From aeddf7014c78062cdaac738441c3fa9b76e79e88 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Arnyyx <74717260+Arnyyx@users.noreply.github.com> Date: Sat, 20 Feb 2021 06:32:52 +0700 Subject: [PATCH] Update bundle_vi.properties (#4724) --- core/assets/bundles/bundle_vi.properties | 134 +++++++++++------------ 1 file changed, 67 insertions(+), 67 deletions(-) diff --git a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties index cc33ff9bee..7f02eccd1a 100644 --- a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties +++ b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties @@ -40,24 +40,24 @@ be.ignore = Bỏ qua be.noupdates = Không tìm thấy bản cập nhật mới. be.check = Kiểm tra các bản cập nhật. -schematic = Schematic -schematic.add = Lưu Schematic... -schematics = Schematics -schematic.replace = Schematics có tên đó đã tồn tại. Thay thế nó? -schematic.exists = Schematics có tên đó đã tồn tại. -schematic.import = Nhập Schematic... +schematic = Bản thiết kế +schematic.add = Lưu bản thiết kế... +schematics = Các bản thiết kế +schematic.replace = Bản thiết kế có tên đó đã tồn tại. Thay thế nó? +schematic.exists = Bản thiết kế có tên đó đã tồn tại. +schematic.import = Nhập Bản thiết kế... schematic.exportfile = Xuất tệp schematic.importfile = Nhập tệp schematic.browseworkshop = Duyệt qua Workshop schematic.copy = Sao chép vào bộ nhớ tạm schematic.copy.import = Nhập từ bộ nhớ tạm schematic.shareworkshop = Chia sẻ từ Workshop -schematic.flip = [accent][[{0}][]/[accent][[{1}][]: Lật Schematic -schematic.saved = Đã lưu Schematic. -schematic.delete.confirm = Schematic này sẽ bị xóa hoàn toàn. -schematic.rename = Đổi tên Schematic +schematic.flip = [accent][[{0}][]/[accent][[{1}][]: Lật bản thiết kế +schematic.saved = Đã lưu bản thiết kế. +schematic.delete.confirm = Bản thiết kế này sẽ bị xóa hoàn toàn. +schematic.rename = Đổi tên bản thiết kế schematic.info = {0}x{1}, {2} khối -schematic.disabled = [scarlet]Tính năng Schematics đã bị tắt[]\nBạn không được sử dụng schematic trong [accent]bản đồ[] hoặc [accent]máy chủ. +schematic.disabled = [scarlet]Tính năng bản thiết kế đã bị tắt[]\nBạn không được sử dụng bản thiết kế trong [accent]bản đồ[] hoặc [accent]máy chủ. stats = Thống kê stat.wave = Đợt đã vượt qua:[accent] {0} @@ -76,7 +76,7 @@ level.select = Chọn cấp độ level.mode = Chế độ: coreattack = < Căn cứ đang bị tấn công! > nearpoint = [[ [scarlet]RỜI KHỎI ĐIỂM THẢ NGAY LẬP TỨC[] ]\nsự hủy diệt sắp xảy ra -database = Cơ sở dữ liệu căn cứ +database = Cơ sở dữ liệu savegame = Lưu trò chơi loadgame = Tải trò chơi joingame = Tham gia trò chơi @@ -700,11 +700,11 @@ stat.abilities = Khả năng stat.canboost = Nâng cấp stat.flying = Bay -ability.forcefield = Force Field -ability.repairfield = Repair Field +ability.forcefield = Tạo khiên +ability.repairfield = Sửa chữa/Xây dựng ability.statusfield = Status Field -ability.unitspawn = {0} Factory -ability.shieldregenfield = Shield Regen Field +ability.unitspawn = Sản xuất {0} +ability.shieldregenfield = Tạo khiên nhỏ ability.movelightning = Movement Lightning bar.drilltierreq = Cần máy khoan tốt hơn @@ -735,12 +735,12 @@ bullet.damage = [stat]{0}[lightgray] sát thương bullet.splashdamage = [stat]{0}[lightgray] sát thương diện rộng ~[stat] {1}[lightgray] ô bullet.incendiary = [stat]cháy bullet.sapping = [stat]sapping -bullet.homing = [stat]homing +bullet.homing = [stat]truy đuổi bullet.shock = [stat]sốc -bullet.frag = [stat]frag +bullet.frag = [stat]phá mảnh bullet.knockback = [stat]{0}[lightgray] bật lùi bullet.pierce = [stat]{0}[lightgray]x xuyên giáp -bullet.infinitepierce = [stat]pierce +bullet.infinitepierce = [stat]xuyên thấu bullet.healpercent = [stat]{0}[lightgray]% sửa chửa bullet.freezing = [stat]đóng băng bullet.tarred = [stat]tarred @@ -788,8 +788,8 @@ setting.antialias.name = Khử răng cưa[lightgray] (yêu cầu khởi động setting.playerindicators.name = Hướng người chơi setting.indicators.name = Hướng kẻ địch setting.autotarget.name = Tự động nhắm mục tiêu -setting.keyboard.name = Điều khiển bằng chuột+bàn phím -setting.touchscreen.name = Điều khiển bằng màng hình cảm ứng +setting.keyboard.name = Điều khiển bằng chuột + bàn phím +setting.touchscreen.name = Điều khiển bằng màn hình cảm ứng setting.fpscap.name = FPS tối đa setting.fpscap.none = Không giới hạn setting.fpscap.text = {0} FPS @@ -810,13 +810,13 @@ setting.sensitivity.name = Độ nhạy điều khiển setting.saveinterval.name = Khoảng thời gian lưu setting.seconds = {0} giây setting.milliseconds = {0} mili giây -setting.fullscreen.name = Toàn màng hình +setting.fullscreen.name = Toàn màn hình setting.borderlesswindow.name = Không viền[lightgray] (yêu cầu khởi động lại) setting.fps.name = Hiển thị FPS & Ping setting.smoothcamera.name = Chế độ mượt mà setting.vsync.name = VSync setting.pixelate.name = Đồ họa pixel -setting.minimap.name = Hiển thị bảng đồ mini +setting.minimap.name = Hiển thị bản đồ mini setting.coreitems.name = Hiển thị vật phẩm trong căn cứ setting.position.name = Hiển thị vị trí người chơi setting.musicvol.name = Âm lượng nhạc @@ -855,17 +855,17 @@ keybind.clear_building.name = Xóa công trình keybind.press = Nhấn một phím... keybind.press.axis = Nhấn một tổ hợp phím hoặc một phím... keybind.screenshot.name = Chụp ảnh bản đồ -keybind.toggle_power_lines.name = Toggle Power Lasers -keybind.toggle_block_status.name = Toggle Block Statuses +keybind.toggle_power_lines.name = Ẩn/Hiện đường truyền năng lượng +keybind.toggle_block_status.name = Ẩn/Hiện trạng thái khối keybind.move_x.name = Di chuyển X keybind.move_y.name = Di chuyển Y keybind.mouse_move.name = Theo chuột -keybind.pan.name = Xem Pan +keybind.pan.name = Di chuyển góc nhìn keybind.boost.name = Tăng tốc keybind.schematic_select.name = Chọn khu vực -keybind.schematic_menu.name = Menu Schematic -keybind.schematic_flip_x.name = Lật Schematic X -keybind.schematic_flip_y.name = Lật Schematic Y +keybind.schematic_menu.name = Menu bản thiết kế +keybind.schematic_flip_x.name = Lật bản thiết kế X +keybind.schematic_flip_y.name = Lật bản thiết kế Y keybind.category_prev.name = Danh mục trước keybind.category_next.name = Danh mục tiếp theo keybind.block_select_left.name = Chọn khối trái @@ -903,8 +903,8 @@ keybind.chat.name = Trò chuyện keybind.player_list.name = Danh sách người chơi keybind.console.name = Bảng điều khiển keybind.rotate.name = Xoay -keybind.rotateplaced.name = Xoay hiện có (Giữ) -keybind.toggle_menus.name = Chuyển đổi Menus +keybind.rotateplaced.name = Xoay khối (Giữ) +keybind.toggle_menus.name = Ẩn/Hiện Menus keybind.chat_history_prev.name = Lịch sử trò chuyện trước keybind.chat_history_next.name = Lịch sử trò chuyện sau keybind.chat_scroll.name = Cuộn trò chuyện @@ -924,7 +924,7 @@ mode.custom = Tùy chỉnh luật rules.infiniteresources = Tài nguyên vô hạn rules.reactorexplosions = Nổ lò phản ứng -rules.schematic = Cho phép dùng schematic +rules.schematic = Cho phép dùng bản thiết kế rules.wavetimer = Đếm ngược đợt rules.waves = Đợt rules.attack = Chế độ tấn công @@ -977,7 +977,7 @@ item.surge-alloy.name = Hợp kim item.spore-pod.name = Vỏ bào tử item.sand.name = Cát item.blast-compound.name = Chất nổ -item.pyratite.name = Tiền chất nổ +item.pyratite.name = Nhiệt thạch item.metaglass.name = Thuỷ tinh item.scrap.name = Phế liệu liquid.water.name = Nước @@ -1044,7 +1044,7 @@ block.moss.name = Rêu block.shrubs.name = Bụi cây block.spore-moss.name = Rêu bào tử block.shale-wall.name = Tường đá phiến sét -block.scrap-wall.name = Tường sắt vụn +block.scrap-wall.name = Tường phế liệu block.scrap-wall-large.name = Tường phế liệu lớn block.scrap-wall-huge.name = Tường phế liệu khổng lồ block.scrap-wall-gigantic.name = Tường phế liệu siêu khổng lồ @@ -1105,8 +1105,8 @@ block.copper-wall.name = Tường đồng block.copper-wall-large.name = Tường đồng lớn block.titanium-wall.name = Tường titan block.titanium-wall-large.name = Tường titan lớn -block.plastanium-wall.name = Tường Plastanium -block.plastanium-wall-large.name = Tường Plastanium lớn +block.plastanium-wall.name = Tường Nhựa +block.plastanium-wall-large.name = Tường Nhựa lớn block.phase-wall.name = Tường Phase block.phase-wall-large.name = Tường Phase lớn block.thorium-wall.name = Tường Thorium @@ -1122,9 +1122,9 @@ block.conveyor.name = Băng chuyền block.titanium-conveyor.name = Băng chuyền titan block.plastanium-conveyor.name = Băng chuyền nhựa block.armored-conveyor.name = Băng chuyền bọc giáp -block.junction.name = Junction -block.router.name = Bộ định tuyến -block.distributor.name = Bộ phân phát +block.junction.name = Giao điểm +block.router.name = Bộ phân phát +block.distributor.name = Bộ phân phát lớn block.sorter.name = Bộ lọc block.inverted-sorter.name = Bộ lọc ngược block.message.name = Thông điệp @@ -1134,8 +1134,8 @@ block.underflow-gate.name = Cổng tràn ngược block.silicon-smelter.name = Máy nấu silicon block.phase-weaver.name = Máy tạo Phase block.pulverizer.name = Máy nghiền -block.cryofluid-mixer.name = Máy sản xuất chất làm mát -block.melter.name = Máy nung chảy +block.cryofluid-mixer.name = Máy sản xuất chất làm lạnh +block.melter.name = Lò nung chảy block.incinerator.name = Máy phân hủy block.spore-press.name = Máy nén bào tử block.separator.name = Máy phân tách @@ -1171,9 +1171,9 @@ block.swarmer.name = Swarmer block.salvo.name = Salvo block.ripple.name = Ripple block.phase-conveyor.name = Phase Conveyor -block.bridge-conveyor.name = Bridge Conveyor +block.bridge-conveyor.name = Cầu dẫn block.plastanium-compressor.name = Máy sản xuất nhựa -block.pyratite-mixer.name = Máy trộn tiền chất nổ +block.pyratite-mixer.name = Máy trộn nhiệt thạch block.blast-mixer.name = Máy trộn chất nổ block.solar-panel.name = Pin mặt trời block.solar-panel-large.name = Pin mặt trời lớn @@ -1182,10 +1182,10 @@ block.repair-point.name = Điểm sửa chữa block.pulse-conduit.name = Ống dẫn titan block.plated-conduit.name = Ống dẫn bọc giáp block.phase-conduit.name = Ống dẫn Phase -block.liquid-router.name = Bộ định tuyến chất lỏng +block.liquid-router.name = Bộ phân phát chất lỏng block.liquid-tank.name = Thùng chất lỏng -block.liquid-junction.name = Liquid Junction -block.bridge-conduit.name = Bridge Conduit +block.liquid-junction.name = Giao điểm chất lỏng +block.bridge-conduit.name = Cầu dẫn chất lỏng block.rotary-pump.name = Bơm điện block.thorium-reactor.name = Lò phản ứng Thorium block.mass-driver.name = Máy phóng điện từ @@ -1227,11 +1227,11 @@ block.overdrive-dome.name = Máy tăng tốc lớn #experimental, may be removed block.block-forge.name = Block Forge block.block-loader.name = Block Loader -block.block-unloader.name = Block Unloader +block.block-unloader.name = Điểm dỡ hàng block.interplanetary-accelerator.name = Máy gia tốc liên hành tinh block.switch.name = Công tắc -block.micro-processor.name = Bộ xử lí mini +block.micro-processor.name = Bộ xử lí nhỏ block.logic-processor.name = Bộ xử lý block.hyper-processor.name = Bộ xử lý lớn block.logic-display.name = Màn hình @@ -1315,15 +1315,15 @@ block.armored-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía. Kh block.illuminator.description = Phát sáng. block.message.description = Lưu trữ tin nhắn giao tiếp giữa đồng đội. block.graphite-press.description = Nén than thành than chì. -block.multi-press.description = Nén than thành than chì. Cần nước làm chất làm mát. +block.multi-press.description = Nén than thành than chì. Cần nước làm mát. block.silicon-smelter.description = Tinh chế silicon từ cát và than. block.kiln.description = Nấu chảy cát và chì thành thuỷ tinh. block.plastanium-compressor.description = Sản xuất nhựa từ dầu và titan. block.phase-weaver.description = Tổng hợp phase fabric từ thorium và cát. block.alloy-smelter.description = Trộn titan, chì, silicon và đồng thành hợp kim. block.cryofluid-mixer.description = Trộn nước và bột titan để sản xuất chất làm mát. -block.blast-mixer.description = Tạo ra hợp chất nổ từ tiền chất nổ và vỏ bào tử. -block.pyratite-mixer.description = Trộn than, chì và cát thành tiền chất nổ. +block.blast-mixer.description = Tạo ra hợp chất nổ từ nhiệt thạch và vỏ bào tử. +block.pyratite-mixer.description = Trộn than, chì và cát thành nhiệt thạch. block.melter.description = Nung phế liệu thành xỉ. block.separator.description = Tách xỉ thành các thành phần khoáng của nó. block.spore-press.description = Nén vỏ bào tử thành dầu. @@ -1389,7 +1389,7 @@ block.battery-large.description = Tích trữ năng lượng khi dư thừa. Xu block.combustion-generator.description = Tạo ra năng lượng bằng cách đốt các vật liệu dễ cháy như than. block.thermal-generator.description = Tạo ra năng lượng khi đặt ở những nơi nóng. block.steam-generator.description = Tạo ra năng lượng bằng cách đốt cháy các vật liệu dễ cháy và chuyển nước thành hơi nước. -block.differential-generator.description = Tạo ra một lượng lớn năng lượng. Sử dụng sự chênh lệch nhiệt độ giữa cryofluid và pyratite đang cháy. +block.differential-generator.description = Tạo ra một lượng lớn năng lượng. Sử dụng sự chênh lệch nhiệt độ giữa chất làm lạnh và nhiệt thạch đang cháy. block.rtg-generator.description = Sử dụng nhiệt của các hợp chất phóng xạ đang phân hủy để tạo ra năng lượng với tốc độ chậm. block.solar-panel.description = Cung cấp một lượng nhỏ năng lượng từ mặt trời. block.solar-panel-large.description = Cung cấp một lượng nhỏ năng lượng từ mặt trời. Hiệu quả hơn pin mặt trời tiêu chuẩn. @@ -1405,10 +1405,10 @@ block.cultivator.details = Công nghệ được phục