Thanks for your help @JINODK

Update from lines 1286 to 1490
This commit is contained in:
Ngọc Lam 2020-12-01 17:02:35 +07:00 committed by GitHub
commit c413be3ce0
No known key found for this signature in database
GPG Key ID: 4AEE18F83AFDEB23

View File

@ -1283,44 +1283,44 @@ hint.waveFire = [accent]Wave[] súng có nước làm đạn dược sẽ tự
hint.generator = \uf879 [accent]Máy phát điện đốt cháy[] đốt than và truyền năng lượng cho các khối liền kề.\n\nPhạm vi truyền tải năng lượng có thể được mở rộng với \uf87f [accent]Chốt điện[].
hint.guardian = [accent]Boss[] được bọc giáp. Sử dụng loại đạn yếu chẳng hạn như [accent]Đồng[] và [accent]Chì[] là [scarlet]không hiệu quả[].\n\nSử dụng súng tiên tiến hơn hoặc sử dụng \uf835 [accent]Than chì làm đạn [] \uf861Duo/\uf859Salvo đạn dược để hạ gục Boss.
item.copper.description = Được sử dụng trong tất cả các loại xây dựng và đạn dược.
item.copper.details = Đồng.Kim loại dồi dào trên Serpulo.Kết cấu yếu trừ khi được gia cố.
item.lead.description = Được sử dụng trong vận chuyển chất lỏng và cấu trúc điện.
item.lead.details = Nặng. Trơ. Được sử dụng rộng rãi trong pin.\nLưu ý: Có thể độc hại đối với các dạng sống. Không phải là còn nhiều ở đây.
item.metaglass.description = Được sử dụng trong cấu trúc phân phối/lưu trữ chất lỏng.
item.graphite.description = Được sử dụng trong các bộ phận điện và súng đạn.
item.sand.description = Được sử dụng để sản xuất các vật liệu tinh chế khác.
item.coal.description = Được sử dụng để sản xuất nhiên liệu và nguyên liệu tinh chế.
item.coal.details = Có vẻ là vật chất từ hóa thạch của thực vật, hình thành rất lâu trước khi được khai thác.
item.titanium.description = Used in liquid transportation structures, drills and aircraft.
item.thorium.description = Được sử dụng trong các cấu trúc bền và làm nhiên liệu hạt nhân.
item.scrap.description = Được sử dụng trong Máy nung phế liệu và Máy nghiền để chế tạo các vật liệu khác.
item.copper.description = Dùng trong tất cả các khu xây dựng và các loại đạn dược.
item.copper.details = Đồng, là kim loại phổ biến trên Serpulo. Có cấu trúc yếu trừ khi được tôi luyện.
item.lead.description = ng trong vận chuyển chất lỏng và cấu trúc liên quan đến điện.
item.lead.details = Đặc, trơ. Dùng nhiều trong pin.\nLưu ý: Có thể độc hại đối với các dạng sống sinh học. Không phải vì nó còn nhiều ở xung quanh đây.
item.metaglass.description = ng trong cấu trúc phân phối/lưu trữ chất lỏng.
item.graphite.description = Dùng trong các bộ phận điện và đạn dược.
item.sand.description = ng để sản xuất các vật liệu tinh chế khác.
item.coal.description = Dùng để sản xuất nhiên liệu và nguyên liệu sản xuất vật liệu tinh chế.
item.coal.details = Có vẻ là vật chất hóa thạch của thực vật, hình thành từ rất lâu trước khi được khai thác.
item.titanium.description = Dùng trong cấu trúc vận chuyển chất lỏng, máy khoan và máy bay.
item.thorium.description = Dùng trong các công trình bền vững và có thể dùng làm nhiên liệu hạt nhân.
item.scrap.description = Dùng làm nguyên liệu cho Máy nung phế liệu và Máy nghiền để tinh luyện thành các vật liệu khác.
item.scrap.details = Tàn tích còn lại của các công trình và robot cũ.
item.silicon.description = Được sử dụng trong các tấm pin mặt trời, thiết bị điện tử phức tạp và đạn dược.
item.plastanium.description = Được sử dụng trong chế tạo quân đội tiên tiến, đạn dược phân mảnh và các cấu trúc cách điện.
item.phase-fabric.description = Được sử dụng trong các thiết bị điện tử tiên tiến và các cấu trúc tự sửa chữa.
item.surge-alloy.description = Được sử dụng trong các vũ khí tiên tiến và các cấu trúc phòng thủ phản ứng.
item.spore-pod.description = Được sử dụng để chuyển đổi thành dầu, chất nổ và nhiên liệu.
