mirror of
https://github.com/yairm210/Unciv.git
synced 2025-01-10 07:16:54 +07:00
7229 lines
506 KiB
INI
7229 lines
506 KiB
INI
# Language settings
|
||
|
||
# Equivalent of a space in your language
|
||
# If your language doesn't use spaces, just add "" as a translation, otherwise " "
|
||
" " = " "
|
||
|
||
# If the first word in a sentence starts with a capital in your language,
|
||
# put the english word 'true' behind the '=', otherwise 'false'.
|
||
# Don't translate these words to your language, only put 'true' or 'false'.
|
||
StartWithCapitalLetter = True
|
||
|
||
# Diacritics Support:
|
||
# See https://yairm210.github.io/Unciv/Other/Translating/#diacritics-support for details!
|
||
# Most languages will not need these, feel free to ignore, or use "" to avoid the "requires translation" mark. Do NOT translate the "key" to the left of the equals sign!
|
||
# Requires translation!
|
||
diacritics_support =
|
||
# Requires translation!
|
||
unicode_block_start_character =
|
||
# Requires translation!
|
||
unicode_block_end_character =
|
||
# Requires translation!
|
||
left_joining_diacritics =
|
||
# Requires translation!
|
||
right_joining_diacritics =
|
||
# Requires translation!
|
||
left_and_right_joiners =
|
||
|
||
# Fastlane
|
||
# These will be automatically copied to the fastlane descriptions used by F-Droid. Their keys are not as usual the english original, please read those directly as linked.
|
||
|
||
# Documentation: https://f-droid.org/en/docs/Build_Metadata_Reference/#Summary
|
||
# English to translate: https://github.com/yairm210/Unciv/blob/master/fastlane/metadata/android/en-US/short_description.txt
|
||
Fastlane_short_description = Trò chơi xây dựng nền văn minh
|
||
|
||
# Documentation: https://f-droid.org/en/docs/Build_Metadata_Reference/#Description
|
||
# English to translate: https://github.com/yairm210/Unciv/blob/master/fastlane/metadata/android/en-US/full_description.txt
|
||
Fastlane_full_description = Bản tái hiện mã nguồn mở của trò chơi xây dựng nền văn minh nổi tiếng nhất từ trước đến nay - nhanh, nhỏ, không có quảng cáo, miễn phí vĩnh viễn!\n\nXây dựng nền văn minh của bạn, nghiên cứu công nghệ, mở rộng các thành phố của bạn và đánh bại kẻ thù của bạn!\n\nYêu cầu? Báo lỗi? https://github.com/yairm210/UnCiv/issues\n\nFanpage Việt Nam https://www.facebook.com/UnCivVietNam/\n\nGroup https://www.facebook.com/groups/unciv
|
||
|
||
|
||
# Starting from here normal translations start, as described in
|
||
# https://yairm210.github.io/Unciv/Other/Translating/
|
||
|
||
# General
|
||
Delete = Xóa
|
||
|
||
# Base ruleset names
|
||
Civ V - Vanilla = Civ V - Vanilla
|
||
Civ V - Gods & Kings = Civ V - Gods & Kings
|
||
|
||
# Obsolete Tutorial tasks - the active lines are moved to 'Lines from Events', much later in the tranlsation file.
|
||
# TODO remove after grace period which allows translators to copy and paste existing translations to the new format.
|
||
|
||
Move a unit!\nClick on a unit > Click on a destination > Click the arrow popup = Chọn một đơn vị!\nNhấn vào một đơn vị > Chọn địa điểm cần đến > Nhấn vào mũi tên được hiện lên
|
||
Found a city!\nSelect the Settler (flag unit) > Click on 'Found city' (bottom-left corner) = Lập thành phố!\nChọn Người khai hoang (đơn vị hình lá cờ) > Chọn 'Lập thành phố' (góc dưới bên trái)
|
||
Enter the city screen!\nClick the city button twice = Vào màn hình thành phố!\nNhấn vào thành phố 2 lần
|
||
Pick a technology to research!\nClick on the tech button (greenish, top left) > \n Select technology > Click 'Research' (bottom right) = Chọn một công nghệ để nghiên cứu!\nNhấp vào nút công nghệ (màu xanh lục, trên cùng bên trái)> \n chọn công nghệ > nhấp vào 'Nghiên cứu' (dưới cùng bên phải)
|
||
Pick a construction!\nEnter city screen > Click on a unit or building (bottom left side) > \n Click 'add to queue' = Chọn một công trình!\nVào màn hình thành phố > Chọn một đơn vị hoặc công trình (phần dưới bên phải) > \n Nhấn 'Thêm vào hàng chờ'
|
||
Pass a turn!\nCycle through units with 'Next unit' > Click 'Next turn' = Qua một lượt!\nQuay quanh giữa các đơn vị với 'Đơn vị kế tiếp' > Chọn 'Lượt kế tiếp'
|
||
Reassign worked tiles!\nEnter city screen > Click the assigned (green) tile to unassign > \n Click an unassigned tile to assign population = Chỉ định lại ô đã làm!\nVào màn hình thành phố > nhấn vào ô đã chỉ định (màu xanh lá) để bỏ > \n nhấn vào ô chưa chỉ định để thêm
|
||
Meet another civilization!\nExplore the map until you encounter another civilization! = Gặp một nền văn minh khác!\nKhám phá bản đồ cho đến khi bạn gặp một nền văn minh!
|
||
Open the options table!\nClick the menu button (top left) > Click 'Options' = Mở bảng cài đặt!\nNhấn vào nút menu (phía trên bên phải) > chọn 'Cài đặt'
|
||
Construct an improvement!\nConstruct a Worker unit > Move to a Plains or Grassland tile > \n Click 'Construct improvement' (above the unit table, bottom left)\n > Choose the farm > \n Leave the worker there until it's finished = Cải thiện vùng đất của bạn!\nTạo một đơn vị Công nhân > di chuyển đến ô Đồng bằng hoặc Đồng cỏ >\n Chọn 'Cải thiện' (bên trên bảng đơn vị, góc dưới trái) \n> Chọn Trang trại >\n Chờ cho đến khi hoàn tất
|
||
Create a trade route!\nConstruct roads between your capital and another city\nOr, automate your worker and let him get to that eventually = Tạo một tuyến đường giao dịch!\nXây dựng con đường giữa thủ đô của bạn và một thành phố khác \nHoặc để Công nhân tự động xây cho đến khi nó xây đến chỗ bạn cần
|
||
Conquer a city!\nBring an enemy city down to low health > \nEnter the city with a melee unit = Chiếm một thành phố!\nLàm thành phố kẻ địch xuống thấp máu > \nTiến vào thành phố với đơn vị cận chiến
|
||
Move an air unit!\nSelect an air unit > Select another city within range > \nMove the unit to the other city = Di chuyển đơn vị trên không! \nChọn một đơn vị trên không > chọn một thành phố nằm trong tầm > \nChuyển đơn vị đến thành phố khác
|
||
See your stats breakdown!\nEnter the Overview screen (top right corner) >\nClick on 'Stats' = Hiện những chỉ số bị giảm! \nVào màn hình Tổng quan (góc trên bên phải) >\nNhấn vào 'Chỉ số'
|
||
|
||
# Crash screen
|
||
|
||
An unrecoverable error has occurred in Unciv: = Đã xảy ra lỗi không thể khôi phục trong Unciv:
|
||
If this keeps happening, you can try disabling mods. = Nếu điều này tiếp tục xảy ra, bạn có thể thử tắt mod.
|
||
You can also report this on the issue tracker. = Bạn cũng có thể báo cáo điều này trên trình theo dõi vấn đề.
|
||
Copy = Sao chép
|
||
Error report copied. = Đã sao chép báo cáo lỗi.
|
||
Open Issue Tracker = Mở Trình theo dõi vấn đề
|
||
Please copy the error report first. = Vui lòng sao chép báo cáo lỗi trước.
|
||
Close Unciv = Đóng Unciv
|
||
|
||
# Buildings
|
||
|
||
Unsellable = Không thể bán được
|
||
Not displayed as an available construction unless [building] is built = Không được hiển thị như một công trình có sẵn trừ khi [building] được xây dựng =
|
||
Not displayed as an available construction without [resource] = Không được hiển thị như một công trình có sẵn mà không có [resource]
|
||
Cannot be hurried = Không thể vội vàng
|
||
|
||
Choose a free great person = Chọn một vĩ nhân miễn phí
|
||
Get [unitName] = Nhận [unitName]
|
||
|
||
Hydro Plant = Nhà máy thủy điện
|
||
[buildingName] obsoleted = [buildingName] bị che khuất
|
||
|
||
# City naming when list exhausted
|
||
|
||
New [cityName] = [cityName] mới
|
||
Neo [cityName] = Tân [cityName]
|
||
Nova [cityName] = Tân tinh [cityName]
|
||
Altera [cityName] = Đổi [cityName]
|
||
New [civName]\n(formerly known as [cityName]) = [civName] mới\n(trước đây được biết đến với tên [cityName])
|
||
|
||
# Diplomacy,Trade,Nations
|
||
|
||
Requires [buildingName] to be built in the city = Yêu cầu [buildingName] được xây trong thành phố
|
||
Requires [buildingName] to be built in all cities = Yêu cầu [buildingName] được xây trong tất cả thành phố
|
||
Provides a free [buildingName] in the city = Cung cấp một [buildingName] miễn phí cho thành phố
|
||
Requires worked [resource] near city = Yêu cầu [resource] gần thành phố
|
||
Requires at least one of the following resources worked near the city: = Yêu cầu ít nhất một trong những tài nguyên sau hoạt động gần thành phố:
|
||
Wonder is being built elsewhere = Kì quan đang được xây tại nơi khác
|
||
National Wonder is being built elsewhere = Kỳ quan Quốc gia đang được xây dựng ở nơi khác
|
||
Requires a [buildingName] in all [cityFilter] cities = Yêu cầu [buildingName] ở tất cả các thành phố [cityFilter]
|
||
Requires a [buildingName] in at least [amount] of [cityFilter] cities = Yêu cầu [buildingName] ở ít nhất [amount] trong số [cityFilter] thành phố
|
||
[buildingName] required: = [buildingName] yêu cầu
|
||
Requires a [buildingName] in this city = Yêu cầu một [buildingName] ở thành phố này
|
||
Cannot be built with [buildingName] = Không thể xây dựng bằng [buildingName]
|
||
Consumes [amount] [resource] = Tiêu tốn [amount] [resource]
|
||
Need [amount] more [resource] = Cần thêm [amount] [resource]
|
||
[amount] available = có sẵn [amount]
|
||
Required tech: [requiredTech] = Yêu cầu công nghệ: [requiredTech]
|
||
Requires [PolicyOrNationalWonder] = Yêu cầu [PolicyOrNationalWonder]
|
||
Cannot be purchased = Không thể mua
|
||
Can only be purchased = Chỉ có thể mua
|
||
See also = Xem thêm
|
||
|
||
Requires at least one of the following: = Yêu cầu ít nhất một trong những điều sau:
|
||
Requires all of the following: = Yêu cầu tất cả những điều sau:
|
||
Leads to [techName] = Dẫn đến [techName]
|
||
Leads to: = Dẫn đến:
|
||
Enables: = Bật
|
||
Disables: = Tắt
|
||
|
||
Current construction = Thi công hiện tại
|
||
Construction queue = Hàng chờ thi công
|
||
Pick a construction = Chọn một công trình
|
||
Queue empty = Hàng chờ trống
|
||
Add to queue = Thêm vào hàng chờ
|
||
Remove from queue = Loại bỏ khỏi hàng chờ
|
||
Show stats drilldown = Hiện chỉ số chi tiết
|
||
Show construction queue = Hiện hàng chờ thi công
|
||
No space to place this unit = Không có chỗ để đặt đơn vị này
|
||
Cancel = Hủy
|
||
|
||
Diplomacy = Ngoại giao
|
||
War = Chiến tranh
|
||
Peace = Hòa bình
|
||
Research Agreement = Hiệp Ước Nghiên Cứu
|
||
Declare war = Tuyên bố chiến tranh
|
||
Declare war on [civName]? = Tuyên bố chiến tranh với [civName]?
|
||
[civName] will also join them in the war = [civName] cũng sẽ tham gia cùng họ trong cuộc chiến
|
||
An unknown civilization will also join them in the war = Một nền văn minh chưa biết cũng sẽ tham gia cùng họ trong cuộc chiến
|
||
This will cancel your defensive pact with [civName] = Điều này sẽ hủy hiệp ước phòng thủ của bạn với [civName]
|
||
Go to on map = Đi tới bản đồ
|
||
Let's begin! = Hãy bắt đầu nào!
|
||
[civName] has declared war on us! = [civName] đã tuyên bố chiến tranh với ta!
|
||
[leaderName] of [nation] = [leaderName] của [nation]
|
||
You'll pay for this! = Ngươi sẽ phải trả giá cho điều này!
|
||
Negotiate Peace = Đàm phán hòa bình
|
||
Peace with [civName]? = Hòa bình với [civName]?
|
||
Very well. = Rất tốt.
|
||
Farewell. = Tạm biệt.
|
||
Sounds good! = Nghe hay đấy!
|
||
Not this time. = Không phải lần này.
|
||
Excellent! = Tuyệt vời.
|
||
How about something else... = Hay một thứ gì đó khác...
|
||
A pleasure to meet you. = Vinh hạnh khi gặp bạn
|
||
Our relationship = Quan hệ của chúng tôi
|
||
We have encountered the City-State of [name]! = Chúng ta đã gặp Thành-Bang [name]!
|
||
Declare Friendship ([numberOfTurns] turns) = Tuyên bố Tình hữu nghị ([numberOfTurns] lượt)
|
||
May our nations forever remain united! = Chúc các nước chúng ta sẽ mãi mãi thống nhất!
|
||
Indeed! = Thật vậy!
|
||
Denounce [civName]? = Tố cáo [civName]?
|
||
Denounce ([numberOfTurns] turns) = Tố cáo ([numberOfTurns] lượt)
|
||
We will remember this. = Chúng tôi sẽ ghi nhớ điều này.
|
||
|
||
[civName] has declared war on [targetCivName]! = [civName] đã tuyên bố chiến tranh với [targetCivName]!
|
||
# Join War
|
||
[civName] has joined [allyCivName] in the war against us! = [civName] đã tham gia cùng [allyCivName] trong cuộc chiến chống lại chúng tôi!
|
||
We have joined [allyCivName] in the war against [enemyCivName]! = Chúng tôi đã tham gia cùng [allyCivName] trong cuộc chiến chống lại [enemyCivName]!
|
||
[civName] has joined [allyCivName] in the war against [enemyCivName]! = [civName] đã tham gia cùng [allyCivName] trong cuộc chiến chống lại [enemyCivName]!
|
||
[civName] has joined us in the war against [enemyCivName]! = [civName] đã tham gia cùng chúng tôi trong cuộc chiến chống lại [enemyCivName]!
|
||
# Team War
|
||
You and [allyCivName] have declared war against [enemyCivName]! = Bạn và [allyCivName] đã tuyên bố chống lại [enemyCivName]!
|
||
[civName] and [allyCivName] have declared war against us! = [civName] và [allyCivName] đã tuyên bố chống lại chúng ta!
|
||
[civName] and [allyCivName] have declared war against [enemyCivName]! = [civName] và [allyCivName] đã tuyên bố chống lại [enemyCivName]!
|
||
|
||
[civName] cancelled their Defensive Pact with [otherCivName]! = [civName] đã hủy Hiệp ước phòng thủ của họ với [otherCivName]!
|
||
[civName] cancelled their Defensive Pact with us! = [civName] đã hủy Hiệp ước Phòng thủ với chúng tôi!
|
||
We have cancelled our Defensive Pact with [civName]! = [civName] đã hủy Hiệp ước Phòng thủ với chúng tôi!
|
||
|
||
[civName] and [targetCivName] have signed a Peace Treaty! = [civName] và [targetCivName] đã ký Hiệp ước Hòa bình!
|
||
[civName] and [targetCivName] have signed the Declaration of Friendship! = [civName] và [targetCivName] đã tuyên bố Tình hữu nghị!
|
||
[civName] has denounced [targetCivName]! = [civName] đã tố cáo [targetCivName]!
|
||
Do you want to break your promise to [leaderName]? = Anh có muốn phá vỡ lời hứa của mình với [leaderName] không?
|
||
Break promise = Thất hứa
|
||
We promised not to settle near them ([count] turns remaining) = Chúng tôi đã hứa sẽ không định cư gần họ ([count] lượt còn lại)
|
||
They promised not to settle near us ([count] turns remaining) = Họ đã hứa sẽ không định cư gần chúng ta ([count] lượt còn lại)
|
||
We promised not to spread religion to them ([count] turns remaining) = Chúng tôi đã hứa sẽ không truyền giáo tới họ ([count] lượt còn lại)
|
||
They promised not to spread religion to us ([count] turns remaining) = Họ đã hứa sẽ không truyền giáo cho chúng tôi ([count] lượt còn lại)
|
||
|
||
[civName] is upset that you demanded tribute from [cityState], whom they have pledged to protect! = [civName] đang tức giận vì ngài yêu cầu sự cống nạp của [cityState], thàn phố mà họ đã cam kết bảo vệ!
|
||
[civName] is upset that you attacked [cityState], whom they have pledged to protect! = [civName] rất khó chịu vì bạn đã tấn công [cityState], thàn phố mà họ đã cam kết bảo vệ!
|
||
[civName] is upset that you attacked [cityState], whom they are allied with! = [civName] tức giận vì bạn đã tấn công [cityState], thành phố mà họ đang là đồng minh!
|
||
[civName] is outraged that you destroyed [cityState], whom they had pledged to protect! = [civName] phẫn nộ vì bạn đã phá hủy [cityState], thành phố mà họ đã cam kết bảo vệ!
|
||
[civName] has destroyed [cityState], whom you had pledged to protect! = [civName] đã tiêu diệt [cityState], thành phố mà bạn đã cam kết bảo vệ!
|
||
|
||
Unforgivable = Không thể tha thứ
|
||
Afraid = Sợ hãi
|
||
Enemy = Kẻ địch
|
||
Competitor = Đối thủ
|
||
Neutral = Trung lập
|
||
Favorable = Yêu thích
|
||
Friend = Bạn bè
|
||
Ally = Đồng minh
|
||
|
||
[questName] (+[influenceAmount] influence) = [questName] (+[influenceAmount] influence)
|
||
[remainingTurns] turns remaining = Còn lại [remainingTurns] lượt
|
||
Current leader(s): [leaders] = Dẫn đầu hiện tại: [leaders]
|
||
Current leader(s): [leaders], you: [yourScore] = Dẫn đầu hiện tại: [leaders], bạn: [yourScore]
|
||
# In the two templates above, 'leaders' will be one or more of the following, and 'yourScore' one:
|
||
[civInfo] with [value] [valueType] = [civInfo] với [value] [valueType]
|
||
|
||
Demands = Yêu cầu
|
||
Please don't settle new cities near us. = Làm ơn đừng lập thành phố gần chúng tôi.
|
||
Very well, we shall look for new lands to settle. = Được rồi, chúng tôi sẽ tìm vùng đất mới để khai hoang.
|
||
We shall do as we please. = Chúng tôi sẽ làm theo ý của chúng tôi.
|
||
We noticed your new city near our borders, despite your promise. This will have....implications. = Chúng tôi đã nhận thấy thành phố mới của ngươi gần biên giới của chúng tôi, mặc dù lời hứa của ngươi. Điều này sẽ có....hậu quả.
|
||
|
||
Please don't spread your religion to us. = Làm ơn đừng truyền bá tôn giáo của bạn cho chúng tôi.
|
||
Very well, we shall spread our faith elsewhere. = Được rồi, chúng tôi sẽ truyền bá đức tin của mình ở nơi khác.
|
||
We noticed you have continued spreading your faith, despite your promise. This will have...consequences. = Chúng tôi nhận thấy bạn vẫn tiếp tục truyền bá đức tin của mình, bất chấp lời hứa của bạn. Điều này sẽ có...hậu quả.
|
||
|
||
I've been informed that my armies have taken tribute from [civName], a city-state under your protection.\nI assure you, this was quite unintentional, and I hope that this does not serve to drive us apart. = Tôi đã được thông báo rằng quân đội của tôi đã cống hiến từ [civName], một Thành-Bang dưới sự bảo vệ của bạn. \nTôi đảm bảo với bạn, điều này hoàn toàn không cố ý và Tôi hy vọng rằng điều này không khiến chúng ta xa cách.
|
||
We asked [civName] for a tribute recently and they gave in.\nYou promised to protect them from such things, but we both know you cannot back that up. = Gần đây, chúng tôi đã yêu cầu [civName] cống hiến và họ đã nhượng bộ. \nBạn đã hứa sẽ bảo vệ họ khỏi những điều như vậy, nhưng cả hai chúng tôi đều biết bạn không thể bảo lưu điều đó.
|
||
It's come to my attention that I may have attacked [civName].\nWhile it was not my goal to be at odds with your empire, this was deemed a necessary course of action. = Tôi nhận ra rằng tôi có thể đã tấn công [civName], một Thành-Bang dưới sự bảo vệ của bạn. \nMặc dù mục tiêu của tôi không phải là mâu thuẫn với đế chế của bạn, nhưng đây được coi là một hành động cần thiết.
|
||
I thought you might like to know that I've launched an invasion of one of your little pet states.\nThe lands of [civName] will make a fine addition to my own. = Tôi nghĩ bạn có thể muốn biết rằng tôi đã tiến hành một cuộc xâm lược vào một trong những tiểu bang thú cưng của bạn. \nNhững vùng đất của [civName] sẽ bổ sung tốt cho riêng tôi.
|
||
THIS MEANS WAR! = ĐIỀU NÀY CÓ NGHĨA LÀ CHIẾN TRANH!
|
||
|
||
Return [unitName] to [civName]? = Trả [unitName] về [civName]?
