Automatic bundle update

This commit is contained in:
Github Actions 2024-03-31 03:25:10 +00:00
parent 396869dec3
commit a14e8d6189

View File

@ -986,46 +986,6 @@ stat.immunities = Miễn nhiễm
stat.healing = Sửa chữa
ability.forcefield = Tạo khiên
ability.forcefield.description = Phát một khiên trường lực hấp thụ các loại đạn
ability.repairfield = Sửa chữa/Xây dựng
ability.repairfield.description = Sửa chữa các đơn vị gần đó
ability.statusfield = Vùng gia tốc
ability.statusfield.description = Áp dụng hiệu ứng trạng thái vào các đơn vị gần đó
ability.unitspawn = Sản xuất
ability.unitspawn.description = Sản xuất đơn vị
ability.shieldregenfield = Tạo khiên nhỏ
ability.shieldregenfield.description = Tạo khiên cho các đơn vị gần đó
ability.movelightning = Phóng điện khi di chuyển
ability.movelightning.description = Giải phóng tia điện khi di chuyển
ability.armorplate = Mảnh giáp
ability.armorplate.description = Giảm sát thương gánh chịu trong khi bắn
ability.shieldarc = Khiên vòng cung
ability.shieldarc.description = Phát một khiên trường lực vòng cung hấp thụ các loại đạn
ability.suppressionfield = Ngăn chặn sửa chữa
ability.suppressionfield.description = Ngăn chặn các công trình sửa chữa
ability.energyfield = Trường điện từ
ability.energyfield.description = Giật điện các kẻ thù gần đó
ability.energyfield.healdescription = Giật điện các kẻ thù gần đó và hồi phục đồng minh
ability.regen = Hồi phục
ability.regen.description = Tự hồi phục theo thời gian
ability.liquidregen = Hấp thụ chất lỏng
ability.liquidregen.description = Hấp thụ chất lỏng để tự hồi phục
ability.spawndeath = Chết sản sinh
ability.spawndeath.description = Sinh ra đơn vị khi chết
ability.liquidexplode = Chết tràn dịch
ability.liquidexplode.description = Tràn chất lỏng khi chết
ability.stat.firingrate = tốc bắn [stat]{0}/giây[lightgray]
ability.stat.regen = [stat]{0}[lightgray] độ bền/giây
ability.stat.shield = [stat]{0}[lightgray] khiên
ability.stat.repairspeed = [stat]{0}/giây[lightgray] tốc độ sửa chữa
ability.stat.slurpheal = [stat]{0}[lightgray] độ bền/đơn vị chất lỏng
ability.stat.cooldown = [stat]{0} giây[lightgray] hồi chiêu
ability.stat.maxtargets = [stat]{0}[lightgray] mục tiêu tối đa
ability.stat.sametypehealmultiplier = [stat]{0}%[lightgray] số lượng sửa chữa cùng kiểu
ability.stat.damagereduction = [stat]{0}%[lightgray] giảm sát thương
ability.stat.minspeed = tốc độ tối thiểu [stat]{0} ô/giây[lightgray]
ability.stat.duration = thời hạn [stat]{0} giây[lightgray]
ability.stat.buildtime = thời gian xây [stat]{0} giây[lightgray]
ability.forcefield.description = Projects a force shield that absorbs bullets
ability.repairfield = Sửa chữa/Xây dựng
ability.repairfield.description = Repairs nearby units
@ -1367,7 +1327,6 @@ rules.unitdamagemultiplier = Hệ số sát thương của đơn vị
rules.unitcrashdamagemultiplier = Hệ số sát thương của đơn vị khi bị bắn rơi
rules.solarmultiplier = Hệ số năng lượng mặt trời
rules.unitcapvariable = Căn cứ tăng giới hạn đơn vị
rules.unitpayloadsexplode = Khối hàng mang theo phát nổ cùng đơn vị
rules.unitpayloadsexplode = Carried Payloads Explode With The Unit
rules.unitcap = Giới hạn đơn vị
rules.limitarea = Giới hạn kích thước bản đồ
@ -2332,10 +2291,10 @@ unit.emanate.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Acropolis.
lst.read = Đọc một số từ bộ nhớ được liên kết.
lst.write = Ghi một số vào bộ nhớ được liên kết.
lst.print = Thêm văn bản vào bộ nhớ in.\nKhông hiển thị gì cho đến khi sử dụng [accent]Print Flush[].
lst.format = Thay thế kí tự giữ chỗ tiếp theo ("[accent]@[]") trong bộ đệm văn bản bằng giá trị.\nVí dụ:\n[accent]print "test @"\nformat "example"
lst.draw = Thêm một thao tác vào bộ nhớ vẽ.\nKhông hiển thị gì cho đến khi sử dụng [accent]Draw Flush[].
lst.drawflush = Chuyển các thao tác [accent]Draw[] đến màn hình.
lst.printflush = Chuyển các thao tác [accent]Print[] đến khối tin nhắn.
lst.format = Thay thế kí tự giữ chỗ tiếp theo ("[accent]@[]") trong bộ đệm văn bản bằng giá trị.\nVí dụ:\n[accent]print "test @"\nformat "example"
lst.getlink = Nhận liên kết bộ xử lý theo thứ tự. Bắt đầu từ 0.
lst.control = Điều khiển một khối.
lst.radar = Định vị các đơn vị trong phạm vi xung quanh một khối.
@ -2566,4 +2525,4 @@ lenum.texturesize = Kích thước của kết cấu bằng ô. Giá trị 0 chi
lenum.autoscale = Có chia tỷ lệ điểm đánh dấu tương ứng với mức thu phóng của người chơi hay không.
lenum.posi = Vị trí theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là vị trí đầu tiên.
lenum.uvi = Vị trí của kết cấu trong phạm vi từ 0 đến 1, dùng cho đánh dấu bốn điểm (quad).
lenum.colori = Màu theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là màu đầu tiên.
lenum.colori = Màu theo chỉ số, dùng cho điểm đánh dấu đường kẻ (line) và bốn điểm (quad) với 0 là màu đầu tiên.