item.spore-pod.details = Bào tử. Có thể là một dạng sống tổng hợp. Phát thải khí độc đối với sinh vật khác. Cực kỳ xâm lấn. Rất dễ cháy trong một số điều kiện nhất định.
item.blast-compound.description = Được sử dụng làm bom hoặc đạn nổ.
item.pyratite.description = Được sử dụng trong vũ khí gây cháy và máy phát điện chạy bằng nhiên liệu đốt.
item.silicon.description = ng trong các tấm pin mặt trời, thiết bị điện tử phức tạp và một số loại đạn dược.
item.plastanium.description = Dùng trong các robot tiên tiến, các cấu trúc cách điện và đạn tự phân mảnh.
item.phase-fabric.description = ng trong các thiết bị điện tử tiên tiến và các cấu trúc tự sửa chữa.
item.surge-alloy.description = ng trong các vũ khí tiên tiến và các cấu trúc phòng thủ phản ứng.
item.spore-pod.description = ng để chuyển đổi thành dầu, chất nổ và nhiên liệu.
item.spore-pod.details = Bào tử. Có thể là một dạng sống tổng hợp. Phát thải khí độc đối với sinh vật khác. Cực kỳ xâm lấn. Rất dễ cháy trong một số trường hợp nhất định.
item.blast-compound.description = Dùng trong bom hoặc đạn nổ.
item.pyratite.description = ng trong vũ khí gây cháy và máy phát điện chạy bằng nhiên liệu đốt.
liquid.water.description = Được sử dụng để làm mát máy móc và xử lý chất thải.
liquid.slag.description = Được sử dụng để tách các kim loại, hoặc phun vào kẻ thù như một loại vũ khí.
liquid.oil.description = Được sử dụng trong sản xuất vật liệu tiên tiến và làm đạn dược.
liquid.cryofluid.description = Được sử dụng làm chất làm mát trong lò phản ứng, súng và nhà máy.
liquid.water.description = ng để làm mát máy móc và xử lý chất thải.
liquid.slag.description = ng để tách các kim loại, hoặc phun vào kẻ thù như một loại vũ khí.
liquid.oil.description = Dùng trong sản xuất vật liệu tiên tiến và làm đạn gây cháycháy.
liquid.cryofluid.description = ng làm chất làm mát trong lò phản ứng, súng và nhà máy.
block.resupply-point.description = Resupplies nearby units with copper ammunition. Not compatible with units that require battery power.
block.armored-conveyor.description = Moves items forward. Does not accept inputs from the sides.
block.resupply-point.description = Cung cấp đạn đồng cho các quân lính ở gần. Không tương thích với quân lính sử dụng điện.
block.armored-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía . Không nhận đầu vào từ phía bên.
block.illuminator.description = Phát sáng.
block.message.description = Stores a message for communication between allies.
block.message.description = Lưu trữ tin nhắn giao tiếp giữa đồng đội.
block.graphite-press.description = Nén than thành than chì.
block.multi-press.description = Nén than thành than chì. Yêu cầu nước làm chất làm mát.
block.silicon-smelter.description = Sản xuất silicon từ cát và than.
block.multi-press.description = Nén than thành than chì. Cần nước làm chất làm mát.
block.silicon-smelter.description = Tinh chế silicon từ cát và than.
block.kiln.description = Nấu chảy cát và chì thành metaglass.
block.plastanium-compressor.description = Sản xuất plastanium từ dầu và titan.
block.phase-weaver.description = Synthesizes phase fabric from thorium and sand.
block.alloy-smelter.description = Fuses titanium, lead, silicon and copper into surge alloy.
block.phase-weaver.description = Tổng hợp phase fabric từ thorium và cát.
block.alloy-smelter.description = Trộn titan, chì, silicon và đồng thành hợp kim surge.
block.cryofluid-mixer.description = Trộn nước và bột titan để sản xuất cryofluid.
block.blast-mixer.description = Tạo ra hợp chất nổ từ pyratite và vỏ bào tử.
block.pyratite-mixer.description = Trộn than, chì và cát thành pyratite.