hồi. Được sử d block.oil-extractor.description = Sử dụng lượng năng lượng năng lớn, sử dụng cát và nước để khoan dầu. block.core-shard.description = Trung tâm của căn cứ. Sau khi bị phá hủy, khu vực này sẽ bị mất. block.core-shard.details = Lần thử đầu tiên. Gọn nhẹ. Tự thay thế. Được trang bị tên lửa đẩy dùng một lần. Không được thiết kế để di chuyển giữa các hành tinh. -block.core-foundation.description = Trung tâm của căn cứ. Được bọc giáp. Stores more resources than a Shard. -block.core-foundation.details = The second iteration. +block.core-foundation.description = Trung tâm của căn cứ. Được bọc giáp. Chứa được nhiều tài nguyên hơn Căn cứ: Cơ sỏ. +block.core-foundation.details = Căn cứ cấp 2. block.core-nucleus.description = Lõi của căn cứ. Bọc giáp chắc chắn. Lưu trữ lượng lớn tài nguyên. -block.core-nucleus.details = Lần thử thứ ba và lần thử cuối. +block.core-nucleus.details = Căn cứ cấp 3 và cũng là cấp cao nhất. block.vault.description = Lưu trữ lượng lớn vật phẩm mỗi loại. Nội dung có thể được lấy ra với điểm dỡ hàng. block.container.description = Lưu trữ lượng lớn vật phẩm mỗi loại. Nội dung có thể được lấy ra với điểm dỡ hàng. block.unloader.description = Lấy các vật phẩm được chọn từ các ô gần đó. @@ -1421,17 +1421,17 @@ block.wave.description = Phóng một tia chất lỏng vào kẻ địch. Tự block.lancer.description = Tích tụ và phóng tia năng lượng mạnh vào kẻ địch trên mặt đất. block.arc.description = Phóng tia điện vào kẻ địch trên mặt đất. block.swarmer.description = Bắn tên lửa truy đuổi vào kẻ địch. -block.salvo.description = Bắn đạn salvo vào kẻ địch. +block.salvo.description = Bắn loạt đạn vào kẻ địch. block.fuse.description = Bắn ba đạn xuyên giáp tầm gần vào kẻ địch. block.ripple.description = Bắn cụm đạn vào kẻ địch trên mặt đất ở tầm xa. block.cyclone.description = Bắn đạn nổ vào kẻ địch ở gần. block.spectre.description = Bắn đạn xuyên giáp lớn ở kẻ địch trên không và trên mặt đất. block.meltdown.description = Nạp và bắn một tia laser liên tục vào kẻ địch ở gần. Cần có chất làm mát để hoạt động. block.foreshadow.description = Bắn viên một viên đạn tỉa lớn ở tầm xa. -block.repair-point.description = Liên tục sửa chữa robot ở gần trong phạm vi hoạt động. +block.repair-point.description = Liên tục sửa chữa robot ở trong phạm vi hoạt động. block.segment.description = Gây hư hại và phá hủy đạn đến. Ngoại trừ tia laser. block.parallax.description = Bắn một tia kéo máy bay địch và làm hư hỏng nó trong quá trình kéo. -block.tsunami.description = Phóng một tia chất lỏng mạnh vào kẻ địch. Tự chữa cháy nếu được cung cấp nước. +block.tsunami.description = Phóng một tia chất lỏng mạnh vào kẻ địch. Tự chữa cháy nếu được cung cấp nước hoặc chất làm mát. block.silicon-crucible.description = Tinh chế silicon từ cát và than, sử dụng tiền chất nổ làm nguồn nhiệt phụ. Có hiệu quả cao hơn khi ở nơi nóng. block.disassembler.description = Tách xỉ thành các kim loại khác nhau với hiệu suất thấp. Có thể sản xuất thorium. block.overdrive-dome.