|
||
The [unitName] we liberated originally belonged to [civName]. They will be grateful if we return it to them. = [unitName] mà chúng tôi đã giải phóng ban đầu thuộc về [civName]. Họ sẽ biết ơn nếu chúng tôi trả lại cho họ.
|
||
|
||
Enter the amount of gold = Nhập số vàng
|
||
|
||
# City-States
|
||
|
||
Provides [amountOfCulture] culture at 30 Influence = Cung cấp [amountOfCulture] văn hóa tại 30 Danh tiếng
|
||
Provides 3 food in capital and 1 food in other cities at 30 Influence = Cung cấp 3 thực phẩm ở thủ đô và 1 thực phẩm ở các thành phố khác với giá 30 Ảnh hưởng
|
||
Provides 3 happiness at 30 Influence = Cung cấp 3 hạnh phúc tại 30 Danh tiếng
|
||
Provides land units every 20 turns at 30 Influence = Cung cấp đơn vị lực lượng trên bộ mỗi 20 lượt tại 30 Danh tiếng
|
||
Give a Gift = Tặng quà
|
||
Gift [giftAmount] gold (+[influenceAmount] influence) = Tặng [giftAmount] vàng (+[influenceAmount] Danh tiếng)
|
||
Relationship changes in another [turnsToRelationshipChange] turns = Mối quan hệ sẽ thay đổi trong [turnsToRelationshipChange] lượt
|
||
Protected by = Được bảo vệ bởi
|
||
Revoke Protection = Thu hồi bảo vệ
|
||
Revoke protection for [cityStateName]? = Thu hồi bảo vệ cho [cityStateName]?
|
||
Pledge to protect = Cam kết bảo vệ
|
||
Declare Protection of [cityStateName]? = Khai báo Bảo vệ của [cityStateName]?
|
||
Build [improvementName] on [resourceName] (200 Gold) = Xây dựng [improvementName] trên [resourceName] (200 Vàng)
|
||
Gift Improvement = Cải tiến quà tặng
|
||
[civName] is able to provide [unitName] once [techName] [isOrAre] researched. = [civName] có thể cung cấp [unitName] sau khi [techName] [isOrAre] được nghiên cứu.
|
||
is = là
|
||
are = là
|
||
|
||
Diplomatic Marriage ([amount] Gold) = Hôn nhân ngoại giao ([amount] Vàng)
|
||
We have married into the ruling family of [civName], bringing them under our control. = Chúng tôi đã kết hôn với gia đình thống trị của [civName], đặt họ dưới sự kiểm soát của chúng tôi.
|
||
[civName] has married into the ruling family of [civName2], bringing them under their control. = [civName] đã kết hôn với gia đình thống trị của [civName2], đặt họ dưới sự kiểm soát của họ.
|
||
You have broken your Pledge to Protect [civName]! = Bạn đã phá vỡ Cam kết Bảo vệ [civName] của mình!
|
||
City-States grow wary of your aggression. The resting point for Influence has decreased by [amount] for [civName]. = Thành-Bang ngày càng cảnh giác với sự hung hăng của bạn. Điểm nghỉ cho Ảnh hưởng đã giảm [amount] đối với [civName].
|
||
|
||
[cityState] is being attacked by [civName] and asks all major civilizations to help them out by gifting them military units. = [cityState] đang bị tấn công bởi [civName] và yêu cầu tất cả các nền văn minh lớn giúp họ bằng cách tặng cho họ các đơn vị quân đội.
|
||
[cityState] is being invaded by Barbarians! Destroy Barbarians near their territory to earn Influence. = [cityState] đang bị xâm lược bởi Người man rợ! Tiêu diệt Người man rợ gần lãnh thổ của chúng để kiếm Ảnh hưởng.
|
||
[cityState] is grateful that you killed a Barbarian that was threatening them! = [cityState] rất biết ơn vì bạn đã giết một Người man rợ đang đe dọa họ!
|
||
[cityState] is being attacked by [civName]! Kill [amount] of the attacker's military units and they will be immensely grateful. = [cityState] đang bị tấn công bởi [civName]! Giết [amount] đơn vị quân của kẻ tấn công và họ sẽ vô cùng biết ơn.
|
||
[cityState] is deeply grateful for your assistance in the war against [civName]! = [cityState] vô cùng biết ơn sự hỗ trợ của bạn trong cuộc chiến chống lại [civName]!
|
||
[cityState] no longer needs your assistance against [civName]. = [cityState] không cần bạn hỗ trợ chống lại [civName] nữa.
|
||
[cityState] cancelled the quests they had given you because you demanded tribute from them. = [cityState] đã huỷ bỏ các nhiệm vụ mà họ giao cho bạn bởi vì bạn yêu cầu cống nạp từ họ.
|
||
War against [civName] = Cuộc chiến chống lại [civName]
|
||
We need you to help us defend against [civName]. Killing [amount] of their military units would slow their offensive. = Chúng tôi cần bạn giúp chúng tôi bảo vệ chống lại [civName]. Giết [amount] các đơn vị quân đội của họ sẽ làm chậm cuộc tấn công của họ.
|
||
Currently you have killed [amount] of their military units. = Hiện tại bạn đã giết [amount] các đơn vị quân đội của họ.
|
||
You need to find them first! = Bạn cần tìm chúng trước!
|
||
|
||
Cultured = Văn hóa
|
||
Maritime = Hàng hải
|
||
Mercantile = Thương nghiệp
|
||
Religious = Tôn giáo
|
||
Militaristic = Quân sự
|
||
Type = Loại
|
||
Friendly = Thân thiện
|
||
Hostile = Thù địch
|
||
Irrational = Phi lý trí
|
||
Personality = Tính cách
|
||
Influence = Danh tiếng
|
||
|
||
Ally: [civilization] with [amount] Influence = Đồng minh : [civilization] với ảnh hưởng [amount]
|
||
Unknown civilization = Nền văn minh chưa biết
|
||
Reach 30 for friendship. = Đạt 30 cho tình bạn.
|
||
Reach highest influence above 60 for alliance. = Đạt Danh tiếng cao nhất trên 60 để trở thành đồng minh.
|
||
When Friends: = Khi Bạn Bè:
|
||
When Allies: = Khi Đồng Minh:
|
||
The unique luxury is one of: = Sự xa xỉ độc đáo là một trong:
|
||
Demand Tribute = Cống hiến nhu cầu
|
||
Tribute Willingness = Sẵn sàng cống hiến
|
||
At least 0 to take gold, at least 30 and size 4 city for worker = Ít nhất 0 để lấy vàng, ít nhất 30 và thành phố cỡ 4 cho công nhân
|
||
Take [amount] gold (-15 Influence) = Lấy [amount] vàng (-15 Ảnh hưởng)
|
||
Take worker (-50 Influence) = Lấy công nhân (-50 Ảnh hưởng)
|
||
[civName] is afraid of your military power! = [civName] sợ sức mạnh quân sự của bạn!
|
||
|
||
Major Civ = Civ Trọng yếu
|
||
No Cities = Không có thành phố
|
||
Base value = Giá trị cơ bản
|
||
Has Ally = Có đồng minh
|
||
Has Protector = Có Bảo vệ
|
||
Demanding a Worker = Yêu cầu một công nhân
|
||
Demanding a Worker from small City-State = Yêu cầu một Công nhân từ Thành-Bang nhỏ
|
||
Very recently paid tribute = Cống nạp rất gần đây
|
||
Recently paid tribute = Cống nạp gần đây
|
||
Influence below -30 = Ảnh hưởng dưới -30
|
||
Military Rank = Cấp bậc quân sự
|
||
Military near City-State = Quân đội gần Thành-Bang
|
||
Sum: = Tổng:
|
||
|
||
# Trades
|
||
|
||
Trade = Giao dịch
|
||
Offer trade = Đề nghị giao dịch
|
||
They'll decide on their turn = Họ sẽ quyết định lượt của họ
|
||
Retract offer = Hủy bỏ giao dịch
|
||
What do you have in mind? = Bạn đang nghĩ tới điều gì?
|
||
Our items = Vật phẩm của bạn
|
||
Our trade offer = Vật phẩm bạn yêu cầu
|
||
[otherCiv]'s trade offer = Đề nghị của [otherCiv]
|
||
[otherCiv]'s items = Vật phẩm của [otherCiv]
|
||
+[amount] untradable copy = + [amount] bản sao không thể giao dịch
|
||
+[amount] untradable copies = + [amount] bản sao không thể giao dịch
|
||
Pleasure doing business with you! = Thật vinh hạnh khi được trao đổi với bạn!
|
||
I think not. = Tôi nghĩ là không.
|
||
That is acceptable. = Điều đó chấp nhận được.
|
||
Accept = Chấp nhận
|
||
Keep going = Tiếp tục
|
||
There's nothing on the table = Không có thứ gì để giao dịch
|
||
Peace Treaty = Hiệp ước Hòa bình
|
||
Agreements = Hiệp định
|
||
Defensive Pact = Hiệp ước phòng thủ
|
||
Open Borders = Mở cửa biên giới
|
||
Gold per turn = Vàng mỗi lượt
|
||
Cities = Thành phố
|
||
Technologies = Công nghệ
|
||
Declarations of war = Tuyên bố chiến tranh
|
||
Introduction to [nation] = Giới thiệu với [nation]
|
||
Declare war on [nation] = Tuyên bố chiến tranh với [nation]
|
||
Luxury resources = Tài nguyên Cao cấp
|
||
Strategic resources = Tài nguyên chiến lược
|
||
Owned by you: [amountOwned] = Sở hữu của bạn: [amountOwned]
|
||
Non-existent city = Thành phố không tồn tại
|
||
|
||
# Unit differences
|
||
|
||
[resourceName] not required = [resourceName] không yêu cầu
|
||
Lost ability (vs [originalUnit]): [ability] = Mất khả năng (so với [originalUnit]): [ability]
|
||
Upgrade all [count] [unit] ([cost] gold) = Nâng cấp tất cả [count] [unit] ([cost] vàng)
|
||
National ability = Năng lực quốc gia
|
||
[firstValue] vs [secondValue] = [firstValue] với [secondValue]
|
||
Gained = Đạt được
|
||
Lost = Lạc
|
||
|
||
|
||
# New game screen
|
||
|
||
Uniques = Độc kĩ
|
||
Promotions = Thăng cấp
|
||
Load copied data = Tải dữ liệu đã sao chép
|
||
Reset to defaults = Đặt lại về mặc định
|
||
Select nations = Chọn quốc gia
|
||
Set available nations for random pool = Đặt các quốc gia có sẵn cho nhóm ngẫu nhiên
|
||
Available nations = Các quốc gia có sẵn
|
||
Banned nations = Các quốc gia bị cấm
|
||
Are you sure you want to reset all game options to defaults? = Bạn có chắc chắn muốn đặt lại tất cả các tùy chọn trò chơi về mặc định không?
|
||
Start game! = Bắt đầu!
|
||
Map Options = Cài đặt bản đồ
|
||
Game Options = Cài đặt trò chơi
|
||
Civilizations = Nền văn minh
|
||
Map Type = Loại bản đồ
|
||
Map file = Tệp bản đồ
|
||
Max Turns = Số lượt tối đa
|
||
Could not load map! = Không thể tải bản đồ!
|
||
Generated = Đã tạo
|
||
Random Generated = Được tạo ngẫu nhiên
|
||
Which options should be available to the random selection? = Những tùy chọn nào sẽ có sẵn cho lựa chọn ngẫu nhiên?
|
||
Existing = Đã có sẵn
|
||
Custom = Tùy chỉnh
|
||
Map Generation Type = Loại tạo bản đồ
|
||
Enabled Map Generation Types = Các loại tạo bản đồ được bật
|
||
|
||
# Map types
|
||
Default = Mặc định
|
||
Pangaea = Một lục địa
|
||
Continent and Islands = Lục địa và Quần đảo
|
||
Two Continents = Hai lục địa
|
||
Three Continents = Ba lục địa
|
||
Four Corners = Bốn góc
|
||
Archipelago = Quần đảo
|
||
Inner Sea = Nội Hải
|
||
# Requires translation!
|
||
Perlin =
|
||
|
||
Select players from starting locations = Chọn người chơi từ vị trí bắt đầu
|
||
Random number of Civilizations = Số lượng ngẫu nhiên các nền văn minh
|
||
Min number of Civilizations = Số lượng tối thiểu các nền văn minh
|
||
Max number of Civilizations = Số lượng nền văn minh tối đa
|
||
Random number of City-States = Số lượng ngẫu nhiên các Thành-Bang
|
||
Min number of City-States = Số lượng tối thiểu của các Thành-Bang
|
||
Max number of City-States = Số lượng tối đa của các Thành-Bang
|
||
One City Challenge = Thử thách một thành phố
|
||
Enable Nuclear Weapons = Kích hoạt Vũ khí Hạt nhân
|
||
No City Razing = Không san bằng thành phố
|
||
No Barbarians = Không Người man rợ
|
||
Disable starting bias = tắt thiên vị cho mới bắt đầu
|
||
Raging Barbarians = Những nguời man rợ hoành hành
|
||
No Ancient Ruins = Không Di tích cổ
|
||
No Natural Wonders = Không Kì quan Thiên nhiên
|
||
Allow anyone to spectate = Cho phép bất kỳ ai theo dõi
|
||
Victory Conditions = Điều kiện thắng lợi
|
||
Scientific = Khoa học
|
||
Domination = Thống trị
|
||
Cultural = Văn hóa
|
||
Diplomatic = Ngoại giao
|
||
Time = Thời gian
|
||
Your previous options needed to be reset to defaults. = Các tùy chọn trước đây của bạn cần được đặt lại về mặc định.
|
||
|
||
# Used for random nation indicator in empire selector and unknown nation icons in various overview screens.
|
||
# Should be a single character, or at least visually square.
|
||
? = ?
|
||
|
||
Map Shape = Hình dạng bản đồ
|
||
Enabled Map Shapes = Hình dạng bản đồ đã bật
|
||
Hexagonal = Hình lục giác
|
||
Flat Earth Hexagonal = Trái Đất phẳng lục giác
|
||
Rectangular = Hình chữ nhật
|
||
Height = Chiều cao
|
||
Width = Chiều rộng
|
||
Radius = Bán kính
|
||
Enable Espionage = Bật Gián điệp
|
||
|
||
Resource Setting = Cài đặt tài nguyên
|
||
Enabled Resource Settings = Cài đặt tài nguyên đã bật
|
||
Other Settings = Các thiết lập khác
|
||
Sparse = Thưa thớt
|
||
Abundant = Dồi dào
|
||
Strategic Balance = Cân bằng chiến lược
|
||
Legendary Start = Khởi đầu huyền thoại
|
||
This is used for painting resources, not in map generator steps: = Điều này được sử dụng để vẽ tài nguyên, không phải trong các bước tạo bản đồ:
|
||
|
||
Advanced Settings = Cài đặt nâng cao
|
||
RNG Seed = RNG Seed
|
||
Map Elevation = Chiều cao bản đồ
|
||
Temperature extremeness = Độ khắc nghiệt của nhiệt độ
|
||
Temperature shift = Sự thay đổi nhiệt độ
|
||
Resource richness = Độ giàu tài nguyên
|
||
Vegetation richness = Độ giàu thảm thực vật
|
||
Rare features richness = Độ giàu đặc trưng hiếm
|
||
Max Coast extension = Tối đa phần mở rộng bờ biển
|
||
Biome areas extension = Phần mở rộng quần xã sinh vật
|
||
Water level = Mực nước biển
|
||
|
||
Online Multiplayer = Chơi Trực Tuyến
|
||
You're currently using the default multiplayer server, which is based on a free Dropbox account. Because a lot of people use this, it is uncertain if you'll actually be able to access it consistently. Consider using a custom server instead. = Bạn hiện đang sử dụng máy chủ nhiều người chơi mặc định, dựa trên tài khoản Dropbox miễn phí. Bởi vì rất nhiều người sử dụng nó, không chắc chắn nếu bạn thực sự có thể truy cập nó một cách nhất quán. Thay vào đó, hãy cân nhắc sử dụng một máy chủ tùy chỉnh.
|
||
Open Documentation = Mở Tài liệu
|
||
Don't show again = Không hiển thị lại
|
||
|
||
World Size = Kích cỡ thế giới
|
||
Enabled World Sizes = Kích thước thế giới được kích hoạt
|
||
Tiny = Rất nhỏ
|
||
Small = Nhỏ
|
||
Medium = Vừa
|
||
Large = Lớn
|
||
Huge = Rất lớn
|
||
World wrap requires a minimum width of 32 tiles = Thế giới yêu cầu chiều rộng tối thiểu là 32 ô
|
||
The provided map dimensions were too small = Kích thước bản đồ được cung cấp quá nhỏ
|
||
The provided map dimensions were too big = Kích thước bản đồ được cung cấp quá lớn
|
||
The provided map dimensions had an unacceptable aspect ratio = Kích thước bản đồ được cung cấp có tỷ lệ co không thể chấp nhận được
|
||
|
||
Difficulty = Độ khó
|
||
|
||
AI = AI
|
||
Remove = Loại bỏ
|
||
Random = Ngẫu nhiên
|
||
Human = Người
|
||
Hotseat = Hotseat
|
||
User ID = ID người chơi
|
||
Click to copy = Chạm để sao chép
|
||
|
||
|
||
Game Speed = Tốc độ của trò chơi
|
||
Quick = Nhanh
|
||
Standard = Vừa
|
||
Epic = Rất nhanh
|
||
Marathon = Cực kì nhanh
|
||
|
||
Starting Era = Kỉ nguyên Bắt đầu
|
||
It looks like we can't make a map with the parameters you requested! = Có vẻ như chúng tôi không thể tạo một thế giới với tham số như vậy!
|
||
Maybe you put too many players into too small a map? = Có thể bạn đã đặt quá nhiều người chơi vào một bản đồ nhỏ?
|
||
No human players selected! = Không có người chơi được chọn!
|
||
Invalid Player ID! = ID người chơi không hợp lệ!
|
||
No victory conditions were selected! = Không có điều kiện chiến thắng nào được chọn!
|
||
Mods: = Mod:
|
||
Extension mods = Mod mở rộng
|
||
Base ruleset: = Bộ quy tắc cơ bản:
|
||
# Note - do not translate the colour names between «». Changing them works if you know what you're doing.
|
||
The mod you selected is incorrectly defined! = Mod bạn đã chọn được xác định không chính xác!
|
||
The mod you selected is «RED»incorrectly defined!«» = Bản mod bạn đã chọn là «RED»được xác định không chính xác!«»
|
||
The mod combination you selected is incorrectly defined! = Kết hợp mod bạn đã chọn được xác định không chính xác!
|
||
The mod combination you selected is «RED»incorrectly defined!«» = Tổ hợp mod bạn đã chọn là «RED»được xác định không chính xác!«»
|
||
The mod combination you selected has problems. = Sự kết hợp mod bạn đã chọn có vấn đề.
|
||
You can play it, but don't expect everything to work! = Bạn có thể chơi nó, nhưng đừng mong đợi mọi thứ hoạt động!
|
||
The mod combination you selected «GOLD»has problems«». = Sự kết hợp mod bạn đã chọn «VÀNG»có vấn đề«».
|
||
You can play it, but «GOLDENROD»don't expect everything to work!«» = Bạn có thể chơi nó, nhưng «GOLDENROD»đừng mong đợi mọi thứ hoạt động!«»
|
||
This base ruleset is not compatible with the previously selected\nextension mods. They have been disabled. = Bộ quy tắc cơ sở này không tương thích với các mod \ nextension đã chọn trước đó. Chúng đã bị vô hiệu hóa.
|
||
Are you really sure you want to play with the following known problems? = Bạn có thực sự chắc chắn rằng bạn muốn chơi với các vấn đề đã biết sau đây?
|
||
Base Ruleset = Bộ quy tắc cơ bản
|
||
[amount] Techs = [amount] Công nghệ
|
||
[amount] Nations = [amount] Quốc gia
|
||
[amount] Units = [amount] Đơn vị
|
||
[amount] Buildings = [amount] Tòa nhà
|
||
[amount] Resources = [amount] Tài nguyên
|
||
[amount] Improvements = [amount] Cải tiến
|
||
[amount] Religions = [amount] Tôn giáo
|
||
[amount] Beliefs = [amount] Tín nguỡng
|
||
|
||
World Wrap = Bao bọc Thế giới
|
||
World wrap maps are very memory intensive - creating large world wrap maps on Android can lead to crashes! = Bản đồ thế giới rất tốn bộ nhớ - việc tạo bản đồ thế giới lớn trên Android có thể dẫn đến sự cố!
|
||
Anything above 80 by 50 may work very slowly on Android! = Mọi thứ trên 80 x 50 có thể hoạt động rất chậm trên Android!
|
||
Anything above 40 may work very slowly on Android! = Mọi thứ trên 40 có thể hoạt động rất chậm trên Android!
|
||
|
||
# Map editor
|
||
|
||
## Tabs/Buttons
|
||
Map editor = Trình chỉnh sửa bản đồ
|
||
View = Xem
|
||
Generate = Tạo
|
||
Partial = Một phần
|
||
Generator steps = Các bước của máy phát điện
|
||
Edit = Chỉnh sửa
|
||
Rivers = Rivers
|
||
Load = Tải
|
||
Save = Lưu
|
||
New map = Bản đồ mới
|
||
Empty = Rỗng
|
||
Save map = Lưu bản đồ
|
||
Load map = Tải bản đồ
|
||
Delete map = Xóa bản đồ
|
||
Are you sure you want to delete this map? = Bạn có chắc chắn muốn xóa bản đồ này không?
|
||
It looks like your map can't be saved! = Có vẻ như không thể lưu bản đồ của bạn!