@ -1330,111 +1330,111 @@ block.spore-press.description = Nén vỏ bào tử thành dầu.
block.pulverizer.description = Nghiền phế liệu thành cát.
block.coal-centrifuge.description = Biến dầu thành than.
block.incinerator.description = Tiêu hủy bất kỳ vật phẩm hoặc chất lỏng nào mà nó nhận được.
block.power-void.description = Voids all power inputted. Sandbox only.
block.power-source.description = Infinitely outputs power. Sandbox only.
block.item-source.description = Infinitely outputs items. Sandbox only.
block.item-void.description = Destroys any items. Sandbox only.
block.liquid-source.description = Infinitely outputs liquids. Sandbox only.
block.liquid-void.description = Removes any liquids. Sandbox only.
block.copper-wall.description = Bảo vệ các công trình của bạn khỏi đạn của kẻ thù.
block.copper-wall-large.description = Bảo vệ các công trình của bạn khỏi đạn của kẻ thù.
block.titanium-wall.description = Bảo vệ các công trình của bạn đạn khỏi của kẻ thù.
block.titanium-wall-large.description = Bảo vệ các công trình của bạn khỏi đạn của kẻ thù.
block.plastanium-wall.description = Bảo vệ các công trình của bạn khỏi đạn của kẻ thù. Hấp thụ tia laser và tia điện. Chặn kết nối nguồn tự động.
block.plastanium-wall-large.description = Bảo vệ các công trình của bạn đạn của kẻ thù. Hấp thụ tia laser và tia điện. Chặn kết nối nguồn tự động.
block.thorium-wall.description = Bảo vệ các công trình của bạn đạn của kẻ thù.
block.thorium-wall-large.description = Bảo vệ các công trình của bạn đạn của kẻ thù.
block.phase-wall.description = Bảo vệ các công trình của bạn đạn của kẻ thù, phản hầu hết đạn khi va chạm.
block.phase-wall-large.description = Bảo vệ các công trình của bạn đạn của kẻ thù, phản hầu hết đạn khi va chạm.
block.surge-wall.description = Bảo vệ các công trình của bạn đạn của kẻ thù, đôi khi có thể tạo ra tia điện khi bị bắn.
block.surge-wall-large.description = Bảo vệ các công trình của bạn đạn của kẻ thù, đôi khi có thể tạo ra tia điện khi bị bắn.
block.power-void.description = Hủy tất cả năng lượng nhận được. Chỉ có trong chế độ Sandbox.
block.power-source.description = Tạo ra năng lượng mãi mãi. Chỉ có trong chế độ Sandbox.
block.item-source.description = Tạo ra vật phẩm mãi mãi. Chỉ có trong chế độ Sandbox.
block.item-void.description = Hủy mọi vật phẩm. Chỉ có trong chế độ Sandbox.
block.liquid-source.description = Tạo ra chất lỏng mãi mãi. Chỉ có trong chế độ Sandbox.
block.liquid-void.description = Loại bỏ mọi chất lỏng. Chỉ có trong chế độ Sandbox.
block.copper-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù.
block.copper-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù.
block.titanium-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù.
block.titanium-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù.
block.plastanium-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của kẻ thù. Hấp thụ tia laser và tia điện. Chặn kết nối nguồn tự động.
block.plastanium-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù. Hấp thụ tia laser và tia điện. Chặn kết nối nguồn tự động.
block.thorium-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của kẻ thù.
block.thorium-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù.
block.phase-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của kẻ thù, phản hầu hết đạn khi va chạm.
block.phase-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù, phản hầu hết đạn khi va chạm.
block.surge-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của kẻ thù, đôi khi tạo ra tia điện khi bị bắn.
block.surge-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù, đôi khi tạo ra tia điện khi bị bắn.
block.door.description = Một bức tường có thể đóng mở.
block.door-large.description = Một bức tường có thể đóng mở.
block.mender.description = Sửa chữa định kỳ các khối trong vùng lân cận.\nSử dụng silicon để tăng phạm vi và hiệu quả.
block.mend-projector.description = Sửa chữa các khối lân cận.\nSử dụng silicon để tăng phạm vi và hiệu quả.
block.overdrive-projector.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận.\nSử dụng phase fabric để tăng phạm vi và hiệu quả.
block.force-projector.description = Tạo ra một trường lực lục giác xung quanh chính nó, bảo vệ các tòa nhà và quân lính bên trong khỏi bị hư hại.\nQuá nóng nếu chịu quá nhiều sát thương. Sử dụng chất làm mát để giảm nhiệt độ. Sử dụng Phase fabric để tăng kích thước lá chắn.
block.force-projector.description = Tạo ra một trường lực lục giác xung quanh nó, bảo vệ các tòa nhà và quân lính bên trong khỏi bị hư hại.\nQuá nóng nếu chịu quá nhiều sát thương. Sử dụng chất làm mát để giảm nhiệt độ. Sử dụng Phase fabric để tăng kích thước lá chắn.
block.shock-mine.description = Giải phóng tia điện khi tiếp xúc với quân lính đối phương.
block.conveyor.description = Vận chuyển các vật phẩm về phía trước.