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận. Sử dụng phase fabric and silicon để hoạt động. @@ -1447,12 +1447,12 @@ block.exponential-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn nên cấp năm (cuối cùng). block.switch.description = Công tắc, trạng thái có thể được đọc và điều khiển với vi xử lí logic. block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. -block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn vi xử lí micro. -block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn vi xử lí logic. -block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí logic. -block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí logic. Dung lượng cao. -block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí logic. -block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí logic. +block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn bộ xử lí nhỏ. +block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn bộ xử lí. +block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí. +block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí. Dung lượng cao. +block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí. +block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí. block.interplanetary-accelerator.description = Tòa súng từ trường cỡ lớn. Tăng tốc vật phóng đến vận tốc thoát để di chuyển giữa các hành tinh. unit.dagger.description = Bắn đạn tiêu chuẩn vào tất cả kẻ địch xung quanh. @@ -1466,7 +1466,7 @@ unit.quasar.description = Bắn tia laser xuyên giáp làm tổn hại kẻ đ unit.vela.description = Bắn tia laser liên tục xuyên giáp làm tổn hại kẻ địch, gây cháy và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay. unit.corvus.description = Bắn đia laser đánh bật kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có thể đi qua đa số địa hình. unit.crawler.description = Chạy đến kẻ địch và nổ. -unit.atrax.description = Bắn cục xỉ vào kẻ địch trên mặt đất. Có thể đi qua đa số địa hình. +unit.atrax.description = Phun xỉ nóng chảy vào kẻ địch trên mặt đất. Có thể đi qua đa số địa hình. unit.spiroct.description = Bắn tia laser vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa nó. Có thể đi qua đa số địa hình. unit.arkyid.description = Bắn tia laser lớn vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa chính nó. Có thể đi qua đa số địa hình. unit.toxopid.description = Bắn chùm đạn điện và tia laser xuyên giáp vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa chính nó. Có thể đi qua đa số địa hình. @@ -1479,12 +1479,12 @@ unit.mono.description = Tự động khai thác đồng và chì, và vận chuy unit.poly.description = Tự động xây dựng lại các công trình bị hỏng và hỗ trợ các quân lính khác thi công. unit.mega.description = Tự động sửa chữa các công trình bị hỏng. Có khả năng mang bộ binh nhỏ. unit.quad.description = Thả bom to lên kẻ địch, sửa chữa các tòa nhà và tổn hại kẻ địch. Có khả năng mang bộ binh vừa. -unit.oct.description = Bảo vệ đồng minh với giáp. Có kả năng mang đa số bộ binh. +unit.oct.description = Bảo vệ đồng minh với giáp. Có khả năng mang đa số bộ binh. unit.risso.description = Bắn chùm tên lửa và đạn lên kẻ địch tầm gần. unit.minke.description = Bắn đạn và đạn thường lên kẻ địch tầm gần trên mặt đất. unit.bryde.description = Bắn đạn tầm xa và tên lửa vào kẻ địch. unit.sei.description = Bắn chùm tên lửa và đạn xuyên giáp vào kẻ địch. -unit.omura.description = Bắn đạn từ trường xuyên giáp tầm xa vào kẻ địch. Tạo nên drone báo hiệu. +unit.omura.description = Bắn đạn từ trường xuyên giáp tầm xa vào kẻ địch. Tạo nên Flare. unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.gamma.description = Bảo vệ căn cứ trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.