|
||
Exit map editor = Thoát trình chỉnh sửa bản đồ
|
||
Change map ruleset = Thay đổi bộ quy tắc bản đồ
|
||
Change the map to use the ruleset selected on this page = Thay đổi bản đồ để sử dụng bộ quy tắc đã chọn trên trang này
|
||
Revert to map ruleset = Hoàn nguyên về bộ quy tắc bản đồ
|
||
Reset the controls to reflect the current map ruleset = Đặt lại các điều khiển để phản ánh bộ quy tắc bản đồ hiện tại
|
||
Features = Tính năng
|
||
Starting locations = Địa điểm xuất phát
|
||
Tile Matching Criteria = Tiêu chí Đối sánh Ngói
|
||
Complete match = Hoàn thành trận đấu
|
||
Except improvements = Ngoại trừ những cải tiến
|
||
Base and terrain features = Đặc điểm cơ sở và địa hình
|
||
Base terrain only = Chỉ địa hình cơ sở
|
||
Land or water only = Chỉ đất hoặc nước
|
||
Import a Wesnoth map = Nhập bản đồ Wesnoth
|
||
|
||
## Labels/messages
|
||
Brush ([size]): = Cọ vẽ ([size]):
|
||
# The single letter shown in the [size] parameter above for setting "Floodfill".
|
||
# Please do not make this longer than one character, the associated slider will not handle well.
|
||
Floodfill_Abbreviation = Đ
|
||
Error loading map! = Lỗi khi tải bản đồ!
|
||
Map saved successfully! = Bản đồ đã được lưu thành công!
|
||
Current map RNG seed: [amount] = Hạt giống RNG của bản đồ hiện tại: [amount]
|
||
Map copy and paste = Sao chép và dán bản đồ
|
||
Position: [param] = Vị trí: [param]
|
||
Starting location(s): [param] = (Các) vị trí xuất phát: [param]
|
||
Continent: [param] ([amount] tiles) = Lục địa: [param] ([amount] ô)
|
||
Resource abundance = Tài nguyên phong phú
|
||
Change map to fit selected ruleset? = Thay đổi bản đồ để phù hợp với bộ quy tắc đã chọn?
|
||
Area: [amount] tiles, [amount2]% water, [amount3]% impassable, [amount4] continents/islands = Diện tích: [amount] gạch, [amount2]% nước, [amount3]% không thể vượt qua, [amount4] lục địa / hải đảo
|
||
Do you want to leave without saving the recent changes? = Bạn có muốn thoát mà không lưu các thay đổi gần đây không?
|
||
Leave = Để lại
|
||
Do you want to load another map without saving the recent changes? = Bạn có muốn tải một bản đồ khác mà không lưu các thay đổi gần đây không?
|
||
River generation failed! = Thế hệ sông không thành công!
|
||
Please don't use step 'Landmass' with map type 'Empty', create a new empty map instead. = Vui lòng không sử dụng bước 'Landmass' với loại bản đồ 'Empty', thay vào đó hãy tạo một bản đồ trống mới.
|
||
This map has errors: = Bản đồ này có lỗi:
|
||
The incompatible elements have been removed. = Các yếu tố không tương thích đã bị loại bỏ.
|
||
Current map: World Wrap = Bản đồ hiện tại: World Wrap
|
||
Overlay image = Hình ảnh lớp phủ
|
||
Click to choose a file = Nhấp để chọn tệp
|
||
Choose an image = Chọn một hình ảnh
|
||
Overlay opacity: = Độ mờ của lớp phủ:
|
||
Invalid overlay image = Hình ảnh lớp phủ không hợp lệ
|
||
World wrap is incompatible with an overlay and was deactivated. = Bao bọc thế giới không tương thích với lớp phủ và đã bị vô hiệu hóa.
|
||
An overlay image is incompatible with world wrap and was deactivated. = Hình ảnh lớp phủ không tương thích với bọc thế giới và đã bị vô hiệu hóa.
|
||
Choose a Wesnoth map file = Chọn tệp bản đồ Wesnoth
|
||
That map is invalid! = Bản đồ đó không hợp lệ!
|
||
("[code]" does not conform to TerrainCodesWML) = ("[code]" không phù hợp với TerrainCodesWML)
|
||
Use for new game "Select players" button: = Sử dụng cho trò chơi mới nút "Chọn người chơi":
|
||
Enter a description for the users of this map = Nhập mô tả cho người dùng bản đồ này
|
||
|
||
## Map/Tool names
|
||
My new map = Bản đồ mới của tôi
|
||
Generate landmass = Tạo diện tích đất
|
||
Raise mountains and hills = Nâng cao núi đồi
|
||
Humidity and temperature = Độ ẩm và nhiệt độ
|
||
Lakes and coastline = Hồ và đường bờ biển
|
||
Sprout vegetation = Thực vật nảy mầm
|
||
Spawn rare features = Sinh ra các tính năng hiếm
|
||
Distribute ice = Phân phối đá
|
||
Assign continent IDs = Chỉ định ID châu lục
|
||
Place Natural Wonders = Nơi kỳ quan thiên nhiên
|
||
Let the rivers flow = Hãy để những dòng sông chảy
|
||
Spread Resources = Tài nguyên trải rộng
|
||
Create ancient ruins = Tạo ra tàn tích cổ đại
|
||
Floodfill = Floodfill
|
||
[nation] starting location = [nation] vị trí xuất phát
|
||
Any Civ = Civ bất kỳ
|
||
Remove features = Loại bỏ các tính năng
|
||
Remove improvement = Xóa cải tiến
|
||
Remove resource = Xóa tài nguyên
|
||
Remove starting locations = Xóa địa điểm xuất phát
|
||
Remove rivers = Xóa sông
|
||
Spawn river from/to = Sông đẻ trứng từ / đến
|
||
Bottom left river = Dưới cùng bên trái sông
|
||
Bottom right river = Dưới cùng bên phải sông
|
||
Bottom river = Sông đáy
|
||
Player = Người chơi
|
||
|
||
# Multiplayer
|
||
|
||
Help = Trợ giúp
|
||
Username = Tên người dùng
|
||
Multiplayer = Chơi Trực Tuyến
|
||
Could not download game! = Không thể tải trò chơi!
|
||
Could not upload game! = Không thể đăng trò chơi!
|
||
Couldn't connect to Multiplayer Server! = Không kết nối được với Máy chủ nhiều người chơi!
|
||
Retry = Thử lại
|
||
Join game = Tham gia trò chơi
|
||
Invalid game ID! = ID trò chơi không hợp lệ!
|
||
Copy user ID = Sao chép ID người dùng
|
||
Copy game ID = Sao chép ID trò chơi
|
||
UserID copied to clipboard = ID người dùng đã được sao chép vào khay nhớ tạm
|
||
Game ID copied to clipboard! = ID trò chơi đã được sao chép vào khay nhớ tạm
|
||
Friend name = Tên bạn bè
|
||
Player ID = ID người chơi
|
||
Please input a name for your friend! = Vui lòng nhập tên cho bạn bè của bạn!
|
||
Please input a player ID for your friend! = Vui lòng nhập ID người chơi cho bạn của bạn!
|
||
Are you sure you want to delete this friend? = Bạn có chắc chắn muốn xóa người bạn này không?
|
||
Paste player ID from clipboard = Dán ID trình phát từ khay nhớ tạm
|
||
Player name already used! = Tên người chơi đã được sử dụng!
|
||
Player ID already used! = ID người chơi đã được sử dụng!
|
||
Player ID is incorrect = ID người chơi không chính xác
|
||
Select friend = Chọn bạn bè
|
||
Select [thingToSelect] = Chọn [thingToSelect]
|
||
Friends list = Danh sách bạn bè
|
||
Add friend = Thêm bạn bè
|
||
Edit friend = Chỉnh sửa bạn bè
|
||
Friend name is already in your friends list! = Tên bạn bè đã có trong danh sách bạn bè của bạn!
|
||
Player ID is already in your friends list! = ID người chơi đã có trong danh sách bạn bè của bạn!
|
||
You have to write a name for your friend! = Bạn phải viết tên cho người bạn của mình!
|
||
You have to write an ID for your friend! = Bạn phải viết một ID cho bạn của bạn!
|
||
You cannot add your own player ID in your friend list! = Bạn không thể thêm ID người chơi của mình trong danh sách bạn bè của mình!
|
||
To add a friend, ask him to send you his player ID.\nClick the 'Add friend' button.\nInsert his player ID and a name for him.\nThen Click the 'Add friend' button again.\n\nAfter that you will see him in your friends list.\n\nA new button will appear when creating a new\nmultiplayer game, which allows you to select your friend. = Để thêm bạn bè, hãy yêu cầu anh ấy gửi cho bạn ID người chơi của anh ấy. \nNhấp vào nút 'Thêm bạn bè'. \nNhập ID người chơi và tên cho anh ấy. \nSau đó nhấp lại vào nút 'Thêm bạn bè'. \n\nSau đó bạn sẽ thấy anh ấy trong danh sách bạn bè của mình. \n\nMột nút mới sẽ xuất hiện khi tạo trò chơi \nnhiều người chơi mới, cho phép bạn chọn bạn của mình.
|
||
Please input Player ID! = Vui lòng nhập ID người chơi!
|
||
The number of players will be adjusted = Số lượng người chơi sẽ được điều chỉnh
|
||
These [numberOfPlayers] players will be adjusted = Những người chơi [numberOfPlayers] này sẽ được điều chỉnh
|
||
[numberOfExplicitPlayersText] to [playerRange] actual players by adding random AI's or by randomly omitting AI's. = [numberOfExplicitPlayersText] cho [playerRange] người chơi thực tế bằng cách thêm AI ngẫu nhiên hoặc bỏ qua AI ngẫu nhiên.
|
||
Set current user = Đặt người dùng hiện tại
|
||
Player ID from clipboard = ID người chơi từ khay nhớ tạm
|
||
Player ID from friends list = ID người chơi từ danh sách bạn bè
|
||
To create a multiplayer game, check the 'multiplayer' toggle in the New Game screen, and for each human player insert that player's user ID. = Để tạo một phòng nhiều người chơi, kiểm tra 'Chơi Trực Tuyến' tại cửa sổ chính. Và với mỗi người chơi, nhập ID của những người chơi đó.
|
||
You can assign your own user ID there easily, and other players can copy their user IDs here and send them to you for you to include them in the game. = Bạn có thể nhập ID của mình ở đó. Những người chơi khác có thể sao chép ID người dùng của họ tại đây, và gửi cho bạn để bạn đưa họ vào trò chơi.
|
||
Once you've created your game, the Game ID gets automatically copied to your clipboard so you can send it to the other players. = Khi bạn đã tạo trò chơi của mình, ID trò chơi sẽ tự động được sao chép vào khay nhớ tạm, bạn có thể gửi nó cho những người chơi khác.
|
||
Players can enter your game by copying the game ID to the clipboard, and Clicking on the 'Add multiplayer game' button = Người chơi có thể tham gia trò chơi của bạn bằng cách sao chép ID trò chơi vào khay nhớ tạm và nhấp vào nút 'Thêm trò chơi nhiều người chơi'
|
||
The symbol of your nation will appear next to the game when it's your turn = Biểu tượng quốc gia của bạn sẽ xuất hiện bên cạnh trò chơi khi đến lượt bạn
|
||
Back = Trở về
|
||
Rename = Đổi tên
|
||
Add multiplayer game = Thêm trò chơi nhiều người chơi
|
||
Refresh list = Làm mới danh sách
|
||
Could not save game! = Không thể lưu trò chơi!
|
||
Could not delete game! = Không thể xóa trò chơi!
|
||
Error while refreshing: = Lỗi khi làm mới:
|
||
Current Turn: = Lượt hiện tại
|
||
Add Currently Running Game = Thêm trò chơi hiện đang chạy
|
||
Paste gameID from clipboard = Dán gameID từ khay nhớ tạm
|
||
GameID = GameID
|
||
Game name = Tên trò chơi
|
||
Loading latest game state... = Đang tải giai đoạn của trò chơi mới nhất...
|
||
You are not allowed to spectate! = Bạn không được phép xem!
|
||
Couldn't download the latest game state! = Không thể tải giai đoạn mới nhất của trò chơi!
|
||
|
||
## Resign button
|
||
Resign = Từ bỏ
|
||
Are you sure you want to resign? = Bạn có chắc chắn muốn từ bỏ không?
|
||
You can only resign if it's your turn = Bạn chỉ có thể từ bỏ nếu đến lượt bạn
|
||
[civName] resigned and is now controlled by AI = [civName] đã từ bỏ và hiện do AI kiểm soát
|
||
|
||
## Force resign button
|
||
Force current player to resign = Bắt buộc người chơi hiện tại từ bỏ
|
||
Are you sure you want to force the current player to resign? = Bạn có chắc rằng bạn muốn bắt buộc người chơi hiện tại từ bỏ không?
|
||
|
||
Skip turn of current player = Bỏ qua lượt của người chơi hiện tại
|
||
Are you sure you want to skip the turn of the current player? = Bạn có chắc rằng bạn muốn bỏ qua lượt của người chơi hiện tại không?
|
||
|
||
Last refresh: [duration] ago = Lần làm mới cuối cùng: [duration] trước
|
||
Current Turn: [civName] since [duration] ago = Lượt hiện tại: [civName] kể từ [duration] trước
|
||
Seconds = Giây
|
||
Minutes = Phút
|
||
Hours = Giờ
|
||
Days = Ngày
|
||
[amount] Seconds = [amount] Giây
|
||
[amount] Minutes = [amount] Phút
|
||
[amount] Hours = [amount] Giờ
|
||
[amount] Days = [amount] Ngày
|
||
Server limit reached! Please wait for [time] seconds = Đã đạt đến giới hạn máy chủ! Vui lòng đợi [time] giây
|
||
File could not be found on the multiplayer server = Không thể tìm thấy tệp trên máy chủ nhiều người chơi
|
||
Unhandled problem, [errorMessage] = Vấn đề chưa được xử lý, [errorMessage]
|
||
Please enter your server password = Vui lòng nhập mật khẩu máy chủ của bạn
|
||
Set password = Đặt mật khẩu
|
||
Password must be at least 6 characters long = mật khẩu phải có độ dài ít nhất 6 ký tự
|
||
Failed to set password! = Không đặt được mật khẩu!
|
||
Password set successfully for server [serverURL] = Đã đặt mật khẩu thành công cho máy chủ [serverURL]
|
||
Password = Mật khẩu
|
||
Your userId is password secured = UserId của bạn được bảo mật bằng mật khẩu
|
||
Set a password to secure your userId = Đặt mật khẩu để bảo mật userId của bạn
|
||
Authenticate = Xác thực
|
||
This server does not support authentication = Máy chủ này không hỗ trợ xác thực
|
||
Authentication failed = Quá trình xác thực đã thất bại
|
||
|
||
# Save game menu
|
||
|
||
Current saves = Lưu hiện tại
|
||
Show autosaves = Hiện autosave
|
||
Saved game name = Đã lưu tên trò chơi
|
||
# This is the save game name the dialog will suggest
|
||
[player] - [turns] turns = [player] - [turns] lượt
|
||
Copy to clipboard = Sao chép vào khay nhớ tạm
|
||
Copy saved game to clipboard = Sao chép trò chơi đã lưu vào khay nhớ tạm
|
||
Could not load game! = Không thể tải trò chơi!
|
||
Could not load game from clipboard! = Không thể tải trò chơi từ khay nhớ tạm!
|
||
Could not load game from custom location! = Không thể tải trò chơi từ vị trí tùy chỉnh!
|
||
The file data seems to be corrupted. = Dữ liệu tập tin dường như bị hỏng.
|
||
The save was created with an incompatible version of Unciv: [version]. Please update Unciv to this version or later and try again. = Bản lưu được tạo bằng phiên bản Unciv: [version] không tương thích. Vui lòng cập nhật Unciv lên phiên bản này hoặc mới hơn và thử lại.
|
||
You do not have sufficient permissions to access the file. = Bạn không đủ quyền để truy cập vào tệp.
|
||
Load [saveFileName] = Tải [saveFileName]
|
||
Are you sure you want to delete this save? = Bạn có chắc chắn muốn xóa lưu này không?
|
||
Delete save = Xóa bản lưu
|
||
[saveFileName] deleted successfully. = [saveFileName] đã xóa thành công.
|
||
Insufficient permissions to delete [saveFileName]. = Không đủ quyền xóa [saveFileName].
|
||
Failed to delete [saveFileName]. = Không xóa được [saveFileName].
|
||
Saved at = Lưu tại
|
||
Saving... = Đang lưu ...
|
||
Overwrite existing file? = Ghi đè lên tập tin hiện có?
|
||
Overwrite = Ghi đè
|
||
It looks like your saved game can't be loaded! = Có vẻ như trò chơi đã lưu của bạn không thể tải!
|
||
If you could copy your game data ("Copy saved game to clipboard" - = Nếu bạn muốn sao chép dữ liệu trò chơi ("Sao chép trò chơi đã lưu vào khay nhớ tạm" -
|
||
paste into an email to yairm210@hotmail.com) = dán nó vào email và gửi tới yairm210@hotmail.com)
|
||
I could maybe help you figure out what went wrong, since this isn't supposed to happen! = Tôi có thể giúp bạn tìm ra điều gì đã hỏng, khi điều này không được phép xảy ra!
|
||
Missing mods: [mods] = Thiếu mod: [mods]
|
||
Load from custom location = Tải từ vị trí tùy chỉnh
|
||
Save to custom location = Lưu vào vị trí tùy chỉnh
|
||
Could not save game to custom location! = Không thể lưu trò chơi vào vị trí tùy chỉnh!
|
||
'[saveFileName]' copied to clipboard! = '[saveFileName]' đã sao chép vào bộ nhớ tạm!
|
||
Could not save game to clipboard! = Không thể lưu game vào bộ nhớ tạm!
|
||
Download missing mods = Tải xuống các mod bị thiếu
|
||
Missing mods are downloaded successfully. = Các mod bị thiếu được tải xuống thành công.
|
||
Could not load the missing mods! = Không thể tải các mod bị thiếu!
|
||
Could not download mod list. = Không thể tải xuống danh sách mod.
|
||
Could not find a mod named "[modName]". = Không thể tìm thấy một mod có tên "[modName]".
|
||
|
||
# Options
|
||
|
||
Options = Cài đặt
|
||
|
||
## About tab
|
||
About = Giới thiệu
|
||
Version = Phiên bản
|
||
See online Readme = Xem Readme trực tuyến
|
||
Visit repository = Truy cập kho lưu trữ
|
||
Visit the wiki = Truy cập bách khoa
|
||
|
||
## Display tab
|
||
Display = Hiển thị
|
||
|
||
### Screen subgroup
|
||
|
||
Screen = Màn hình
|
||
Screen Mode = Chế độ màn hình
|
||
Windowed = có cửa sổ
|
||
Fullscreen = Toàn màn hình
|
||
Borderless = Không biên giới
|
||
|
||
Screen Size = Kích thước màn hình
|
||
|
||
### Enable panning the map when you move the mouse to the edge of the window
|
||
Map mouse auto-scroll = Chuột bản đồ tự động cuộn
|
||
Map panning speed = Tốc độ xoay bản đồ
|
||
|
||
### Graphics subgroup
|
||
|
||
Tileset = Đặt ô
|
||
Unitset = Đơn vị
|
||
UI Skin = UI Skin
|
||
|
||
### UI subgroup
|
||
|
||
UI = Giao diện người dùng
|
||
|
||
Notifications on world screen = Thông báo trên màn hình thế giới
|
||
Disabled = Vô hiệu hóa
|
||
Hidden = Ẩn
|
||
Visible = Hiển thị
|
||
Permanent = Vĩnh viễn
|
||
|
||
Minimap size = Kích thước bản đồ nhỏ nhất
|
||
# This is the leftmost Minimap size slider position
|
||
off = tắt
|
||
|
||
Show tutorials = Hiện phần hướng dẫn
|
||
Reset tutorials = Đặt lại hướng dẫn
|
||
Do you want to reset completed tutorials? = Bạn có muốn đặt lại các hướng dẫn đã hoàn thành không?
|
||
Reset = Cài lại
|
||
|
||
Show zoom buttons in world screen = Hiển thị các nút thu phóng trên màn hình thế giới
|
||
Experimental Demographics scoreboard = Bảng điểm nhân khẩu học thử nghiệm
|
||
Never close popups by clicking outside = Không bao giờ đóng cửa sổ bật lên bằng cách nhấp vào bên ngoài
|
||
|
||
Size of Unitset art in Civilopedia = Kích thước của Đơn vị nghệ thuật trong Civilopedia
|
||
|
||
### Visual Hints subgroup
|
||
|
||
Visual Hints = Gợi ý trực quan
|
||
Show worked tiles = Hiện ô đã chỉ định
|
||
Show resources and improvements = Hiện các tài nguyên và cải tiến
|
||
Show tile yields = Hiển thị sản lượng ô
|
||
Show unit movement arrows = Hiển thị các mũi tên di chuyển đơn vị
|
||
Show suggested city locations for units that can found cities = Hiển thị vị trí thành phố được đề xuất cho các đơn vị có thể tìm thấy thành phố
|
||
Show pixel units = Hiện đơn vị pixel
|
||
Show pixel improvements = Hiện cải tiến pixel
|
||
Unit icon opacity = Độ mờ biểu tượng đơn vị
|
||
|
||
### Performance subgroup
|
||
|
||
Performance = Hiệu năng
|
||
Continuous rendering = Liên tục kết xuất
|
||
When disabled, saves battery life but certain animations will be suspended = Khi tắt, sẽ giúp tiết kiệm pin nhưng một số animation nhất định sẽ bị tạm ngưng
|
||
|
||
## Gameplay tab
|
||
Gameplay = Gameplay
|
||
Check for idle units = Kiểm tra các đơn vị nhàn rỗi
|
||
Auto Unit Cycle = Chu kỳ đơn vị tự động
|
||
Move units with a single tap = Di chuyển đơn vị với một chạm
|
||
Move units with a long tap = Di chuyển đơn vị với việc nhấn giữ
|
||
Auto-assign city production = Tự động chỉ định sản xuất cho thành phố
|
||
Auto-build roads = Tự động xây đường
|
||
Automated workers replace improvements = Công nhân tự động thay thế cải tiến
|
||
Automated units move on turn start = Các đơn vị tự động di chuyển khi bắt đầu lần lượt
|
||
Automated units can upgrade = Các đơn vị tự động có thể nâng cấp
|
||
Automated units choose promotions = Đơn vị tự động chọn thăng cấp
|
||
Cities auto-bombard at end of turn = Các thành phố tự động bắn phá vào cuối lượt
|
||
Order trade offers by amount = Yêu cầu giao dịch theo số lượng
|
||
Ask for confirmation when pressing next turn = Yêu cầu xác nhận khi nhấn lượt tiếp theo
|
||
Notifications log max turns = Số lượt tối đa của nhật ký thông báo
|
||
|
||
## Language tab
|
||
|
||
Language = Ngôn ngữ
|
||
Please note that translations are a community-based work in progress and are INCOMPLETE! The percentage shown is how much of the language is translated in-game. If you want to help translating the game into your language, Click here. = Xin lưu ý rằng các bản dịch là một công việc dựa trên cộng đồng đang được tiến hành và KHÔNG CÓ SỰ KIỆN! Phần trăm được hiển thị là lượng ngôn ngữ được dịch trong trò chơi. Nếu bạn muốn giúp dịch trò chơi sang ngôn ngữ của mình, hãy nhấp vào đây.