block.titanium-conveyor.description = Vận chuyển các vật phẩm về phía trước. Nhanh hơn băng chuyền tiêu chuẩn.
block.plastanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước theo lô. Nhận các vật phẩm ở phía sau và dỡ chúng theo ba hướng ở phía trước. Yêu cầu nhiều điểm tải và dỡ hàng để có thông lượng cao nhất.
block.conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước.
block.titanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Nhanh hơn băng chuyền tiêu chuẩn.
block.plastanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước theo lô. Nhận các vật phẩm ở phía sau và dỡ chúng theo ba hướng ở phía trước. Yêu cầu nhiều điểm tải và dỡ hàng để có hiệu quả cao nhất.
block.junction.description = Hoạt động như một cầu nối cho hai băng chuyền băng qua.
block.bridge-conveyor.description = Vận chuyển các vật phẩm qua nhiều loại địa hình hoặc công trình.
block.phase-conveyor.description = Vận chuyển tức thì các vật phẩm qua địa hình hoặc công trình. Phạm vi dài hơn cầu nối, nhưng cần năng lượng.
block.sorter.description = If an input item matches the selection, it passes forward. Otherwise, the item is outputted to the left and right.
block.inverted-sorter.description = Similar to a standard sorter, but outputs selected items to the sides instead.
block.bridge-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm qua nhiều loại địa hình hoặc công trình.
block.phase-conveyor.description = Vận chuyển tức thời vật phẩm qua địa hình hoặc công trình. Phạm vi dài hơn cầu nối, nhưng cần năng lượng.
block.sorter.description = Nếu vật phẩm giống vật được chọn sẽ được chuyển đến trước, nếu không sẽ được chuyển qua trái hoặc phải.
block.inverted-sorter.description = Giống như máy phân loại, nhưng vật được chọn sẽ được chuyển qua trái hoặc phải.
block.router.description = Phân phối các vật phẩm đầu vào thành 3 hướng đầu ra như nhau.
block.router.details = A necessary evil. Using next to production inputs is not advised, as they will get clogged by output.
block.router.details = Không khuyên dùng cạnh đầu vào dây chuyền vì sẽ bị kẹt bởi đầu ra.
block.distributor.description = Phân phối các vật phẩm đầu vào thành 7 hướng đầu ra như nhau.
block.overflow-gate.description = Only outputs items to the left and right if the front path is blocked. Cannot be used next to other gates.
block.underflow-gate.description = Opposite of an overflow gate. Outputs to the front if the left and right paths are blocked. Cannot be used next to other gates.
block.overflow-gate.description = Chỉ đưa vật phẩm ra 2 phía nếu phía trước bị chặn, không thể đặt cạnh nhau.
block.underflow-gate.description = Ngược với cổng tràn, chỉ đưa vật phẩm đến trước khi hai bên bị chặn, không thể đặt cạnh nhau.
block.mass-driver.description = Cấu trúc vận chuyển vật phẩm tầm xa. Thu thập các lô vật phẩm và bắn chúng cho các mass driver khác.
block.mechanical-pump.description = Bơm chất lỏng. Không yêu cầu năng lượng.
block.rotary-pump.description = Bơm chất lỏng. Yêu cầu năng lượng.
block.mechanical-pump.description = Bơm chất lỏng, không yêu cầu năng lượng.
block.rotary-pump.description = Bơm chất lỏng, yêu cầu năng lượng.
block.thermal-pump.description = Bơm chất lỏng.
block.conduit.description = Moves liquids forward. Used in conjunction with pumps and other conduits.
block.pulse-conduit.description = Moves liquids forward. Transports faster and stores more than standard conduits.
block.plated-conduit.description = Moves liquids forward. Does not accept input from the sides. Does not leak.
block.liquid-router.description = Accepts liquids from one direction and outputs them to up to 3 other directions equally. Can also store a certain amount of liquid.
block.liquid-tank.description = Stores a large amount of liquid. Outputs to all sides, similarly to a liquid router.
block.liquid-junction.description = Acts as a bridge for two crossing conduits.
block.bridge-conduit.description = Transports liquids over terrain or buildings.
block.phase-conduit.description = Transports liquids over terrain or buildings. Longer range than the bridge conduit, but requires power.
block.conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, dùng với bơm và các ống dẫn khác.
block.pulse-conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, vận chuyển nhanh và trữ nhiều hơn so với ống tiêu chuẩn.
block.plated-conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, không nhận đầu vào ở bên, không bị rò rỉ.
block.liquid-router.description = Nhận chất lỏng từ một phía và đưa đều ra ba phía còn lại. Có thể trữ một lượng chất lỏng nhất định.
