Luật: -editor.generation = Cấu trúc: +editor.waves = Lượt +editor.rules = Quy luật +editor.generation = Tạo ra editor.objectives = Mục tiêu editor.locales = Gói ngôn ngữ editor.ingame = Chỉnh sửa trong trò chơi @@ -447,11 +452,11 @@ editor.newmap = Bản đồ mới editor.center = Trung tâm editor.search = Tìm kiếm bản đồ... editor.filters = Lọc bản đồ -editor.filters.mode = Chế độ: +editor.filters.mode = Chế độ chơi: editor.filters.type = Kiểu bản đồ: editor.filters.search = Tìm kiếm trong: editor.filters.author = Tác giả -editor.filters.description = Miêu tả +editor.filters.description = Mô tả editor.shiftx = Dịch theo X editor.shifty = Dịch theo Y workshop = Workshop @@ -463,11 +468,11 @@ waves.health = độ bền: {0}% waves.perspawn = mỗi lần xuất hiện waves.shields = khiên/đợt waves.to = đến -waves.spawn = sinh ra: +waves.spawn = xuất hiện từ: waves.spawn.all = waves.spawn.select = Chọn điểm xuất hiện waves.spawn.none = [scarlet]không tìm thấy điểm xuất hiện nào trên bản đồ -waves.max = Số lượng đơn vị tối đa +waves.max = đơn vị tối đa waves.guardian = Trùm waves.preview = Xem trước waves.edit = Chỉnh sửa... @@ -481,7 +486,7 @@ waves.sort = Sắp xếp theo waves.sort.reverse = Đảo ngược sắp xếp waves.sort.begin = Bắt đầu waves.sort.health = Độ bền -waves.sort.type = Thể loại +waves.sort.type = Kiểu loại waves.search = Tìm kiếm các lượt... waves.filter = Bộ lọc đơn vị waves.units.hide = Ẩn tất cả @@ -494,12 +499,12 @@ wavemode.health = độ bền editor.default = [lightgray] details = Chi tiết... -edit = Chỉnh sửa... +edit = Chỉnh sửa variables = Thông số logic.globals = Thông số sẵn có editor.name = Tên: -editor.spawn = Thêm kẻ địch -editor.removeunit = Xóa kẻ địch +editor.spawn = Đơn vị xuất hiện +editor.removeunit = Loại bỏ đơn vị editor.teams = Đội editor.errorload = Lỗi khi tải tệp. editor.errorsave = Lỗi khi lưu tệp. @@ -563,6 +568,7 @@ toolmode.fillerase = Điền xóa toolmode.fillerase.description = Xóa các khối cùng kiểu. toolmode.drawteams = Vẽ đội toolmode.drawteams.description = Vẽ các đội thay cho các khối. +#unused toolmode.underliquid = Dưới chất lỏng toolmode.underliquid.description = Vẽ nền dưới các ô chất lỏng. @@ -570,9 +576,9 @@ filters.empty = [lightgray]Không có bộ lọc! Thêm một cái bằng nút b filter.distort = Cong vẹo filter.noise = Nhiễu -filter.enemyspawn = Khu vực xuất hiện của kẻ thù -filter.spawnpath = Khu tạo ra -filter.corespawn = Chọn Căn cứ +filter.enemyspawn = Chọn điểm xuất hiện của kẻ thù +filter.spawnpath = Đường đến điểm xuất hiện +filter.corespawn = Chọn Lõi filter.median = Trung bình filter.oremedian = Quặng Trung bình filter.blend = Trộn @@ -581,7 +587,7 @@ filter.ore = Quặng filter.rivernoise = Nhiễu sông filter.mirror = Đối xứng filter.clear = Xóa -filter.option.ignore = Bỏ qua +filter.option.ignore = Phớt lờ filter.scatter = Phân tán filter.terrain = Địa hình @@ -590,8 +596,8 @@ filter.option.chance = Tỷ lệ filter.option.mag = Độ lớn filter.option.threshold = Ngưỡng filter.option.circle-scale = Độ lớn vòng tròn -filter.option.octaves = Octaves -filter.option.falloff = Falloff +filter.option.octaves = Rời rạc +filter.option.falloff = Phân tán filter.option.angle = Góc filter.option.tilt = Nghiêng filter.option.rotate = Quay @@ -607,7 +613,8 @@ filter.option.floor2 = Nền phụ filter.option.threshold2 = Ngưỡng phụ filter.option.radius = Bán kính filter.option.percentile = Phần trăm -locales.info = Tại đây, bạn có thể thêm gói ngôn ngữ cho ngôn ngữ cụ thể vào bản đồ của bạn. Trong gói ngôn ngữ, mỗi thuộc tính có tên và giá trị. Những thuộc tính này có thể được sử dụng bởi Bộ xử lý thế giới và Mục tiêu nhiệm vụ bằng tên của chúng. Chúng hỗ trợ định dạng văn bản (thay thế kí tự giữ chỗ bằng giá trị thực tế).\n\n[cyan]Ví dụ thuộc tính:\n[]tên: [accent]timer[]\nvalue: [accent]Bộ đếm thời gian ví dụ, thời gian còn lại: {0}[]\n\n[cyan]Cách dùng:\n[]Đặt làm văn bản cho Mục tiêu nhiệm vụ: [accent]@timer\n\n[]In nó trong Bộ xử lý thế giới:\n[accent]localeprint "timer"\nformat time\n[gray](với time là biến được tính toán riêng biệt) + +locales.info = Tại đây, bạn có thể thêm gói ngôn ngữ cho ngôn ngữ cụ thể vào bản đồ của bạn. Trong gói ngôn ngữ, mỗi thuộc tính có tên và giá trị. Những thuộc tính này có thể được sử dụng bởi Bộ xử lý thế giới và Mục tiêu nhiệm vụ bằng tên của chúng. Chúng hỗ trợ định dạng văn bản (thay thế kí tự giữ chỗ bằng giá trị thực tế).\n\n[cyan]Ví dụ thuộc tính:\n[]tên: [accent]timer[]\nvalue: [accent]Bộ đếm thời gian ví dụ, thời gian còn lại: @[]\n\n[cyan]Cách dùng:\n[]Đặt làm văn bản cho Mục tiêu nhiệm vụ: [accent]@timer\n\n[]In nó trong Bộ xử lý thế giới:\n[accent]localeprint "timer"\nformat time\n[gray](với time là biến được tính toán riêng biệt) locales.deletelocale = Bạn có chắc muốn xóa gói ngôn ngữ này? locales.applytoall = Áp dụng thay đổi cho tất cả gói ngôn ngữ locales.addtoother = Thêm vào các gói ngôn ngữ khác @@ -641,17 +648,17 @@ language.restart = Khởi động lại trò chơi của bạn để cài đặt settings = Cài đặt tutorial = Hướng dẫn tutorial.retake = Thực hiện lại Hướng dẫn -editor = Chỉnh sửa +editor = Trình chỉnh sửa mapeditor = Trình chỉnh sửa bản đồ -abandon = Bỏ +abandon = Từ bỏ abandon.text = Khu vực này và tất cả tài nguyên của nó sẽ bị mất vào tay kẻ địch. locked = Đã khóa complete = [lightgray]Hoàn thành: requirement.wave = Đạt đến đợt {0} ở {1} requirement.core = Phá hủy căn cứ địch ở {0} requirement.research = Nghiên cứu {0} -requirement.produce = Sản lượng {0} +requirement.produce = Sản xuất {0} requirement.capture = Chiếm {0} requirement.onplanet = Kiểm Soát Khu Vực {0} requirement.onsector = Đáp Xuống Khu Vực: {0} @@ -659,7 +666,8 @@ launch.text = Phóng research.multiplayer = Chỉ máy chủ mới có thể nghiên cứu các mục. map.multiplayer = Chỉ máy chủ mới có thể xem các khu vực. uncover = Khám phá -configure = Tùy chỉnh vật phẩm +configure = Cấu hình vật phẩm khởi đầu + objective.research.name = Nghiên cứu objective.produce.name = Nhận objective.item.name = Nhận vật phẩm @@ -671,17 +679,20 @@ objective.timer.name = Hẹn giờ objective.destroyblock.name = Phá huỷ khối objective.destroyblocks.name = Phá huỷ khối objective.destroycore.name = Phá huỷ căn cứ -objective.commandmode.name = Chế độ ra lệnh +objective.commandmode.name = Chế độ mệnh lệnh objective.flag.name = Cờ + marker.shapetext.name = Hình dạng văn bản marker.point.name = Điểm marker.shape.name = Hình dạng marker.text.name = Văn bản marker.line.name = Đường kẻ marker.quad.name = Bốn điểm -marker.texture.name = Texture +marker.texture.name = Kết cấu + marker.background = Nền marker.outline = Đường viền + objective.research = [accent]Nghiên cứu:\n[]{0}[lightgray]{1} objective.produce = [accent]Nhận:\n[]{0}[lightgray]{1} objective.destroyblock = [accent]Phá huỷ:\n[]{0}[lightgray]{1} @@ -695,11 +706,12 @@ objective.enemiesapproaching = [accent]Kẻ địch sẽ xuất hiện sau [ligh objective.enemyescelating = [accent]Kẻ địch sẽ bắt đầu sản xuất sau [lightgray]{0}[] objective.enemyairunits = [accent]Kẻ địch sẽ bắt đầu tạo đơn vị bay sau [lightgray]{0}[] objective.destroycore = [accent]Phá huỷ căn cứ đối phương -objective.command = [accent]Ra lệnh +objective.command = [accent]Mệnh lệnh đơn vị objective.nuclearlaunch = [accent]⚠ Phát hiện tên lửa hạt nhân sắp phóng: [lightgray]{0} -announce.nuclearstrike = [red]⚠ TÊN LỬA HẠT NHÂN SẮP VA CHẠM ⚠ -loadout = Vật phẩm +announce.nuclearstrike = [red]⚠ TÊN LỬA HẠT NHÂN SẮP VA CHẠM ⚠\nxây lõi dự phòng ngay + +loadout = Vật phẩm khởi đầu resources = Tài nguyên resources.max = Tối đa bannedblocks = Khối bị cấm @@ -719,10 +731,10 @@ connectfail = [scarlet]Lỗi kết nối:\n\n[accent]{0} error.unreachable = Không thể truy cập máy chủ.\nKiểm tra lại xem địa chỉ có đúng không? error.invalidaddress = Địa chỉ không hợp lệ. error.timedout = Hết thời gian chờ!\nĐảm bảo máy chủ đã thiết lập điều hướng cổng, và địa chỉ đó là chính xác! -error.mismatch = Lỗi packet:\nphiên bản máy khách / máy chủ có thể không khớp.\nĐảm bảo bạn và máy chủ có phiên bản Mindustry mới nhất! +error.mismatch = Lỗi gói tin:\nphiên bản máy khách / máy chủ có thể không khớp.\nĐảm bảo bạn và máy chủ có phiên bản Mindustry mới nhất! error.alreadyconnected = Đã kết nối. error.mapnotfound = Không tìm thấy tệp bản đồ! -error.io = Lỗi Network I/O. +error.io = Lỗi mạng đầu vào/ra. error.any = Lỗi mạng không xác định. error.bloom = Không khởi tạo được hiệu ứng phát sáng.\nThiết bị của bạn có thể không hỗ trợ. @@ -731,6 +743,7 @@ weather.snowing.name = Tuyết weather.sandstorm.name = Bão cát weather.sporestorm.name = Bão bào tử weather.fog.name = Sương mù + campaign.playtime = \uf129 [lightgray]Thời gian chơi trên khu vực: {0} campaign.complete = [accent]Chúc mừng.\n\nKẻ địch trên {0} đã bị đánh bại.\n[lightgray]Khu vực cuối cùng đã được chinh phục. @@ -757,10 +770,10 @@ sectors.underattack.nodamage = [scarlet]Chưa được chiếm sectors.survives = [accent]Vượt qua {0} đợt sectors.go = Đi sector.abandon = Rời bỏ -sector.abandon.confirm = Những căn cứ ở đây sẽ tự huỷ.\nTiếp tục chứ? +sector.abandon.confirm = Những lõi ở đây sẽ tự huỷ.\nTiếp tục chứ? sector.curcapture = Khu vực đã chiếm sector.curlost = Khu vực đã mất -sector.missingresources = [scarlet]Không đủ tài nguyên căn cứ +sector.missingresources = [scarlet]Không đủ tài nguyên lõi sector.attacked = Khu vực [accent]{0}[white] đang bị tấn công! sector.lost = Khu vực [accent]{0}[white] đã mất! sector.capture = Khu vực [accent]{0}[white] đã chiếm! @@ -802,23 +815,24 @@ sector.coastline.name = Coastline sector.navalFortress.name = Naval Fortress sector.groundZero.description = Vị trí tối ưu để bắt đầu một lần nữa. Mối đe dọa của kẻ thù thấp nhưng ít tài nguyên.\nThu thập càng nhiều đồng và chì càng tốt.\nTiến lên. -sector.frozenForest.description = Dù ở gần núi cao, các bào tử vẫn bắt đầu phát tán. Nhiệt độ lạnh giá không thể giữ chúng lại mãi.\n\nBắt đầu tạo năng lượng. Hãy chế tạo máy phát điện đốt và học cách sử dụng Máy sửa chữa. -sector.saltFlats.description = Ở vùng rìa sa mạc chính là Salt Flats, có thể tìm thấy một ít tài nguyên ở khu vực này.\n\nKẻ thù đã dựng lên một khu phức hợp lưu trữ tài nguyên ở đây. Hãy loại bỏ hoàn toàn căn cứ này. -sector.craters.description = Nước đã tích tụ trong miệng núi lửa ở đây, vốn là dấu tích của các cuộc chiến tranh cũ. Hãy chiếm lại khu vực. Thu gom cát, metaglass . Bơm nước để làm mát súng và mũi khoan. +sector.frozenForest.description = Dù ở gần núi cao, các bào tử vẫn bắt đầu phát tán. Nhiệt độ lạnh giá không thể giữ chúng lại mãi.\n\nBắt đầu tạo năng lượng. Hãy xây dựng máy phát điện đốt. Học cách sử dụng Máy sửa chữa. +sector.saltFlats.description = Ở vùng rìa sa mạc chính là Salt Flats. Có thể tìm thấy một ít tài nguyên ở khu vực này.\n\nKẻ thù đã dựng lên một khu phức hợp lưu trữ tài nguyên ở đây. Hãy loại bỏ hoàn toàn căn cứ này. +sector.craters.description = Nước đã tích tụ trong miệng núi lửa ở đây, vốn là dấu tích của các cuộc chiến tranh cũ. Hãy chiếm lại khu vực. Thu gom cát. Nung thủy tinh. Bơm nước để làm mát súng và mũi khoan. sector.ruinousShores.description = Vượt qua những địa hình mấp mô, là bờ biển. Vị trí này từng là nơi đặt một hệ thống phòng thủ ven biển. Không còn lại gì nhiều, chỉ những công trình phòng thủ cơ bản nhất vẫn không bị tổn thương, mọi thứ khác đều trở thành đống sắt vụn.\nTiếp tục mở rộng ra bên ngoài. Khám phá công nghệ có ở đây. sector.stainedMountains.description = Xa hơn trong đất liền là những ngọn núi, chưa bị bào tử xâm lấn.\nKhai thác titan dồi dào trong khu vực này. Tìm hiểu làm thế nào để sử dụng nó.\n\nSự hiện diện của kẻ thù ở đây lớn hơn. Đừng cho họ thời gian để có đơn vị mạnh nhất của họ. -sector.overgrowth.description = Khu vực này cây cối mọc um tùm, gần nguồn bào tử hơn.\nĐịch đã lập tiền đồn ở đây. Chế tạo Mace. Phá hủy căn cứu địch và đòi lại thứ đã mất. +sector.overgrowth.description = Khu vực này cây cối mọc um tùm, gần nguồn bào tử hơn.\nĐịch đã lập tiền đồn ở đây. Chế tạo Mace. Phá hủy căn cứu địch. sector.tarFields.description = Vùng ngoại ô của khu sản xuất dầu, nằm giữa núi và sa mạc. Một trong số ít khu vực có trữ lượng dầu có thể sử dụng được.\nMặc dù bị bỏ hoang, khu vực này có một số lực lượng địch nguy hiểm gần đó. Đừng đánh giá thấp chúng.\n\n[lightgray]Nghiên cứu công nghệ chế biến dầu nếu có thể. -sector.desolateRift.description = Một vùng cực kỳ nguy hiểm. Tài nguyên dồi dào, nhưng ít không gian. Nguy cơ thất thủ cao. Hãy rời đi càng sớm càng tốt. Đừng để bị lừa bởi khoảng cách dài giữa các cuộc tấn công của kẻ thù. +sector.desolateRift.description = Một vùng cực kỳ nguy hiểm. Tài nguyên dồi dào, nhưng ít không gian. Nguy cơ thất thủ cao. Xây dựng phòng thủ trên không và mặt đất sớm nhất có thể. Đừng để bị lừa bởi khoảng cách dài giữa các cuộc tấn công của kẻ thù. sector.nuclearComplex.description = Một cơ sở trước đây để sản xuất và chế biến thorium, đã biến thành đống đổ nát.\n[lightgray]Nghiên cứu thorium và nhiều công dụng của nó.\n\nKẻ thù có mặt ở đây với số lượng rất lớn, liên tục lùng sục những kẻ tấn công. -sector.fungalPass.description = Khu vực chuyển tiếp giữa vùng núi cao và vùng đất thấp hơn, đầy bào tử. Một căn cứ trinh sát nhỏ của địch được đặt tại đây.\nPhá hủy nó.\nSử dụng đơn vị Dagger và Crawler. Phá hủy hai căn cứ của địch. +sector.fungalPass.description = Khu vực chuyển tiếp giữa vùng núi cao và vùng đất thấp hơn, đầy bào tử. Một căn cứ trinh sát nhỏ của địch được đặt tại đây.\nPhá hủy nó.\nSử dụng đơn vị Dagger và Crawler. Phá hủy hai lõi của địch. sector.biomassFacility.description = Nguồn gốc của bào tử. Đây là cơ sở mà chúng được nghiên cứu và sản xuất ban đầu.\nNghiên cứu công nghệ có ở đây. Nuôi cấy bào tử để sản xuất nhiên liệu và chất dẻo.\n\n[lightgray]Khi cơ sở này sụp đổ, các bào tử đã được giải phóng. Không có gì trong hệ sinh thái địa phương có thể cạnh tranh với một dạng sống xâm lấn mạnh như vậy. -sector.windsweptIslands.description = Xa hơn đường bờ biển là chuỗi đảo xa xôi này. Hồ sơ cho thấy họ đã từng có công trình sản xuất [accent]Nhựa[] .\n\nChống lại các lực lượng hải quân của kẻ thù. Thiết lập căn cứ trên quần đảo. Nghiên cứu các nhà máy này. +sector.windsweptIslands.description = Xa hơn đường bờ biển là chuỗi đảo xa xôi này. Hồ sơ cho thấy họ đã từng có công trình sản xuất [accent]Nhựa[].\n\nChống lại các lực lượng hải quân của kẻ thù. Thiết lập căn cứ trên quần đảo. Nghiên cứu các nhà máy này. sector.extractionOutpost.description = Một tiền đồn xa, được kẻ thù xây dựng với mục đích phóng nguồn lực sang các khu vực khác.\n\nCông nghệ vận tải qua lại giữa các khu vực rất cần thiết để mở rộng hơn nữa. Phá hủy căn cứ và nghiên cứu bệ phóng của họ. sector.impact0078.description = Đây là tàn tích của tàu vận chuyển giữa các vì sao đã từng đến được hệ sao này.\n\nLấy càng nhiều càng tốt từ đống đổ nát. Nghiên cứu bất kỳ công nghệ nguyên vẹn nào. -sector.planetaryTerminal.description = Mục tiêu cuối cùng.\n\nCăn cứ ven biển này chứa một cấu trúc có khả năng phóng căn cứ tới các hành tinh lân cận. Nó được bảo vệ cực kỳ cẩn thận.\n\nSản xuất đơn vị hải quân. Loại bỏ kẻ thù càng nhanh càng tốt. Nghiên cứu cấu trúc phóng. +sector.planetaryTerminal.description = Mục tiêu cuối cùng.