|
||
|
||
|
||
## Sound tab
|
||
Sound = Âm thanh
|
||
Sound effects volume = Âm lượng hiệu ứng âm thanh
|
||
Music volume = Âm lượng nhạc nền
|
||
City ambient sound volume = Âm lượng xung quanh thành phố
|
||
Leader voices volume = Âm lượng giọng nói của lãnh đạo
|
||
Pause between tracks = Tạm dừng giữa các bản nhạc
|
||
Pause = Tạm dừng
|
||
Music = Âm nhạc
|
||
Skip = Bỏ qua
|
||
Currently playing: [title] = Hiện đang phát: [title]
|
||
Download music = Tải nhạc
|
||
Downloading... = Đang tải...
|
||
Could not download music! = Không thể tải nhạc!
|
||
—Paused— = -Tạm dừng-
|
||
—Default— = -Mặc định-
|
||
—History— = -Lịch sử-
|
||
|
||
## Advanced tab
|
||
Advanced = Nâng cao
|
||
Turns between autosaves = Chuyển giữa các lần lưu tự động
|
||
|
||
Screen orientation = Hướng màn hình
|
||
Landscape (fixed) = Phong cảnh (cố định)
|
||
Portrait (fixed) = Chân dung (cố định)
|
||
Auto (sensor adjusted) = Tự động (điều chỉnh cảm biến)
|
||
Enable using display cutout areas = Cho phép sử dụng các vùng cắt màn hình
|
||
Hide system status and navigation bars = Ẩn trạng thái hệ thống và thanh điều hướng
|
||
Font family = Họ phông chữ
|
||
Font size multiplier = Hệ số kích thước phông chữ
|
||
Default Font = Phông chữ mặc định
|
||
|
||
Max zoom out = Thu nhỏ tối đa
|
||
Enable Easter Eggs = Kích hoạt trứng Phục sinh
|
||
Enable Scenarios (experimental) = Bật kịch bản (thử nghiệm)
|
||
Enlarge selected notifications = Phóng to các thông báo đã chọn
|
||
|
||
Generate translation files = Tạo các tệp dịch thuật
|
||
Translation files are generated successfully. = Các tệp dịch thuật đã được tạo thành công.
|
||
Fastlane files are generated successfully. = Tệp Fastlane được tạo thành công.
|
||
Update Mod categories = Cập nhật danh mục Mod
|
||
|
||
## Keys tab
|
||
Keys = Phím
|
||
Please see the Tutorial. = Vui lòng xem Hướng dẫn.
|
||
Hit the desired key now = Nhấn phím mong muốn ngay bây giờ =
|
||
|
||
## Locate mod errors tab
|
||
Locate mod errors = Xác định lỗi mod
|
||
Check extension mods based on: = Kiểm tra các mod của tiện ích mở rộng dựa trên:
|
||
-none- = -none-
|
||
Reload mods = Tải lại mod
|
||
Checking mods for errors... = Đang kiểm tra các bản mod để tìm lỗi ...
|
||
No problems found. = Không tìm thấy vấn đề.
|
||
Autoupdate mod uniques = Autoupdate mod uniques
|
||
Uniques updated! = Các mặt hàng được cập nhật!
|
||
|
||
## Debug tab
|
||
Debug = Gỡ lỗi
|
||
|
||
## Unused - kept for future use
|
||
Show = Hiện
|
||
Hide = Ẩn
|
||
HIGHLY EXPERIMENTAL - YOU HAVE BEEN WARNED! = THÍ NGHIỆM CAO - BẠN ĐÃ ĐƯỢC CẢNH BÁO!
|
||
You need to restart the game for this change to take effect. = Bạn cần khởi động lại trò chơi để thay đổi này có hiệu lực.
|
||
|
||
# AutomationTab
|
||
Automation = Tự động
|
||
|
||
# AutoPlay
|
||
AutoPlay = Tự chạy
|
||
Show AutoPlay button = Hiển thị nút Tự động phát
|
||
Multi-turn AutoPlay amount = Số lượng AutoPlay nhiều lượt
|
||
AutoPlay until victory = Tự động chơi cho đến khi chiến thắng
|
||
|
||
Start AutoPlay = Bắt đầu Tự động phát
|
||
AutoPlay End Turn = Lượt kết thúc tự động phát
|
||
AutoPlay Military Once = Tự động chơi quân sự một lần
|
||
AutoPlay Civilians Once = Tự động chơi thường dân một lần
|
||
AutoPlay Economy Once = Tự động phát tiết kiệm một lần
|
||
|
||
# Notifications
|
||
|
||
Research of [technologyName] has completed! = [technologyName] đã được nguyên cứu thành công!
|
||
We gained [amount] Science from Research Agreement = Chúng tôi đã thu được [amount] Khoa học từ Thỏa thuận nghiên cứu
|
||
[construction] has become obsolete and was removed from the queue in [cityName]! = [construction] đã lỗi thời và sẽ được hủy bỏ trong hàng chờ thi công tại [cityName]!
|
||
[construction] has become obsolete and was removed from the queue in [amount] cities! = [construction] đã trở nên lỗi thời và đã bị xóa khỏi hàng đợi ở [amount] thành phố!
|
||
[cityName] changed production from [oldUnit] to [newUnit] = [cityName] đã thay đổi sản xuất từ [oldUnit] thành [newUnit]
|
||
[amount] cities changed production from [oldUnit] to [newUnit] = [amount] các thành phố đã thay đổi sản xuất từ [oldUnit] thành [newUnit]
|
||
Excess production for [wonder] converted to [goldAmount] gold = Sản lượng dư thừa cho [wonder] được chuyển đổi thành [goldAmount] vàng
|
||
You have entered a Golden Age! = Bạn đã bước vào Thời kì Hoàng kim!
|
||
[resourceName] revealed near [cityName] = [resourceName] được tiết lộ gần [cityName]
|
||
[n] sources of [resourceName] revealed, e.g. near [cityName] = [n] nguồn của [resourceName] được tiết lộ, ví dụ: gần [cityName]
|
||
A [greatPerson] has been born in [cityName]! = Một [greatPerson] đã được sinh ra ở [cityName]!
|
||
We have encountered [civName]! = Chúng ta đã gặp được [civName]!
|
||
[cityStateName] has given us [stats] as a token of goodwill for meeting us = [cityStateName] đã trao cho chúng tôi [stats] như một dấu hiệu thiện chí để gặp chúng tôi
|
||
[cityStateName] has given us [stats] as we are the first major civ to meet them = [cityStateName] đã cung cấp cho chúng tôi [stats] vì chúng tôi là công dân chính đầu tiên gặp họ
|
||
[cityStateName] has also given us [stats] = [cityStateName] cũng đã cung cấp cho chúng tôi [stats]
|
||
[cityStateName] gave us a [unitName] as a gift! = [cityStateName] đã tặng chúng tôi một [unitName] như một món quà!
|
||
Cannot provide unit upkeep for [unitName] - unit has been disbanded! = Không thể duy trì đơn vị [unitName] - đơn vị đã bị giải tán!
|
||
[cityName] has grown! = [cityName] đã phát triển
|
||
[cityName] is starving! = [cityName] đang chết đói!
|
||
[construction] has been built in [cityName] = [construction] đã được xây dựng tại [cityName]
|
||
[wonder] has been built in a faraway land = [wonder] đã được xây tại một vùng đất xa xôi
|
||
[civName] has completed [construction]! = [civName] đã hoàn thành [construction]!
|
||
An unknown civilization has completed [construction]! = Một nền văn minh vô danh đã hoàn thành [construction]!
|
||
The city of [cityname] has started constructing [construction]! = Thành phố [cityname] đã bắt đầu xây dựng [construction]!
|
||
[civilization] has started constructing [construction]! = [civilization] đã bắt đầu xây dựng [construction]!
|
||
An unknown civilization has started constructing [construction]! = Một nền văn minh vô danh đã bắt đầu xây dựng [construction]!
|
||
[cityName] has started working on [construction] = [cityName] đã bắt đầu làm việc tại [construction]
|
||
[cityName] has expanded its borders! = [cityName] đã mở rộng vùng lãnh thổ!
|
||
Your Golden Age has ended. = Thời kì Hoàng kim đã kết thúc.
|
||
[cityName] has been razed to the ground! = [cityName] đã được san bằng!
|
||
We have conquered the city of [cityName]! = Chúng ta đã chiếm được thành phố [cityName]!
|
||
Your citizens are revolting due to very high unhappiness! = Công dân của bạn đang nổi loạn do bất hạnh rất cao!
|
||
An enemy [unit] has attacked [cityName] = Một kẻ địch [unit] đã tấn công [cityName]
|
||
An enemy [unit] ([amount] HP) has attacked [cityName] ([amount2] HP) = Kẻ địch [unit] ([amount] HP) đã tấn công [cityName] ([amount2] HP)
|
||
An enemy [unit] has attacked our [ourUnit] = Một kẻ địch [unit] đã tấn công [ourUnit] của ta
|
||
An enemy [unit] ([amount] HP) has attacked our [ourUnit] ([amount2] HP) = Kẻ thù [unit] ([amount] HP) đã tấn công [ourUnit] của chúng ta ([amount2] HP)
|
||
Enemy city [cityName] has attacked our [ourUnit] = Thành phố địch [cityName] đã tấn công [ourUnit] của ta
|
||
Enemy city [cityName] ([amount] HP) has attacked our [ourUnit] ([amount2] HP) = Thành phố của kẻ thù [cityName] ([amount] HP) đã tấn công [ourUnit] ([amount2] HP) của chúng tôi
|
||
An enemy [unit] has captured [cityName] = Một kẻ địch [unit] đã chiếm được [cityName]
|
||
An enemy [unit] ([amount] HP) has captured [cityName] ([amount2] HP) = Kẻ địch [unit] ([amount] HP) đã bắt được [cityName] ([amount2] HP)
|
||
An enemy [unit] has raided [cityName] = Kẻ thù [unit] đã đột kích vào [cityName]
|
||
An enemy [unit] ([amount] HP) has raided [cityName] ([amount2] HP) = Một kẻ địch [unit] ([amount] HP) đã đột kích vào [cityName] ([amount2] HP)
|
||
An enemy [unit] has captured our [ourUnit] = Một [unit] kẻ thù đã bắt giữ [ourUnit] của chúng tôi
|
||
An enemy [unit] ([amount] HP) has captured our [ourUnit] ([amount2] HP) = Kẻ địch [unit] ([amount] HP) đã bắt [ourUnit] của chúng tôi ([amount2] HP) của chúng tôi
|
||
An enemy [unit] has destroyed our [ourUnit] = Một kẻ địch [unit] đã tiêu diệt [ourUnit] của ta
|
||
An enemy [unit] ([amount] HP) has destroyed our [ourUnit] ([amount2] HP) = Một [unit] ([amount] HP) của kẻ thù đã tiêu diệt [ourUnit] của chúng tôi ([amount2] HP)
|
||
Your [ourUnit] has destroyed an enemy [unit] = [ourUnit] của bạn đã tiêu diệt một [unit] kẻ thù
|
||
Your [ourUnit] ([amount] HP) has destroyed an enemy [unit] ([amount2] HP) = [ourUnit] ([amount] HP) của bạn đã tiêu diệt [unit] kẻ thù ([amount2] HP)
|
||
An enemy [RangedUnit] has destroyed the defence of [cityName] = Kẻ thù [RangedUnit] đã phá hủy hàng phòng thủ của [cityName]
|
||
An enemy [RangedUnit] ([amount] HP) has destroyed the defence of [cityName] ([amount2] HP) = Một kẻ thù [RangedUnit] ([amount] HP) đã phá hủy hàng phòng thủ của [cityName] ([amount2] HP)
|
||
Enemy city [cityName] has destroyed our [ourUnit] = Thành phố địch [cityName] đã tiêu diệt [ourUnit] của chúng ta
|
||
Enemy city [cityName] ([amount] HP) has destroyed our [ourUnit] ([amount2] HP) = Thành phố của kẻ thù [cityName] ([amount] HP) đã tiêu diệt [ourUnit] ([amount2] HP) của chúng tôi
|
||
An enemy [unit] was destroyed while attacking [cityName] = Một kẻ địch [unit] đã bị tiêu diệt khi đang tấn công [cityName]
|
||
An enemy [unit] ([amount] HP) was destroyed while attacking [cityName] ([amount2] HP) = Một kẻ địch [unit] ([amount] HP) đã bị tiêu diệt trong khi tấn công [cityName] ([amount2] HP)
|
||
An enemy [unit] was destroyed while attacking our [ourUnit] = Một [unit] kẻ thù đã bị tiêu diệt trong khi tấn công [ourUnit] của chúng tôi
|
||
An enemy [unit] ([amount] HP) was destroyed while attacking our [ourUnit] ([amount2] HP) = Một [unit] ([amount] HP) của kẻ thù đã bị tiêu diệt trong khi tấn công [ourUnit] của chúng tôi ([amount2] HP)
|
||
Our [attackerName] ([amount] HP) was destroyed by an intercepting [interceptorName] ([amount2] HP) = [attackerName] ([amount] HP) của chúng tôi đã bị tiêu diệt bởi một [interceptorName] ([amount2] HP)
|
||
Our [attackerName] ([amount] HP) was destroyed by an unknown interceptor = [attackerName] ([amount] HP) của chúng tôi đã bị tiêu diệt bởi một kẻ đánh chặn không xác định
|
||
Our [interceptorName] ([amount] HP) intercepted and destroyed an enemy [attackerName] ([amount2] HP) = [interceptorName] ([amount] HP) của chúng tôi đã chặn và tiêu diệt kẻ thù [attackerName] ([amount2] HP)
|
||
Our [attackerName] ([amount] HP) destroyed an intercepting [interceptorName] ([amount2] HP) = [attackerName] ([amount] HP) của chúng tôi đã phá hủy một [interceptorName] ([amount2] HP)
|
||
Our [interceptorName] ([amount] HP) intercepted and was destroyed by an enemy [attackerName] ([amount2] HP) = [interceptorName] ([amount] HP) của chúng tôi đã chặn và bị tiêu diệt bởi kẻ thù [attackerName] ([amount2] HP)
|
||
Our [interceptorName] ([amount] HP) intercepted and was destroyed by an unknown enemy = [interceptorName] ([amount] HP) của chúng tôi đã chặn và bị tiêu diệt bởi một kẻ thù không xác định
|
||
Our [attackerName] ([amount] HP) was attacked by an intercepting [interceptorName] ([amount2] HP) = [attackerName] ([amount] HP) của chúng tôi đã bị tấn công bởi một [interceptorName] ([amount2] HP)
|
||
Our [attackerName] ([amount] HP) was attacked by an unknown interceptor = [attackerName] ([amount] HP) của chúng tôi đã bị tấn công bởi một kẻ đánh chặn không xác định
|
||
Our [interceptorName] ([amount] HP) intercepted and attacked an enemy [attackerName] ([amount2] HP) = [interceptorName] ([amount] HP) của chúng tôi đã chặn và tấn công kẻ thù [attackerName] ([amount2] HP)
|
||
Nothing tried to intercept our [attackerName] = Không có gì cố gắng chặn [attackerName] của chúng tôi
|
||
An enemy [unit] was spotted near our territory = Một quân địch [unit] đã được phát hiện gần địa phận của ta
|
||
An enemy [unit] was spotted in our territory = Một quân địch [unit] đã được phát hiện trong địa phận của ta
|
||
An enemy [unit] has destroyed our tile improvement [improvement] = Một [unit] kẻ thù đã phá hủy [improvement] ô cải tiến của chúng tôi
|
||
Your city [cityName] can bombard the enemy! = Thành phố [cityName] của bạn có thể bắn phá kẻ thù!
|
||
[amount] of your cities can bombard the enemy! = [amount] các thành phố của bạn có thể bắn phá kẻ thù!
|
||
[amount] enemy units were spotted near our territory = [amount] đơn vị địch đã được phát hiện gần địa phận của chúng ta
|
||
[amount] enemy units were spotted in our territory = [amount] đơn vị địch đã được phát hiện trong địa phận của chúngn ta
|
||
A(n) [nukeType] from [civName] has exploded in our territory! = A(n) [nukeType] từ [civName] đã bùng nổ trên lãnh thổ của chúng tôi!
|
||
A(n) [nukeType] has been detonated by [civName]! = A(n) [nukeType] đã được kích nổ bởi [civName]!
|
||
A(n) [nukeType] has been detonated by an unknown civilization! = A(n) [nukeType] đã được kích nổ bởi một nền văn minh vô danh!
|
||
After an attempted attack by our [nukeType], [civName] has declared war on us! = Sau một cuộc tấn công cố gắng bởi [nukeType] của chúng tôi, [civName] đã tuyên chiến với chúng tôi!
|
||
After being hit by our [nukeType], [civName] has declared war on us! = Sau khi bị đánh bởi [nukeType] của chúng tôi, [civName] đã tuyên chiến với chúng tôi!
|
||
The civilization of [civName] has been destroyed! = Nền văn minh [civName] đã bị hủy diệt!
|
||
The City-State of [name] has been destroyed! = Thành-Bang [name] đã bị hủy diệt!
|
||
Your [ourUnit] captured an enemy [theirUnit]! = [ourUnit] của bạn đã bắt được một kẻ thù [theirUnit]!
|
||
Your captured [unitName] has been returned by [civName] = [unitName] bị bắt của bạn đã được trả lại bởi [civName]
|
||
Your [ourUnit] plundered [amount] [Stat] from [theirUnit] = [ourUnit] của bạn đã cướp [amount] [Stat] từ [theirUnit]
|
||
We have captured a barbarian encampment and recovered [goldAmount] gold! = Ta đã tiêu diệt trại người man rợn và nhận được [goldAmount] vàng!
|
||
An enemy [unitType] has joined us! = Kẻ thù [unitType] đã tham gia cùng chúng ta!
|
||
[unitName] can be promoted! = [unitName] có thể được thăng cấp!
|
||
|
||
# This might be needed for a rewrite of Germany's unique - see #7376
|
||
A barbarian [unitType] has joined us! = Một người man rợn [unitType] đã gia nhập chúng ta!
|
||
|
||
We have found survivors in the ruins - population added to [cityName] = Ta đã tìm thấy một số người sống sót trong di tích - tăng dân số tại [cityName]
|
||
We have discovered the lost technology of [techName] in the ruins! = Ta đã phát hiện công nghệ cổ xưa [techName] trong di tích!
|
||
A [unitName] has joined us! = Một [unitName] đã gia nhập chúng ta!
|
||
An ancient tribe trains our [unitName] in their ways of combat! = Một bộ lạc cổ đại đang huấn luyện [unitName] của ta và đang trên đường tham chiến!
|
||
We have found a stash of [amount] gold in the ruins! = Ta đã tìm thấy [amount] vàng được cất giấu tại di tích!
|
||
We have found a crudely-drawn map in the ruins! = Ta đã tìm thấy một tấm bản đồ vẽ tay sơ xài trong di tích!
|
||
[unit] finished exploring. = [unit] đã hoàn tất việc thám hiểm.
|
||
[unit] has no work to do. = [unit] không có việc gì để làm.
|
||
You're losing control of [name]. = Bạn đã mất kiểm soát [name].
|
||
You and [name] are no longer friends! = Bạn và [name] không còn là bạn bè!
|
||
Your alliance with [name] is faltering. = Đồng minh của bạn [name] đang dao động.
|
||
You and [name] are no longer allies! = Bạn và [name] không còn là đồng minh!
|
||
[civName] gave us a [unitName] as gift near [cityName]! = [civName] đã đưa ta [unitName] như một món quà ở gần [cityName]!
|
||
[civName] has denounced us! = [civName] đã tố cáo cúng ta!
|
||
[cityName] has been connected to your capital! = [cityName] đã được kết nối với thủ đô!
|
||
[cityName] has been disconnected from your capital! = [cityName] đã mất kết nối với thủ đô!
|
||
Connect road completed = Đã hoàn thành kết nối đường
|
||
[civName] has accepted your trade request = [civName] đã chấp nhận cuộc giao dịch
|
||
[civName] has made a counteroffer to your trade request = [civName] đã phản đối yêu cầu giao dịch của bạn
|
||
[civName] has denied your trade request = [civName] đã từ chối cuộc giao dịch
|
||
[tradeOffer] from [otherCivName] has ended = [tradeOffer] từ [otherCivName] đã kết thúc
|
||
[tradeOffer] to [otherCivName] has ended = [tradeOffer] tới [otherCivName] đã kết thúc
|
||
[tradeOffer] from [otherCivName] will end in [amount] turns = [tradeOffer] từ [otherCivName] sẽ kết thúc sau [amount] lượt
|
||
[tradeOffer] from [otherCivName] will end next turn = [tradeOffer] từ [otherCivName] sẽ kết thúc ở lượt tiếp theo
|
||
One of our trades with [nation] has ended = Một trong những cuộc giao dịch với [nation] đã kết thúc
|
||
One of our trades with [nation] has been cut short = Một trong những cuộc giao dịch với [nation] đã bị rút ngắn
|
||
[nation] agreed to stop settling cities near us! = [nation] đồng ý dừng việc dựng thành phố gần ta!