block.liquid-tank.description = Trữ được nhiều chất lỏng. Đưa đều ra mọi phía như bộ phân nhánh chất lỏng.
block.liquid-junction.description = Chức năng như cầu cho hai ống nước băng chéo nhau.
block.bridge-conduit.description = Vận chuyển chất lỏng qua nhiều loại địa hình hoặc công trình.
block.phase-conduit.description = Vận chuyển chất lỏng qua địa hình hoặc công trình. Phạm vi dài hơn cầu nối, nhưng cần năng lượng.
block.power-node.description = Truyền năng lượng cho các chốt được kết nối. Chốt sẽ nhận năng lượng hoặc cấp năng lượng cho bất kỳ khối nào liền kề.
block.power-node-large.description = Một chốt điện với phạm vi lớn hơn.
block.surge-tower.description = Một chốt điện tầm xa với ít kết nối khả dụng hơn.
block.diode.description = Di chuyển năng lượng trong pin theo một hướng, nhưng chỉ khi phía bên kia có ít năng lượng được lưu trữ hơn.
block.battery.description = Tích trữ năng lượng khi dư thừa. Xuất năng lượng khi thiếu hụt.
block.battery-large.description = Tích trữ năng lượng khi dư thừa. Xuất năng lượng khi thiếu hụt. Dung lượng cao hơn pin thông thường.
block.combustion-generator.description = Tạo ra năng lượng bằng cách đốt các vật liệu dễ cháy, chẳng hạn như than.
block.thermal-generator.description = Tạo ra nguồn điện khi đặt ở những nơi nóng.
block.combustion-generator.description = Tạo ra năng lượng bằng cách đốt các vật liệu dễ cháy như than.
block.thermal-generator.description = Tạo ra năng lượng khi đặt ở những nơi nóng.
block.steam-generator.description = Tạo ra năng lượng bằng cách đốt cháy các vật liệu dễ cháy và chuyển nước thành hơi nước.
block.differential-generator.description = Tạo ra một lượng lớn năng lượng. Sử dụng sự chênh lệch nhiệt độ giữa cryofluid và việc đốt cháy pyratite.
block.differential-generator.description = Tạo ra một lượng lớn năng lượng. Sử dụng sự chênh lệch nhiệt độ giữa cryofluid và pyratite đang cháy.
block.rtg-generator.description = Sử dụng nhiệt của các hợp chất phóng xạ đang phân hủy để tạo ra năng lượng với tốc độ chậm.
block.solar-panel.description = Cung cấp một lượng nhỏ năng lượng từ mặt trời.
block.solar-panel-large.description = Cung cấp một lượng nhỏ năng lượng từ mặt trời. Hiệu quả hơn pin mặt trời tiêu chuẩn.
block.thorium-reactor.description = Tạo ra lượng năng lượng lớn từ thorium. Yêu cầu làm mát liên tục. Sẽ phát nổ dữ dội nếu không cung cấp đủ chất làm mát.
block.impact-reactor.description = Tạo ra lượng năng lượng khổng lồ. Yêu cầu nguồn năng lượng lớn để bắt đầu quá trình.
block.impact-reactor.description = Tạo ra lượng năng lượng khổng lồ khi đạt hiệu quả cao nhất. Yêu cầu nguồn năng lượng lớn để bắt đầu quá trình.
block.mechanical-drill.description = Khi đặt trên quặng, xuất các vật phẩm với tốc độ chậm. Chỉ có khả năng khai thác các tài nguyên cơ bản.
block.pneumatic-drill.description = Máy khoan cải tiến, có khả năng khai thác titan. Khai thác với tốc độ nhanh hơn máy khoan cơ khí.
block.laser-drill.description = Cho phép khoan nhanh hơn nhờ công nghệ laser, nhưng đòi hỏi năng lượng. Có khả năng khai thác thorium.
block.blast-drill.description = Máy khoan siêu cấp. Yêu cầu lượng năng lượng lớn.
block.water-extractor.description = Khai thác nước ngầm. Được sử dụng ở những nơi không có sẵn nước.
block.cultivator.description = Lọc bào tử có trong không khí và nuôi cấy thành vỏ bào tử.
block.cultivator.details = Công nghệ phục hồi. Được sử dụng để sản xuất một lượng lớn bào tử. Có thể là nơi ủ ban đầu của các bào tử hiện đang bao phủ Serpulo.
block.cultivator.details = Công nghệ được phục hồi. Được sử dụng để sản xuất một lượng lớn bào tử. Có thể là nơi ủ ban đầu của các bào tử hiện đang bao phủ Serpulo.
block.oil-extractor.description = Sử dụng lượng năng lượng năng lớn, sử dụng cát và nước để khoan dầu.