\n\nCăn cứ ven biển này chứa một cấu trúc có khả năng phóng các lõi tới các hành tinh lân cận. Nó được bảo vệ cực kỳ cẩn thận.\n\nSản xuất đơn vị hải quân. Loại bỏ kẻ thù càng nhanh càng tốt. Nghiên cứu cấu trúc phóng. sector.coastline.description = Phát hiện tàn dư công nghệ của các đơn vị hải quân tại địa điểm này. Chặn các cuộc tấn công của kẻ địch, chiếm khu vực này, và lấy được công nghệ. sector.navalFortress.description = Kẻ địch đã thiết lập một căn cứ điều kiển từ xa, trên đảo tự nhiên. Phá hủy tiền đồn này. Chiếm công nghệ chế tạo đơn vị hải quân tiên tiến của địch và nghiên cứu nó. + sector.onset.name = The Onset sector.aegis.name = Aegis sector.lake.name = Lake @@ -836,35 +850,33 @@ sector.siege.name = Siege sector.crossroads.name = Crossroads sector.karst.name = Karst sector.origin.name = Origin -sector.onset.description = Bắt đầu hành trình chinh phục Erekir. Thu thập nguồn lực, sản xuất đơn vị, và bắt đầu nghiên cứu công nghệ. +sector.onset.description = Bắt đầu hành trình chinh phục Erekir. Thu thập nguồn lực, sản xuất đơn vị, và bắt đầu nghiên cứu công nghệ. sector.aegis.description = Khu vực này chứa các kho lưu trữ của tungsten.\nNghiên cứu [accent]Máy khoan động lực[] để khai thác tài nguyên này này, và phá hủy căn cứ của địch ở khu vực này. -sector.lake.description = Hồ xỉ nóng chảy của khu vực này giới hạn rất nhiều các loại đơn vị. Một loại đơn vị có thể bay được là sự lựa chọn duy nhất.\nNghiên cứu [accent]Máy chế tạo phi thuyền[] và sản xuất một đơn vị [accent]elude[] nhanh nhất có thể. -sector.intersect.description = Các thông tin cho thấy khu vực này sẽ bị tấn công từ nhiều hướng ngay sau khi đáp.\nThiết lập các lớp phòng thủ nhanh chóng và mở rộng nhanh nhất có thể.\n[accent]Lính cơ động[] sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho địa hình khó khăn của khu vực này. +sector.lake.description = Hồ xỉ nóng chảy của khu vực này giới hạn rất nhiều các loại đơn vị. Một loại đơn vị có thể lướt được là sự lựa chọn duy nhất.\nNghiên cứu [accent]Máy chế tạo phi thuyền[] và sản xuất một đơn vị [accent]elude[] nhanh nhất có thể. +sector.intersect.description = Các thông tin cho thấy khu vực này sẽ bị tấn công từ nhiều hướng ngay sau khi đáp.\nThiết lập các lớp phòng thủ nhanh chóng và mở rộng nhanh nhất có thể.\n[accent]Đơn vị cơ động[] sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho địa hình khó khăn của khu vực này. sector.atlas.description = Khu vực này có địa hình phong phú và sẽ cần một loạt các loại đơn vị để tấn công hiệu quả.\nCác loại đơn vị được nâng cấp cũng có thể cần thiết để vượt qua một số căn cứ của địch ở đây.\nNghiên cứu [accent]Máy điện phân[] và [accent]Máy chế tạo xe tăng[]. sector.split.description = Sự hiện diện của kẻ địch ở khu vực này rất ít, nên nó là một khu vực tốt để thử nghiệm các công nghệ vận chuyển mới. -sector.basin.description = Sự hiện diện của kẻ địch ở khu vực này rất lớn.\nSản xuất đơn vị nhanh chóng và chiếm được các căn cứ của địch để có được một vị trí ổn định. +sector.basin.description = Sự hiện diện của kẻ địch ở khu vực này rất lớn.\nSản xuất đơn vị nhanh chóng và chiếm được các lõi của địch để có được một vị trí ổn định. sector.marsh.description = Khu vực này có trữ lượng lớn arkycite, nhưng có rất ít các lỗ hơi nước.\nXây dựng [accent]Bể điện hóa[] để tạo năng lượng. sector.peaks.description = Địa hình đồi núi của khu vực này khiến hầu hết các loại đơn vị vô dụng. Cần phải có các loại phi thuyền.\nHãy cẩn thận với các công trình phòng thủ trên không của địch. Có thể bị vô hiệu hóa bằng cách tấn công các công trình hỗ trợ. -sector.ravine.description = Không có căn cứ nào của địch được phát hiện ở khu vực này, nhưng nó là một đường vận chuyển quan trọng cho địch. Có thể sẽ có rất nhiều đơn vị của địch.\nSản xuất [accent]hợp kim[]. Xây dựng [accent]Afflict[]. - +sector.ravine.description = Không có căn cứ nào của địch được phát hiện ở khu vực này, nhưng nó là một đường vận chuyển quan trọng cho địch. Có thể sẽ có rất nhiều đơn vị của địch.\nSản xuất [accent]hợp kim[]. Xây dựng bệ súng [accent]Afflict[]. sector.caldera-erekir.description = Các tài nguyên được phát hiện ở khu vực này được phân bố trên nhiều đảo.\nNghiên cứu và triển khai vận chuyển dựa trên máy bay không người lái. sector.stronghold.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này đang bảo vệ một lượng lớn [accent]thorium[].\nSử dụng nó để phát triển các loại đơn vị và công trình tốt hơn. - sector.crevice.description = Địch sẽ gửi các đơn vị tấn công mạnh mẽ để tiêu diệt căn cứ của bạn ở khu vực này.\nPhát triển [accent]carbide[] và [accent]Máy nhiệt phân[] là điều cần thiết để sống sót. -sector.siege.description = Khu vực này có hai hẻm núi song song với nhau, kẻ địch sẽ tấn công từ hai phía.\nNghiên cứu [accent]cyanogen[] để có thể chế tạo những xe tank mạnh hơn.\nChú ý: Phát hiện kẻ địch được trang bị tên lửa tầm xa. Các tên lửa có thể bị bắn hạ trước khi va chạm. +sector.siege.description = Khu vực này có hai hẻm núi song song với nhau, kẻ địch sẽ tấn công từ hai phía.\nNghiên cứu [accent]cyanogen[] để có thể chế tạo những đơn vị xe tăng mạnh hơn.\nChú ý: Phát hiện kẻ địch được trang bị tên lửa tầm xa. Các tên lửa có thể bị bắn hạ trước khi va chạm. sector.crossroads.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này được xây dựng trên các địa hình khác nhau. Nghiên cứu các loại đơn vị khác nhau sao cho phù hợp.\nNgoài ra, một số căn cứ được bảo vệ bởi các máy chiếu khiên chắn. Tìm hiểu cách chúng được cung cấp năng lượng. sector.karst.description = Khu vực này có rất nhiều tài nguyên, nhưng sẽ bị địch tấn công khi một căn cứ mới đáp.\nTận dụng các tài nguyên và nghiên cứu [accent]sợi lượng tử[]. sector.origin.description = Khu vực cuối cùng với sự hiện diện của địch rất lớn.\nKhông còn bất cứ thứ gì cần nghiên cứu - tập trung hoàn toàn vào việc tiêu diệt tất cả các căn cứ của địch. status.burning.name = Cháy status.freezing.name = Đóng băng -status.wet.name = Ẩm +status.wet.name = Ẩm ướt status.muddy.name = Sa lầy status.melting.name = Tan chảy status.sapped.name = Ăn mòn status.electrified.name = Nhiễm điện -status.spore-slowed.name = Nhiễm bào tử +status.spore-slowed.name = Nhiễm bào tử chậm status.tarred.name = Nhiễm dầu status.overdrive.name = Tăng cường status.overclock.name = Gia tốc @@ -876,7 +888,7 @@ status.boss.name = Trùm settings.language = Ngôn ngữ settings.data = Dữ liệu trò chơi settings.reset = Khôi phục về mặc định -settings.rebind = Sửa +settings.rebind = Gán lại settings.resetKey = Đặt lại settings.controls = Điều khiển settings.game = Trò chơi @@ -884,7 +896,7 @@ settings.sound = Âm thanh settings.graphics = Đồ họa settings.cleardata = Xóa dữ liệu trò chơi... settings.clear.confirm = Bạn có chắc chắn muốn xóa dữ liệu này không?\nHành động này không thể hoàn tác! -settings.clearall.confirm = [scarlet]CẢNH BÁO![]\nThao tác này sẽ xóa tất cả dữ liệu, bao gồm bản đồ và các cài đặt.\nSau khi bạn nhấn vào 'ok' trò chơi sẽ xóa tất cả dữ liệu và tự động thoát. +settings.clearall.confirm = [scarlet]CẢNH BÁO![]\nThao tác này sẽ xóa tất cả dữ liệu, bao gồm bản đồ và các cài đặt.\nSau khi bạn nhấn vào 'Đồng ý' trò chơi sẽ xóa tất cả dữ liệu và tự động thoát. settings.clearsaves.confirm = Bạn có chắc muốn xóa tất cả bản lưu? settings.clearsaves = Xóa bản lưu settings.clearresearch = Xóa dữ liệu nghiên cứu @@ -893,7 +905,7 @@ settings.clearcampaignsaves = Xóa dữ liệu Chiến dịch settings.clearcampaignsaves.confirm = Bạn có chắc muốn xóa toàn bộ dữ liệu Chiến dịch? paused = [accent]< Tạm dừng > clear = Xóa -banned = [scarlet]Cấm +banned = [scarlet]Bị cấm unsupported.environment = [scarlet]Môi trường không phù hợp yes = Có no = Không @@ -905,15 +917,15 @@ lastaccessed = [lightgray]Truy cập lần cuối: {0} lastcommanded = [lightgray]Được điều khiển lần cuối: {0} block.unknown = [lightgray]??? -stat.showinmap = -stat.description = Mô tả +stat.showinmap = +stat.description = Mục đích stat.input = Đầu vào stat.output = Sản phẩm stat.maxefficiency = Hiệu suất tối đa stat.booster = Tăng cường -stat.tiles = Yêu cầu khu vực +stat.tiles = Yêu cầu ô nền stat.affinities = Phù hợp -stat.opposites = Đối diện +stat.opposites = Đối nghịch stat.powercapacity = Dung lượng pin stat.powershot = Năng lượng/Phát bắn stat.damage = Sát thương @@ -926,21 +938,21 @@ stat.size = Kích thước stat.displaysize = Kích thước màn hình stat.liquidcapacity = Dung tích chất lỏng stat.powerrange = Phạm vi năng lượng -stat.linkrange = Phạm vi kết nối +stat.linkrange = Phạm vi liên kết stat.instructions = Hướng dẫn stat.powerconnections = Số lượng kết nối tối đa stat.poweruse = Năng lượng sử dụng stat.powerdamage = Năng lượng/Sát thương stat.itemcapacity = Sức chứa vật phẩm stat.memorycapacity = Dung lượng bộ nhớ -stat.basepowergeneration = Năng lượng tạo ra (cơ bản) +stat.basepowergeneration = Năng lượng tạo ra cơ bản stat.productiontime = Thời gian sản xuất stat.repairtime = Thời gian sửa stat.repairspeed = Tốc độ sửa stat.weapons = Vũ khí stat.bullet = Đạn stat.moduletier = Cấp Module -stat.unittype = Unit Type +stat.unittype = Kiểu đơn vị stat.speedincrease = Tăng tốc stat.range = Phạm vi stat.drilltier = Khoan được @@ -951,13 +963,13 @@ stat.health = Độ bền stat.armor = Giáp stat.buildtime = Thời gian xây stat.maxconsecutive = Đầu ra tối đa -stat.buildcost = Yêu cầu +stat.buildcost = Chi phi xây stat.inaccuracy = Độ lệch stat.shots = Phát bắn -stat.reload = Phát bắn/Giây +stat.reload = Tốc độ bắn stat.ammo = Đạn stat.shieldhealth = Độ bền khiên -stat.cooldowntime = Thời gian chờ +stat.cooldowntime = Thời gian hồi phục stat.explosiveness = Gây nổ stat.basedeflectchance = Tỷ lệ phản đạn stat.lightningchance = Tỷ lệ phóng điện @@ -974,23 +986,23 @@ stat.minespeed = Tốc độ đào stat.minetier = Cấp độ đào stat.payloadcapacity = Sức chứa khối hàng stat.abilities = Khả năng -stat.canboost = Nâng cấp +stat.canboost = Có thê tăng cường stat.flying = Bay stat.ammouse = Sử dụng đạn stat.damagemultiplier = Hệ số sát thương stat.healthmultiplier = Hệ số độ bền stat.speedmultiplier = Hệ số tốc độ -stat.reloadmultiplier = Hệ số tốc độ tấn công +stat.reloadmultiplier = Hệ số hồi đạn stat.buildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ xây dựng stat.reactive = Phản ứng stat.immunities = Miễn nhiễm -stat.healing = Sửa chữa +stat.healing = Hồi phục ability.forcefield = Tạo khiên ability.forcefield.description = Phát một khiên trường lực hấp thụ các loại đạn ability.repairfield = Sửa chữa/Xây dựng ability.repairfield.description = Sửa chữa các đơn vị gần đó -ability.statusfield = Vùng gia tốc +ability.statusfield = Vùng trạng thái ability.statusfield.description = Áp dụng hiệu ứng trạng thái vào các đơn vị gần đó ability.unitspawn = Sản xuất ability.unitspawn.description = Sản xuất đơn vị @@ -1007,15 +1019,16 @@ ability.suppressionfield.description = Ngăn chặn các công trình sửa ch ability.energyfield = Trường điện từ ability.energyfield.description = Giật điện các kẻ thù gần đó ability.energyfield.healdescription = Giật điện các kẻ thù gần đó và hồi phục đồng minh -ability.regen = Hồi phục -ability.regen.description = Tự hồi phục theo thời gian +ability.regen = Tự hồi phục +ability.regen.description = Tự hồi phục độ bền theo thời gian ability.liquidregen = Hấp thụ chất lỏng ability.liquidregen.description = Hấp thụ chất lỏng để tự hồi phục ability.spawndeath = Chết sản sinh ability.spawndeath.description = Sinh ra đơn vị khi chết ability.liquidexplode = Chết tràn dịch ability.liquidexplode.description = Tràn chất lỏng khi chết -ability.stat.firingrate = tốc bắn [stat]{0}/giây[lightgray] + +ability.stat.firingrate = tốc độ bắn [stat]{0}/giây[lightgray] ability.stat.regen = [stat]{0}[lightgray] độ bền/giây ability.stat.shield = [stat]{0}[lightgray] khiên ability.stat.repairspeed = [stat]{0}/giây[lightgray] tốc độ sửa chữa @@ -1027,12 +1040,12 @@ ability.stat.damagereduction = [stat]{0}%[lightgray] giảm sát thương ability.stat.minspeed = tốc độ tối thiểu [stat]{0} ô/giây[lightgray] ability.stat.duration = thời hạn [stat]{0} giây[lightgray] ability.stat.buildtime = thời gian xây [stat]{0} giây[lightgray] -bar.onlycoredeposit = Chỉ có thể đưa vào căn cứ +bar.onlycoredeposit = Chỉ có thể đưa vào lõi bar.drilltierreq = Cần máy khoan tốt hơn bar.noresources = Thiếu tài nguyên -bar.corereq = Yêu cầu căn cứ -bar.corefloor = Cần vùng thích hợp xây căn cứ +bar.corereq = Yêu cầu lõi +bar.corefloor = Cần vùng thích hợp xây lõi bar.cargounitcap = Đã đạt sức chứa khối hàng tối đa bar.drillspeed = Tốc độ khoan: {0}/giây bar.pumpspeed = Tốc độ bơm: {0}/giây @@ -1048,15 +1061,15 @@ bar.capacity = Sức chứa: {0} bar.unitcap = {0} {1}/{2} bar.liquid = Chất lỏng bar.heat = Nhiệt độ -bar.instability = Mức ổn định +bar.instability = Độ ổn định bar.heatamount = Lượng nhiệt: {0} bar.heatpercent = Lượng nhiệt: {0} ({1}%) bar.power = Năng lượng bar.progress = Đang xây dựng bar.loadprogress = Tiến trình -bar.launchcooldown = Chờ phóng +bar.launchcooldown = Hồi phóng bar.input = Đầu vào -bar.output = Sản phẩm +bar.output = Đầu ra bar.strength = [stat]{0}[lightgray]x Sức mạnh units.processorcontrol = [lightgray]Điều khiển bởi bộ xử lý @@ -1068,28 +1081,28 @@ bullet.homing = [stat]truy đuổi bullet.armorpierce = [stat]xuyên giáp bullet.maxdamagefraction = [stat]{0}%[lightgray] giới hạn sát thương bullet.suppression = [stat]{0} giây[lightgray] ngăn sửa chữa ~ [stat]{1}[lightgray] ô -bullet.interval = [stat]{0}/giây[lightgray] interval bullets: +bullet.interval = [stat]{0}/giây[lightgray] đạn ngắt quãng: bullet.frags = [stat]phá mảnh bullet.lightning = [stat]{0}[lightgray]x tia chớp ~ [stat]{1}[lightgray] sát thương -bullet.buildingdamage = [stat]{0}%[lightgray] sát thương khối -bullet.knockback = [stat]{0}[lightgray] bật lùi -bullet.pierce = [stat]{0}[lightgray]x xuyên mục tiêu +bullet.buildingdamage = [stat]{0}%[lightgray] sát thương công trình +bullet.knockback = [stat]{0}[lightgray] đẩy lùi +bullet.pierce = [stat]{0}[lightgray]x xuyên thấu bullet.infinitepierce = [stat]xuyên thấu bullet.healpercent = [stat]{0}[lightgray]% sửa chữa -bullet.healamount = [stat]{0}[lightgray] Sửa chữa trực tiếp +bullet.healamount = [stat]{0}[lightgray] sửa chữa trực tiếp bullet.multiplier = [stat]{0}[lightgray]x lượng đạn bullet.reload = [stat]{0}%[lightgray] tốc độ bắn -bullet.range = [stat]{0}[lightgray] Phạm vi +bullet.range = [stat]{0}[lightgray] ô phạm vi -unit.blocks = Khối -unit.blockssquared = Khối² +unit.blocks = khối +unit.blockssquared = khối² unit.powersecond = đơn vị năng lượng/giây unit.tilessecond = ô/giây unit.liquidsecond = đơn vị chất lỏng/giây unit.itemssecond = vật phẩm/giây unit.liquidunits = đơn vị chất lỏng unit.powerunits = đơn vị năng lượng -unit.heatunits = Đơn vị nhiệt +unit.heatunits = đơn vị nhiệt unit.degrees = độ unit.seconds = giây unit.minutes = phút @@ -1103,15 +1116,15 @@ unit.thousands = ng unit.millions = tr unit.billions = tỷ unit.pershot = /phát bắn -category.purpose = Mô tả +category.purpose = Mục đích category.general = Chung category.power = Năng lượng category.liquids = Chất