|
||
[nation] refused to stop settling cities near us! = [nation] từ chối dừng việc dựng thành phố gần ta!
|
||
[nation] agreed to stop spreading religion to us! = [nation] đồng ý dừng truyền giáo tới chúng tôi!
|
||
[nation] refused to stop spreading religion to us! = [nation] từ chối ngừng truyền bá tôn giáo tới chúng tôi!
|
||
We have allied with [nation]. = Chúng ta đã đồng minh với [nation].
|
||
We have lost alliance with [nation]. = Chúng ta không còn đồng minh với [nation].
|
||
We have discovered [naturalWonder]! = Ta đã phát hiện [naturalWonder]!
|
||
We have received [goldAmount] Gold for discovering [naturalWonder] = Nhận được [goldAmount] Vàng từ việc phát hiện [naturalWonder]
|
||
Your relationship with [cityStateName] is about to degrade = Mối quan hệ với [cityStateName] chuẩn bị giảm sút
|
||
Your relationship with [cityStateName] degraded = Mối quan hệ với [cityStateName] đã giảm
|
||
A new barbarian encampment has spawned! = Một trại người man rợn đã xuất hiện!
|
||
Barbarians raided [cityName] and stole [amount] Gold from your treasury! = Những kẻ man rợ đột kích vào [cityName] và lấy trộm [amount] Vàng từ kho bạc của bạn!
|
||
Received [goldAmount] Gold for capturing [cityName] = Nhận [goldAmount] Vàng cho việc chiếm đóng [cityName]
|
||
Our proposed trade is no longer relevant! = Yêu cầu giao dịch của ta không còn phù hợp!
|
||
[defender] could not withdraw from a [attacker] - blocked. = [defender] không thể rút lui [attacker] - đã chặn.
|
||
[defender] withdrew from a [attacker] = [defender] đã rút lui [attacker]
|
||
By expending your [unit] you gained [Stats]! = Bằng cách sử dụng [unit] của mình, bạn đã đạt được [Stats]!
|
||
Your territory has been stolen by [civName]! = [civName] đã xâm chiếm lãnh thổ của bạn!
|
||
Clearing a [forest] has created [amount] Production for [cityName] = Việc dọn sạch [forest] đã tạo ra [amount] Sản lượng cho [cityName]
|
||
[civName] assigned you a new quest: [questName]. = [civName] đã giao cho bạn một nhiệm vụ mới: [questName].
|
||
[civName] rewarded you with [influence] influence for completing the [questName] quest. = [civName] đã thưởng cho bạn [influence] ảnh hưởng vì đã hoàn thành nhiệm vụ [questName].
|
||
[civName] no longer needs your help with the [questName] quest. = [civName] không cần bạn trợ giúp với nhiệm vụ [questName] nữa.
|
||
The [questName] quest for [civName] has ended. It was won by [civNames]. = Nhiệm vụ [questName] cho [civName] đã kết thúc. Nó đã được chiến thắng bởi [civNames].
|
||
The resistance in [cityName] has ended! = Cuộc kháng chiến ở [cityName] đã kết thúc!
|
||
[cityName] demands [resource]! = [cityName] yêu cầu [resource]!
|
||
Because they have [resource], the citizens of [cityName] are celebrating We Love The King Day! = Bởi vì họ có [resource], công dân của [cityName] đang kỷ niệm Ngày Chúng tôi Yêu Vua!
|
||
We Love The King Day in [cityName] has ended. = We Love The King Day ở [cityName] đã kết thúc.
|
||
Our [name] took [tileDamage] tile damage and was destroyed = [name] của chúng tôi đã gây ra thiệt hại cho ô [tileDamage] và bị phá hủy
|
||
Our [name] took [tileDamage] tile damage = [name] của chúng tôi đã gây ra thiệt hại cho ô [tileDamage]
|
||
[civName] has adopted the [policyName] policy = [civName] đã áp dụng chính sách [policyName]
|
||
An unknown civilization has adopted the [policyName] policy = Một nền văn minh không xác định đã áp dụng chính sách [policyName]
|
||
You gained [Stats] as your religion was spread to [cityName] = Bạn đã đạt được [Stats] khi tôn giáo của bạn được truyền bá đến [cityName]
|
||
You gained [Stats] as your religion was spread to an unknown city = Bạn đã đạt được [Stats] khi tôn giáo của bạn được truyền bá đến một thành phố không xác định
|
||
Your city [cityName] was converted to [religionName]! = Thành phố của bạn [cityName] đã được chuyển đổi thành [religionName]!
|
||
Your [unitName] lost its faith after spending too long inside enemy territory! = [unitName] của bạn đã mất niềm tin sau khi ở trong lãnh thổ của kẻ thù quá lâu!
|
||
An [unitName] has removed your religion [religionName] from its Holy City [cityName]! = [unitName] đã loại tôn giáo của bạn [religionName] khỏi Thánh Thành [cityName] của nó!
|
||
An [unitName] has restored [cityName] as the Holy City of your religion [religionName]! = [unitName] đã khôi phục [cityName] làm Thánh Thành của tôn giáo [religionName] của bạn!
|
||
You have unlocked [ability]! = Bạn đã mở khóa [ability]!
|
||
A new b'ak'tun has just begun! = Một b'ak'tun mới vừa bắt đầu!
|
||
A Great Person joins you! = Một người tuyệt vời tham gia cùng bạn!
|
||
[civ1] has liberated [civ2] = [civ1] đã giải phóng [civ2]
|
||
[civ] has liberated an unknown civilization = [civ] đã giải phóng một nền văn minh chưa được biết đến
|
||
An unknown civilization has liberated [civ] = Một nền văn minh vô danh đã giải phóng [civ]
|
||
|
||
# Trigger notifications
|
||
|
||
|
||
# Since each cause can be paired with each effect we need to create the final string by adding them together.
|
||
# If your language puts the effect before the cause - like {Gained [2] [Worker] unit(s)} {due to constructing [The Pyramids]} -
|
||
# put the english word 'true' behind the '=', otherwise 'false'.
|
||
# Don't translate these words to your language, only put 'true' or 'false'. Defaults to 'true'.
|
||
EffectBeforeCause = TácđộngTrướcNnguyên nhân
|
||
|
||
## Trigger effects
|
||
|
||
Gained [amount] [unitName] unit(s) = Đã đạt được [amount] [unitName] đơn vị
|
||
Gained [stats] = Đã đạt được [stats]
|
||
You may choose a free Policy = Bạn có thể chọn Chính sách miễn phí
|
||
You may choose [amount] free Policies = Bạn có thể chọn [amount] Chính sách miễn phí
|
||
You gain the [policy] Policy = Bạn nhận được Chính sách [policy]
|
||
You enter a Golden Age = Bạn bước vào Thời đại Hoàng kim
|
||
You have gained [amount] [resourceName] = Bạn đã đạt được [amount] [resourceName]
|
||
You have lost [amount] [resourceName] = Bạn đã mất [amount] [resourceName]
|
||
|
||
## Trigger causes
|
||
|
||
due to researching [tech] = do nghiên cứu [tech]
|
||
due to adopting [policy] = do áp dụng [policy]
|
||
due to discovering [naturalWonder] = nhờ khám phá [naturalWonder]
|
||
due to entering the [eraName] = do nhập [eraName]
|
||
due to constructing [buildingName] = do xây dựng [buildingName]
|
||
due to gaining a [unitName] = nhờ có được [unitName]
|
||
due to founding a city = do thành lập một thành phố
|
||
due to discovering a Natural Wonder = do phát hiện ra một kỳ quan thiên nhiên
|
||
due to our [unitName] defeating a [otherUnitName] = do [unitName] của chúng tôi đã đánh bại [otherUnitName]
|
||
due to our [unitName] being defeated by a [otherUnitName] = do [unitName] của chúng tôi bị đánh bại bởi [otherUnitName]
|
||
due to our [unitName] losing [amount] HP = do [unitName] của chúng tôi mất [amount] HP
|
||
due to our [unitName] being promoted = do [unitName] của chúng tôi được thăng chức
|
||
due to expending our [unitName] = do sử dụng [unitName] của chúng tôi
|
||
from the ruins = từ đống đổ nát
|
||
|
||
# World Screen UI
|
||
|
||
Working... = Đang tải...
|
||
Waiting for other players... = Đang chờ người chơi khác...
|
||
Waiting for [civName]... = Đang đợi [civName] ...
|
||
in = Trong
|
||
Next turn = Lượt kế tiếp
|
||
Confirm next turn = Xác nhận lượt tiếp theo
|
||
Move automated units = Di chuyển các đơn vị tự động
|
||
[currentPlayerCiv] ready? = [currentPlayerCiv] đã sẵn sàng chưa?
|
||
1 turn = 1 lượt
|
||
[numberOfTurns] turns = [numberOfTurns] lượt
|
||
Turn = Lượt
|
||
turns = lượt
|
||
turn = lượt
|
||
Next unit = Đơn vị kế tiếp
|
||
Fog of War = Sương mù chiến tranh
|
||
Pick a policy = Chọn chính sách
|
||
Move Spies = Di chuyển gián điệp
|
||
Movement = Di chuyển
|
||
Strength = Sức mạnh
|
||
Ranged strength = Sức công phá tầm xa
|
||
Bombard strength = Sức công phá bom ném
|
||
Range = Tầm xa
|
||
XP = XP
|
||
Move unit = Di chuyển đơn vị
|
||
Stop movement = Ngừng di chuyển
|
||
Show unit destination = Hiển thị điểm đến của đơn vị
|
||
Swap units = Hoán đổi đơn vị
|
||
Construct improvement = Cải thiện
|
||
Automate = Tự động
|
||
Stop automation = Ngừng tự động
|
||
Construct road = Xây đường xá
|
||
Fortify = Phòng thủ
|
||
Fortify until healed = Phòng thủ đến lúc phục hồi
|
||
Fortification = Đang phòng thủ
|
||
Sleep = Nghỉ
|
||
Sleep until healed = Nghỉ đến lúc phục hồi
|
||
Moving = Đang di chuyển
|
||
Set up = Dựng
|
||
Escort formation = Đội hình hộ tống
|
||
Stop Escort formation = Dừng đội hình hộ tống
|
||
Paradrop = Phát hàng bằng dù
|
||
Air Sweep = Quét không khí
|
||
Add in capital = Thêm vốn
|
||
Add to [comment] = Thêm [comment]
|
||
Upgrade to [unitType] ([goldCost] gold) = Nâng cấp lên [unitType] ([goldCost] vàng)
|
||
Upgrade to [unitType]\n([goldCost] gold, [resources]) = Nâng cấp lên [unitType]\n([goldCost] vàng, [resources])
|
||
Transform to [unitType] = Chuyển đổi thành [unitType]
|
||
Transform to [unitType]\n([resources]) = Chuyển đổi thành [unitType]\n([resources]
|
||
Found city = Lập thành phố
|
||
Promote = Thăng cấp
|
||
Health = Máu
|
||
Disband unit = Giải tán
|
||
Do you really want to disband this unit? = Bạn có thực sự muốn giải tán đơn vị này không?
|
||
Disband this unit for [goldAmount] gold? = Giải tán đơn vị này để lấy vàng [goldAmount]?
|
||
Gift unit = Đơn vị quà tặng
|
||
Explore = Thám hiểm
|
||
Stop exploration = Dừng thám hiểm
|
||
Pillage = Cướp bóc
|
||
Pillage [improvement] = Cướp bóc [improvement]
|
||
[improvement] (Pillaged!) = [improvement] (Bị cướp phá!)
|
||
Repair [improvement] - [turns] = Sửa chữa [improvement] - [turns]
|
||
Wait = Chờ đã
|
||
Are you sure you want to pillage this [improvement]? = Bạn có chắc chắn muốn tận dụng [improvement] này không?
|
||
We have looted [amount] from a [improvement] = Chúng tôi đã cướp [amount] từ [improvement]
|
||
We have looted [amount] from a [improvement] which has been sent to [cityName] = Chúng tôi đã cướp được [amount] từ [improvement] đã được gửi đến [cityName]
|
||
An enemy [unitName] has pillaged our [improvement] = Kẻ thù [unitName] đã cướp phá [improvement] của chúng tôi
|
||
Create [improvement] = Tạo [improvement]
|
||
Trigger unique = Kích hoạt duy nhất
|
||
Show more = Hiển thị thêm
|
||
Yes = Có
|
||
No = Không
|
||
Acquire = Yêu cầu
|
||
Under construction = Đang xây dựng
|
||
|
||
Food = Thực phẩm
|
||
Production = Sản xuất
|
||
Gold = Vàng
|
||
Happiness = Hạnh phúc
|
||
Culture = Văn hóa
|
||
Science = Khoa học
|
||
Faith = Niềm tin
|
||
|
||
Growth = Tăng trưởng
|
||
Territory = Lãnh thổ
|
||
Force = Lực quân
|
||
GOLDEN AGE = THỜI KÌ HOÀNG KIM
|
||
Golden Age = Thời kì Hoàng kim
|
||
Global Effect = Hiệu ứng Toàn cầu
|
||
[year] BC = [year] TCN
|
||
[year] AD = [year] SCN
|
||
Civilopedia = Civilopedia
|
||
# Display name of unknown nations.
|
||
??? = ???
|
||
|
||
Start new game = Tạo mới
|
||
Save game = Lưu trò chơi
|
||
Load game = Tải trò chơi
|
||
Main menu = Menu chính
|
||
Resume = Tiếp tục
|
||
Cannot resume game! = Không thể tiếp tục!
|
||
Not enough memory on phone to load game! = Bộ nhớ điện thoại không đủ để tải trò chơi!
|
||
Quickstart = Quickstart
|
||
Cannot start game with the default new game parameters! = Không thể bắt đầu trò chơi với các thông số trò chơi mới mặc định!
|
||
Victory status = Chỉ số thắng lợi
|
||
Social policies = Chính sách xã hội
|
||
Community = Cộng đồng
|
||
Close = Đóng
|
||
Do you want to exit the game? = Bạn có muốn thoát trò chơi?
|
||
Exit = Đóng
|
||
Start bias: = Thiên kiến khởi điểm:
|
||
Avoid [terrain] = Tránh [terrain]
|
||
|
||
# Maya calendar popup
|
||
|
||
The Mayan Long Count = Bộ lịch của nguời Maya
|
||
Your scientists and theologians have devised a systematic approach to measuring long time spans - the Long Count. During the festivities whenever the current b'ak'tun ends, a Great Person will join you. = Các nhà khoa học và thần học của bạn đã nghĩ ra một cách tiếp cận có hệ thống để đo lường thời gian dài. Trong các lễ hội bất cứ khi nào kết thúc b'ak'tun hiện tại, một Người vĩ đại sẽ tham gia cùng bạn.
|
||
While the rest of the world calls the current year [year], in the Maya Calendar that is: = Trong khi phần còn lại của thế giới gọi năm hiện tại là [year], thì trong Lịch Maya đó là:
|
||
[amount] b'ak'tun, [amount2] k'atun, [amount3] tun = [amount] b'ak'tun, [amount2] k'atun, [amount3] tun
|
||
|
||
# City screen
|
||
|
||
Exit city = Thoát
|
||
Raze city = San bằng thành phố
|
||
Stop razing city = Dừng san bằng
|
||
Buy for [amount] gold = Mua với [amount] vàng
|
||
Buy = Mua
|
||
Currently you have [amount] [stat]. = Bạn có [amount] [stat].
|
||
Would you like to purchase [constructionName] for [buildingGoldCost] [stat]? = Bạn có muốn mua [constructionName] với [buildingGoldCost] [stat]?
|
||
You are buying a religious unit in a city that doesn't follow the religion you founded ([yourReligion]). This means that the unit is tied to that foreign religion ([majorityReligion]) and will be less useful. = Bạn đang mua một đơn vị tôn giáo ở một thành phố không theo tôn giáo mà bạn thành lập ([yourReligion]). Điều này có nghĩa là đơn vị bị ràng buộc với tôn giáo nước ngoài đó ([majorityReligion]) và sẽ ít hữu ích hơn.
|
||
Are you really sure you want to purchase this unit? = Bạn có thực sự chắc chắn muốn mua thiết bị này không?
|
||
Purchase = Mua hàng
|
||
No space available to place [unit] near [city] = Không đủ chỗ để đặt [unit] gần [city]
|
||
Maintenance cost = Phí duy trì
|
||
Pick construction = Chọn công trình
|
||
Pick improvement = Chọn cải tiến
|
||
Tile owned by [civName] - [cityName] = Ô thuộc sở hữu của [civName] - [cityName]
|
||
Tile owned by [civName] (You) = Ô thuộc sở hữu của [civName] (Bạn)
|
||
Unowned tile = Vô chủ
|
||
Provides [resource] = Cung cấp [resource]
|
||
Provides [amount] [resource] = Cung cấp [amount] [resource]
|
||
Replaces [improvement] = Thay thế [improvement]
|
||
Not in city work range = Không nằm trong phạm vi làm việc của thành phố
|
||
Pick now! = Chọn ngay!
|
||
Remove [feature] first = Xóa [feature] trước
|
||
Research [tech] first = Nghiên cứu [tech] đầu tiên
|
||
Have this tile close to your borders = Đặt ô này gần với đường biên của bạn
|
||
Have this tile inside your empire = Có ô này bên trong đế chế của bạn
|
||
Acquire more [resource] = Nhận thêm [resource]
|
||
Build [building] = Xây [building]
|
||
Train [unit] = Huấn luyện [unit]
|
||
Produce [thingToProduce] = Sản xuất [thingToProduce]
|
||
Nothing = Không gì cả
|
||
Annex city = Phụ lục thành phố
|
||
Specialist Buildings = Chuyên gia xây dựng
|
||
Specialist Allocation = Chuyên gia chỉ định
|
||
Manual Specialists = Chuyên gia thủ công
|
||
Auto Specialists = Chuyên gia ô tô
|
||
Specialists = Các chuyên gia
|
||
[specialist] slots = Ô [specialist]
|
||
Food eaten = Thức ăn đã tiêu thụ
|
||
Unassigned population = Bỏ chọn làm việc
|
||
[turnsToExpansion] turns to expansion = [turnsToExpansion] lượt để mở rộng
|
||
Stopped expansion = Đã dừng mở rộng
|
||
[turnsToPopulation] turns to new population = [turnsToPopulation] lượt để tăng dân số
|
||
Food converts to production = Thức ăn chuyển sang sản xuất
|
||
[turnsToStarvation] turns to lose population = [turnsToStarvation] lượt để giảm dân số
|
||
Stopped population growth = Dân số đã dừng phát triển
|
||
In resistance for another [numberOfTurns] turns = Phản kháng trong [numberOfTurns] lượt
|
||
We Love The King Day for another [numberOfTurns] turns = Chúng tôi thích Ngày Của Vua cho [numberOfTurns] lượt
|
||
Demanding [resource] = Yêu cầu [resource]
|
||
Sell for [sellAmount] gold = Bán với giá [sellAmount] vàng
|
||
Sell = Bán
|
||
Are you sure you want to sell this [building]? = Bạn có chắc là sẽ bán [building] này?
|
||
Free = Miễn phí
|
||
[greatPerson] points = [greatPerson] điểm
|
||
Great person points = Điểm Người vĩ đại
|
||
Current points = Điểm hiện tại
|
||
Points per turn = Điểm mỗi lượt
|
||
Convert production to gold at a rate of 4 to 1 = Chuyển đổi sản xuất qua vàng với tỉ lệ 4 : 1
|
||
Convert production to science at a rate of [rate] to 1 = Chuyển đổi sản xuất qua vàng với tỉ lệ [rate] : 1
|
||
Convert production to [stat] at a rate of [rate] to 1 = Chuyển đổi sản xuất thành [stat] với tốc độ [rate] thành 1
|
||
Production to [stat] conversion in cities changed by [relativeAmount]% = Sản xuất thành chuyển đổi [stat] ở các thành phố đã thay đổi bởi [relativeAmount]%
|
||
The city will not produce anything. = Thành phố này sẽ không sản xuất bất cứ thứ gì.
|
||
Owned by [cityName] = Thuộc sở hữu của [cityName]
|
||
Worked by [cityName] = Được làm bởi [cityName]
|
||
Lock = Khóa
|
||
Unlock = Mở khóa
|
||
Move to city = Di chuyển đến thành phố
|
||
Reset Citizens = Đặt lại công dân
|
||
Citizen Management = Quản lý công dân
|
||
Citizen Focus = Tiêu điểm công dân
|
||
Avoid Growth = Tránh tăng trưởng
|
||
Manual = Hướng dẫn
|
||
Please enter a new name for your city = Vui lòng nhập tên mới cho thành phố của bạn
|
||
Please select a tile for this building's [improvement] = Vui lòng chọn một ô cho [improvement] của tòa nhà này
|
||
Move to the top of the queue = Di chuyển lên đầu hàng
|
||
Move to the end of the queue = Di chuyển đến cuối hàng đợi
|
||
Add to the top of the queue = Thêm vào đầu hàng
|
||
Add to the queue in all cities = Thêm vào hàng đợi tại tất cả các thành phố.
|
||
Add or move to the top in all cities = Thêm hoặc di chuyển lên đầu trong tất cả các thành phố
|
||
Remove from the queue in all cities = Xóa khỏi hàng đợi ở tất cả các thành phố.
|
||
Disable = Vô hiệu hóa
|
||
Enable = Kích hoạt
|
||
|
||
# Specialized Popups - Ask for text or numbers, file picker
|
||
|
||
Invalid input! Please enter a different string. = Đâu vao không hợp lệ! Vui lòng nhập một chuỗi khác.