block.core-shard.description = Trung tâm của căn cứ. Sau khi bị phá hủy, khu vực này sẽ bị mất.
block.core-shard.details = The first iteration. Compact. Self-replicating. Equipped with single-use launch thrusters. Not designed for interplanetary travel.
block.core-shard.details = Lần thử đầu tiên. Gọn nhẹ. Tự thay thế. Được trang bị tên lửa đẩy dùng một lần. Không được thiết kế để di chuyển giữa các hành tinh.
block.core-foundation.description = Core of the base. Well armored. Stores more resources than a Shard.
block.core-foundation.details = The second iteration.
block.core-nucleus.description = Core of the base. Extremely well armored. Stores massive amounts of resources.
block.core-nucleus.details = The third and final iteration.
block.vault.description = Stores a large amount of items of each type. Contents can be retrieved with an unloader.
block.container.description = Stores a small amount of items of each type. Contents can be retrieved with an unloader.
block.unloader.description = Unloads the selected item from nearby blocks.
block.launch-pad.description = Launches batches of items to selected sectors.
block.duo.description = Lần lượt bắn đạn vào kẻ thù.
block.core-nucleus.description = Lõi của căn cứ. Bọc giáp chắc chắn. Lưu trữ lượng lớn tài nguyên.
block.core-nucleus.details = Lần thử thứ ba và lần thử cuối.
block.vault.description = Lưu trữ lượng lớn vật phẩm mỗi loại. Nội dung có thể được lấy ra với Unloader.
block.container.description = Lưu trữ lượng lớn vật phẩm mỗi loại. Nội dung có thể được lấy ra với Unloader.
block.unloader.description = Lấy các vật phẩm được chọn từ các ô gần đó.
block.launch-pad.description = Phóng lô vật phẩm vào phân vùng.
block.duo.description = Bắn xen kẽ đạn vào kẻ địch.
block.scatter.description = Bắn chì, phế liệu hoặc metaglass vào máy bay địch.
block.scorch.description = Burns any ground enemies close to it. Highly effective at close range.
block.hail.description = Fires small shells at ground enemies over long distances.
block.wave.description = Fires streams of liquid at enemies. Automatically extinguishes fires when supplied with water.
block.lancer.description = Charges and fires powerful beams of energy at ground targets.
block.arc.description = Fires arcs of electricity at ground targets.
block.swarmer.description = Fires homing missiles at enemies.
block.salvo.description = Fires quick salvos of bullets at enemies.
block.fuse.description = Fires three close-range piercing blasts at nearby enemies.
block.ripple.description = Shoots clusters of shells at ground enemies over long distances.
block.cyclone.description = Fires explosive clumps of flak at nearby enemies.
block.spectre.description = Fires large armor-piercing bullets at air and ground targets.
block.meltdown.description = Charges and fires a persistent laser beam at nearby enemies. Requires coolant to operate.
block.foreshadow.description = Fires a large single-target bolt over long distances.
block.repair-point.description = Continuously repairs the closest damaged unit in its vicinity.
block.segment.description = Damages and destroys incoming projectiles. Laser projectiles are not targeted.
block.parallax.description = Fires a tractor beam that pulls in air targets, damaging them in the process.
block.tsunami.description = Fires powerful streams of liquid at enemies. Automatically extinguishes fires when supplied with water.
block.silicon-crucible.description = Refines silicon from sand and coal, using pyratite as an additional heat source. More efficient in hot locations.
block.scorch.description = Đốt mọi kẻ địch trên mặt đất. Hiệu quả cao ở tầm gần.
block.hail.description = Phóng đạn nhỏ vào kẻ địch trên mặt đất ở tầm xa.
block.wave.description = Phóng một tia chất lỏng vào kẻ địch. Tự chữa cháy nếu được cung cấp nước.
block.lancer.description = Tích tụ và phóng tia năng lượng mạnh vào kẻ địch trên mặt đất.
block.arc.description = Phóng tia điện vào kẻ địch trên mặt đất.
block.swarmer.description = Bắn tên lửa homing vào kẻ địch.
block.salvo.description = Bắn đạn salvo vào kẻ địch.
block.fuse.description = Bắn ba đạn xuyên giáp tầm gần vào kẻ địch.
block.ripple.description = Bắn cụm đạn vào kẻ địch trên mặt đất ở tầm xa.
block.cyclone.description = Bắn đạn nổ vào kẻ địch ở gần.
block.spectre.description = Bắn đạn xuyên giáp lớn ở kẻ địch trên không và trên mặt đất.