lỏng category.items = Vật phẩm -category.crafting = Vào/Sản phẩm +category.crafting = Đầu vào/ra category.function = Chức năng -category.optional = Cải tiến -setting.skipcoreanimation.name = Bỏ qua hiệu ứng phóng/đáp căn cứ +category.optional = Cải tiến tùy chọn +setting.skipcoreanimation.name = Bỏ qua hiệu ứng phóng/đáp lõi setting.landscape.name = Khóa ngang setting.shadows.name = Bóng đổ setting.blockreplace.name = Tự động đề xuất khối @@ -1124,28 +1137,28 @@ setting.doubletapmine.name = Nhấn đúp để Đào setting.commandmodehold.name = Nhấn giữ để vào chế độ khiển đơn vị setting.distinctcontrolgroups.name = Giới hạn một nhóm điều khiển cho mỗi đơn vị setting.modcrashdisable.name = Tắt các mod khi gặp sự cố trong khởi động -setting.animatedwater.name = Hiệu ứng nước -setting.animatedshields.name = Hiệu ứng khiên -setting.playerindicators.name = Hướng người chơi -setting.indicators.name = Hướng kẻ địch +setting.animatedwater.name = Chuyển động bề mặt +setting.animatedshields.name = Chuyển động khiên +setting.playerindicators.name = Chỉ hướng người chơi +setting.indicators.name = Chỉ hướng kẻ địch setting.autotarget.name = Tự động nhắm mục tiêu setting.keyboard.name = Điều khiển bằng chuột + bàn phím setting.touchscreen.name = Điều khiển bằng màn hình cảm ứng setting.fpscap.name = FPS tối đa setting.fpscap.none = Không giới hạn setting.fpscap.text = {0} FPS -setting.uiscale.name = Kích thước giao diện +setting.uiscale.name = Tỉ lệ giao diện setting.uiscale.description = Trò chơi sẽ khởi động lại để áp dụng các thay đổi. setting.swapdiagonal.name = Đặt luôn theo đường chéo setting.difficulty.training = Luyện tập setting.difficulty.easy = Dễ setting.difficulty.normal = Vừa setting.difficulty.hard = Khó -setting.difficulty.insane = Rất khó +setting.difficulty.insane = Điên loạn setting.difficulty.name = Độ khó: setting.screenshake.name = Rung chuyển khung hình -setting.bloomintensity.name = Mức độ vụ nổ -setting.bloomblur.name = Xoá mờ vụ nổ +setting.bloomintensity.name = Mức độ phát sáng +setting.bloomblur.name = Xoá mờ phát sang setting.effects.name = Hiển thị hiệu ứng setting.destroyedblocks.name = Hiển thị khối bị phá setting.blockstatus.name = Hiển thị trạng thái khối @@ -1155,16 +1168,16 @@ setting.saveinterval.name = Khoảng thời gian lưu setting.seconds = {0} giây setting.milliseconds = {0} mili-giây setting.fullscreen.name = Toàn màn hình -setting.borderlesswindow.name = Không viền -setting.borderlesswindow.name.windows = Toàn màn hình (không viền) +setting.borderlesswindow.name = Cửa sổ không viền +setting.borderlesswindow.name.windows = Toàn màn hình không viền setting.borderlesswindow.description = Trò chơi có thể sẽ khởi động lại để áp dụng các thay đổi setting.fps.name = Hiển thị FPS & Ping setting.console.name = Bật Bảng điều khiển -setting.smoothcamera.name = Chế độ mượt mà +setting.smoothcamera.name = Khung quay mượt mà setting.vsync.name = Đồng bộ dọc (VSync) setting.pixelate.name = Đồ họa pixel -setting.minimap.name = Hiển thị bản đồ mini -setting.coreitems.name = Hiển thị vật phẩm trong căn cứ +setting.minimap.name = Hiển thị bản đồ nhỏ +setting.coreitems.name = Hiển thị vật phẩm trong lõi setting.position.name = Hiển thị vị trí người chơi setting.mouseposition.name = Hiện vị trí trỏ chuột setting.musicvol.name = Âm lượng nhạc @@ -1172,10 +1185,10 @@ setting.atmosphere.name = Hiển thị bầu khí quyển hành tinh setting.drawlight.name = Vẽ Bóng tối/Ánh sáng setting.ambientvol.name = Âm lượng tổng setting.mutemusic.name = Tắt nhạc -setting.sfxvol.name = Âm lượng SFX +setting.sfxvol.name = Âm lượng hiệu ứng âm thanh (SFX) setting.mutesound.name = Tắt tiếng -setting.crashreport.name = Gửi báo cáo sự cố -setting.savecreate.name = Tự động lưu +setting.crashreport.name = Gửi báo cáo sự cố ẩn danh +setting.savecreate.name = Tự động tạo bản lưu setting.steampublichost.name = Hiển thị trò chơi công khai setting.playerlimit.name = Giới hạn người chơi setting.chatopacity.name = Độ mờ trò chuyện @@ -1189,10 +1202,10 @@ setting.macnotch.description = Trò chơi sẽ khởi động lại để áp d steam.friendsonly = Chỉ bạn bè steam.friendsonly.tooltip = Liệu chỉ bạn bè trên Steam mới có thể tham gia trò chơi của bạn hay không.\nBỏ chọn ô này sẽ làm trò chơi của bạn công khai - mọi có thể tham gia. public.beta = Lưu ý rằng phiên bản beta của trò chơi không thể tạo sảnh công khai. -uiscale.reset = Kích thước giao diện đã được thay đổi.\nNhấn "OK" để xác nhận.\n[scarlet]Hoàn lại và thoát trong[accent] {0}[] giây... +uiscale.reset = Tỉ lệ giao diện đã được thay đổi.\nNhấn "Đồng ý" để xác nhận.\n[scarlet]Hoàn lại và thoát trong[accent] {0}[] giây... uiscale.cancel = Hủy & Thoát setting.bloom.name = Hiệu ứng phát sáng -keybind.title = Sửa phím +keybind.title = Gán lại phím keybinds.mobile = [scarlet]Hầu hết phím ở đây không hoạt động trên thiết bị di động. Chỉ hỗ trợ di chuyển cơ bản. category.general.name = Chung category.view.name = Xem @@ -1204,7 +1217,7 @@ keybind.respawn.name = Hồi sinh keybind.control.name = Điều khiển đơn vị keybind.clear_building.name = Xóa công trình keybind.press = Nhấn một phím... -keybind.press.axis = Nhấn một tổ hợp phím hoặc một phím... +keybind.press.axis = Nhấn một trục xoay hoặc một phím... keybind.screenshot.name = Chụp ảnh bản đồ keybind.toggle_power_lines.name = Ẩn/Hiện đường truyền năng lượng keybind.toggle_block_status.name = Ẩn/Hiện trạng thái khối @@ -1217,24 +1230,27 @@ keybind.command_mode.name = Chế độ mệnh lệnh keybind.command_queue.name = Lệnh tuần tự đơn vị keybind.create_control_group.name = Tạo nhóm điều khiển keybind.cancel_orders.name = Hủy lệnh + keybind.unit_stance_shoot.name = Tư thế đơn vị: Bắn keybind.unit_stance_hold_fire.name = Tư thế đơn vị: Ngừng bắn keybind.unit_stance_pursue_target.name = Tư thế đơn vị: Bám đuổi mục tiêu keybind.unit_stance_patrol.name = Tư thế đơn vị: Tuần tra keybind.unit_stance_ram.name = Tư thế đơn vị: Tông thẳng -keybind.unit_command_move.name = Unit Command: Move -keybind.unit_command_repair.name = Unit Command: Repair -keybind.unit_command_rebuild.name = Unit Command: Rebuild -keybind.unit_command_assist.name = Unit Command: Assist -keybind.unit_command_mine.name = Unit Command: Mine -keybind.unit_command_boost.name = Unit Command: Boost -keybind.unit_command_load_units.name = Unit Command: Load Units -keybind.unit_command_load_blocks.name = Unit Command: Load Blocks -keybind.unit_command_unload_payload.name = Unit Command: Unload Payload -keybind.unit_command_enter_payload.name = Unit Command: Enter Payload + +keybind.unit_command_move.name = Mệnh lệnh đơn vị: Di chuyển +keybind.unit_command_repair.name = Mệnh lệnh đơn vị: Sửa chữa +keybind.unit_command_rebuild.name = Mệnh lệnh đơn vị: Xây lại +keybind.unit_command_assist.name = Mệnh lệnh đơn vị: Hỗ trợ +keybind.unit_command_mine.name = Mệnh lệnh đơn vị: Khai thác +keybind.unit_command_boost.name = Mệnh lệnh đơn vị: Tăng cường +keybind.unit_command_load_units.name = Mệnh lệnh đơn vị: Nhập đơn vị +keybind.unit_command_load_blocks.name = Mệnh lệnh đơn vị: Nhập khối công trình +keybind.unit_command_unload_payload.name = Mệnh lệnh đơn vị: Dỡ khối hàng +keybind.unit_command_enter_payload.name = Mệnh lệnh đơn vị: Vào khối hàng + keybind.rebuild_select.name = Chọn khu vực xây dựng lại keybind.schematic_select.name = Chọn khu vực -keybind.schematic_menu.name = Menu bản thiết kế +keybind.schematic_menu.name = Trình đơn bản thiết kế keybind.schematic_flip_x.name = Lật bản thiết kế X keybind.schematic_flip_y.name = Lật bản thiết kế Y keybind.category_prev.name = Danh mục trước @@ -1253,7 +1269,7 @@ keybind.block_select_07.name = Danh mục/Khối 7 keybind.block_select_08.name = Danh mục/Khối 8 keybind.block_select_09.name = Danh mục/Khối 9 keybind.block_select_10.name = Danh mục/Khối 10 -keybind.fullscreen.name = Chế độ toàn màn hình +keybind.fullscreen.name = Hoán chuyển toàn màn hình keybind.select.name = Chọn/Bắn keybind.diagonal_placement.name = Đặt chéo keybind.pick.name = Chọn khối @@ -1265,10 +1281,10 @@ keybind.pickupCargo.name = Nhặt hàng keybind.dropCargo.name = Thả hàng keybind.shoot.name = Bắn keybind.zoom.name = Thu phóng -keybind.menu.name = Menu +keybind.menu.name = Trình đơn keybind.pause.name = Tạm dừng keybind.pause_building.name = Tạm dừng/Tiếp tục Xây -keybind.minimap.name = Bản đồ mini +keybind.minimap.name = Bản đồ nhỏ keybind.planet_map.name = Bản đồ hành tinh keybind.research.name = Nghiên cứu keybind.block_info.name = Thông tin khối @@ -1277,13 +1293,13 @@ keybind.player_list.name = Danh sách người chơi keybind.console.name = Bảng điều khiển keybind.rotate.name = Xoay keybind.rotateplaced.name = Xoay khối (Giữ) -keybind.toggle_menus.name = Ẩn/Hiện Menu +keybind.toggle_menus.name = Ẩn/Hiện Trình đơn keybind.chat_history_prev.name = Lịch sử trò chuyện trước keybind.chat_history_next.name = Lịch sử trò chuyện sau keybind.chat_scroll.name = Cuộn trò chuyện keybind.chat_mode.name = Thay đổi chế độ trò chuyện -keybind.drop_unit.name = Thả quân -keybind.zoom_minimap.name = Thu phóng bản đồ mini +keybind.drop_unit.name = Thả đơn vị +keybind.zoom_minimap.name = Thu phóng bản đồ nhỏ mode.help.title = Mô tả chế độ mode.survival.name = Sinh tồn mode.survival.description = Chế độ bình thường. Tài nguyên hạn chế và lượt đến tự động.\n[gray]Yêu cầu nơi xuất hiện kẻ địch trong bản đồ để chơi. @@ -1295,14 +1311,14 @@ mode.pvp.description = Chiến đấu với những người chơi khác trên c mode.attack.name = Tấn công mode.attack.description = Phá hủy căn cứ của kẻ địch. \n[gray]Cần căn cứ màu đỏ trong bản đồ để chơi. mode.custom = Tùy chỉnh luật + rules.invaliddata = Dữ liệu bộ nhớ tạm không hợp lệ. rules.hidebannedblocks = Ẩn các khối bị cấm - rules.infiniteresources = Tài nguyên vô hạn -rules.onlydepositcore = Chỉ cho phép đưa tài nguyên vào căn cứ +rules.onlydepositcore = Chỉ cho phép đưa tài nguyên vào lõi rules.derelictrepair = Cho phép sửa khối bỏ hoang rules.reactorexplosions = Nổ lò phản ứng -rules.coreincinerates = Hủy vật phẩm khi căn cứ đầy +rules.coreincinerates = Hủy vật phẩm khi lõi đầy rules.disableworldprocessors = Vô hiệu hoá bộ xử lý thế giới rules.schematic = Cho phép dùng bản thiết kế rules.wavetimer = Đếm ngược đợt @@ -1311,33 +1327,33 @@ rules.waves = Đợt rules.attack = Chế độ tấn công rules.buildai = AI Xây dựng căn cứ rules.buildaitier = Cấp độ AI xây dựng -rules.rtsai = AI Chiến thuật +rules.rtsai = AI Chiến thuật (WIP - Đang thực hiện) rules.rtsminsquadsize = Kích thước đội hình tối thiểu rules.rtsmaxsquadsize = Kích thước đội hình tối đa rules.rtsminattackweight = Sức tấn công tối thiểu rules.cleanupdeadteams = Xóa công trình của đội bị đánh bại (PvP) -rules.corecapture = Chiếm căn cứ khi phá hủy +rules.corecapture = Chiếm lõi khi phá hủy rules.polygoncoreprotection = Bảo vệ lõi kiểu đa giác. rules.placerangecheck = Kiểm tra phạm vi xây dựng -rules.enemyCheat = Tài nguyên vô hạn (kẻ địch) +rules.enemyCheat = Tài nguyên kẻ địch vô hạn rules.blockhealthmultiplier = Hệ số độ bền khối rules.blockdamagemultiplier = Hệ số sát thương của khối -rules.unitbuildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ sản xuất lính +rules.unitbuildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ sản xuất đơn vị rules.unitcostmultiplier = Hệ số yêu cầu tài nguyên sản xuất đơn vị rules.unithealthmultiplier = Hệ số độ bền của đơn vị rules.unitdamagemultiplier = Hệ số sát thương của đơn vị rules.unitcrashdamagemultiplier = Hệ số sát thương của đơn vị khi bị bắn rơi rules.solarmultiplier = Hệ số năng lượng mặt trời -rules.unitcapvariable = Căn cứ tăng giới hạn đơn vị +rules.unitcapvariable = Lõi tăng giới hạn đơn vị rules.unitpayloadsexplode = Khối hàng mang theo phát nổ cùng đơn vị -rules.unitcap = Giới hạn đơn vị +rules.unitcap = Giới hạn đơn vị ban đầu rules.limitarea = Giới hạn kích thước bản đồ -rules.enemycorebuildradius = Bán kính không xây dựng trong căn cứ của kẻ địch:[lightgray] (ô) +rules.enemycorebuildradius = Bán kính không xây dựng từ lõi của kẻ địch:[lightgray] (ô) rules.wavespacing = Thời gian giữa các đợt:[lightgray] (giây) -rules.initialwavespacing = Thời gian giữa các đợt ban đầu:[lightgray] (sec) +rules.initialwavespacing = Thời gian giữa các đợt ban đầu:[lightgray] (giây) rules.buildcostmultiplier = Hệ số chi phí xây dựng rules.buildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ xây dựng -rules.deconstructrefundmultiplier = Hệ số số vật phẩm hoàn lại khi phá công trình +rules.deconstructrefundmultiplier = Hệ số số vật phẩm hoàn lại khi phá dỡ công trình rules.waitForWaveToEnd = Đợt chờ hết kẻ địch rules.wavelimit = Bản đồ kết thúc sau lượt rules.dropzoneradius = Bán kính vùng thả:[lightgray] (ô) @@ -1353,17 +1369,18 @@ rules.title.environment = Môi trường rules.title.teams = Đội rules.title.planet = Hành tinh rules.lighting = Ánh sáng -rules.fog = Hạn chế tầm nhìn +rules.fog = Sương mù chiến tranb rules.fire = Lửa -rules.anyenv = +rules.anyenv = rules.explosions = Sát thương nổ của Khối/Đơn vị rules.ambientlight = Ánh sáng môi trường rules.weather = Thời tiết rules.weather.frequency = Tần suất: rules.weather.always = Luôn luôn rules.weather.duration = Thời gian: -rules.placerangecheck.info = Prevents players from placing anything near enemy buildings. When trying to place a turret, the range is increased, so the turret will not be able to reach the enemy. -rules.onlydepositcore.info = Prevents units from depositing items into any buildings except cores. + +rules.placerangecheck.info = Ngăn chặn người chơi khỏi việc đặt bất kỳ thứ gì gần công trình kẻ thù. Khi cố đặt một bệ súng, phạm vi sẽ bị tăng lên, để bệ súng không thể bắn tới kẻ địch. +rules.onlydepositcore.info = Ngăn chặn các đơn vị khỏi việc thả vật phẩm vào bất kỳ công trình nào ngoài lõi. content.item.name = Vật phẩm content.liquid.name = Chất lỏng @@ -1372,6 +1389,7 @@ content.block.name = Khối content.status.name = Trạng thái hiệu ứng content.sector.name = Khu vực content.team.name = Phe + wallore = (Tường) item.copper.name = Đồng @@ -1447,6 +1465,7 @@ unit.scepter.name = Scepter unit.reign.name = Reign unit.vela.name = Vela unit.corvus.name = Corvus + unit.stell.name = Stell unit.locus.name = Locus unit.precept.name = Precept @@ -1498,7 +1517,7 @@ block.scrap-wall.name = Tường phế liệu block.scrap-wall-large.name = Tường phế liệu lớn block.scrap-wall-huge.name = Tường phế liệu khổng lồ block.scrap-wall-gigantic.name = Tường phế liệu siêu khổng lồ -block.thruster.name = Thruster +block.thruster.name = Máy đẩy block.kiln.name = Lò nung block.graphite-press.name = Máy nén than chì block.multi-press.name = Máy nén than chì lớn @@ -1521,7 +1540,7 @@ block.snow.name = Tuyết block.crater-stone.name = Đá miệng núi lửa block.sand-water.name = Nước cát block.darksand-water.name = Nước cát đen -block.char.name = Char +block.char.name = Than block.dacite.name = Đá Dacit block.rhyolite.name = Đá Ryolit block.dacite-wall.name = Tường Dacit @@ -1620,9 +1639,9 @@ block.liquid-void.name = Hủy chất lỏng block.power-void.name = Hủy năng lượng block.power-source.name = Nguồn năng lượng block.unloader.name = Điểm dỡ hàng -block.vault.name = Nhà kho +block.vault.name = Kho chứa block.wave.name = Wave -block.tsunami.name = Sóng thần +block.tsunami.name = Tsunami block.swarmer.name = Swarmer block.salvo.name = Salvo block.ripple.name = Ripple @@ -1640,8 +1659,8 @@ block.pulse-conduit.name = Ống dẫn titan block.plated-conduit.name = Ống dẫn bọc giáp block.phase-conduit.name = Ống dẫn lượng tử block.liquid-router.name = Bộ phân phát chất lỏng -block.liquid-tank.name = Thùng chất lỏng -block.liquid-container.name = Bình chất lỏng +block.liquid-tank.name = Bể chứa chất lỏng +block.liquid-container.name = Thùng chứa chất lỏng block.liquid-junction.name = Giao điểm chất lỏng block.bridge-conduit.name = Cầu dẫn chất lỏng block.rotary-pump.name = Bơm điện @@ -1665,16 +1684,16 @@ block.rtg-generator.name = Máy phát điện RTG block.spectre.name = Spectre block.meltdown.name = Meltdown block.foreshadow.name = Foreshadow -block.container.name = Kho chứa +block.container.name = Thùng chứa block.launch-pad.name = Bệ phóng block.segment.name = Segment block.ground-factory.name = Nhà máy Bộ binh block.air-factory.name = Nhà máy Không quân block.naval-factory.name = Nhà máy Hải quân -block.additive-reconstructor.name = Máy nâng cấp đơn vị cấp 2 -block.multiplicative-reconstructor.name = Máy nâng cấp đơn vị cấp 3 -block.exponential-reconstructor.name = Máy nâng cấp đơn vị cấp 4 -block.tetrative-reconstructor.name = Máy nâng cấp đơn vị cấp 5 +block.additive-reconstructor.name = Máy tái thiết cấp cộng +block.multiplicative-reconstructor.name = Máy tái thiết cấp nhân +block.exponential-reconstructor.name = Máy tái thiết cấp mũ +block.tetrative-reconstructor.name = Máy tái thiết cấp lũy thừa lặp block.payload-conveyor.name = Băng chuyền khối hàng block.payload-router.name = Bộ định tuyến khối hàng block.duct.name = Ống chân không @@ -1699,6 +1718,8 @@ block.payload-unloader.name = Máy dỡ vật phẩm block.payload-unloader.description = Lấy chất lỏng và vật phẩm từ khối. block.heat-source.name = Nguồn nhiệt block.heat-source.description = Khối này cho bạn vô hạn nhiệt. + +#Erekir block.empty.name = Trống block.rhyolite-crater.name = Miệng Núi Lửa Rhyolit block.rough-rhyolite.name = Rhyolite Thô @@ -1722,8 +1743,8 @@ block.arkyic-vent.name = Lỗ Thông Hơi Arkyic block.yellow-stone-vent.name = Lỗ Thông Hơi Đá Vàng block.red-stone-vent.name = Lỗ Thông Hơi Đá Đỏ block.crystalline-vent.name = Lỗ thông hơi Pha Lê -block.redmat.name = Redmat -block.bluemat.name = Bluemat +block.redmat.name = Thảm đỏ +block.bluemat.name = Thảm xanh block.core-zone.name = Khu Vực Căn Cứ block.regolith-wall.name = Tường Regolith block.yellow-stone-wall.name = Tường Đá Vàng @@ -1737,8 +1758,8 @@ block.red-ice-wall.name = Tường Băng Đỏ block.red-stone-wall.name = Tường Đá Đỏ block.red-diamond-wall.name = Tường Kim Cương Đỏ block.redweed.name = Rêu Đỏ -block.pur-bush.name = Pur Bush -block.yellowcoral.name = Yellowcoral +block.pur-bush.name = Bụi cây tím +block.yellowcoral.name = San hô vàng block.carbon-boulder.name = Tảng Đá Carbon block.ferric-boulder.name = Tảng Đá Ferric block.beryllic-boulder.name = Tảng Đá Beryllic @@ -1798,7 +1819,7 @@ block.reinforced-conduit.name = Ống dẫn cứng block.reinforced-liquid-junction.name = Điểm giao ống dẫn cứng block.reinforced-bridge-conduit.name = Cầu ống dẫn cứng block.reinforced-liquid-router.name = Bộ phân phát chất lỏng cứng -block.reinforced-liquid-container.name = Container chất lỏng gia cố +block.reinforced-liquid-container.name = Thùng chứa chất lỏng gia cố block.reinforced-liquid-tank.name = Bể chứa chất lỏng gia cố block.beam-node.name = Chốt tia điện block.beam-tower.name = Chốt tia điện lớn @@ -1815,8 +1836,8 @@ block.eruption-drill.name = Máy khoan siêu động lực block.core-bastion.name = Căn cứ: Pháo đài block.core-citadel.name = Căn cứ: Thủ phủ block.core-acropolis.name = Căn cứ: Đại đô -block.reinforced-container.name = Container gia cố -block.reinforced-vault.name = Kho gia cố +block.reinforced-container.name = Thùng chứa gia cố +block.reinforced-vault.name = Kho chứa gia cố block.breach.name = Breach block.sublimate.name = Sublimate block.titan.name = Titan @@ -1846,8 +1867,9 @@ block.diffuse.name = Diffuse block.basic-assembler-module.name = Module lắp ráp đơn vị block.smite.name = Smite block.malign.name = Malign -block.flux-reactor.name = Lò phản ứng bốc hơi +block.flux-reactor.name = Lò phản ứng thông lượng block.neoplasia-reactor.name = Lò phản ứng siêu tân sinh + block.switch.name = Công tắc block.micro-processor.name = Bộ xử lý nhỏ block.logic-processor.name = Bộ xử lý @@ -1868,14 +1890,14 @@ hint.skip = Bỏ qua hint.desktopMove = Sử dụng [accent][[WASD][] để di chuyển. hint.zoom = [accent]Cuộn[] để phóng to hoặc thu nhỏ. hint.desktopShoot = [accent][[chuột trái][] để bắn. -hint.depositItems = Để di chuyển các vật phẩm, hãy kéo từ tàu của bạn đến căn cứ. +hint.depositItems = Để di chuyển các vật phẩm, hãy kéo từ tàu của bạn đến lõi. hint.respawn = Để hồi sinh như tàu của bạn, nhấn [accent][[V][]. hint.respawn.mobile = Bạn đã chuyển điều khiển một đơn vị/công trình. Để hồi sinh như một con tàu, [accent]nhấn vào hình đại diện ở phía trên cùng bên trái.[] hint.desktopPause = Nhấn [accent][[Space][] để tạm dừng và tiếp tục trò chơi. hint.breaking = [accent]Chuột phải[] và kéo để phá vỡ các khối. hint.breaking.mobile = Kích hoạt \ue817 [accent]Cây búa[] ở phía dưới cùng bên phải và nhấn để phá vỡ các khối.\n\nGiữ ngón tay của bạn trong một giây và kéo để phá khối trong vùng được chọn. hint.blockInfo = Xem thông tin của một khối bằng cách chọn nó trong [accent]menu xây dựng[], Sau đó chọn nút [accent][[?][] ở bên phải. -hint.derelict = [accent]Bỏ hoang[] là các công trình bị hỏng của các căn cứ cũ mà không còn hoạt động.\n\nCác công trình này có thể [accent]được tháo dỡ[] để nhận được nguyên liệu. +hint.derelict = [accent]Bỏ hoang[] là các công trình bị hỏng của các căn cứ cũ mà không còn hoạt động.\n\nCác công trình này có thể [accent]được tháo dỡ[] để nhận được tài nguyên hoặc sửa chữa. hint.research = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] để nghiên cứu công nghệ mới. hint.research.mobile = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] trong \ue88c [accent]Trình đơn[] để nghiên cứu công nghệ mới. hint.unitControl = Giữ [accent][[L-ctrl][] và [accent]nhấp chuột[] để điều khiển đơn vị của bạn hoặc súng. @@ -1883,8 +1905,8 @@ hint.unitControl.mobile = [accent]Nhấp đúp[] để điều khiển đơn v hint.unitSelectControl = Để điều khiển đơn vị, hãy nhấn [accent]chế độ ra lệnh[] bằng cách giữ [accent]L-shift.[]\nKhi ở chế độ lệnh, hãy nhấn và kéo để chọn đơn vị. [accent]Nhấn chuột phải[] vào một vị trí hoặc mục tiêu để ra lệnh đơn vị đó. hint.unitSelectControl.mobile = Để điều khiển đơn vị, hãy nhấn [accent]chế độ ra lệnh[] bằng cách nhấn nút [accent]lệnh[] ở phía dưới cùng bên trái.\nKhi ở chế độ ra lệnh, hãy nhấn và kéo để chọn đơn vị. Tap vào một vị trí hoặc mục tiêu để ra lệnh đơn vị đó. hint.launch = Sau khi thu thập đủ tài nguyên, bạn có thể [accent]Phóng[] bằng cách chọn các khu vực lân cận từ \ue827 [accent]Bản đồ[] ở phía dưới cùng bên phải. -hint.launch.mobile = Sau khi thu thập đủ tài nguyên, bạn có thể [accent]Phóng[] bằng cách chọn các khu vực lân cận từ \ue827 [accent]Bản đồ[] trong \ue88c [accent]Menu[]. -hint.schematicSelect = Giữ [accent][[F][] và kéo để chọn các khối để sao chép và dán.\n\n[accent][[Middle Click][] để sao chép một khối. +hint.launch.mobile = Sau khi thu thập đủ tài nguyên, bạn có thể [accent]Phóng[] bằng cách chọn các khu vực lân cận từ \ue827 [accent]Bản đồ[] trong \ue88c [accent]Trình đơn[]. +hint.schematicSelect = Giữ [accent][[F][] và kéo để chọn các khối để sao chép và dán.\n\n[accent][[Nhấp chuột giữa][] để sao chép một khối. hint.rebuildSelect = Giữ [accent][[B][] và kéo để chọn các khối bị hỏng.\nChúng sẽ được tự động được xây lại. hint.rebuildSelect.mobile = Chọn nút \ue874 sao chép, sau đó nhấp nút \ue80f xây lại và kéo để chọn khu vực của các khối đã bị phá hủy.\nViệc này sẽ giúp xây lại chúng một cách tự động. hint.conveyorPathfind = Giữ [accent][[L-Ctrl][] trong khi kéo băng chuyền để tự động tạo đường dẫn. @@ -1901,16 +1923,17 @@ hint.coreUpgrade = Các căn cứ có thể được nâng cấp bằng cách [a hint.presetLaunch = Khác khu vực đáp [accent] xám[], như [accent]Frozen Forest[], có thể được phóng đến từ bất cứ đâu. Nó không yêu cầu chiếm các khu vực lân cận.\n\n[accent]Các khu vực được đánh số[], chẳng hạn như cái này, là [accent]không bắt buộc[]. hint.presetDifficulty = Khu vực này có [scarlet]mối đe dọa cao[].\nPhóng đến khu vực như vậy [accent]không được khuyến khích[] nếu không có công nghệ và chuẩn bị phù hợp. hint.coreIncinerate = Sau khi căn cứ đầy vật phẩm, bất kì vật phẩm vào thuộc loại đó nhận được sẽ bị [accent]tiêu hủy[]. -hint.factoryControl = Để đặt [accent]hướng đầu ra[] của một nhà máy, nhấp vào một khối nhà máy trong chế độ ra lệnh, sau đó nhấp chuột phải vào một vị trí.\nCác đơn vị sản xuất bởi nó sẽ tự động di chuyển đến đó. -hint.factoryControl.mobile = Để đặt [accent]hướng đầu ra[] của một nhà máy, tap vào một khối nhà máy trong chế độ ra lệnh, sau đó tap vào một vị trí.\nCác đơn vị sản xuất bởi nó sẽ tự động di chuyển đến đó. -gz.mine = Di chuyển gần \uf8c4 [accent]quặng đồng[] trên đất và click vào nó để bắt đầu khai thác. +hint.factoryControl = Để đặt [accent]điểm đầu ra[] của một nhà máy, nhấp vào một khối nhà máy trong chế độ ra lệnh, sau đó nhấp chuột phải vào một vị trí.\nCác đơn vị sản xuất bởi nó sẽ tự động di chuyển đến đó. +hint.factoryControl.mobile = Để đặt [accent]điểm đầu ra[] của một nhà máy, nhấp vào một khối nhà máy trong chế độ ra lệnh, sau đó nhấp vào một vị trí.\nCác đơn vị sản xuất bởi nó sẽ tự động di chuyển đến đó. + +gz.mine = Di chuyển gần \uf8c4 [accent]quặng đồng[] trên đất và nhấp vào nó để bắt đầu khai thác. gz.mine.mobile = Di chuyển gần \uf8c4 [accent]quặng đồng[] trên đất và nhấp vào nó để bắt đầu khai thác. -gz.research = Mở \ue875 tiến trình.\nNghiên cứu \uf870 [accent]Máy khoan cơ khí[], sau đó chọn nó từ menu ở góc dưới bên phải.\nNhấp vào một quặng đồng để đặt nó. -gz.research.mobile = Mở \ue875 tiến trình.\nNghiên cứu \uf870 [accent]Máy khoan cơ khí[], sau đó chọn nó từ menu ở góc dưới bên phải.\nNhấp vào một quặng đồng để đặt nó.\n\nNhấp vào \ue800 [accent]dấu tích[] ở góc dưới bên phải để xác nhận. +gz.research = Mở \ue875 tiến trình.\nNghiên cứu \uf870 [accent]Máy khoan cơ khí[], sau đó chọn nó từ trình đơn ở góc dưới bên phải.\nNhấp vào một quặng đồng để đặt nó. +gz.research.mobile = Mở \ue875 tiến trình.\nNghiên cứu \uf870 [accent]Máy khoan cơ khí[], sau đó chọn nó từ trình đơn ở góc dưới bên phải.\nNhấp vào một quặng đồng để đặt nó.\n\nNhấp vào \ue800 [accent]dấu tích[] ở góc dưới bên phải để xác nhận. gz.conveyors = Nghiên cứu và đặt \uf896 [accent]băng chuyền[] để di chuyển các nguyên liệu được khai thác\n từ các máy khoan đến căn cứ.\n\nNhấp và kéo để đặt nhiều băng chuyền.\n[accent]Cuộn[] để xoay. gz.conveyors.mobile = Nghiên cứu và đặt \uf896 [accent]băng chuyền[] để di chuyển các nguyên liệu được khai thác\n từ các máy khoan đến căn cứ.\n\nGiữ ngón tay một chút và kéo để đặt nhiều băng chuyền. gz.drills = Mở rộng hoạt động khai thác.\nĐặt thêm Máy khoan cơ khí.\nKhai thác 100 đồng. -gz.lead = \uf837 [accent]Chì[] là một nguyên liệu được sử dụng phổ biến.\nHãy đặt các máy khoan để khai thác chì. +gz.lead = \uf837 [accent]Chì[] là một tài nguyên được sử dụng phổ biến.\nHãy đặt các máy khoan để khai thác chì. gz.moveup = \ue804 Di chuyển lên để xem các nhiệm vụ tiếp theo. gz.turrets = Nghiên cứu và đặt 2 súng \uf861 [accent]Duo[] để bảo vệ căn cứ. Súng Duo cần \uf838 [accent]đạn[] từ băng chuyền. gz.duoammo = Tiếp đạn cho súng Duo bằng [accent]đồng[], sử dụng băng chuyền. @@ -1918,18 +1941,19 @@ gz.walls = [accent]Tường[] có thể ngăn chặn sát thương đến các c gz.defend = Quân địch đang đến, chuẩn bị bảo vệ. gz.aa = Các đơn vị bay không thể dễ dàng bị bắn hạ với các súng tiêu chuẩn.\n\uf860 [accent]Scatter[] cung cấp tốt khả năng phòng không, nhưng cần \uf837 [accent]chì[] là đạn. gz.scatterammo = Tiếp đạn cho súng Scatter bằng [accent]chì[], sử dụng băng chuyền. -gz.supplyturret = [accent]Súng cung cấp +gz.supplyturret = [accent]Cấp đạn cho súng gz.zone1 = Đây là khu vực quân địch đáp xuống. gz.zone2 = Bất kỳ thứ gì được xây dựng trong bán kính này sẽ bị phá hủy khi một đợt mới bắt đầu. gz.zone3 = Đợt tiếp theo sẽ bắt đầu ngay bây giờ.\nHãy chuẩn bị. gz.finish = Đặt thêm các súng, khai thác thêm nguyên liệu,\nvà vừa bảo vệ căn cứ, vượt qua tất cả các đợt để [accent]chiếm khu vực[]. + onset.mine = Nhấp để khai thác \uf748 [accent]beryllium[] từ tường.\n\nSử dụng [accent][[WASD] để di chuyển. onset.mine.mobile = Nhấp để khai thác \uf748 [accent]beryllium[] từ tường. onset.research = Mở \ue875 tiến trình.\nNghiên cứu, sau đó đặt \uf73e [accent]Turbine điện hơi nước[] trên lỗ thông hơi.\nĐiều này sẽ tạo ra [accent]điện[]. onset.bore = Nghiên cứu và đặt \uf741 [accent]Khoan plasma[].\nĐiều này sẽ tự động khai thác nguyên liệu từ tường. onset.power = Để nối [accent]điện[] cho khoan plasma, nghiên cứu và đặt \uf73d [accent]Chốt tia điện[].\nKết nối Turbine điện hơi nước với khoan plasma. -onset.ducts = Nghiên cứu và đặt \uf799 [accent]ống chân không[] để di chuyển các nguyên liệu được khai thác từ các máy khoan đến căn cứ.\nNhấp và kéo để đặt nhiều ống chân không.\n[accent]Cuộn[] để xoay. -onset.ducts.mobile = Nghiên cứu và đặt \uf799 [accent]ống chân không[] để di chuyển các nguyên liệu được khai thác từ các máy khoan đến căn cứ.\n\nGiữ ngón tay một chút và kéo để đặt nhiều ống chân không. +onset.ducts = Nghiên cứu và đặt \uf799 [accent]ống chân không[] để di chuyển các nguyên liệu được khai thác từ các máy khoan đến lõi.\nNhấp và kéo để đặt nhiều ống chân không.\n[accent]Cuộn[] để xoay. +onset.ducts.mobile = Nghiên cứu và đặt \uf799 [accent]ống chân không[] để di chuyển các nguyên liệu được khai thác từ các máy khoan đến lõi.\n\nGiữ ngón tay một chút và kéo để đặt nhiều ống chân không. onset.moremine = Mở rộng hoạt động khai thác.\nĐặt thêm Máy khoan plasma và sử dụng chốt tia điện và ống chân không để kết nối và vận chuyển.\nKhai thác 200 beryllium. onset.graphite = Các khối phức tạp hơn cần \uf835 [accent]than chì[].\nĐặt khoan plasma để khai thác than chì. onset.research2 = Bắt đầu nghiên cứu [accent]nhà máy[].\nNghiên cứu \uf74d [accent]máy phá đá[] và \uf779 [accent]lò tinh luyện silicon[]. @@ -1938,21 +1962,22 @@ onset.crusher = Sử dụng \uf74d [accent]máy phá đá[] để khai thác cá onset.fabricator = Sử dụng [accent]đơn vị[] để khám phá bản đồ, bảo vệ các công trình và tấn công quân địch.\nNghiên cứu và đặt \uf6a2 [accent]máy chế tạo xe tăng[]. onset.makeunit = Sản xuất một đơn vị.\nSử dụng nút "?" để xem các yêu cầu của máy đã chọn. onset.turrets = Các đơn vị rất tốt, nhưng [accent]súng[] cung cấp khả năng phòng thủ tốt hơn nếu được sử dụng hiệu quả.\nĐặt một \uf6eb [accent]Breach[].\nSúng cần \uf748 [accent]đạn[]. -onset.turretammo = Tiếp đạn cho súng bằng [accent]beryllium[]. +onset.turretammo = Tiếp đạn cho súng bằng [accent]beryllium[] dùng ống chân không. onset.walls = [accent]Tường[] có thể ngăn chặn sát thương đến các công trình.