|
||
Invalid input! Please enter a valid number. = Đâu vao không hợp lệ! Vui lòng nhập một số hợp lệ.
|
||
Please enter some text = Vui lòng nhập một số văn bản
|
||
Please enter a file name = Vui lòng nhập tên tệp
|
||
File name: = Tên tệp:
|
||
|
||
# Technology UI
|
||
|
||
Pick a tech = Chọn công nghê
|
||
Pick a free tech = Chọn công nghệ miễn phí
|
||
Research [technology] = Nguyên cứu [technology]
|
||
Pick [technology] as free tech = Chọn [technology] miễn phí
|
||
Units enabled = Đơn vị mới
|
||
Buildings enabled = Công trình mới
|
||
Wonder = Kì quan
|
||
National Wonder = Kì quan quốc gia
|
||
National Wonders = Kì quan quốc gia
|
||
Wonders enabled = Kì quan mới
|
||
Tile improvements enabled = Cải thiện ô mới
|
||
Reveals [resource] on the map = Hiện [resource] trên bản đồ
|
||
XP for new units = XP cho đơn vị mới
|
||
provide = cung cấp
|
||
provides = cung cấp
|
||
City strength = Sức mạnh thành phố
|
||
City health = Máu thành phố
|
||
Occupied! = Đã chiếm đóng!
|
||
Attack = Tấn công
|
||
Bombard = Thả bom
|
||
NUKE = NUKE
|
||
Captured! = đã bắt giữ!
|
||
Cannot gain more XP from Barbarians = Không thể nhận thêm XP từ Người man rợ
|
||
|
||
# Battle modifier categories
|
||
|
||
defence vs ranged = phòng thủ với tầm xa
|
||
[percentage] to unit defence = [percentage] cơ hội phòng thủ
|
||
Attacker Bonus = Thưởng sức tấn công
|
||
Defender Bonus = Thưởng phòng thủ
|
||
Landing = Hạ cánh
|
||
Boarding = Nội trú
|
||
Flanking = Đánh tạt sườn
|
||
vs [unitType] = với [unitType]
|
||
Terrain = Địa hình
|
||
Tile = Ô
|
||
Missing resource = Thiếu tài nguyên
|
||
Adjacent units = Các đơn vị liền kề
|
||
Adjacent enemy units = Các đơn vị địch liền kề
|
||
Combat Strength = Sức mạnh chiến đấu
|
||
Across river = Bên kia sông
|
||
Temporary Bonus = Thưởng tạm thời
|
||
Garrisoned unit = Đơn vị bị giam giữ
|
||
Attacking Bonus = Thưởng tấn công
|
||
defence vs [unitType] = phòng thủ so với [unitType]
|
||
[tileFilter] defence = [tileFilter] Defense
|
||
Defensive Bonus = Tiền thưởng phòng thủ
|
||
Stacked with [unitType] = Xếp chồng với [unitType]
|
||
|
||
Unit ability = Đơn vị khả năng
|
||
|
||
The following improvements [stats]: = Các cải tiến sau [stats]:
|
||
The following improvements on [tileType] tiles [stats]: = Các cải tiến sau đây trên [tileType] xếp [stats]:
|
||
|
||
# Unit actions
|
||
|
||
Hurry Research = Thúc đẩy Nguyên cứu
|
||
Conduct Trade Mission = Nhiệm vụ Quản lí Giao dịch
|
||
Your trade mission to [civName] has earned you [goldAmount] gold and [influenceAmount] influence! = Nhiệm vụ từ [civName] đã đem lại [goldAmount] vàng và [influenceAmount] Danh tiếng!
|
||
Hurry Wonder = Thúc đẩy Kì quan
|
||
Hurry Construction = Xây dựng nhanh
|
||
Hurry Construction (+[productionAmount]⚙) = Xây dựng nhanh (+ [productionAmount] ⚙)
|
||
Spread Religion = Truyền bá tôn giáo
|
||
Spread [religionName] = Truyền bá [religionName]
|
||
Remove Heresy = Diệt Dị giáo
|
||
Found a Religion = Đã tìm thấy một Tôn giáo
|
||
Enhance a Religion = Tăng cường một tôn giáo
|
||
Your citizens have been happy with your rule for so long that the empire enters a Golden Age! = Công dân của bạn đã rất hạnh phúc dưới sự trị vì của bạn, cả đế chế tiến vào Thời kì Hoàng kim!
|
||
You have entered the [newEra]! = Bạn đã tiến vào thời kì [newEra]!
|
||
[civName] has entered the [eraName]! = [civName] đã tiến vào thời kì [eraName]!
|
||
[policyBranch] policy branch unlocked! = Nhánh chính sách [policyBranch] đã mở khóa!
|
||
|
||
# Overview screens
|
||
|
||
Overview = Tổng quan
|
||
Total = Tổng cộng
|
||
Stats = Chỉ số
|
||
Policies = Chính sách
|
||
Base happiness = Chỉ số hạnh phúc cơ bản
|
||
Traded Luxuries = Đồ xa xỉ được giao dịch
|
||
City-State Luxuries = Thành-Bang xa xỉ
|
||
Occupied City = Thành phố đã chiếm đóng
|
||
Buildings = Công trình
|
||
Wonders = Kì quan
|
||
Notifications = Thông báo
|
||
Base values = Chỉ số gốc
|
||
Bonuses = Thưởng thêm
|
||
Final = Tổng
|
||
Other = Khác
|
||
Population = Dân số
|
||
City-States = Thành-Bang
|
||
Tile yields = Năng suất mỗi ô
|
||
Trade routes = Tuyến giao dịch
|
||
Maintenance = Duy trì
|
||
Transportation upkeep = Bảo dưỡng giao thông
|
||
Unit upkeep = Duy trì đơn vị
|
||
Trades = Giao dịch
|
||
Current trades = Các giao dịch hiện tại
|
||
Pending trades = Các giao dịch đang chờ xử lý
|
||
Score = Điểm
|
||
Units = Đơn vị
|
||
Unit Supply = Đơn vị cung cấp
|
||
Base Supply = Cung cấp cơ sở
|
||
Total Supply = Tổng cung
|
||
In Use = Đang sử dụng
|
||
Supply Deficit = Thâm hụt nguồn cung
|
||
Production Penalty = Hình phạt sản xuất
|
||
Increase your supply or reduce the amount of units to remove the production penalty = Tăng nguồn cung của bạn hoặc giảm số lượng đơn vị để loại bỏ khoản phạt sản xuất
|
||
Name = Tên
|
||
Closest city = Thành phố gần nhất
|
||
Action = Hành động
|
||
Upgrade = Nâng cấp
|
||
Defeated = Bị đánh bại
|
||
[numberOfCivs] Civilizations in the game = [numberOfCivs] nền văn minh trong trò chơi
|
||
Our Civilization: = Nền văn minh của chúng ta:
|
||
Known and alive ([numberOfCivs]) = Đã biết và còn tồn tại ([numberOfCivs])
|
||
Known and defeated ([numberOfCivs]) = Đã biết và đã biến mất ([numberOfCivs])
|
||
Tiles = Ô
|
||
Natural Wonders = Kì quan thiên nhiên
|
||
Treasury deficit = Thâm hụt kho bạc
|
||
Unknown = Không xác định
|
||
Not built = Không được xây dựng
|
||
Not found = Không tìm thấy
|
||
Known = Đã biết
|
||
Owned = Sở hữu
|
||
Near [city] = Gần [city]
|
||
Somewhere around [city] = Đâu đó xung quanh [city]
|
||
Far away = Xa
|
||
Status = Trạng thái
|
||
Current turn = Lượt hiện tại
|
||
You = Bạn
|
||
Turn [turnNumber] = [turnNumber] luợt
|
||
Location = Vị trí
|
||
Unimproved = Không được cải thiện
|
||
Number of tiles with this resource\nin your territory, without an\nappropriate improvement to use it = Số lượng ô có tài nguyên\ntrong lãnh thổ của bạn mà không có\ncải tiến phù hợp để sử dụng nó
|
||
We Love The King Day = Chúng tôi Yêu Ngày của Vua (WLTK)
|
||
WLTK+ = WLTK+
|
||
Number of your cities celebrating\n'We Love The King Day' thanks\nto access to this resource = Số lượng các thành phố của bạn kỷ niệm \n'Chúng tôi yêu Ngày của Vua'cảm ơn\nđể truy cập vào tài nguyên này
|
||
WLTK demand = Nhu cầu WLTK
|
||
WLTK- = WLTK-
|
||
Trade offer = Đề nghị giao dịch
|
||
Resources we're offering in trades = Tài nguyên chúng tôi đang cung cấp trong giao dịch
|
||
Number of your cities\ndemanding this resource for\n'We Love The King Day' = Số thành phố của bạn\ncung cấp tài nguyên này cho\n'Chúng tôi yêu Ngày của Vua'=
|
||
Politics = Chính trị
|
||
Show global politics = Hiển thị chính trị toàn cầu
|
||
Show diagram = Hiển thị sơ đồ
|
||
Diagram line colors = Màu đường sơ đồ
|
||
At war with [enemy] = Đang gây chiến với [enemy]
|
||
Defensive pact with [civName] = Hiệp ước phòng thủ với [civName]
|
||
Friends with [civName] = Bạn bè với [civName]
|
||
an unknown civilization = một nền văn minh không xác định
|
||
[numberOfTurns] Turns Left = [numberOfTurns] Luợt còn lại
|
||
Denounced [otherCiv] = Bị tố cáo [otherCiv]
|
||
Allied with [civName] = Liên minh với [civName]
|
||
Civilization Info = Thông tin về Văn minh
|
||
Relations = Mối quan hệ
|
||
Trade request = Yêu cầu giao dịch
|
||
Garrisoned by unit = Được đóng quân bởi đơn vị
|
||
Status\n(puppet, resistance or being razed) = Trạng thái\n(bù nhìn, kháng cự hoặc bị phá hủy)
|
||
|
||
# Victory
|
||
|
||
[victoryType] Victory = [victoryType] Victory
|
||
Built [building] = Đã xây [building]
|
||
Add all [comment] in capital = Thêm tất cả [comment] trong thủ đô
|
||
Destroy all players = Tiêu diệt tất cả người chơi
|
||
Capture all capitals = Thâu tóm tất cả các thủ đô
|
||
Complete [amount] Policy branches = Hoàn thành [amount] nhánh chính sách
|
||
You have won a [victoryType] Victory! = Bạn đã giành được Chiến thắng [victoryType]!
|
||
[civilization] has won a [victoryType] Victory! = [civilization] đã giành được chiến thắng [victoryType]!
|
||
Your civilization stands above all others! The exploits of your people shall be remembered until the end of civilization itself! = Nền văn minh của bạn đứng trên tất cả những người khác! Những kỳ tích của dân tộc bạn sẽ được ghi nhớ cho đến khi kết thúc nền văn minh!
|
||
You have been defeated. Your civilization has been overwhelmed by its many foes. But your people do not despair, for they know that one day you shall return - and lead them forward to victory! = Bạn đã bị đánh bại. Nền văn minh của bạn đã bị áp đảo bởi nhiều kẻ thù của nó. Nhưng dân của bạn đừng tuyệt vọng, vì họ biết rằng một ngày nào đó bạn sẽ trở lại - và dẫn dắt họ tiến tới chiến thắng!
|
||
One more turn...! = Một lượt nữa ...!
|
||
Destroy [civName] = Hủy diệt [civName]
|
||
Capture [cityName] = Thâu tóm [cityName]
|
||
Destroy ? * [civName] = Phá hủy ? * [civName]
|
||
Capture ? * [cityName] = Bắt giữ ? * [cityName]
|
||
Majority religion of ? * [civName] = Đa số tín ngưỡng của ? * [civName]
|
||
Our status = Tình trạng của chúng tôi
|
||
Global status = Tình trạng toàn cầu
|
||
Rankings = Xếp hạng
|
||
Charts = Biểu đồ
|
||
Demographics = Dân số học
|
||
Demographic = Dân số học
|
||
Rank = Xếp hạng
|
||
Value = Giá trị
|
||
Best = Tốt nhất
|
||
Average = Trung bình
|
||
Worst = Tệ nhất
|
||
# The \n here means: put a newline (enter) here. If this is omitted, the sidebox in the diplomacy overview will become _really_ wide.
|
||
# Feel free to replace it with a space and put it between other words in your translation
|
||
Turns until the next\ndiplomacy victory vote: [amount] = Lượt đi cho đến lần bỏ phiếu Chiến thắng\nngoại giao tiếp theo: [amount]
|
||
Choose a civ to vote for = Chọn một công dân để bỏ phiếu cho
|
||
Choose who should become the world leader and win a Diplomatic Victory! = Chọn ai sẽ trở thành nhà lãnh đạo thế giới và giành được Chiến thắng Ngoại giao!
|
||
Vote for [civilizationName] = Bỏ phiếu cho [civilizationName]
|
||
Vote for World Leader = Bỏ phiếu cho nhà Lãnh đạo Thế giới
|
||
Abstain = Tránh xa
|
||
Continue = Tiếp tục
|
||
Abstained = Đã bỏ qua
|
||
Voted for = Đã bỏ phiếu cho
|
||
[number] votes = [number] phiếu
|
||
[number] vote = [number] phiếu
|
||
No valid votes were cast. = Không có phiếu bầu hợp lệ được bỏ phiếu.
|
||
Minimum votes for electing a world leader: [number] = Số phiếu tối thiểu để bầu ra một nhà lãnh đạo thế giới: [number]
|
||
Tied in first position: [civNames] = Đứng ở vị trí đầu tiên: [civNames]
|
||
No world leader was elected. = Không có nhà lãnh đạo thế giới nào được bầu cử.
|
||
You have been elected world leader! = Bạn đã được bầu làm lãnh đạo thế giới!
|
||
[leaderName] of [civ] has been elected world leader! = [leaderName] của [civ] đã được bầu làm nhà lãnh đạo thế giới!
|
||
Replay = Phát lại
|
||
|
||
# Capturing a city
|
||
|
||
What would you like to do with the city of [cityName]? = Bạn muốn làm gì với thành phố [cityName]?
|
||
Annex = Sát nhập
|
||
Annexed cities become part of your regular empire. = Sát nhập thành phố trở thành thuộc địa của bạn
|
||
Their citizens generate 2x the unhappiness, unless you build a courthouse. = Gấp đôi bất hạnh, trừ khi bạn cho xây dựng Tòa án.
|
||
Your civilization may not annex this city. = Nền văn minh của bạn có thể không thôn tính thành phố này.
|
||
Puppet = Lập bù nhìn
|
||
Puppeted cities do not increase your tech or policy cost. = Các thành phố rối không làm tăng chi phí công nghệ hoặc chính sách của bạn.
|
||
You have no control over the the production of puppeted cities. = Bạn không có quyền khiểm soát sản xuất của các thành phố bù nhìn.
|
||
Puppeted cities also generate 25% less Gold and Science. = Các thành phố bù nhìn bị giảm 25% lượng Vàng và Khoa học.
|
||
A puppeted city can be annexed at any time. = Thành phố bù nhìn có thể sát nhập bất cứ lúc nào.
|
||
Liberate (city returns to [originalOwner]) = Giải phóng (thành phố trở về với [originalOwner])
|
||
Liberating a city returns it to its original owner, giving you a massive relationship boost with them! = Phóng thích một thành phố cho chủ nhân gốc, giúp tăng mạnh hảo cảm với họ!
|
||
Raze = San bằng
|
||
Razing the city annexes it, and starts burning the city to the ground. = San bằng cả lãnh thổ thành phố, bắt đầu từ mặt đất.
|
||
Razing the city puppets it, and starts burning the city to the ground. = Phá hủy thành phố biến nó thành búp bê, và bắt đầu đốt cháy thành phố đến tan hoang.
|
||
The population will gradually dwindle until the city is destroyed. = Dân số sẽ liên tục giảm cho đến khi thành phố bị phá hủy.
|
||
Original capitals and holy cities cannot be razed. = Các Cố đô và các Thánh Thành không thể bị san bằng.
|
||
Destroy = Phá hủy
|
||
Destroying the city instantly razes the city to the ground. = Phá hủy thành phố ngay lập tức san bằng nó.
|
||
Keep it = Giữ nó
|
||
Remove your troops in our border immediately! = Hãy rút quân của bạn ra khỏi biên giới chúng tôi ngay lập tức!
|
||
Sorry. = Xin lỗi.
|
||
Never! = Không bao giờ!
|
||
|
||
Offer Declaration of Friendship ([30] turns) = Đề nghị Tình hữu nghị ([30] lượt)
|
||
My friend, shall we declare our friendship to the world? = Bạn của tôi, chúng ta có nên tuyên bố tình hữu nghị của ta đến thế giới không?
|
||
Sign Declaration of Friendship ([30] turns) = Tuyên bố tình hữu nghị ([30] lượt)
|
||
We are not interested. = Chúng tôi không hứng thú.
|
||
We have signed a Declaration of Friendship with [otherCiv]! = Bạn đã tuyên bố tình hữu nghị với [otherCiv]!
|
||
[civName] and [otherCivName] have signed a Defensive Pact! = [civName] và [otherCivName] đã ký một Hiệp Ước Phòng Thủ!
|
||
[otherCiv] has denied our Declaration of Friendship! = [otherCiv] đã từ chối tuyên bố tình hữu nghị!
|
||
|
||
Basics = Cơ bản
|
||
Resources = Tài nguyên
|
||
Terrains = Địa hình
|
||
Tile Improvements = Cải thiện ô
|
||
Unique to [civName], replaces [unitName] = Độc kĩ của [civName], thay thế [unitName]
|
||
Unique to [civName] = Độc kĩ của [civName]
|
||
Tutorials = Hướng dẫn
|
||
Cost = Chi phí
|
||
Turns to build = Chuyển sang xây dựng
|
||
May contain [listOfResources] = Có thể chứa [listOfResources]
|
||
May contain: = Có thể chứa:
|
||
Can upgrade from [unit] = Có thể nâng cấp từ [unit]
|
||
Can upgrade from: = Có thể nâng cấp từ:
|
||
Upgrades to [upgradedUnit] = Nâng cấp lên [upgradedUnit]
|
||
Obsolete with [obsoleteTech] = Lỗi thời với [obsoleteTech]
|
||
Can Transform to [upgradedUnit] = Có thể biến thành [upgradedUnit]
|
||
Occurs on [listOfTerrains] = Xảy ra tại [listOfTerrains]
|
||
Occurs on: = Xảy ra vào:
|
||
Placed on [terrainType] = Được đặt tại [terrainType]
|
||
Can be found on = Có thể tìm thấy ở
|
||
Improved by [improvement] = Cải tiến bằng [improvement]
|
||
Bonus stats for improvement = Số liệu thống kê thưởng cho sự cải thiện
|
||
Buildings that consume this resource = Các tòa nhà sử dụng tài nguyên này
|
||
Buildings that provide this resource = Các tòa nhà cung cấp tài nguyên này
|
||
Improvements that provide this resource = Những cải tiến cung cấp tài nguyên này
|
||
Buildings that require this resource worked near the city = Các tòa nhà yêu cầu tài nguyên này đã hoạt động gần thành phố
|
||
Units that consume this resource = Các đơn vị sử dụng tài nguyên này
|
||
Can be built on = Có thể xây trên
|
||
Cannot be built on = Không thể xây dựng trên
|
||
or [terrainType] = hoặc [terrainType]
|
||
Can be constructed by = Có thể được xây dựng bởi
|
||
Can be created instantly by = Có thể được tạo ngay lập tức bằng
|
||
Defence bonus = Thưởng phòng thủ
|
||
Movement cost = Chi phí di chuyển
|
||
for = cho
|
||
Missing translations: = Phiên dịch còn thiếu:
|
||
Create = Tạo
|
||
Improvements = Cải tiến
|
||
Loading... = Đang tải...
|
||
Filter: = Bộ lọc:
|
||
OK = OK
|
||
Map is incompatible with the chosen ruleset! = Bản đồ không tương thích với bộ quy tắc đã chọn!
|
||
Base terrain [terrain] does not exist in ruleset! = Địa hình cơ sở [terrain] không tồn tại trong bộ quy tắc!
|
||
Terrain feature [feature] does not exist in ruleset! = Tính năng địa hình [feature] không tồn tại trong bộ quy tắc!
|
||
Resource [resource] does not exist in ruleset! = Tài nguyên [resource] không tồn tại trong bộ quy tắc!
|
||
Improvement [improvement] does not exist in ruleset! = Cải tiến [improvement] không tồn tại trong bộ quy tắc!
|
||
Nation [nation] does not exist in ruleset! = Quốc gia [nation] không tồn tại trong tập luật!
|
||
Natural Wonder [naturalWonder] does not exist in ruleset! = Kỳ quan Thiên nhiên [naturalWonder] không tồn tại trong bộ quy tắc!