block.meltdown.description = Nạp và bắn một tia laser liên tục vào kẻ địch ở gần. Cần có chất làm mát để hoạt động.
block.foreshadow.description = Bắn viên một viên đạn tỉa lớn ở tầm xa.
block.repair-point.description = Liên tục sửa chữa robot ở gần trong phạm vi hoạt động.
block.segment.description = Gây hư hại và phá hủy đạn đến. Ngoại trừ tia laser.
block.parallax.description = Bắn một tia kéo máy bay địch và làm hư hỏng nó trong quá trình kéo.
block.tsunami.description = Phóng một tia chất lỏng mạnh vào kẻ địch. Tự chữa cháy nếu được cung cấp nước.
block.silicon-crucible.description = Tinh chế silicon từ cát và than, sử dụng pyratite làm nguồn nhiệt phụ. Có hiệu quả cao hơn khi ở nơi nóng.
block.disassembler.description = Tách xỉ thành các kim loại khác nhau với hiệu suất thấp. Có thể sản xuất thorium.
block.overdrive-dome.description = Increases the speed of nearby buildings. Requires phase fabric and silicon to operate.
block.overdrive-dome.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận. Sử dụng phase fabric and silicon để hoạt động.
block.payload-conveyor.description = Di chuyển những khối hàng lớn, chẳng hạn như các quân lính từ nhà máy.
block.payload-router.description = Tách những khối hàng đầu vào thành 3 hướng đầu ra.
block.command-center.description = Kiểm soát hoạt động của của quân lính bằng một số lệnh khác nhau.
@ -1445,48 +1445,48 @@ block.additive-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên c
block.multiplicative-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp ba.
block.exponential-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn lên cấp bốn.
block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp quân của bạn nên cấp năm (cuối cùng).
block.switch.description = A toggleable switch. State can be read and controlled with logic processors.
block.micro-processor.description = Runs a sequence of logic instructions in a loop. Can be used to control units and buildings.
block.logic-processor.description = Runs a sequence of logic instructions in a loop. Can be used to control units and buildings. Faster than the micro processor.
block.hyper-processor.description = Runs a sequence of logic instructions in a loop. Can be used to control units and buildings. Faster than the logic processor.
block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý logic.
block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý logic. Dung lượng cao.
block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lý logic.
block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lý logic.
block.interplanetary-accelerator.description = A massive electromagnetic railgun tower. Accelerates cores to escape velocity for interplanetary deployment.
block.switch.description = Công tắc, trạng thái có thể được đọc và điều khiển với vi xử lí logic.
block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình.
block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn vi xử lí micro.
block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ dẫn trong một vòng lặp, có thể dùng để điều khiển robot và công trình. Nhanh hơn vi xử lí logic.
block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí logic.
block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí logic. Dung lượng cao.
block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí logic.
block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí logic.
block.interplanetary-accelerator.description = Tòa súng từ trường cỡ lớn. Tăng tốc vật phóng đến vận tốc thoát để di chuyển giữa các hành tinh.
unit.dagger.description = Bắn đạn tiêu chuẩn vào tất cả kẻ thù xung quanh.
unit.mace.description = Phun lửa vào tất cả kẻ thù xung quanh.
unit.fortress.description = Fires long-range artillery at ground targets.
unit.scepter.description = Fires a barrage of charged bullets at all nearby enemies.
unit.reign.description = Fires a barrage of massive piercing bullets at all nearby enemies.
unit.nova.description = Fires laser bolts that damage enemies and repair allied structures. Capable of flight.
unit.pulsar.description = Fires arcs of electricity that damage enemies and repair allied structures. Capable of flight.
unit.quasar.description = Fires piercing laser beams that damage enemies and repair allied structures. Capable of flight. Shielded.
unit.vela.description = Fires a massive continuous laser beam that damages enemies, causes fires and repair allied structures. Capable of flight.
unit.corvus.description = Fires a massive laser blast that damages enemies and repairs allied structures. Can step over most terrain.
unit.crawler.description = Runs toward enemies and self-destructs, causing a large explosion.
unit.atrax.description = Fires debilitating orbs of slag at ground targets. Can step over most terrain.
unit.spiroct.description = Fires sapping laser beams at enemies, repairing itself in the process. Can step over most terrain.
unit.arkyid.description = Fires large sapping laser beams at enemies, repairing itself in the process. Can step over most terrain.
unit.toxopid.description = Fires large electric cluster-shells and piercing lasers at enemies. Can step over most terrain.
unit.flare.description = Fires standard bullets at nearby ground targets.
unit.horizon.description = Drops clusters of bombs on ground targets.
unit.zenith.description = Fires salvos of missiles at all nearby enemies.
unit.antumbra.description = Fires a barrage of bullets at all nearby enemies.
unit.eclipse.description = Fires two piercing lasers and a barrage of flak at all nearby enemies.
unit.dagger.description = Bắn đạn tiêu chuẩn vào tất cả kẻ địch xung quanh.
unit.mace.description = Phun lửa vào tất cả kẻ địch xung quanh.
unit.fortress.description = Bắn pháo tầm xa lên kẻ địch trên mặt đất.
unit.scepter.description = Bắn một chùm đạn vào kẻ địch ở gần.
unit.reign.description = Bắn một chùm đạn xuyên giáp vào kẻ địch ở gần.
unit.nova.description = Bắn tia laser làm tổn hại kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay.
unit.pulsar.description = Bắn tia điện làm tổn hại kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay.
unit.quasar.description = Bắn tia laser xuyên giáp làm tổn hại kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay. Được bọc giáp.
unit.vela.description = Bắn tia laser liên tục xuyên giáp làm tổn hại kẻ địch, gây cháy và sửa chữa các tòa nhà. Có khả năng bay.
unit.corvus.description = Bắn đia laser đánh bật kẻ địch và sửa chữa các tòa nhà. Có thể đi qua đa số địa hình.
unit.crawler.description = Chạy đến kẻ địch và nổ.
unit.atrax.description = Bắn cục xỉ vào kẻ địch trên mặt đất. Có thể đi qua đa số địa hình.
unit.spiroct.description = Bắn tia laser vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa nó. Có thể đi qua đa số địa hình.
unit.arkyid.description = Bắn tia laser lớn vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa chính nó. Có thể đi qua đa số địa hình.
unit.toxopid.description = Bắn chùm đạn điện và tia laser xuyên giáp vào kẻ địch trên mặt đất và tự sửa chữa chính nó. Có thể đi qua đa số địa hình.
unit.flare.description = Bắn đạn thường vào kẻ địch tầm gần trên mặt đất.
unit.horizon.description = Thả chùm bom lên kẻ địch trên mặt đất.
unit.zenith.description = Bắn chùm tên lửa vào mọi kẻ địch tầm gần.
unit.antumbra.description = Bắn chùm đạn vào mọi kẻ địch tầm gần.
unit.eclipse.description = Bắn hai tia laser xuyên giáp và chùm flak vào mọi kẻ địch tầm gần.
unit.mono.description = Tự động khai thác đồng và chì, và vận chuyển vào căn cứ.
unit.poly.description = Tự động xây dựng lại các công trình bị hư hỏng và hỗ trợ các quân lính khác thi công.
unit.mega.description = Automatically repairs damaged structures. Capable of carrying blocks and small ground units.
unit.quad.description = Drops large bombs on ground targets, repairing allied structures and damaging enemies. Capable of carrying medium-sized ground units.
unit.oct.description = Protects nearby allies with its regenerating shield. Capable of carrying most ground units.
unit.risso.description = Fires a barrage of missiles and bullets at all nearby enemies.
unit.minke.description = Fires shells and standard bullets at nearby ground targets.
unit.bryde.description = Fires long-range artillery shells and missiles at enemies.
unit.sei.description = Fires a barrage of missiles and armor-piercing bullets at enemies.
unit.omura.description = Fires a long-range piercing railgun bolt at enemies. Constructs flare units.
unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Builds structures.
unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Builds structures.
unit.poly.description = Tự động xây dựng lại các công trình bị hỏng và hỗ trợ các quân lính khác thi công.
unit.mega.description = Tự động sửa chữa các công trình bị hỏng. Có khả năng mang bộ binh nhỏ.
unit.quad.description = Thả bom to lên kẻ địch, sửa chữa các tòa nhà và tổn hại kẻ địch. Có khả năng mang bộ binh vừa.
unit.oct.description = Bảo vệ đồng minh với giáp. Có kả năng mang đa số bộ binh.
unit.risso.description = Bắn chùm tên lửa và đạn lên kẻ địch tầm gần.
unit.minke.description = Bắn đạn và đạn thường lên kẻ địch tầm gần trên mặt đất.
unit.bryde.description = Bắn đạn tầm xa và tên lửa vào kẻ địch.
unit.sei.description = Bắn chùm tên lửa và đạn xuyên giáp vào kẻ địch.
unit.omura.description = Bắn đạn từ trường xuyên giáp tầm xa vào kẻ địch. Tạo nên robot báo hiệu.
unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
unit.gamma.description = Bảo vệ căn cứ trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
# Last update: Nov 30 2020
# Last main bunlde commit: Lastest
# Last main bunlde commit: Lastest