\nĐặt một số \uf6ee [accent]tường beryllium[] xung quanh súng. onset.enemies = Quân địch đang đến, hãy chuẩn bị phòng thủ. onset.defenses = [accent]Thiết lập phòng thủ:[lightgray] {0} onset.attack = Quân địch đã suy yếu.\nHãy phản công. -onset.cores = Các căn cứ có thể được đặt trên [accent]ô căn cứ[].\nCác căn cứ mới có thể được đặt ở bất kỳ đâu trên bản đồ.\nĐặt một \uf725 căn cứ. +onset.cores = Các lõi mới có thể được đặt trên [accent]ô đặt lõi[].\nCác lõi mới hoạt động như một tiền cứ và chia sẻ kho tài nguyên với các lõi khác.\nĐặt một \uf725 lõi. onset.detect = Quân địch sẽ phát hiện bạn trong vòng 2 phút.\nHãy chuẩn bị phòng thủ, khai thác và sản xuất. -onset.commandmode = Giữ [accent]Shift[] để vào [accent]chế độ điều khiển quân[].\n[accent]Nhấp chuột trái và kéo[] để chọn các đơn vị.\n[accent]Chuộc phải[] để điều khiển các đơn vị di chuyển hoặc tấn công. -onset.commandmode.mobile = Nhấn vào [accent]nút điều khiển[] để vào [accent]chế độ điều khiển quân[].\nGiữ một ngón tay, sau đó [accent]kéo[] để chọn các đơn vị.\n[accent]Nhấp[] để điều khiển các đơn vị di chuyển hoặc tấn công. -aegis.tungsten = Tungsten có thể khai thác bằng [accent]khoan thủy lực[].\nCông trình này cần có [accent]nước[] và [accent]năng lượng[]. -split.pickup = Một số khối có thể được mang bởi đơn vị.\nNhấp vào [accent]container[] và đặt nó lên [accent]máy nạp vật phẩm[].\n(Phím mặc định là [ và ] để mang và thả) -split.pickup.mobile = Một số khối có thể được mang bởi đơn vị.\nNhấp vào [accent]container[] và đặt nó lên [accent]máy nạp vật phẩm[].\n(Để mang hoặc thả một khối, ấn giữ nó một chút.) +onset.commandmode = Giữ [accent]Shift[] để vào [accent]chế độ điều khiển đơn vị[].\n[accent]Nhấp chuột trái và kéo[] để chọn các đơn vị.\n[accent]Chuột phải[] để điều khiển các đơn vị di chuyển hoặc tấn công. +onset.commandmode.mobile = Nhấn vào [accent]nút mệnh lệnh[] để vào [accent]chế độ điều khiển đơn vị[].\nGiữ một ngón tay, sau đó [accent]kéo[] để chọn các đơn vị.\n[accent]Nhấp[] để điều khiển các đơn vị di chuyển hoặc tấn công. +aegis.tungsten = Tungsten có thể khai thác bằng [accent]khoan thủy lực[].\nCông trình này cần có [accent]nước[] và [accent]điện[]. + +split.pickup = Một số khối có thể được mang theo bởi đơn vị.\nNhấp vào [accent]thùng chứa[] và đặt nó lên [accent]máy nạp vật phẩm[].\n(Phím mặc định là [ và ] để mang theo và thả) +split.pickup.mobile = Một số khối có thể được mang theo bởi đơn vị.\nNhấp vào [accent]thùng chứa[] và đặt nó lên [accent]máy nạp vật phẩm[].\n(Để mang theo hoặc thả một khối, ấn giữ nó một chút.) split.acquire = Bạn cần một số tungsten để sản xuất đơn vị. split.build = Đơn vị phải được vận chuyển đến phía bên kia của tường.\nĐặt hai [accent]Máy phóng từ trường[], một ở mỗi bên của tường.\nĐặt liên kết bằng cách nhấp vào một trong số chúng, sau đó chọn cái còn lại. -split.container = Tương tự như container, đơn vị cũng có thể được vận chuyển bằng [accent]Máy phóng từ trường[].\nĐặt một máy chế tạo đơn vị cạnh máy phóng từ trường để nạp chúng, sau đó gửi chúng qua tường để tấn công căn cứ địch. +split.container = Tương tự như thùng chứa, đơn vị cũng có thể được vận chuyển bằng [accent]Máy phóng từ trường[].\nĐặt một máy chế tạo đơn vị cạnh máy phóng từ trường để nạp chúng, sau đó gửi chúng qua tường để tấn công căn cứ địch. item.copper.description = Dùng trong tất cả các khu xây dựng và các loại đạn dược. item.copper.details = Đồng, là kim loại phổ biến trên Serpulo. Có cấu trúc yếu trừ khi được tôi luyện. @@ -1966,38 +1991,42 @@ item.coal.details = Có vẻ là vật chất hóa thạch của thực vật, h item.titanium.description = Dùng trong cấu trúc vận chuyển chất lỏng, máy khoan và các công trình. item.thorium.description = Dùng trong các công trình bền vững và có thể dùng làm nhiên liệu hạt nhân. item.scrap.description = Dùng làm nguyên liệu cho Máy nung phế liệu và Máy nghiền để tinh luyện thành các vật liệu khác. -item.scrap.details = Tàn tích còn lại của các công trình và robot cũ. -item.silicon.description = Dùng trong các tấm pin mặt trời, thiết bị điện tử phức tạp và một số loại đạn dược. -item.plastanium.description = Dùng trong các robot tiên tiến, các cấu trúc cách điện và đạn tự phân mảnh. +item.scrap.details = Tàn tích còn lại của các công trình và đơn vị cũ. +item.silicon.description = Dùng trong các tấm pin mặt trời, thiết bị điện tử phức tạp và một số loại đạn dược truy đuổi. +item.plastanium.description = Dùng trong các đơn vị tiên tiến, các cấu trúc cách điện và đạn tự phân mảnh. item.phase-fabric.description = Dùng trong các thiết bị điện tử tiên tiến và các cấu trúc tự sửa chữa. item.surge-alloy.description = Dùng trong các vũ khí tiên tiến và các cấu trúc phòng thủ phản ứng. item.spore-pod.description = Dùng để chuyển đổi thành dầu, chất nổ và nhiên liệu. item.spore-pod.details = Bào tử. Có thể là một dạng sống tổng hợp. Phát thải khí độc đối với sinh vật khác. Cực kỳ xâm lấn. Rất dễ cháy trong một số trường hợp nhất định. item.blast-compound.description = Dùng trong bom hoặc đạn nổ. item.pyratite.description = Dùng trong vũ khí gây cháy và máy phát điện chạy bằng nhiên liệu đốt. + +#Erekir item.beryllium.description = Được sử dụng trong nhiều loại công trình và đạn dược trên Erekir. item.tungsten.description = Được sử dụng trong các máy khoan, áo giáp và đạn dược. Yêu cầu trong việc xây dựng các công trình cao cấp hơn. item.oxide.description = Dùng làm chất dẫn nhiệt và cách điện cho nguồn điện. -item.carbide.description = Được sử dụng trong các công trình tiên tiến, các đơn vị mạnh và đạn dược. +item.carbide.description = Được sử dụng trong các công trình tiên tiến, các đơn vị hạng nặng và đạn dược. liquid.water.description = Dùng để làm mát máy móc và xử lý chất thải. -liquid.slag.description = Dùng để tách các kim loại, hoặc phun vào kẻ thù như một loại vũ khí. +liquid.slag.description = Dùng để tách các kim loại. Dùng trong các loại súng chất lỏng nhưng một loại đạn. liquid.oil.description = Dùng trong sản xuất vật liệu tiên tiến và làm đạn gây cháy. liquid.cryofluid.description = Dùng làm chất làm mát trong lò phản ứng, súng và nhà máy. + +#Erekir liquid.arkycite.description = Được sử dụng trong các phản ứng hóa học để phát điện và tổng hợp vật liệu. liquid.ozone.description = Được sử dụng như một chất oxy hóa trong sản xuất vật liệu và làm nhiên liệu. Gây nổ vừa phải. liquid.hydrogen.description = Được sử dụng trong khai thác tài nguyên, sản xuất đơn vị và sửa chữa công trình. Dễ cháy. liquid.cyanogen.description = Được sử dụng cho đạn dược, xây dựng các đơn vị tiên tiến và các phản ứng khác nhau trong các khối tiên tiến. Rất dễ cháy. liquid.nitrogen.description = Được sử dụng trong khai thác tài nguyên, tạo khí và sản xuất đơn vị. Trơ. liquid.neoplasm.description = Một sản phẩm phụ sinh học nguy hiểm của lò phản ứng Neoplasia. Lan nhanh sang bất kì khối chứa nước nào mà nó chạm vào và gây hư hại chúng. Nhớt. -liquid.neoplasm.details = Neoplasm. Một khối lượng các tế bào tổng hợp phân chia nhanh chóng không kiểm soát với độ đặc giống như bùn. Kháng nhiệt. Cực kì nguy hiểm cho bất cứ khối nào có liên quan đến nước.\n\nQuá phức tạp và không ổn định để được phân tích. Chưa rõ được tiềm năng và ứng dụng của nó. Khuyến nghị đốt chúng trong xỉ nóng chảy +liquid.neoplasm.details = Tế bào tân sinh. Một khối lượng các tế bào tổng hợp phân chia nhanh chóng không kiểm soát với độ đặc giống như bùn. Kháng nhiệt. Cực kì nguy hiểm cho bất cứ khối nào có liên quan đến nước.\n\nQuá phức tạp và không ổn định để được phân tích. Chưa rõ được tiềm năng và ứng dụng của nó. Khuyến nghị đốt chúng trong xỉ nóng chảy. block.derelict = \uf77e [lightgray]Bỏ hoang -block.armored-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Không nhận đầu vào từ phía bên cạnh. +block.armored-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Không nhận đầu vào không phải băng chuyền từ phía bên cạnh. block.illuminator.description = Phát sáng. block.message.description = Lưu trữ tin nhắn giao tiếp giữa đồng đội. -block.reinforced-message.description = Lưu trữ một thông điệp để liên lạc giữa các đồng minh. -block.world-message.description = Một khối thông điệp đùng để sử dụng trong việc làm bản đồ. Không thể bị phá hủy. +block.reinforced-message.description = Lưu trữ tin nhắn giao tiếp giữa đồng đội. +block.world-message.description = Một khối tin nhắn đùng để sử dụng trong việc tạo bản đồ. Không thể bị phá hủy. block.graphite-press.description = Nén than thành than chì. block.multi-press.description = Nén than thành than chì. Cần nước làm mát. block.silicon-smelter.description = Tinh chế silicon từ cát và than. @@ -2011,14 +2040,14 @@ block.pyratite-mixer.description = Trộn than, chì và cát thành nhiệt th block.melter.description = Nung phế liệu thành xỉ. block.separator.description = Tách xỉ thành các thành phần khoáng của nó. block.spore-press.description = Nén vỏ bào tử thành dầu. -block.pulverizer.description = Nghiền phế liệu thành cát. -block.coal-centrifuge.description = Biến dầu thành than. +block.pulverizer.description = Nghiền phế liệu thành cát mịn. +block.coal-centrifuge.description = Biến đổi dầu thành than. block.incinerator.description = Tiêu hủy bất kỳ vật phẩm hoặc chất lỏng nào mà nó nhận được. block.power-void.description = Hủy tất cả năng lượng nhận được. Chỉ có trong chế độ tự do. -block.power-source.description = Tạo ra năng lượng mãi mãi. Chỉ có trong chế độ tự do. -block.item-source.description = Tạo ra vật phẩm mãi mãi. Chỉ có trong chế độ tự do. +block.power-source.description = Tạo ra năng lượng vô hạn. Chỉ có trong chế độ tự do. +block.item-source.description = Tạo ra vật phẩm vô hạn. Chỉ có trong chế độ tự do. block.item-void.description = Hủy mọi vật phẩm. Chỉ có trong chế độ tự do. -block.liquid-source.description = Tạo ra chất lỏng mãi mãi. Chỉ có trong chế độ tự do. +block.liquid-source.description = Tạo ra chất lỏng vô hạn. Chỉ có trong chế độ tự do. block.liquid-void.description = Loại bỏ mọi chất lỏng. Chỉ có trong chế độ tự do. block.payload-source.description = Tạo ra bất kì khối hàng nào. Chỉ có trong chế độ tự do. block.payload-void.description = Phá hủy bất kì khối hàng nào. Chỉ có trong chế độ tự do. @@ -2032,19 +2061,19 @@ block.thorium-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của k block.thorium-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù. block.phase-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của kẻ thù, phản hầu hết đạn khi va chạm. block.phase-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù, phản hầu hết đạn khi va chạm. -block.surge-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của kẻ thù, đôi khi tạo ra tia điện khi bị bắn. -block.surge-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù, đôi khi tạo ra tia điện khi bị bắn. +block.surge-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của kẻ thù, đôi khi tạo ra tia điện khi đạn va chạm. +block.surge-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù, đôi khi tạo ra tia điện khi đạn va chạm. block.door.description = Một bức tường có thể đóng mở. block.door-large.description = Một bức tường có thể đóng mở. block.mender.description = Sửa chữa định kỳ các khối trong vùng lân cận.\nSử dụng Sợi lượng tử để tăng phạm vi và hiệu quả. block.mend-projector.description = Sửa chữa các khối lân cận.\nSử dụng Sợi lượng tử để tăng phạm vi và hiệu quả. -block.overdrive-projector.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận.\nSử dụng Sợi lượng tử để tăng phạm vi và hiệu quả. -block.force-projector.description = Tạo ra một trường lực lục giác xung quanh nó, bảo vệ các công trình và đơn vị bên trong khỏi bị hư hại.\nQuá nóng nếu chịu quá nhiều sát thương. Sử dụng chất làm mát để giảm nhiệt độ. Sử dụng Sợi lượng tử để tăng kích thước lá chắn. +block.overdrive-projector.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình gần đó.\nSử dụng Sợi lượng tử để tăng phạm vi và hiệu quả. +block.force-projector.description = Tạo ra một trường lực lục giác xung quanh nó, bảo vệ các công trình và đơn vị bên trong khỏi bị hư hại.\nQuá nóng nếu chịu quá nhiều sát thương. Tùy chọn sử dụng chất làm mát để chống quá nhiệt. Sử dụng Sợi lượng tử để tăng kích thước lá chắn. block.shock-mine.description = Giải phóng tia điện khi tiếp xúc với đơn vị đối phương. block.conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. block.titanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Nhanh hơn băng chuyền tiêu chuẩn. block.plastanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước theo lô. Nhận các vật phẩm ở phía sau và dỡ chúng theo ba hướng ở phía trước. Yêu cầu nhiều điểm tải và dỡ hàng để có hiệu quả cao nhất. -block.junction.description = Hoạt động như một cầu nối cho hai băng chuyền băng qua. +block.junction.description = Hoạt động như một cầu nối cho hai băng chuyền băng qua nhau. block.bridge-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm qua nhiều loại địa hình hoặc công trình. block.phase-conveyor.description = Vận chuyển tức thời vật phẩm qua địa hình hoặc công trình. Phạm vi dài hơn cầu nối, nhưng cần năng lượng. block.sorter.description = Nếu vật phẩm giống vật phẩm được chọn sẽ được chuyển đến trước, nếu không sẽ được chuyển qua trái hoặc phải. @@ -2064,7 +2093,7 @@ block.plated-conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, không block.liquid-router.description = Nhận chất lỏng từ một phía và đưa đều ra ba phía còn lại. Có thể trữ một lượng chất lỏng nhất định. block.liquid-container.description = Lưu trữ một lượng vừa phải chất lỏng. Đưa đều ra mọi phía như bộ phân phát chất lỏng. block.liquid-tank.description = Trữ được một lượng lớn chất lỏng. Đưa đều ra mọi phía như bộ phân phát chất lỏng. -block.liquid-junction.description = Chức năng như cầu cho hai ống nước băng chéo nhau. +block.liquid-junction.description = Chức năng như cầu cho hai ống nước băng qua nhau. block.bridge-conduit.description = Vận chuyển chất lỏng qua nhiều loại địa hình hoặc công trình. block.phase-conduit.description = Vận chuyển chất lỏng qua địa hình hoặc công trình. Phạm vi dài hơn cầu nối, nhưng cần năng lượng. block.power-node.description = Truyền năng lượng cho các chốt được kết nối. Chốt sẽ nhận năng lượng hoặc cấp năng lượng cho bất kỳ khối nào liền kề. @@ -2082,76 +2111,78 @@ block.solar-panel.description = Cung cấp một lượng nhỏ năng lượng t block.solar-panel-large.description = Cung cấp một lượng nhỏ năng lượng từ mặt trời. Hiệu quả hơn pin mặt trời tiêu chuẩn. block.thorium-reactor.description = Tạo ra lượng năng lượng lớn từ thorium. Yêu cầu làm mát liên tục. Sẽ phát nổ dữ dội nếu không cung cấp đủ chất làm mát. block.impact-reactor.description = Tạo ra lượng năng lượng khổng lồ khi đạt hiệu quả cao nhất. Yêu cầu nguồn năng lượng lớn để bắt đầu quá trình. -block.mechanical-drill.description = Khi đặt trên quặng, xuất các vật phẩm với tốc độ chậm. Chỉ có khả năng khai thác các tài nguyên cơ bản. +block.mechanical-drill.description = Khi đặt trên quặng, xuất vô hạn các vật phẩm với tốc độ chậm. Chỉ có khả năng khai thác các tài nguyên cơ bản. block.pneumatic-drill.description = Máy khoan cải tiến, có khả năng khai thác titan. Khai thác với tốc độ nhanh hơn máy khoan cơ khí. block.laser-drill.description = Cho phép khoan nhanh hơn nhờ công nghệ laser, nhưng đòi hỏi năng lượng. Có khả năng khai thác thorium. block.blast-drill.description = Máy khoan siêu cấp. Yêu cầu lượng năng lượng lớn. -block.water-extractor.description = Khai thác nước ngầm. Được sử dụng ở những nơi không có sẵn nước. +block.water-extractor.description = Khai thác nước ngầm. Được sử dụng ở những nơi bề mặt không có sẵn nước. block.cultivator.description = Lọc bào tử có trong không khí và nuôi cấy thành vỏ bào tử. block.cultivator.details = Công nghệ được phục hồi. Được sử dụng để sản xuất một lượng lớn bào tử. Có thể là nơi ủ ban đầu của các bào tử hiện đang bao phủ Serpulo. block.oil-extractor.description = Sử dụng lượng năng lượng năng lớn, sử dụng cát và nước để khoan dầu. block.core-shard.description = Trung tâm của căn cứ. Sau khi bị phá hủy, khu vực này sẽ bị mất. -block.core-shard.details = Căn cứ cấp 1. Gọn nhẹ. Tự thay thế. Được trang bị tên lửa đẩy dùng một lần. Không được thiết kế để di chuyển giữa các hành tinh. -block.core-foundation.description = Trung tâm của căn cứ. Được bọc giáp. Chứa được nhiều tài nguyên hơn Căn cứ: Cơ sỏ. -block.core-foundation.details = Căn cứ cấp 2. +block.core-shard.details = Lõi cấp 1. Gọn nhẹ. Tự thay thế. Được trang bị tên lửa đẩy dùng một lần. Không được thiết kế để di chuyển giữa các hành tinh. +block.core-foundation.description = Trung tâm của căn cứ. Được bọc giáp. Chứa được nhiều tài nguyên hơn Căn cứ: Cơ sở. +block.core-foundation.details = Lõi cấp 2. block.core-nucleus.description = Lõi của căn cứ. Bọc giáp chắc chắn. Lưu trữ lượng lớn tài nguyên. -block.core-nucleus.details = Căn cứ cấp 3 và cũng là cấp cao nhất. +block.core-nucleus.details = Lõi cấp 3 và cũng là cấp cao nhất. block.vault.description = Lưu trữ lượng lớn vật phẩm mỗi loại. Nội dung có thể được lấy ra với điểm dỡ hàng. -block.container.description = Lưu trữ lượng lớn vật phẩm mỗi loại. Nội dung có thể được lấy ra với điểm dỡ hàng. +block.container.description = Lưu trữ lượng nhỏ vật phẩm mỗi loại. Mở rộng kho lưu trữ khi đặt kế bên một lõi. Nội dung có thể được lấy ra với điểm dỡ hàng. block.unloader.description = Lấy các vật phẩm được chọn từ các ô gần đó. -block.launch-pad.description = Phóng lô vật phẩm vào phân vùng. +block.launch-pad.description = Phóng lô vật phẩm vào khu vực. block.launch-pad.details = Hệ thống quỹ đạo phụ để vận chuyển tài nguyên từ điểm này sang điểm khác. Các nhóm tải trọng rất dễ vỡ và không có khả năng tồn tại khi tái nhập. block.duo.description = Bắn xen kẽ đạn vào kẻ địch. -block.scatter.description = Bắn chì, phế liệu hoặc thuỷ tinh vào kẻ địch trên không. -block.scorch.description = Đốt mọi kẻ địch trên mặt đất. Hiệu quả cao ở tầm gần. -block.hail.description = Phóng đạn nhỏ vào kẻ địch trên mặt đất ở tầm xa. -block.wave.description = Phóng một tia chất lỏng vào kẻ địch. Tự chữa cháy nếu được cung cấp nước. -block.lancer.description = Tích tụ và phóng tia năng lượng mạnh vào kẻ địch trên mặt đất. -block.arc.description = Phóng tia điện vào kẻ địch trên mặt đất. +block.scatter.description = Bắn khối chì, phế liệu hoặc thuỷ tinh vào kẻ địch trên không. +block.scorch.description = Đốt mọi kẻ địch trên mặt đất ở gần. Hiệu quả cao ở tầm gần. +block.hail.description = Bắn đạn nhỏ vào kẻ địch trên mặt đất ở tầm xa. +block.wave.description = Bắn một tia chất lỏng vào kẻ địch. Tự chữa cháy nếu được cung cấp nước. +block.lancer.description = Tích tụ và bắn tia năng lượng mạnh vào kẻ địch trên mặt đất. +block.arc.description = Bắn tia điện vào kẻ địch trên mặt đất. block.swarmer.description = Bắn tên lửa truy đuổi vào kẻ địch. block.salvo.description = Bắn loạt đạn vào kẻ địch. -block.fuse.description = Bắn ba đạn xuyên giáp tầm gần vào kẻ địch. +block.fuse.description = Bắn ba tia đạn xuyên giáp tầm gần vào kẻ địch. block.ripple.description = Bắn cụm đạn vào kẻ địch trên mặt đất ở tầm xa. -block.cyclone.description = Bắn đạn nổ vào kẻ địch ở gần. -block.spectre.description = Bắn đạn xuyên giáp lớn ở kẻ địch trên không và trên mặt đất. -block.meltdown.description = Nạp và bắn một tia laser liên tục vào kẻ địch ở gần. Cần có chất làm mát để hoạt động. +block.cyclone.description = Bắn cụm đạn nổ vào kẻ địch ở gần. +block.spectre.description = Bắn đạn lớn ở kẻ địch trên không và trên mặt đất. +block.meltdown.description = Tích tụ và bắn một tia laser liên tục vào kẻ địch ở gần. Cần có chất làm mát để hoạt động. block.foreshadow.description = Bắn viên một viên đạn tỉa lớn ở tầm xa. Ưu tiên kẻ địch có độ bền tối đa cao nhất. -block.repair-point.description = Liên tục sửa chữa robot ở trong phạm vi hoạt động. +block.repair-point.description = Liên tục sửa chữa đơn vị ở trong phạm vi hoạt động. block.segment.description = Gây hư hại và phá hủy đạn đến. Ngoại trừ tia laser. -block.parallax.description = Bắn một tia kéo máy bay địch và làm hư hỏng nó trong quá trình kéo. +block.parallax.description = Bắn một tia kéo mục tiêu trên không và làm hư hỏng nó trong quá trình kéo. block.tsunami.description = Phóng một tia chất lỏng mạnh vào kẻ địch. Tự chữa cháy nếu được cung cấp nước hoặc chất làm mát. block.silicon-crucible.description = Tinh chế silicon từ cát và than, sử dụng nhiệt thạch làm nguồn nhiệt phụ. Có hiệu quả cao hơn khi ở nơi nóng. block.disassembler.description = Tách xỉ thành các kim loại khác nhau với hiệu suất thấp. Có thể sản xuất thorium. block.overdrive-dome.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận. Sử dụng sợi lượng tử and silicon để hoạt động. -block.payload-conveyor.description = Di chuyển những khối hàng lớn, chẳng hạn như các đơn vị từ nhà máy. +block.payload-conveyor.description = Di chuyển những khối hàng lớn, chẳng hạn như các đơn vị từ nhà máy. Từ tính. Sử dụng ở những môi trường không trọng lực. block.payload-router.description = Tách những khối hàng đầu vào thành 3 hướng đầu ra. -block.ground-factory.description = Sản xuất binh lính bộ binh. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. -block.air-factory.description = Sản xuất binh lính không quân. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. -block.naval-factory.description = Sản xuất binh lính hải quân. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đem nâng cấp. +block.ground-factory.description = Sản xuất đơn vị bộ binh. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đưa vào máy tái thiết để nâng cấp. +block.air-factory.description = Sản xuất đơn vị không quân. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đưa vào máy tái thiết để nâng cấp. +block.naval-factory.description = Sản xuất đơn vị hải quân. Các đơn vị đầu ra có thể được sử dụng trực tiếp, hoặc đưa vào máy tái thiết để nâng cấp. block.additive-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp hai. block.multiplicative-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp ba. block.exponential-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp bốn. -block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp năm (cuối cùng). -block.switch.description = Công tắc, trạng thái có thể được đọc và điều khiển với xử lý logic. -block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. -block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý nhỏ. -block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý. +block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp năm và là cấp cuối cùng. +block.switch.description = Công tắc bật/tắt, trạng thái có thể được đọc và điều khiển với xử lý logic. +block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. +block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý nhỏ. +block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý. block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý. block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý. Dung lượng cao. block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lý. block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lý. block.interplanetary-accelerator.description = Tòa súng từ trường cỡ lớn. Tăng tốc vật phóng đến vận tốc thoát để di chuyển giữa các hành tinh. block.repair-turret.description = Sửa chữa những đơn vị bị hư hỏng trong khu vực nhất định. Có thể làm mát để tăng hiệu quả. + +#Erekir block.core-bastion.description = Trung tâm của căn cứ. Bọc giáp. Khu vực sẽ mất khi bị phá hủy. block.core-citadel.description = Trung tâm của căn cứ. Bọc giáp tốt hơn. Lưu trữ nhiều vật phẩm hơn căn cứ Pháo đài. block.core-acropolis.description = Trung tâm của căn cứ. Được bọc giáp rất tốt. Lưu trữ nhiều vật phẩm hơn căn cứ Thủ Phủ. -block.breach.description = Bắn đạn beryllium hoặc tungsten gây cháy vào kẻ địch. -block.diffuse.description = Bắn một loạt đạn gây cháy theo hình nón. Đồng thời đẩy kẻ địch về phía sau. -block.sublimate.description = Thổi tia lửa vào kẻ thù. Có khả năng xuyên giáp. +block.breach.description = Bắn đạn beryllium hoặc tungsten xuyên thấu vào kẻ địch. +block.diffuse.description = Bắn một loạt đạn mảnh theo hình nón. Đồng thời đẩy kẻ địch về phía sau. +block.sublimate.description = Thổi tia lửa vào kẻ thù. Xuyên giáp. block.titan.description = Bắn đạn pháo khổng lồ vào các mục tiêu trên mặt đất. Yêu cầu hydrogen. -block.afflict.description = Bắn ra các mảnh vỡ của một quả cầu tích điện khổng lồ. Yêu cầu được làm nóng. +block.afflict.description = Bắn ra các mảnh vỡ của một quả cầu tích điện khổng lồ. Yêu cầu nhiệt. block.disperse.description = Bắng các mảnh gây nổ vào các mục tiêu trên không. -block.lustre.description = Bắn một tia laser vào các mục tiêu của địch. +block.lustre.description = Bắn một tia laser di chuyển chậm một mục tiêu vào các mục tiêu của địch. block.scathe.description = Phóng một tên lửa mạnh vào các mục tiêu trên mặt đất ở khoảng cách lớn. block.smite.description = Bắn viên đạn phát sáng nổ xuyên thấu. block.malign.description = Bắn chùm hàng loạt những tia laser dẫn đường nhắm thẳng mục tiêu kẻ địch. Yêu cầu lượng nhệt lớn. @@ -2162,7 +2193,7 @@ block.slag-heater.description = Làm nóng khối đối diện. Yêu cầu xỉ block.phase-heater.description = Làm nóng khối đối diện. Yêu cầu sợi lượng tử. block.heat-redirector.description = Chuyển lượng nhiệt nhận được sang các khối khác. block.heat-router.description = Chuyển lượng nhiệt nhận được sang ba hướng còn lại. -block.electrolyzer.description = Chuyển đổi nước thành hydrogen và ozone. +block.electrolyzer.description = Chuyển đổi nước thành hydrogen và ozone. Các khi hóa lỏng được xuất hai hướng đối nhau, được đánh dấu bằng các màu tương ứng. block.atmospheric-concentrator.description = Cô đặc nitơ từ khí quyển. Yêu cầu nhiệt. block.surge-crucible.description = Tinh chế hợp kim từ xỉ và silicon. Yêu cầu nhiệt. block.phase-synthesizer.description = Tổng hợp sợi lượng tử từ thorium, cát, và ozone. Yêu cầu nhiệt. @@ -2170,12 +2201,12 @@ block.carbide-crucible.description = Kết hợp than chì và tungsten để t block.cyanogen-synthesizer.description = Tổng hợp cyanogen từ arkycite và than chì. Yêu cầu nhiệt. block.slag-incinerator.description = Đốt các vật phẩm hoặc chất lỏng không bay hơi. Yêu cầu xỉ. block.vent-condenser.description = Ngưng tụ khí từ lỗ thông hơi để tạo ra nước. Tiêu thụ điện. -block.plasma-bore.description = Khi được đặt đối diện với một bức tường quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu một lượng điện nhỏ. -block.large-plasma-bore.description = Một máy khoan plasma lớn hơn. Có thể khoan tungsten và thorium. Yêu cầu hydrogen và điện. +block.plasma-bore.description = Khi được đặt đối diện với một bức tường quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu một lượng điện nhỏ.\nTùy chọn sử dụng hydrogen để tăng hiệu suất. +block.large-plasma-bore.description = Một máy khoan plasma lớn hơn. Có thể khoan tungsten và thorium. Yêu cầu hydrogen và điện.\nTùy chọn sử dụng nitrogen để tăng hiệu suất. block.cliff-crusher.description = Nghiền vách đá, xuất ra cát vô hạn. Yêu cầu năng lượng. Hiệu quả thay đổi dựa theo loại vách đá. block.impact-drill.description = Khi được đặt lên một loại quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu điện và nước. block.eruption-drill.description = Phiên bản cải tiến củ máy khoan động lực. Có thể khoan thorium. Yêu cầu hydrogen. -block.reinforced-conduit.description = Di chuyển chất lỏng về phía trước. Không nhận đầu vào từ các bên. +block.reinforced-conduit.description = Di chuyển chất lỏng về phía trước. Không nhận đầu vào nếu không phải ống dẫn từ các bên. block.reinforced-liquid-router.description = Phân chia chất lỏng đều cho tất cả các bên. block.reinforced-liquid-tank.description = Lưu trữ một lượng chất lỏng lớn. block.reinforced-liquid-container.description = Lưu trữ một lượng chất lỏng vừa phải. @@ -2187,16 +2218,16 @@ block.tungsten-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn c block.tungsten-wall-large.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù. block.carbide-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù. block.carbide-wall-large.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù. -block.reinforced-surge-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù, phóng ra các tia điện khi gặp đạn đối phương. -block.reinforced-surge-wall-large.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù, phóng ra các tia điện khi gặp đạn đối phương.. -block.shielded-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù. Triển khai một cái khiên chống đạn khi được cung cấp điện. Dẫn điện. -block.blast-door.description = Một loại tường tự động mở ra khi đơn vị đang ở gần. Không thể điều khiển bằng tay. +block.reinforced-surge-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù, phóng ra các tia điện khi đạn va chạm. +block.reinforced-surge-wall-large.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù, phóng ra các tia điện khi đạn va chạm. +block.shielded-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù. Phản hầu hết các loại đạn khi va chạm. Triển khai một lá chắn chống đạn khi được cung cấp điện. Dẫn điện. +block.blast-door.description = Một loại tường tự động mở ra khi đơn vị mặt đất đang ở gần. Không thể điều khiển một cách thủ công. block.duct.description = Di chuyển vật phẩm về phía trước. Chỉ có thể lưu trữ một vật phẩm. -block.armored-duct.description = Di chuyển vật phẩm về phía trước. Không nhận đầu vào từ các bên. +block.armored-duct.description = Di chuyển vật phẩm về phía trước. Không nhận đầu vào nếu không phải ống chân không từ các bên. block.duct-router.description = Phân chia vật phẩm đều cho tất cả các bên. Chỉ nhận đầu vào từ phía sau. Có thể được cấu hình thành một bộ sắp xếp vật phẩm. block.overflow-duct.description = Chỉ xuất vật phẩm ra các bên nếu đường dẫn phía trước bị chặn. block.duct-bridge.description = Vận chuyển vật phẩm qua các công trình và địa hình. -block.duct-unloader.description = Lấy ra vật phẩm đã chọn từ khối phía sau nó. Không thể lấy ra từ các căn cứ. +block.duct-unloader.description = Lấy ra vật phẩm đã chọn từ khối phía sau nó. Không thể lấy ra từ các lõi. block.underflow-duct.description = Ngược lại với một ống tràn chân không. Xuất ra phía trước nếu các đường dẫn bên trái và phải bị chặn. block.reinforced-liquid-junction.description = Làm cầu nối cho hai ống dẫn chất lỏng giao nhau. block.surge-conveyor.description = Di chuyển vật phẩm theo lô. Có thể được tăng tốc bằng điện. Dẫn điện. @@ -2209,21 +2240,21 @@ block.turbine-condenser.description = Tạo ra điện khi được đặt trên block.chemical-combustion-chamber.description = Tạo ra điện từ arkycite và ozone. block.pyrolysis-generator.description = Tạo ra một lượng điện lớn từ arkycite và xỉ nóng chảy. Tạo ra nước như một sản phẩm phụ. block.flux-reactor.description = Tạo ra một lượng điện lớn khi được làm nóng. Yêu cầu sử dụng cyanogen như một chất làm ổn định. Lượng điện tạo ra và lượng tiêu thụ cyanogen tỷ lệ thuận với lượng nhiệt nhận được.