|
||
non-[filter] = không-[filter]
|
||
|
||
# Civilopedia difficulty levels
|
||
Player settings = Cài đặt người chơi
|
||
Extra happiness per luxury = Hạnh phúc hơn mỗi xa xỉ
|
||
Research cost modifier = Điều chỉnh chi phí đơn vị
|
||
Unit cost modifier = Điều chỉnh chi phí đơn vị
|
||
Building cost modifier = Điều chỉnh chi phí công trình
|
||
Policy cost modifier = Điều chỉnh chi phí chính sách
|
||
Unhappiness modifier = Điều chỉnh không hạnh phúc
|
||
Bonus vs. Barbarians = Thưởng với người man rợn
|
||
Barbarian spawning delay = Sự chậm trễ sinh sản của man rợ
|
||
Bonus starting units = Tiền thưởng đơn vị khởi điểm
|
||
|
||
AI settings = Cài đặt AI
|
||
AI city growth modifier = Điều chỉnh AI phát triển thành phố
|
||
AI unit cost modifier = Điều chỉnh AI chi phí đơn vị
|
||
AI building cost modifier = Điều chỉnh AI chi phí công trình
|
||
AI wonder cost modifier = Điều chỉnh AI chi phí kì quan
|
||
AI building maintenance modifier = Điều chỉnh AI bảo trì công trình
|
||
AI unit maintenance modifier = Điều chỉnh AI duy trì đơn vị
|
||
AI unhappiness modifier = Điều chỉnh AI bất hạnh
|
||
AI free techs = Công nghệ AI miễn phí
|
||
Major AI civilization bonus starting units = Đơn vị khởi đầu phần thưởng nền văn minh AI chính
|
||
City state bonus starting units = Đơn vị khởi điểm tiền thưởng của tiểu bang thành phố
|
||
Turns until barbarians enter player tiles = Lượt cho đến khi người man rợn tiến vào ô người chơi
|
||
Gold reward for clearing barbarian camps = Thưởng vàng cho việc dọn trại người man rợn
|
||
|
||
# Other civilopedia things
|
||
|
||
Nations = Các quốc gia
|
||
Available for [unitTypes] = Có sẵn cho [unitTypes]
|
||
Available for: = Có sẵn cho:
|
||
Free promotion: = Thăng cấp miễn phí:
|
||
Free promotions: = Thăng cấp miễn phí:
|
||
Free for [units] = Miễn phí cho [units]
|
||
Free for: = Miễn phí cho:
|
||
Granted by [param] = Được cấp bởi [param]
|
||
Granted by: = Cấp bởi:
|
||
[bonus] with [tech] = [bonus] với [tech]
|
||
Difficulty levels = Độ khó
|
||
The possible rewards are: = Phần thưởng có thể là:
|
||
Eras = Eras
|
||
Embarked strength: [amount]† = Sức mạnh bắt đầu: [amount] †
|
||
Base unit buy cost: [amount]¤ = Chi phí mua đơn vị cơ sở: [amount] ¤
|
||
Research agreement cost: [amount]¤ = Chi phí thỏa thuận nghiên cứu: [amount] ¤
|
||
Speeds = Tốc độ
|
||
General speed modifier: [amount]%⏳ = Công cụ sửa đổi tốc độ chung: [amount]% ⏳
|
||
Production cost modifier: [amount]%⚙ = Công cụ sửa đổi chi phí sản xuất: [amount]% ⚙
|
||
Gold cost modifier: [amount]%¤ = Công cụ sửa đổi chi phí vàng: [amount]% ¤
|
||
Science cost modifier: [amount]%⍾ = Công cụ sửa đổi chi phí khoa học: [amount]% ⍾
|
||
Culture cost modifier: [amount]%♪ = Công cụ sửa đổi chi phí nuôi cấy: [amount]% ♪
|
||
Faith cost modifier: [amount]%☮ = Công cụ sửa đổi chi phí niềm tin: [amount]% ☮
|
||
Improvement build length modifier: [amount]%⏳ = Công cụ sửa đổi độ dài bản cải tiến: [amount]% ⏳
|
||
Diplomatic deal duration: [amount] turns⏳ = Thời hạn giao dịch ngoại giao: [amount] lượt⏳
|
||
Gold gift influence gain modifier: [amount]%¤ = Công cụ sửa đổi tăng ảnh hưởng của quà tặng vàng: [amount]% ¤
|
||
City-state tribute scaling interval: [amount] turns⏳ = Khoảng mở rộng quy mô cống hiến của Thành-Bang: [amount] lượt⏳
|
||
Barbarian spawn modifier: [amount]%† = Công cụ sửa đổi sinh sản nguời man rợ: [amount]% †
|
||
Golden age length modifier: [amount]%⌣ = Công cụ sửa đổi độ dài Thời kì Hoàng kim: [amount]% ⌣
|
||
Adjacent city religious pressure: [amount]☮ = Áp lực tôn giáo của thành phố lân cận: [amount] ☮
|
||
Peace deal duration: [amount] turns⏳ = Thời hạn thỏa thuận hòa bình: [amount] lượt⏳
|
||
Start year: [comment] = Năm bắt đầu: [comment]
|
||
Pillaging this improvement yields [stats] = Kết hợp cải tiến này mang lại [stats]
|
||
Pillaging this improvement yields approximately [stats] = Kết hợp cải tiến này mang lại khoảng [stats]
|
||
Needs removal of terrain features to be built = Cần loại bỏ các đối tượng địa hình được xây dựng
|
||
Air Intercept Range: [amount] = Phạm vi chặn không khí: [amount]
|
||
Unit type = Loại đơn vị
|
||
Units: = Đơn vị:
|
||
Unit types = Loại đơn vị
|
||
Domain: [param] = Tên miền: [param]
|
||
Toggle UI (World Screen only) = Chuyển đổi giao diện người dùng (Chỉ màn hình Thế giới)
|
||
Overrides yields from underlying terrain = Ghi đè các lợi ích từ địa hình dưới đây
|
||
No yields = Không có lợi tức
|
||
Mod: [modname] = Mod: [modname]
|
||
Search text: = Tìm kiếm văn bản:
|
||
Invalid regular expression = Biểu thức chính quy không hợp lệ
|
||
Mod filter: = Bộ lọc Mod:
|
||
-Combined- = -Kết hợp-
|
||
Search! = Tìm kiếm!
|
||
Results = Kết quả
|
||
Nothing found! = Không tìm thấy!
|
||
|
||
# Policies
|
||
|
||
Adopt = Nhận một đề nghị
|
||
Completed = Hoàn thành
|
||
On adoption = Về việc nhận đề nghị
|
||
On completion = Khi hoàn thành
|
||
Cannot be adopted together with = Không thể được nhận nuôi cùng lúc
|
||
Cannot be adopted before = Không thể được nhận nuôi trước
|
||
Adopt policy = Chấp nhận chính sách
|
||
Adopt free policy = Chấp nhận chính sách miễn phí
|
||
Unlocked at = Mở khoá tại
|
||
Gain 2 free technologies = Nhận 2 công nghệ miễn phí
|
||
All policies adopted = Tất cả các chính sách được áp dụng
|
||
[branchName] branch = Nhánh [branchName]
|
||
Policy branch: [branchName] = Nhánh chính sách: [branchName]
|
||
Are you sure you want to adopt [branchName]? = Bạn có chắc chắn muốn sử dụng [branchName] không?
|
||
|
||
# Religions
|
||
|
||
Religions = Tôn giáo
|
||
Choose an Icon and name for your Religion = Chọn một biểu tượng và tên cho Tôn giáo của bạn
|
||
Choose a name for your religion = Chọn một cái tên cho tôn giáo của bạn
|
||
Choose a [beliefType] belief! = Chọn một Tín ngưỡng [beliefType]!
|
||
Choose any belief! = Chọn Tín ngưỡng nào!
|
||
Found [religionName] = Đã tìm thấy [religionName]
|
||
Enhance [religionName] = Nâng cao [religionName]
|
||
Choose a pantheon = Chọn một ngôi đền
|
||
Choose a Religion = Chọn một tôn giáo
|
||
Found Religion = Tôn giáo được tìm thấy
|
||
Found Pantheon = Đã tìm thấy ngôi đền
|
||
Reform Religion = Cải cách Tôn giáo
|
||
Expand Pantheon = Mở rộng ngôi đền
|
||
Follow [belief] = Theo [belief]
|
||
Religions and Beliefs = Tôn giáo và Tín ngưỡng
|
||
Majority Religion: [name] = Đa số Tôn giáo: [name]
|
||
+ [amount] pressure = + [amount] Áp lực
|
||
Holy City of: [religionName] = Thánh Thành của: [religionName]
|
||
Former Holy City of: [religionName] = Thánh Thành cũ của: [religionName]
|
||
Followers = Người theo dõi
|
||
Pressure = Áp lực
|
||
|
||
# Religion overview screen
|
||
Religion Name: = Tên tôn giáo:
|
||
Pantheon Name: = Tên ngôi đền:
|
||
Founding Civ: = Thành lập Civ:
|
||
Holy City: = Thánh Thành:
|
||
Cities following this religion: = Các thành phố theo tôn giáo này:
|
||
Followers of this religion: = Những người theo tôn giáo này:
|
||
Click an icon to see the stats of this religion = Nhấp vào biểu tượng để xem số liệu thống kê của tôn giáo này
|
||
Religion: Off = Tôn giáo: Tắt
|
||
Minimal Faith required for\nthe next [Great Prophet]: = Niềm tin tối thiểu cần có cho\n[Great Prophet] tiếp theo:
|
||
Religions to be founded: [amount] = Các tôn giáo sẽ được thành lập: [amount]
|
||
Available religion symbols = Biểu tượng tôn giáo có sẵn
|
||
Number of civilizations * [amount] + [amount2] = Số nền văn minh * [amount] + [amount2]
|
||
Estimated Number of civilizations * [amount] + [amount2] = Số lượng ước lượng của các nền văn minh * [amount] + [amount2]
|
||
Religions already founded = Các tôn giáo đã được thành lập
|
||
Available founder beliefs = Các niềm tin của người sáng lập có sẵn
|
||
Available follower beliefs = Các niềm tin của người theo đạo có sẵn
|
||
Religious status: = Tình trạng tôn giáo:
|
||
|
||
None = Không có
|
||
Pantheon = Đền
|
||
Founding religion = Tôn giáo sáng lập
|
||
Religion = Tôn giáo
|
||
Enhancing religion = Tăng cường tôn giáo
|
||
Enhanced religion = Tôn giáo nâng cao
|
||
|
||
# Espionage
|
||
# As espionage is WIP, these strings are currently only shown in-game when the player opts in,
|
||
# so feel free to not translate these strings for now
|
||
|
||
Spy = Gián điệp
|
||
Spy Hideout = Gián điệp ẩn náu
|
||
Spy present = Gián điệp hiện tại
|
||
Move = Di chuyển
|
||
|
||
After an unknown civilization entered the [eraName], we have recruited [spyName] as a spy! = Sau khi một nền văn minh vô danh xâm nhập vào [eraName], chúng tôi đã tuyển dụng [spyName] làm gián điệp!
|
||
We have recruited [spyName] as a spy! = Chúng tôi đã tuyển dụng [spyName] làm điệp viên!
|
||
Your spy [spyName] has leveled up! = Điệp viên của bạn [spyName] đã lên cấp!
|
||
Your spy [spyName] has leveled up [amount] times! = Điệp viên của bạn [spyName] đã lên cấp [amount] lần!
|
||
Your spy [spyName] cannot steal any more techs from [civName] as we've already researched all the technology they know! = Điệp viên [spyName] của bạn không thể đánh cắp thêm công nghệ nào từ [civName] vì chúng tôi đã nghiên cứu tất cả các công nghệ mà họ biết rồi!
|
||
|
||
# Stealing Technology defending civ
|
||
An unidentified spy stole the Technology [techName] from [cityName]! = Một điệp viên không xác định đã đánh cắp Công nghệ [techName] từ [cityName]!
|
||
A spy from [civName] stole the Technology [techName] from [cityName]! = Một điệp viên từ [civName] đã đánh cắp Công nghệ [techName] từ [cityName]!
|
||
A spy from [civName] was found and killed trying to steal Technology in [cityName]! = Một điệp viên từ [civName] đã bị phát hiện và bị giết khi cố gắng đánh cắp Công nghệ tại [cityName]!
|
||
A spy from [civName] was found and killed by [spyName] trying to steal Technology in [cityName]! = Một điệp viên từ [civName] đã bị phát hiện và bị [spyName] giết khi cố gắng đánh cắp Công nghệ tại [cityName]!
|
||
|
||
# Stealing Technology offending civ
|
||
Your spy [spyName] stole the Technology [techName] from [cityName]! = Điệp viên của bạn [spyName] đã đánh cắp Công nghệ [techName] từ [cityName]!
|
||
Your spy [spyName] was killed trying to steal Technology in [cityName]! = Điệp viên của bạn [spyName] đã bị giết khi cố gắng đánh cắp Công nghệ tại [cityName]!
|
||
|
||
# Rigging elections
|
||
Your spy successfully rigged the election in [cityName]! = Điệp viên của bạn đã thành công trong việc gian lận cuộc bầu cử tại [cityName]!
|
||
Your spy lost the election in [cityStateName] to [civName]! = Điệp viên của bạn đã thua bầu cử ở [cityStateName] tới [civName]!
|
||
The election in [cityStateName] were rigged by [civName]! = Cuộc bầu cữ ở [cityStateName] đã bị gian lận bởi [civName]!
|
||
Your spy lost the election in [cityName]! = Điệp viên của bạn đã thua bầu cử ở [cityName]!
|
||
|
||
# City-Ctate Coups
|
||
Stage Coup = Giai đoạn đảo chính
|
||
Your spy [spyName] successfully staged a coup in [cityName]! = Điệp viên của bạn [spyName] đã thành công dàn dựng một cuộc đảo chính trong [cityName]!
|
||
A spy from [civName] successfully staged a coup in our former ally [cityStateName]! = Một điệp viên từ [civName] đã thành công dàn dựng một cuộc đảo chính trong đồng minh cũ của chúng tôi [cityStateName]!
|
||
A spy from [civName] successfully staged a coup in [cityStateName]! = Một điệp viên từ [civName] đã thành công dàn dựng một cuộc đảo chính trong [cityStateName]!
|
||
A spy from [civName] failed to stage a coup in our ally [cityStateName] and was killed! = Một điệp viên từ [civName] đã thất bại việc dàn dựng một cuộc đảo chính trong [cityStateName] của chúng ta và đã bị giết!
|
||
Our spy [spyName] failed to stage a coup in [cityStateName] and was killed! = Gián điệp của chúng ta [spyName] đã thất bại việc dàn dựng một cuộc đảo chính trong [cityStateName] và đã bị giết!
|
||
Do you want to stage a coup in [civName] with a [percent]% chance of success? = Bạn có muốn dàn dựng một cuộc đảo chính ở [civName] với tỉ lệ [percent]% thành công?
|
||
|
||
# Spy fleeing city
|
||
After the city of [cityName] was destroyed, your spy [spyName] has fled back to our hideout. = Sau khi thành phố [cityName] bị phá hủy, điệp viên của bạn [spyName] đã chạy trốn trở lại nơi ẩn náu của chúng tôi.
|
||
After the city of [cityName] was conquered, your spy [spyName] has fled back to our hideout. = Sau khi thành phố [cityName] bị chiếm đóng, điệp viên của bạn [spyName] đã chạy trốn trở lại nơi ẩn náu của chúng tôi.
|
||
Due to the chaos ensuing in [cityName], your spy [spyName] has fled back to our hideout. = Do vì tình hình hỗn loạn đang diễn ra ở [cityName], điệp viên của bạn [spyName] đã chạy trốn trở lại nơi ẩn náu của chúng tôi.
|
||
|
||
# Promotions
|
||
|
||
Pick promotion = Chọn Thăng cấp
|
||
OR = HOẶC
|
||
units in open terrain = Các đơn vị ở trong địa hình rộng
|
||
units in rough terrain = Các đơn vị ở trong địa hình gập nghềnh
|
||
wounded units = Các đơn vị bị thương
|
||
Targeting II (air) = Ngắm II (trên không)
|
||
Targeting III (air) = Ngắm III (trên không)
|
||
Bonus when performing air sweep [bonusAmount]% = Thưởng thêm khi thực hiện tuần không [bonusAmount]%
|
||
Dogfighting I = Không chiến I
|
||
Dogfighting II = Không chiến II
|
||
Dogfighting III = Không chiến III
|
||
Choose name for [unitName] = Chọn tên cho [unitName]
|
||
[unitFilter] units gain the [promotion] promotion = Các đơn vị [unitFilter] nhận được thăng cấp [promotion]
|
||
Requires = Yêu cầu
|
||
Path to [promotion] is ambiguous = Con đường đến [promotion] là mơ hồ
|
||
|
||
# Multiplayer Turn Checker Service
|
||
|
||
Enable out-of-game turn notifications = Bật thông báo hết thời gian trong lượt
|
||
Out-of-game, update status of all games every: = Không thể tham gia, cập nhật trạng thái của tất cả các trò chơi mỗi:
|
||
Show persistent notification for turn notifier service = Hiện thông báo ổn định cho việc bật dịch vụ thông báo
|
||
# These are on Options-Advanced
|
||
Take user ID from clipboard = Lấy ID người dùng từ khay nhớ tạm
|
||
Doing this will reset your current user ID to the clipboard contents - are you sure? = Thực hiện điều này sẽ đặt lại ID người dùng hiện tại của bạn vào khay nhớ tạm - bạn có chắc không?
|
||
ID successfully set! = Đặt ID thành công!
|
||
Invalid ID! = ID không hợp lệ!
|
||
|
||
# Multiplayer options tab
|
||
|
||
Enable multiplayer status button in singleplayer games = Bật nút trạng thái nhiều người chơi trong trò chơi một người chơi
|
||
Update status of currently played game every: = Cập nhật trạng thái của trò chơi hiện đang chơi mỗi:
|
||
In-game, update status of all games every: = Trong trò chơi, cập nhật trạng thái của tất cả các trò chơi mỗi:
|
||
Server address = Địa chỉ máy chủ
|
||
Check connection to server = Kiểm tra kết nối với máy chủ
|
||
Awaiting response... = Đang chờ phản hồi ...
|
||
Success! = Thành công!
|
||
Failed! = Thất bại!
|
||
Sound notification for when it's your turn in your currently open game: = Thông báo bằng âm thanh khi đến lượt bạn trong trò chơi hiện đang mở của bạn:
|
||
Sound notification for when it's your turn in any other game: = Thông báo bằng âm thanh khi đến lượt bạn trong bất kỳ trò chơi nào khác:
|
||
Notification [number] = Thông báo [number]
|
||
Chimes = Chuông
|
||
Choir = Hợp xướng
|
||
[unit] Attack Sound = [unit] Ân thanh Tấn công
|
||
|
||
# Mods
|
||
|
||
Mods = Mod
|
||
Download [modName] = Tải xuống [modName]
|
||
Update [modName] = Cập nhật [modName]
|
||
Could not download mod list = Không thể tải danh sách mod
|
||
Download mod from URL = Tải mod từ địa chỉ web
|
||
Please enter the mod repository -or- archive zip -or- branch -or- release url: = Vui lòng nhập đường dẫn thư viện mod - hoặc - file zip lưu trữ - hoặc - nhánh - hoặc - đường dẫn phát hành:
|
||
That is not a valid ZIP file = Đó không phải là một tập tin ZIP hợp lệ.
|
||
Invalid Mod archive structure = Cấu trúc lưu trữ Mod không hợp lệ
|
||
Invalid link! = Liên kết không hợp lệ!
|
||
Paste from clipboard = Dán từ bảng tạm
|
||
Download = Tải xuống
|
||
Done! = Hoàn tất!
|
||
Delete [modName] = Xóa [modName]
|
||
Are you SURE you want to delete this mod? = Bạn có CHẮC là sẽ xóa mod này không?
|
||
[mod] was deleted. = [mod] đã bị xóa.
|
||
Updated = Đã cập nhật
|
||
Current mods = Mod hiện tại
|
||
Downloadable mods = Mod có thể tải
|
||
Category: = Danh mục:
|
||
All mods = Tất cả các mod
|
||
Rulesets = Bộ quy tắc
|
||
Expansions = Mở rộng
|
||
Graphics = Đồ họa
|
||
Audio = Âm thanh
|
||
Maps = Bản đồ
|
||
Fun = Vui vẻ
|
||
Mods of mods = Mods của mod
|
||
Mod info and options = Thông tin và tùy chọn mod
|
||
Next page = Trang kế
|
||
Open Github page = Mở trang Github
|
||
Link copied to clipboard = Đường dẫn đã được sao chép vào bảng tạm.
|
||
Permanent audiovisual mod = Mod nghe nhìn vĩnh viễn
|
||
Installed = Đã cài đặt
|
||
Downloaded! = Đã tải!
|
||
[modName] Downloaded! = [modName] Đã tải xuống!
|
||
Could not download [modName] = Không thể tải xuống [modName]
|
||
Online query result is incomplete = Kết quả truy vấn trực tuyến không đầy đủ
|
||
Sorting and filtering needs to wait until the online query finishes = Việc sắp xếp và lọc cần phải chờ cho đến khi truy vấn trực tuyến hoàn thành.
|
||
No description provided = Không có mô tả nào được cung cấp
|
||
[stargazers]✯ = [stargazers] ✯
|
||
Author: [author] = Tác giả: [author]
|
||
Size: [size] kB = Kích thước: [size] kB
|
||
Size: [size] MB = Kích thước: [size] MB
|
||
The mod you selected is incompatible with the defined ruleset! = Bản mod bạn đã chọn không tương thích với bộ quy tắc đã xác định!