\nPhát nổ nếu không cung cấp đủ cyanogen. -block.neoplasia-reactor.description = Sử dụng arkycite, nước và sợi lượng tử để tạo ra lượng điện khổng lồ. Tạo ra nhiệt và neoplasm như sản phẩm phụ trong quá trình hoạt động.\nPhát nổ dữ dội nếu không được loại bỏ khỏi lò phản ứng. +block.neoplasia-reactor.description = Sử dụng arkycite, nước và sợi lượng tử để tạo ra lượng điện khổng lồ. Tạo ra nhiệt và lượng tế bào tân sinh nguy hiểm như sản phẩm phụ trong quá trình hoạt động.\nPhát nổ dữ dội nếu tế bào tân sinh không được loại bỏ khỏi lò phản ứng. block.build-tower.description = Tự động xây dựng lại các công trình trong phạm vi và hỗ trợ các đơn vị khác trong quá trình xây dựng. -block.regen-projector.description = Sửa chữa các công trình một cách chậm rãi trong phạm vi hình vuông. Yêu cầu hidrogen. -block.reinforced-container.description = Lưu trữ một lượng nhỏ vật phẩm. Vật phẩm có thể được lấy ra thông qua các điểm dỡ hàng. Không làm tăng khả năng lưu trữ của căn cứ. -block.reinforced-vault.description = Lưu trữ một lượng lớn vật phẩm. Vật phẩm có thể được lấy ra thông qua các điểm dỡ hàng. Không làm tăng khả năng lưu trữ của căn cứ. -block.tank-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Stell. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. -block.ship-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Elude. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. -block.mech-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Merui. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy chế tạo khác để được nâng cấp. +block.regen-projector.description = Sửa chữa các công trình một cách chậm rãi trong phạm vi hình vuông. Yêu cầu hydrogen.\nTùy chọn sử dụng sợi lượng tử để tăng hiệu suất. +block.reinforced-container.description = Lưu trữ một lượng nhỏ vật phẩm. Vật phẩm có thể được lấy ra thông qua các điểm dỡ hàng. Không làm tăng khả năng lưu trữ của lõi. +block.reinforced-vault.description = Lưu trữ một lượng lớn vật phẩm. Vật phẩm có thể được lấy ra thông qua các điểm dỡ hàng. Không làm tăng khả năng lưu trữ của lõi. +block.tank-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Stell. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy tái chế tạo khác để được nâng cấp. +block.ship-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Elude. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy tái chế tạo khác để được nâng cấp. +block.mech-fabricator.description = Chế tạo đơn vị Merui. Các đơn vị được chế tạo có thể được sử dụng trực tiếp hoặc được chuyển vào các máy tái chế tạo khác để được nâng cấp. block.tank-assembler.description = Lắp ráp các xe tăng lớn từ các khối và đơn vị. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. block.ship-assembler.description = Lắp ráp các phi thuyền lớn từ các khối và đơn vị. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. -block.mech-assembler.description = Lắp ráp các lính cơ động lớn từ các khối và đơn vị. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. -block.tank-refabricator.description = Nâng cấp các xe tăng lên cấp hai. -block.ship-refabricator.description = Nâng cấp các phi thuyền lên cấp hai. -block.mech-refabricator.description = Nâng cấp các đơn vị cơ động lên cấp hai. -block.prime-refabricator.description = Nâng cấp các đơn vị lên cấp ba. +block.mech-assembler.description = Lắp ráp các đơn vị cơ động lớn từ các khối và đơn vị. Cấp độ đầu ra có thể được tăng bằng cách thêm các module. +block.tank-refabricator.description = Nâng cấp các xe tăng đầu vào lên cấp hai. +block.ship-refabricator.description = Nâng cấp các phi thuyền đầu vào lên cấp hai. +block.mech-refabricator.description = Nâng cấp các đơn vị cơ động đầu vào lên cấp hai. +block.prime-refabricator.description = Nâng cấp các đơn vị đầu vào lên cấp ba. block.basic-assembler-module.description = Tăng cấp lắp ráp khi đặt cạnh một hệ thống lắp ráp. Yêu cầu điện. Có thể sử dụng như nơi nhập các khối hàng. block.small-deconstructor.description = Tháo dỡ các công trình và đơn vị đầu vào. Trả lại 100% chi phí tạo ra. block.reinforced-payload-conveyor.description = Di chuyển khối hàng tiến về phía trước. @@ -2238,41 +2269,43 @@ block.canvas.description = Hiển thị một hình ảnh đơn giản với m unit.dagger.description = Bắn đạn tiêu chuẩn vào tất cả kẻ địch xung quanh. unit.mace.description = Phun lửa vào tất cả kẻ địch xung quanh. unit.fortress.description = Bắn pháo tầm xa lên kẻ địch trên mặt đất. -unit.scepter.description = Bắn một chùm đạn vào kẻ địch ở gần. -unit.reign.description = Bắn một chùm đạn xuyên giáp vào kẻ địch ở gần. -unit.nova.description = Bắn tia laser làm tổn hại kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay. -unit.pulsar.description = Bắn tia điện làm tổn hại kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay. -unit.quasar.description = Bắn tia laser xuyên giáp làm tổn hại kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay. Được bọc giáp. -unit.vela.description = Bắn tia laser liên tục xuyên giáp làm tổn hại kẻ địch, gây cháy và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay. -unit.corvus.description = Bắn đia laser đánh bật kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có thể đi qua đa số địa hình. -unit.crawler.description = Chạy đến kẻ địch và nổ. -unit.atrax.description = Phun xỉ nóng chảy vào kẻ địch trên mặt đất. Có thể đi qua đa số địa hình. -unit.spiroct.description = Bắn tia laser vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa nó. Có thể đi qua đa số địa hình. -unit.arkyid.description = Bắn tia laser lớn vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa chính nó. Có thể đi qua đa số địa hình. -unit.toxopid.description = Bắn chùm đạn điện và tia laser xuyên giáp vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa chính nó. Có thể đi qua đa số địa hình. -unit.flare.description = Bắn đạn thường vào kẻ địch tầm gần trên mặt đất. +unit.scepter.description = Bắn một chùm đạn tích tụ vào kẻ địch ở gần. +unit.reign.description = Bắn một chùm đạn xuyên giáp mạnh vào kẻ địch ở gần. +unit.nova.description = Bắn tia laser gây sát thương kẻ địch và sửa chữa các công trình đồng minh. Có khả năng bay. +unit.pulsar.description = Bắn tia điện gây sát thương kẻ địch và sửa chữa các công trình đồng minh. Có khả năng bay. +unit.quasar.description = Bắn tia laser xuyên giáp gây sát thương kẻ địch và sửa chữa các công trình đồng minh. Có khả năng bay. Có lá chắn. +unit.vela.description = Bắn tia laser liên tục xuyên giáp gây sát thương kẻ địch, gây cháy và sửa chữa các công trình đồng minh. Có khả năng bay. +unit.corvus.description = Bắn đia laser cực mạnh gây sát thương kẻ địch và sửa chữa các công trình đồng minh. Có thể đi qua đa số địa hình. +unit.crawler.description = Chạy thẳng đến kẻ địch và tự hủy, gây ra vụ nổ lớn. +unit.atrax.description = Phun tia xỉ nóng chảy gây suy nhược vào kẻ địch trên mặt đất. Có thể đi qua đa số địa hình. +unit.spiroct.description = Bắn tia laser lớn gây ăn mòn vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa nó. Có thể đi qua đa số địa hình. +unit.arkyid.description = Bắn tia laser lớn gây ăn mòn vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa chính nó. Có thể đi qua đa số địa hình. +unit.toxopid.description = Bắn chùm đạn điện và tia laser xuyên giáp vào kẻ địch trên mặt đất. Có thể đi qua đa số địa hình. +unit.flare.description = Bắn đạn tiêu chuẩn vào kẻ địch trên mặt đất. unit.horizon.description = Thả chùm bom lên kẻ địch trên mặt đất. -unit.zenith.description = Bắn chùm tên lửa vào mọi kẻ địch tầm gần. -unit.antumbra.description = Bắn chùm đạn vào mọi kẻ địch tầm gần. -unit.eclipse.description = Bắn hai tia laser xuyên giáp và chùm flak vào mọi kẻ địch tầm gần. -unit.mono.description = Tự động khai thác đồng và chì, và vận chuyển vào căn cứ. +unit.zenith.description = Bắn chùm tên lửa vào mọi kẻ địch. +unit.antumbra.description = Bắn chùm đạn vào mọi kẻ địch. +unit.eclipse.description = Bắn hai tia laser xuyên giáp và pháo chùm vào mọi kẻ địch. +unit.mono.description = Tự động khai thác đồng và chì, và vận chuyển vào lõi. unit.poly.description = Tự động xây dựng lại các công trình bị hỏng và hỗ trợ các đơn vị khác thi công. -unit.mega.description = Tự động sửa chữa các công trình bị hỏng. Có khả năng mang bộ binh nhỏ. -unit.quad.description = Thả bom to lên kẻ địch, sửa chữa các tòa nhà và tổn hại kẻ địch. Có khả năng mang bộ binh vừa. +unit.mega.description = Tự động sửa chữa các công trình bị hỏng. Có khả năng mang một số khối và bộ binh nhỏ. +unit.quad.description = Thả bom plasma to lên kẻ địch, sửa chữa các công trình và sát thương kẻ địch. Có khả năng mang bộ binh vừa. unit.oct.description = Bảo vệ đồng minh với giáp. Có khả năng mang đa số bộ binh. -unit.risso.description = Bắn chùm tên lửa và đạn lên kẻ địch tầm gần. -unit.minke.description = Bắn đạn và đạn thường lên kẻ địch tầm gần trên mặt đất. +unit.risso.description = Bắn chùm tên lửa và đạn lên kẻ địch. +unit.minke.description = Bắn chùm đạn và đạn tiêu chuẩn lên kẻ địch trên mặt đất. unit.bryde.description = Bắn đạn tầm xa và tên lửa vào kẻ địch. unit.sei.description = Bắn chùm tên lửa và đạn xuyên giáp vào kẻ địch. -unit.omura.description = Bắn đạn từ trường xuyên giáp tầm xa vào kẻ địch. Tạo nên Flare. -unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. -unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. -unit.gamma.description = Bảo vệ căn cứ trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. +unit.omura.description = Bắn đạn từ trường xuyên giáp tầm xa vào kẻ địch. Tạo ra Flare. +unit.alpha.description = Bảo vệ lõi Cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. +unit.beta.description = Bảo vệ lõi Trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. +unit.gamma.description = Bảo vệ lõi Trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.retusa.description = Bắn ngư lôi dẫn đường vào kẻ thù gần đó. Sửa đơn vị đồng minh. unit.oxynoe.description = Bắn luồng tia lửa sửa công trình vào kẻ địch gần đó. Nhắm vào viên đạn kẻ địch với các bệ súng phòng thủ mũi nhọn. unit.cyerce.description = Bắn chùm tên lửa dẫn đường lên kẻ thù. Sửa đơn vị đồng minh. unit.aegires.description = Gây sốc lên tất cả đơn vị và công trình bên trong trường năng lượng của nó. Sửa chữa tất cả đồng minh. unit.navanax.description = Bắn tia xung điện từ (EMP) nổ, gây thiệt hại đáng kể lên mạng lưới năng lượng và sửa chữa công trình đồng minh. Nung chảy kẻ địch ở gần với 4 bệ súng laser tự hành. + +#Erekir unit.stell.description = Bắn các viên đạn tiêu chuẩn vào mục tiêu kẻ thù. unit.locus.description = Bắn các viên đạn xen kẽ vào mục tiêu kẻ thù. unit.precept.description = Bắn các viên đạn phân cụm xuyêm thấu vào mục tiêu kẻ thù. @@ -2286,56 +2319,57 @@ unit.collaris.description = Bắn pháo phân mảnh tầm xa vào mục tiêu k unit.elude.description = Bắn một cặp viên đạn dẫn đường vào mục tiêu kẻ thù. Có thể lướt trên mặt chất lỏng. unit.avert.description = Bắn một cặp viên đạn xoắn vào mục tiêu kẻ thù. unit.obviate.description = Bắn một cặp cầu điện xoắn vào mục tiêu kẻ thù. -unit.quell.description = Bắn tên lửa tầm xa vào mục tiêu kẻ thù. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa kẻ địch. -unit.disrupt.description = Bắn tên lửa oanh tạc tầm xa vào mục tiêu kẻ thù. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa kẻ địch. -unit.evoke.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Bastion. Sửa các công trình với chùm tia sáng. -unit.incite.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Citadel. Sửa các công trình với chùm tia sáng. -unit.emanate.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Acropolis. Sửa các công trình với chùm tia sáng. +unit.quell.description = Bắn tên lửa dẫn đường tầm xa vào mục tiêu kẻ thù. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa kẻ địch. +unit.disrupt.description = Bắn tên lửa oanh tạc dẫn đường tầm xa vào mục tiêu kẻ thù. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa kẻ địch. +unit.evoke.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Pháo đài. Sửa các công trình với chùm tia sáng. Có khả năng nâng khối công trình 2x2. +unit.incite.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Thủ phủ. Sửa các công trình với chùm tia sáng. Có khả năng nâng khối công trình 2x2. +unit.emanate.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Đại đô. Sửa các công trình với chùm tia sáng. Có khả năng nâng khối công trình 2x2. lst.read = Đọc một số từ bộ nhớ được liên kết. lst.write = Ghi một số vào bộ nhớ được liên kết. -lst.print = Thêm văn bản vào bộ nhớ in.\nKhông hiển thị gì cho đến khi sử dụng [accent]Print Flush[]. -lst.format = Thay thế kí tự giữ chỗ tiếp theo ("[accent]@[]") trong bộ đệm văn bản bằng giá trị.\nVí dụ:\n[accent]print "test @"\nformat "example" -lst.draw = Thêm một thao tác vào bộ nhớ vẽ.\nKhông hiển thị gì cho đến khi sử dụng [accent]Draw Flush[]. +lst.print = Thêm văn bản vào bộ đệm in.\nKhông hiển thị gì cho đến khi sử dụng [accent]Print Flush[]. +lst.format = Thay thế từ giữ chỗ tiếp theo trong bộ đệm văn bản bằng giá trị.\nKhông làm gì nếu khuôn mẫu từ giữ chỗ không hợp lệ.\nKhuôn mẫu từ giữ chỗ: "{[accent] số 0-9[]}"\nVí dụ:\n[accent]print "test {0}"\nformat "example" +lst.draw = Thêm một thao tác vào bộ đệm vẽ.\nKhông hiển thị gì cho đến khi sử dụng [accent]Draw Flush[]. lst.drawflush = Chuyển các thao tác [accent]Draw[] đến màn hình. lst.printflush = Chuyển các thao tác [accent]Print[] đến khối tin nhắn. -lst.getlink = Nhận liên kết bộ xử lý theo thứ tự. Bắt đầu từ 0. -lst.control = Điều khiển một khối. +lst.getlink = Nhận liên kết bộ xử lý theo chỉ số. Bắt đầu từ 0. +lst.control = Điều khiển một công trình. lst.radar = Định vị các đơn vị trong phạm vi xung quanh một khối. lst.sensor = Lấy dữ liệu từ một khối hoặc đơn vị. lst.set = Đặt một biến. lst.operation = Thực hiện thao tác trên 1-2 biến. lst.end = Chuyển đến lệnh đầu tiên. -lst.wait = Chờ trong khoảng thời gian nhất định. +lst.wait = Chờ trong số giây nhất định. lst.stop = Ngừng thực thi khối xử lý này. -lst.lookup = Tra cứu một kiểu món đồ/chất lỏng/khối bởi định danh (ID).\nTổng số đếm của mỗi kiểu có thể truy xuất qua:\n[accent]@unitCount[] / [accent]@itemCount[] / [accent]@liquidCount[] / [accent]@blockCount[] +lst.lookup = Tra cứu một kiểu món đồ/chất lỏng/khối bởi định danh (ID).\nTổng số đếm của mỗi kiểu có thể truy xuất qua:\n[accent]@unitCount[] / [accent]@itemCount[] / [accent]@liquidCount[] / [accent]@blockCount[]\nĐể thao tác ngược lại, dùng sense [accent]@id[] của vật thể đó. lst.jump = Chuyển qua lệnh khác nếu điều kiện đúng. -lst.unitbind = Ràng buộc đơn vị tiếp theo của một kiểu, và lưu nó trong [accent]@unit[]. -lst.unitcontrol = Điều khiển đơn vị đang ràng buộc. -lst.unitradar = Xác định đơn vị xung quanh đơn bị đang ràng buộc. -lst.unitlocate = Xác định một kiểu cố định của vị trí/công trình bất kì đâu trên bản đồ.\nYêu cầu một đơn vị đang ràng buộc. -lst.getblock = Lấy dữ liệu từ ô từ vị trí bất kì. -lst.setblock = Chỉnh sửa dữ liệu từ ô từ vị trí bất kì. -lst.spawnunit = Tạo ra quân từ vị trí. +lst.unitbind = Gắn kết đơn vị tiếp theo của một kiểu, và lưu nó trong [accent]@unit[]. +lst.unitcontrol = Điều khiển đơn vị đang gắn kết. +lst.unitradar = Xác định đơn vị xung quanh đơn bị đang gắn kết. +lst.unitlocate = Xác định một kiểu cố định của vị trí/công trình bất kì đâu trên bản đồ.\nYêu cầu một đơn vị đang gắn kết. +lst.getblock = Lấy dữ liệu của ô tại vị trí bất kì. +lst.setblock = Chỉnh sửa dữ liệu của ô tại vị trí bất kì. +lst.spawnunit = Tạo ra quân tại một vị trí. lst.applystatus = Áp dụng hoặc loại bỏ một hiệu ứng trạng thái cho một đơn vị. lst.weathersense = Kiểm tra kiểu thời tiết đang hoạt động. lst.weatherset = Thiết lập trạng thái hiện tại của kiểu thời tiết. -lst.spawnwave = Mô phỏng một lượt xuất hiện ở vị trí tùy ý.\nSẽ không tăng số đếm lượt. +lst.spawnwave = Làm xuất hiện lượt tấn công. lst.explosion = Tạo ra một vụ nổ tại vị trí đó. -lst.setrate = Đặt tốc độ thực thi khối xử lý theo chỉ thị/tíc-tắc. +lst.setrate = Đặt tốc độ thực thi khối xử lý theo chỉ lệnh/tích-tắc. lst.fetch = Tra cứu các đơn vị, lõi, người chơi hoặc công trình bởi chỉ số.\nCác chỉ số bắt đầu từ 0 và kết thúc tại số lượng đếm của chúng. lst.packcolor = Đóng gói màu thành phần RGBA [0, 1] thành một số đơn dùng cho vẽ hoặc thiết lập quy tắc. lst.setrule = Đặt một quy tắc của trò chơi. -lst.flushmessage = Hiển thị một tin nhắn trên màn hình từ bộ đệm văn bản.\nSẽ đợt cho đến khi tin nhắn trước đó hoàn tất. +lst.flushmessage = Hiển thị một tin nhắn trên màn hình từ bộ đệm văn bản.\nSẽ đợi cho đến khi tin nhắn trước đó hoàn tất. lst.cutscene = Điều khiển góc máy quay của người chơi. lst.setflag = Đặt một cờ toàn cục mà có thể đọc được bởi tất cả khối xử lý. lst.getflag = Kiểm tra nếu cờ toàn cục được đặt. lst.setprop = Đặt một thuộc tính của đơn vị hoặc công trình. lst.effect = Tạo một phần hiệu ứng nhỏ. -lst.sync = Đồng bộ giá trị biến qua mạng.\nChỉ gọi tối đa 10 lần mỗi giây. -lst.makemarker = Tạo mới điểm đánh dấu lô-gic trên thế giới.\n Một định danh cho điểm đánh dấu này phải được cung cấp.\nĐiểm đánh dấu hiện tại bị giới hạn 20,000 trên mỗi thế giới. -lst.setmarker = Lập một thuộc tính cho một điểm đánh dấu.\n Định danh phải giống như định danh ở chỉ dẫn lệnh Tạo Điểm đánh dấu (Make Marker).\nGiá trị [accent]null [] sẽ bị phớt lờ thay vì chuyển thành 0. +lst.sync = Đồng bộ giá trị biến qua mạng.\nChỉ gọi tối đa 20 lần mỗi giây cho mỗi biến. +lst.makemarker = Tạo mới điểm đánh dấu logic trên thế giới.\n Một định danh cho điểm đánh dấu này phải được cung cấp.\nĐiểm đánh dấu hiện tại bị giới hạn 20,000 trên mỗi thế giới. +lst.setmarker = Lập một thuộc tính cho một điểm đánh dấu.\n Định danh phải giống như định danh ở chỉ lệnh Tạo Điểm đánh dấu (Make Marker).\nGiá trị [accent]null [] sẽ bị phớt lờ. lst.localeprint = Thêm một giá trị thuộc tính ngôn ngữ của bản đồ vào bộ đệm văn bản.\nĐể thiết đặt gói ngôn ngữ trong trình chỉnh sửa bản đồ, xem qua [accent]Thông tin bản đồ > Gói ngôn ngữ[].\nNếu máy khách là một thiết bị di động, sẽ cố in thuộc tính kết thúc bằng ".mobile" trước tiên. + lglobal.false = 0 lglobal.true = 1 lglobal.null = null @@ -2343,6 +2377,7 @@ lglobal.@pi = Hằng số toán học pi (3.141...) lglobal.@e = Hằng số toán học e (2.718...) lglobal.@degToRad = Nhân với số này để chuyển từ độ (deg) sang radian (rad) lglobal.@radToDeg = Nhân với số này để chuyển từ radian (rad) sang độ (deg) + lglobal.@time = Thời gian chơi của bản lưu hiện tại, tính bằng mili-giây lglobal.@tick = Thời gian chơi của bản lưu hiện tại, tính bằng tích-tắc (1 giây = 60 tích-tắc) lglobal.@second = Thời gian chơi của bản lưu hiện tại, tính bằng giây @@ -2351,51 +2386,57 @@ lglobal.@waveNumber = Số lượt hiện tại, nếu chế độ lượt đư lglobal.@waveTime = Thời gian đếm ngược của lượt, tính bằng giây lglobal.@mapw = Độ rộng bản đồ, tính bằng ô lglobal.@maph = Độ cao bản đồ, tính bằng ô + lglobal.sectionMap = Bản đồ lglobal.sectionGeneral = Chung lglobal.sectionNetwork = Mạng/Máy khách [Chỉ Bộ xử lý thế giới] lglobal.sectionProcessor = Bộ xử lý lglobal.sectionLookup = Tra cứu -lglobal.@this = Khối lô-gíc đang thực thi đoạn mã + +lglobal.@this = Khối logic đang thực thi đoạn mã lglobal.@thisx = Tọa độ x của khối đang thực thi đoạn mã lglobal.@thisy = Tọa độ y của khối đang thực thi đoạn mã lglobal.@links = Tổng số khối đã liên kết đến bộ xử lý này lglobal.@ipt = Tốc độ thực thi của bộ xử lý tính bằng lệnh mỗi tích-tắc (60 tích-tắc = 1 giây) + lglobal.@unitCount = Tổng số kiểu mẫu đơn vị trong trò chơi; được dùng với lệnh tra cứu lglobal.@blockCount = Tổng số kiểu mẫu khối trong trò chơi; được dùng với lệnh tra cứu lglobal.@itemCount = Tổng số kiểu mẫu vật phẩm trong trò chơi; được dùng với lệnh tra cứu lglobal.@liquidCount = Tổng số kiểu mẫu chất lỏng trong trò chơi; được dùng với lệnh tra cứu + lglobal.@server = True nếu đoạn mã chạy trên máy chủ hoặc chơi đơn, ngược lại là false lglobal.@client = True nếu đoạn mã chạy trên máy khách được kết nối đến máy chủ + lglobal.@clientLocale = Ngôn ngữ của máy khách đang chạy đoạn mã. Ví dụ: vi_VN lglobal.@clientUnit = Đơn vị máy khách đang chạy đoạn mã lglobal.@clientName = Tên người chơi của máy khách đang chạy đoạn mã lglobal.@clientTeam = Định danh đội của máy khách đang chạy đoạn mã lglobal.@clientMobile = True nếu máy khách đang chạy đoạn mã trên thiết bị di động, ngược lại là false -logic.nounitbuild = [red]Lô-gíc xây dựng đơn vị không được phép ở đây. +logic.nounitbuild = [red]Logic xây dựng đơn vị không được phép ở đây. lenum.type = Kiểu của công trình/đơn vị.\n Ví dụ, cho Bộ phân phát (router), nó sẽ trả về [accent]@router[].\nKhông phải một chuỗi. -lenum.shoot = Bắn vào vị trí xác định. +lenum.shoot = Bắn một vị trí. lenum.shootp = Bắn vào một đơn vị/công trình với tốc độ dự đoán. lenum.config = Cấu hình công trinh, kiểu như đồ của Khối sắp xếp. -lenum.enabled = Bất cứ khi nào khối hoạt động. +lenum.enabled = Khối có đang hoạt động. laccess.color = Màu đèn chiếu sáng. -laccess.controller = Thứ điều khiển đơn vị. Nếu khối xử lý đã điều khiển, trả về khối xử lý.\nNếu trong đội hình, trả về đơn vị dẫn đầu.\nNgược lại, trả về chính đơn vị đó. +laccess.controller = Thứ điều khiển đơn vị. Nếu khối xử lý đã điều khiển, trả về khối xử lý.\nNgược lại, trả về chính đơn vị đó. laccess.dead = Đơn vị/công trình đã chết hoặc không còn hợp lệ hay không. -laccess.controlled = Trả về:\n[accent]@ctrlProcessor[] nếu điều khiển là khối xử lý\n[accent]@ctrlPlayer[] nếu người điều khiển đơn vị/công trình là người chơi\n[accent]@ctrlFormation[] nếu đơn vị trọng đội hình\nNgược lại, 0. +laccess.controlled = Trả về:\n[accent]@ctrlProcessor[] nếu điều khiển là khối xử lý\n[accent]@ctrlPlayer[] nếu người điều khiển đơn vị/công trình là người chơi\n[accent]@ctrlCommand[] nếu đơn vị được điều khiển qua mệnh lệnh của người chơi\nNgược lại, 0. laccess.progress = Tiến trình thực hiện, 0 đến 1.\n Trả về tiến trình sản xuất, nạp đạn bệ súng hoặc xây dựng. -laccess.speed = Tốc độ của đơn vị, tính bằng ô/giây. +laccess.speed = Tốc độ cao nhất của đơn vị, tính bằng ô/giây. laccess.id = Định danh của một đơn vị/khối/vật phẩm/chất lỏng.\nViệc này làm ngược lại với thao tác tra cứu. -lcategory.unknown = Không xác định -lcategory.unknown.description = Chỉ thị không được phân loại. + +lcategory.unknown = Không rõ +lcategory.unknown.description = Chỉ lệnh không được phân loại. lcategory.io = Đầu Vào & Ra lcategory.io.description = Chỉnh sửa nội dung của khối ô nhớ và bộ đệm khối xử lý. lcategory.block = Điều khiển khối lcategory.block.description = Tương tác với khối lcategory.operation = Các phép toán -lcategory.operation.description = Các phép toán lô-gíc. +lcategory.operation.description = Các phép toán logic. lcategory.control = Điều khiển luồng thực thi lcategory.control.description = Quản lý trình tự thực thi. lcategory.unit = Điều khiển đơn vị @@ -2403,7 +2444,7 @@ lcategory.unit.description = Ra lệnh cho đơn vị. lcategory.world = Thế giới lcategory.world.description = Kiểm soát hành vi của thế giới. -graphicstype.clear = Tô màu cho màn hình. +graphicstype.clear = Tô màu cho toàn màn hình. graphicstype.color = Đặt màu cho thao tác vẽ tiếp theo. graphicstype.col = Tương tự màu, nhưng được đóng gói.\nMàu đã đóng gói được viết theo mã thập lục phân với tiền tố [accent]%[].\nVí dụ: [accent]%ff0000[] sẽ là màu đỏ. graphicstype.stroke = Đặt chiều rộng đoạn thẳng. @@ -2414,7 +2455,7 @@ graphicstype.poly = Tô vào đa giác đều. graphicstype.linepoly = Vẽ đường viền đa giác đều. graphicstype.triangle = Tô một hình tam giác. graphicstype.image = Vẽ hình ảnh một số nội dung.\nVí dụ: [accent]@router[] hoặc [accent]@dagger[]. -graphicstype.print = Vẽ văn bản từ bộ đệm in ra.\nLàm sạch bộ đệm. +graphicstype.print = Vẽ văn bản từ bộ đệm in ra.\nChỉ được phép dùng các kí tự ASCII.\nLàm sạch bộ đệm. lenum.always = Luôn đúng. lenum.idiv = Chia lấy phần nguyên. @@ -2426,10 +2467,10 @@ lenum.strictequal = Bằng nhau ràng buộc. Không ép kiểu.\nCó thể dùn lenum.shl = Nhảy bit sang trái. lenum.shr = Nhảy bit sang phải. lenum.or = Phép toán bit OR. -lenum.land = Lô-gíc AND. +lenum.land = Phép toán logic AND. lenum.and = Phép toán bit AND. lenum.not = Phép toán lật bit. -lenum.xor = Phép toán XOR. +lenum.xor = Phép toán bit XOR. lenum.min = Số nhỏ nhất giữa hai số. lenum.max = Số lớn nhất giữa hai số. @@ -2467,7 +2508,7 @@ lenum.damaged = Công trình bị hư tổn của đồng minh. lenum.spawn = Điểm xuất hiện của kẻ địch.\nCó thể là một lõi hoặc một vị trí. lenum.building = Công trình trong nhóm nhất định. -lenum.core = Bất kì căn cứ. +lenum.core = Bất kỳ lõi nào. lenum.storage = Khối lưu trữ, Ví dụ Nhà kho. lenum.generator = Khối có thể tạo ra năng lượng. lenum.factory = Khối có thể biến đổi vật phẩm. @@ -2482,13 +2523,13 @@ sensor.in = Công trình/Đơn vị để cảm biến. radar.from = Công trình để cảm biến.\nPhạm vi cảm biến bị giới hạn bởi phạm vi của công trình. radar.target = Bộ lọc cho các đơn vị được cảm biến. radar.and = Bộ lọc bổ sung. -radar.order = Sắp xếp theo thứ tự. đặt giá trị 0 để đảo ngược. +radar.order = Sắp xếp theo thứ tự. 0 để đảo ngược. radar.sort = Số liệu để kết quả sắp xếp theo. radar.output = Biến để ghi đơn vị được xuất ra. unitradar.target = Bộ lọc cho các đơn vị được cảm biến. unitradar.and = Bộ lọc bổ sung. -unitradar.order = Sắp xếp theo thứ tự. đặt giá trị 0 để đảo ngược. +unitradar.order = Sắp xếp theo thứ tự. 0 để đảo ngược. unitradar.sort = Số liệu để kết quả sắp xếp theo. unitradar.output = Biến để ghi đơn vị được xuất ra. @@ -2505,10 +2546,10 @@ unitlocate.group = Nhóm công trình để tìm kiếm. lenum.idle = Không di chuyển, nhưng vẫn xây dựng/đào.\nTrạng thái mặc định. lenum.stop = Dừng di chuyển/Đào/Xây dựng. -lenum.unbind = Vô hiệu hóa hoàn toàn điều khiển lô-gíc.\n Khôi phục AI tiêu chuẩn. +lenum.unbind = Vô hiệu hóa hoàn toàn điều khiển logic.\n Khôi phục AI tiêu chuẩn. lenum.move = Di chuyển đến vị trí xác định. lenum.approach = Tiếp cận một vị trí với bán kính. -lenum.pathfind = Tìm đường đến nơi tạo ra kẻ địch. +lenum.pathfind = Tìm đường đến một vị trí xác định. lenum.autopathfind = Tự động tìm đường đến lõi hoặc nơi hạ cánh gần nhất của kẻ địch.\n Việc này tương tự như việc tìm đường của kẻ địch trong các lượt. lenum.target = Bắn vào vị trí xác định. lenum.targetp = Bắn vào một mục tiêu với tốc độ dự đoán @@ -2523,10 +2564,11 @@ lenum.build = Xây công trình. lenum.getblock = Lấy một cấu trúc và kiểu tại một tọa độ.\nĐơn vị phải nằm trong tầm của vị trí.\nKhối rắn không phải công trình có kiểu [accent]@solid[]. lenum.within = Kiểm tra xem đơn vị có gần vị trí không. lenum.boost = Bắt đầu/Dừng tăng tốc. -lenum.flushtext = Lấp đầy nội dung của bộ đệm cho điểm đánh dấu, nếu có thể áp dụng.\n Nếu [accent]fetch[] gắn là [accent]true[], sẽ cố truy vấn các thuộc tính từ gói ngôn ngữ của bản đồ hoặc trò chơi. -lenum.texture = Tên kết cấu lấy thẳng từ bản khung kết cấu của trò chơi (dùng kiểu tên kebab-case, tên-chữ-thường-chứa-gạch-nối).\nNếu printFlush gán bằng true, sẽ sử dụng nội dung bộ đệm văn bản làm tham số văn bản. + +lenum.flushtext = Lấp đầy nội dung của bộ đệm cho điểm đánh dấu, nếu có thể áp dụng.\n Nếu [accent]fetch[] đặt là [accent]true[], sẽ cố truy vấn các thuộc tính từ gói ngôn ngữ của bản đồ hoặc trò chơi. +lenum.texture = Tên kết cấu lấy thẳng từ bản khung kết cấu của trò chơi (dùng kiểu tên kebab-case, tên-chữ-thường-chứa-gạch-nối).\nNếu printFlush đặt là true, sẽ sử dụng nội dung bộ đệm văn bản làm tham số văn bản. lenum.texturesize = Kích thước của kết cấu bằng ô. Giá trị 0 chia tỷ lệ chiều rộng của điểm đánh dấu theo kích thước của kết cấu ban đầu. lenum.autoscale = Có chia tỷ lệ điểm đánh dấu tương ứng với mức thu phóng của người chơi hay không. lenum.posi = Vị trí theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là vị trí đầu tiên. lenum.uvi = Vị trí của kết cấu trong phạm vi từ 0 đến 1, dùng cho đánh dấu bốn điểm (quad). -lenum.colori = Màu theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là màu đầu tiên. +lenum.colori = Màu theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là màu đầu tiên. \ No newline at end of file From bc6493c54fcc3c7d8398af8b3be7e04807b7d087 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Github Actions Date: Sun, 14 Apr 2024 14:06:58 +0000 Subject: [PATCH 2/2] Automatic bundle update --- core/assets/bundles/bundle_vi.properties | 2 +- 1 file changed, 1 insertion(+), 1 deletion(-) diff --git a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties index 11550e1885..7856f9339e 100644 --- a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties +++ b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties @@ -2571,4 +2571,4 @@ lenum.texturesize = Kích thước của kết cấu bằng ô. Giá trị 0 chi lenum.autoscale = Có chia tỷ lệ điểm đánh dấu tương ứng với mức thu phóng của người chơi hay không. lenum.posi = Vị trí theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là vị trí đầu tiên. lenum.uvi = Vị trí của kết cấu trong phạm vi từ 0 đến 1, dùng cho đánh dấu bốn điểm (quad). -lenum.colori = Màu theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là màu đầu tiên. \ No newline at end of file +lenum.colori = Màu theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là màu đầu tiên.