|
||
Sort and Filter = Sắp xếp và Lọc
|
||
Enter search text = Nhập văn bản tìm kiếm
|
||
Sort Current: = Sắp xếp hiện tại:
|
||
Sort Downloadable: = Sắp xếp Có thể tải xuống:
|
||
Name ↑ = Tên ↑
|
||
Name ↓ = Tên ↓
|
||
Date ↑ = Ngày ↑
|
||
Date ↓ = Ngày ↓
|
||
Stars ↓ = Sao ↓
|
||
Status ↓ = Trạng thái ↓
|
||
|
||
Scenarios = Tình huống
|
||
Error loading scenario: = Lỗi tải kịch bản:
|
||
Choose scenario = Chọn kịch bản
|
||
|
||
# Uniques that are relevant to more than one type of game object
|
||
|
||
[stats] from every [param] = [stats] từ mỗi [param]
|
||
[stats] from [param] tiles in this city = [stats] từ ô [param] trong thành phố này
|
||
[stats] from every [param] on [tileFilter] tiles = [stats] từ mỗi [param] trên ô [tileFilter]
|
||
[stats] for each adjacent [param] = [stats] cho mỗi [param] kề nhau
|
||
Must be next to [terrain] = Phải bên cạnh [terrain]
|
||
Must be on [terrain] = Phải ở trên [terrain]
|
||
+[amount]% vs [unitType] = +[amount]% với [unitType]
|
||
+[amount] Movement for all [unitType] units = +[amount] Di chuyển cho tất cả đơn vị [unitType]
|
||
+[amount]% Production when constructing [param] = +[amount]% Sản xuất trong khi xây dựng [param]
|
||
Can only be built on [tileFilter] tiles = Chỉ có thể được xây dựng trên [tileFilter] tile
|
||
Cannot be built on [tileFilter] tiles = Không thể xây dựng trên [tileFilter] tile
|
||
Does not need removal of [feature] = Không cần xóa [feature]
|
||
Gain a free [building] [cityFilter] = Nhận [building] [cityFilter]
|
||
|
||
# Uniques not found in JSON files
|
||
|
||
Only available after [] turns = Chỉ khả dụng sau [] lượt
|
||
This Unit upgrades for free = Đơn vị này nâng cấp miễn phí
|
||
[stats] when a city adopts this religion for the first time = [stats] khi một thành phố chấp nhận tôn giáo này lần đầu tiên
|
||
Never destroyed when the city is captured = Không bao giờ bị phá hủy khi thành phố bị chiếm
|
||
Invisible to others = Vô hình với người khác
|
||
|
||
# Unused Resources
|
||
|
||
Bison = Bison
|
||
Cocoa = Ca cao
|
||
|
||
# Exceptions that _may_ be shown to the user
|
||
|
||
Building '[buildingName]' is buildable and therefore must either have an explicit cost or reference an existing tech. = Tòa nhà '[buildingName]' có thể xây dựng được và do đó phải có chi phí rõ ràng hoặc tham chiếu công nghệ hiện có.
|
||
Nation [nationName] is not found! = Nation [nationName] không được tìm thấy!
|
||
Unit [unitName] doesn't seem to exist! = Đơn vị [unitName] dường như không tồn tại!
|
||
|
||
|
||
# In English we just paste all these conditionals at the end of each unique, but in your language that
|
||
# may not turn into valid sentences. Therefore we have the following two translations to determine
|
||
# where they should go.
|
||
# The first determines whether the conditionals should be placed before or after the base unique.
|
||
# It should be translated with only the untranslated english word 'before' or 'after', without the quotes.
|
||
# Example: In the unique "+20% Strength <for [unitFilter] units>", should the <for [unitFilter] units>
|
||
# be translated before or after the "+20% Strength"?
|
||
|
||
ConditionalsPlacement = Vị trí có điều kiện
|
||
|
||
# The second determines the exact ordering of all conditionals that are to be translated.
|
||
# ALL conditionals that exist will be part of this line, and they may be moved around and rearranged as you please.
|
||
# However, you should not translate the parts between the brackets, only move them around so that when
|
||
# translated in your language the sentence sounds natural.
|
||
#
|
||
# Example: "+20% Strength <for [unitFilter] units> <when attacking> <vs [unitFilter] units> <in [tileFilter] tiles> <during the [eraName]>"
|
||
# In what order should these conditionals between <> be translated?
|
||
# Note that this example currently doesn't make sense yet, as those conditionals do not exist, but they will in the future.
|
||
#
|
||
# As this is still under development, conditionals will be added al the time. As a result,
|
||
# any translations added for this string will be removed immediately in the next version when more
|
||
# conditionals are added. As we don't want to make you retranslate this same line over and over,
|
||
# it's removed for now, but it will return once all planned conditionals have been added.
|
||
|
||
|
||
########################### AUTOMATICALLY GENERATED TRANSLATABLE STRINGS ###########################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Unique Types #######################
|
||
|
||
[stats] = [stats]
|
||
[stats] [cityFilter] = [stats] [cityFilter]
|
||
[stats] from every specialist [cityFilter] = [stats] từ mọi chuyên gia [cityFilter]
|
||
[stats] per [amount] population [cityFilter] = [stats] mỗi [amount] dân số [cityFilter]
|
||
[stats] per [amount] social policies adopted = [stats] trên mỗi [amount] chính sách xã hội được thông qua
|
||
[stats] per every [amount] [civWideStat] = [stats] trên mỗi [amount] [civWideStat]
|
||
[stats] in cities on [terrainFilter] tiles = [stats] ở các thành phố trên [terrainFilter] xếp
|
||
[stats] from all [buildingFilter] buildings = [stats] từ tất cả các tòa nhà [buildingFilter]
|
||
[stats] from [tileFilter] tiles [cityFilter] = [stats] từ [tileFilter] xếp [cityFilter]
|
||
[stats] from [tileFilter] tiles without [tileFilter2] [cityFilter] = [stats] từ [tileFilter] các ô mà không có [tileFilter2] [cityFilter]
|
||
[stats] from each Trade Route = [stats] từ mỗi Lộ trình giao dịch
|
||
[stats] for each global city following this religion = [stats] cho mỗi thành phố toàn cầu theo tôn giáo này
|
||
[stats] from every [amount] global followers [cityFilter] = [stats] từ mọi [amount] người theo dõi toàn cầu [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% [stat] = [relativeAmount]% [stat]
|
||
[relativeAmount]% [stat] [cityFilter] = [relativeAmount]% [stat] [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% [stat] from every [tileFilter/buildingFilter] = [relativeAmount]% [stat] từ mọi [tileFilter/buildingFilter]
|
||
[relativeAmount]% Yield from every [tileFilter/buildingFilter] = [relativeAmount]% lợi nhuận từ mọi [tileFilter/buildingFilter]
|
||
[relativeAmount]% [stat] from every follower, up to [relativeAmount2]% = [relativeAmount]% [stat] từ mọi người theo dõi, tối đa [relativeAmount2]%
|
||
[relativeAmount]% [stat] from City-States = [relativeAmount]% [stat] từ Thành-Bang
|
||
[relativeAmount]% [stat] from Trade Routes = [relativeAmount]% [stat] from Trade Routes
|
||
Nullifies [stat] [cityFilter] = Vô hiệu hóa [stat] [cityFilter]
|
||
Nullifies Growth [cityFilter] = Vô hiệu hóa sự tăng trưởng [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% Production when constructing [buildingFilter] buildings [cityFilter] = [relativeAmount]% Sản lượng khi xây dựng các tòa nhà [buildingFilter] [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% Production when constructing [baseUnitFilter] units [cityFilter] = [relativeAmount]% Sản lượng khi xây dựng các đơn vị [baseUnitFilter] [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% Production when constructing [buildingFilter] wonders [cityFilter] = [relativeAmount]% Sản lượng khi xây dựng kỳ quan [buildingFilter] [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% Production towards any buildings that already exist in the Capital = [relativeAmount]% Sản lượng hướng tới bất kỳ tòa nhà nào đã tồn tại ở Thủ đô
|
||
Provides military units every ≈[amount] turns = Cung cấp các đơn vị quân mỗi ≈ [amount] lượt
|
||
Provides a unique luxury = Cung cấp một sự sang trọng độc đáo
|
||
Military Units gifted from City-States start with [amount] XP = Các Đơn vị Quân đội được tặng từ Thành-Bang bắt đầu với [amount] XP
|
||
Militaristic City-States grant units [amount] times as fast when you are at war with a common nation = Các đơn vị quân sự cấp cho các Thành-Bang thuộc quân đội [amount] nhanh gấp nhiều lần khi bạn gây chiến với một quốc gia chung
|
||
Gifts of Gold to City-States generate [relativeAmount]% more Influence = Quà tặng bằng vàng cho Thành-Bang tạo ra thêm [relativeAmount]% Ảnh hưởng
|
||
Can spend Gold to annex or puppet a City-State that has been your ally for [amount] turns. = Có thể tiêu Vàng để thôn tính hoặc đánh rối một Thành-Bang đã là đồng minh của bạn trong [amount] lượt.
|
||
City-State territory always counts as friendly territory = Lãnh thổ của Thành-Bang luôn được coi là lãnh thổ thân thiện
|
||
Allied City-States will occasionally gift Great People = Các Thành-Bang Đồng minh thỉnh thoảng sẽ tặng những Người vĩ đại
|
||
Will not be chosen for new games = Sẽ không được chọn cho các trò chơi mới
|
||
[relativeAmount]% City-State Influence degradation = [relativeAmount]% Mức độ ảnh hưởng của Thành-Bang xuống cấp
|
||
Resting point for Influence with City-States is increased by [amount] = Điểm nghỉ ngơi cho Mức độ ảnh hưởng với Thành-Bang được tăng thêm [amount]
|
||
Allied City-States provide [stat] equal to [relativeAmount]% of what they produce for themselves = Các Quốc gia Thành phố Đồng minh cung cấp [stat] bằng [relativeAmount]% những gì họ tự sản xuất
|
||
[relativeAmount]% resources gifted by City-States = [relativeAmount]% tài nguyên do Thành-Bang tặng
|
||
[relativeAmount]% Happiness from luxury resources gifted by City-States = [relativeAmount]% Hạnh phúc từ các nguồn Tài nguyên Cao cấp do Thành-Bang tặng
|
||
City-State Influence recovers at twice the normal rate = Mức độ ảnh hưởng của Thành-Bang phục hồi với tốc độ gấp đôi mức bình thường
|
||
[relativeAmount]% growth [cityFilter] = [relativeAmount]% tăng trưởng [cityFilter]
|
||
[amount]% Food is carried over after population increases [cityFilter] = [amount]% Lương thực được chuyển đi sau khi dân số tăng [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% Food consumption by specialists [cityFilter] = [relativeAmount]% Mức tiêu thụ thực phẩm của các chuyên gia [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% unhappiness from the number of cities = [relativeAmount]% không hạnh phúc từ 1 số thành phố
|
||
[relativeAmount]% Unhappiness from [populationFilter] [cityFilter] = [relativeAmount]% không vui từ [populationFilter] [cityFilter]
|
||
[amount] Happiness from each type of luxury resource = [amount] Hạnh phúc từ mỗi loại Tài nguyên Cao cấp
|
||
Retain [relativeAmount]% of the happiness from a luxury after the last copy has been traded away = Giữ lại [relativeAmount]% hạnh phúc từ một thứ xa xỉ sau khi bản sao cuối cùng đã được đổi đi
|
||
[relativeAmount]% of excess happiness converted to [stat] = [relativeAmount]% hạnh phúc vượt quá được chuyển đổi thành [stat]
|
||
Cannot build [baseUnitFilter] units = Không thể tạo các đơn vị [baseUnitFilter]
|
||
Enables construction of Spaceship parts = Cho phép xây dựng các bộ phận của Tàu vũ trụ
|
||
May buy [baseUnitFilter] units for [amount] [stat] [cityFilter] at an increasing price ([amount2]) = Có thể mua các đơn vị [baseUnitFilter] với [amount] [stat] [cityFilter] với giá ngày càng tăng ([amount2])
|
||
May buy [buildingFilter] buildings for [amount] [stat] [cityFilter] at an increasing price ([amount2]) = Có thể mua các tòa nhà [buildingFilter] với [amount] [stat] [cityFilter] với giá ngày càng tăng ([amount2])
|
||
May buy [baseUnitFilter] units for [amount] [stat] [cityFilter] = Có thể mua các đơn vị [baseUnitFilter] với [amount] [stat] [cityFilter]
|
||
May buy [buildingFilter] buildings for [amount] [stat] [cityFilter] = Có thể mua các tòa nhà [buildingFilter] với [amount] [stat] [cityFilter]
|
||
May buy [baseUnitFilter] units with [stat] [cityFilter] = Có thể mua các đơn vị [baseUnitFilter] với [stat] [cityFilter]
|
||
May buy [buildingFilter] buildings with [stat] [cityFilter] = Có thể mua các tòa nhà [buildingFilter] với [stat] [cityFilter]
|
||
May buy [baseUnitFilter] units with [stat] for [amount] times their normal Production cost = Có thể mua các đơn vị [baseUnitFilter] có [stat] với giá [amount] gấp đôi Chi phí sản xuất bình thường của chúng
|
||
May buy [buildingFilter] buildings with [stat] for [amount] times their normal Production cost = Có thể mua các tòa nhà [buildingFilter] với [stat] với giá [amount] gấp đôi Chi phí sản xuất bình thường của chúng
|
||
[stat] cost of purchasing items in cities [relativeAmount]% = [stat] chi phí mua các mặt hàng ở các thành phố [relativeAmount]%
|
||
[stat] cost of purchasing [buildingFilter] buildings [relativeAmount]% = [stat] chi phí mua các tòa nhà [buildingFilter] [relativeAmount]%
|
||
[stat] cost of purchasing [baseUnitFilter] units [relativeAmount]% = [stat] chi phí mua đơn vị [baseUnitFilter] [relativeAmount]%
|
||
Enables conversion of city production to [civWideStat] = Cho phép chuyển đổi sản xuất thành phố thành [civWideStat]
|
||
Improves movement speed on roads = Cải thiện tốc độ di chuyển trên đường
|
||
Roads connect tiles across rivers = Đường nối ô qua sông
|
||
[relativeAmount]% maintenance on road & railroads = [relativeAmount]% bảo trì đường bộ và đường sắt
|
||
No Maintenance costs for improvements in [tileFilter] tiles = Không có chi phí bảo trì cho các cải tiến trong [tileFilter] xếp
|
||
[relativeAmount]% construction time for [improvementFilter] improvements = [relativeAmount]% thời gian xây dựng để cải thiện [improvementFilter]
|
||
[relativeAmount]% maintenance cost for buildings [cityFilter] = [relativeAmount]% chi phí bảo trì cho các tòa nhà [cityFilter]
|
||
Remove [buildingFilter] [cityFilter] = Xóa [buildingFilter] [cityFilter]
|
||
Sell [buildingFilter] buildings [cityFilter] = Bán [buildingFilter] tòa nhà [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% Culture cost of natural border growth [cityFilter] = [relativeAmount]% Chi phí văn hóa của tăng trưởng biên giới tự nhiên [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% Gold cost of acquiring tiles [cityFilter] = [relativeAmount]% Vàng chi phí mua các ô [cityFilter]
|
||
Each city founded increases culture cost of policies [relativeAmount]% less than normal = Mỗi thành phố được thành lập sẽ tăng chi phí văn hóa của các chính sách [relativeAmount] ít hơn% so với bình thường
|
||
[relativeAmount]% Culture cost of adopting new Policies = [relativeAmount]% Văn hóa chi phí áp dụng các Chính sách mới
|
||
[stats] for every known Natural Wonder = [stats] cho mỗi Kỳ quan Thiên nhiên đã biết
|
||
[stats] for discovering a Natural Wonder (bonus enhanced to [stats2] if first to discover it) = [stats] để khám phá Kỳ quan Thiên nhiên (tiền thưởng tăng lên [stats2] nếu người đầu tiên khám phá nó)
|
||
[relativeAmount]% Great Person generation [cityFilter] = [relativeAmount]% Thế hệ người vĩ đại [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% Gold from Great Merchant trade missions = [relativeAmount]% vàng từ các nhiệm vụ thương mại của Great Merchant
|
||
Great General provides double combat bonus = Great General cung cấp tiền thưởng chiến đấu gấp đôi
|
||
Receive a free Great Person at the end of every [comment] (every 394 years), after researching [tech]. Each bonus person can only be chosen once. = Nhận một Người vĩ đại miễn phí vào cuối mỗi [comment] (394 năm một lần), sau khi nghiên cứu [tech]. Mỗi người thưởng chỉ có thể được chọn một lần.
|
||
Once The Long Count activates, the year on the world screen displays as the traditional Mayan Long Count. = Khi Bộ đếm Long được kích hoạt, năm trên màn hình thế giới sẽ hiển thị dưới dạng Bá tước Long truyền thống của người Maya.
|
||
[amount] Unit Supply = [amount] Cung cấp đơn vị
|
||
[amount] Unit Supply per [amount2] population [cityFilter] = [amount] Đơn vị cung cấp cho mỗi [amount2] dân số [cityFilter]
|
||
[amount] Unit Supply per city = [amount] Đơn vị cung cấp mỗi thành phố
|
||
[amount] units cost no maintenance = [amount] đơn vị không tốn phí bảo trì
|
||
Units in cities cost no Maintenance = Các đơn vị ở thành phố không tốn phí bảo trì
|
||
Enables embarkation for land units = Cho phép bắt tay vào các đơn vị đất
|
||
Enables [mapUnitFilter] units to enter ocean tiles = Cho phép các đơn vị [mapUnitFilter] nhập các ô đại dương
|
||
Land units may cross [terrainName] tiles after the first [baseUnitFilter] is earned = Các đơn vị đất có thể vượt qua các ô [terrainName] sau khi kiếm được [baseUnitFilter] đầu tiên
|
||
Enemy [mapUnitFilter] units must spend [amount] extra movement points when inside your territory = Các đơn vị [mapUnitFilter] của kẻ thù phải tiêu tốn thêm [amount] điểm di chuyển khi ở bên trong lãnh thổ của bạn
|
||
New [baseUnitFilter] units start with [amount] Experience [cityFilter] = Các đơn vị [baseUnitFilter] mới bắt đầu với [amount] Kinh nghiệm [cityFilter]
|
||
All newly-trained [baseUnitFilter] units [cityFilter] receive the [promotion] promotion = Tất cả các đơn vị [baseUnitFilter] mới được đào tạo [cityFilter] đều nhận được thăng cấp [promotion]
|
||
[mapUnitFilter] Units adjacent to this city heal [amount] HP per turn when healing = [mapUnitFilter] Các đơn vị lân cận thành phố này hồi máu [amount] HP mỗi lượt khi hồi máu
|
||
[relativeAmount]% City Strength from defensive buildings = [relativeAmount]% Sức mạnh thành phố từ các công trình phòng thủ
|
||
[relativeAmount]% Strength for cities = [relativeAmount]% Sức mạnh cho các thành phố
|
||
Costs [amount] [stockpiledResource] = Chi phí [amount] [stockpiledResource]
|
||
Quantity of strategic resources produced by the empire +[relativeAmount]% = Số lượng tài nguyên chiến lược do đế chế sản xuất + [relativeAmount]%
|
||
Double quantity of [resource] produced = Nhân đôi số lượng [resource] được sản xuất
|
||
Enables Open Borders agreements = Cho phép thỏa thuận Biên giới mở
|
||
Enables Research agreements = Cho phép Thỏa thuận nghiên cứu
|
||
Science gained from research agreements [relativeAmount]% = Khoa học thu được từ các thỏa thuận nghiên cứu [relativeAmount]%
|
||
Enables Defensive Pacts = Cho phép các hiệp ước phòng thủ
|
||
When declaring friendship, both parties gain a [relativeAmount]% boost to great person generation = Khi tuyên bố tình bạn, cả hai bên đều được tăng [relativeAmount]% để tạo ra những người tuyệt vời
|
||
Influence of all other civilizations with all city-states degrades [relativeAmount]% faster = Ảnh hưởng của tất cả các nền văn minh khác với tất cả các tiểu bang thành phố suy giảm nhanh hơn [relativeAmount]%
|
||
Gain [amount] Influence with a [baseUnitFilter] gift to a City-State = Nhận được [amount] Tầm ảnh hưởng với quà tặng [baseUnitFilter] đối với Thành-Bang
|
||
Resting point for Influence with City-States following this religion [amount] = Điểm nghỉ ngơi cho Ảnh hưởng với các Thành-Bang theo tôn giáo này [amount]
|
||
Notified of new Barbarian encampments = Được thông báo về các đồn điền Người man rợ mới
|
||
Receive triple Gold from Barbarian encampments and pillaging Cities = Nhận ba vàng từ các đồn điền của Người man rợ và cướp bóc các Thành phố
|
||
When conquering an encampment, earn [amount] Gold and recruit a Barbarian unit = Khi chinh phục một đồn điền, kiếm [amount] Vàng và chiêu mộ một đơn vị Người man rợ
|
||
When defeating a [mapUnitFilter] unit, earn [amount] Gold and recruit it = Khi đánh bại một đơn vị [mapUnitFilter], kiếm [amount] Vàng và chiêu mộ nó
|
||
Starting in this era disables religion = Bắt đầu từ thời đại này, vô hiệu hóa tôn giáo
|
||
May choose [amount] additional [beliefType] beliefs when [foundingOrEnhancing] a religion = Có thể chọn [amount] tín ngưỡng [beliefType] bổ sung khi [foundingOrEnhancing] một tôn giáo
|
||
May choose [amount] additional belief(s) of any type when [foundingOrEnhancing] a religion = Có thể chọn [amount] tín ngưỡng bổ sung thuộc bất kỳ loại nào khi [foundingOrEnhancing] một tôn giáo
|
||
[relativeAmount]% Natural religion spread [cityFilter] = [relativeAmount]% Sự lan truyền tôn giáo tự nhiên [cityFilter]
|
||
Religion naturally spreads to cities [amount] tiles away = Tôn giáo tự nhiên lan rộng đến các thành phố [amount] ô đi
|
||
May not generate great prophet equivalents naturally = Có thể không tạo ra những nhà tiên tri vĩ đại tương đương một cách tự nhiên
|
||
[relativeAmount]% Faith cost of generating Great Prophet equivalents = [relativeAmount]% Niềm tin chi phí để tạo ra các vật phẩm tương đương với Great Prophet
|
||
[relativeAmount]% spy effectiveness [cityFilter] = [relativeAmount]% hiệu quả gián điệp [cityFilter]
|
||
[relativeAmount]% enemy spy effectiveness [cityFilter] = [relativeAmount]% hiệu quả gián điệp của kẻ thù [cityFilter]
|
||
New spies start with [amount] level(s) = Điệp viên mới bắt đầu với cấp độ [amount]
|
||
Starting tech = Bắt đầu công nghệ
|
||
Starts with [tech] = Bắt đầu với [tech]
|
||
Starts with [policy] adopted = Bắt đầu với [policy] được thông qua
|
||
Triggers victory = Kích hoạt chiến thắng
|
||
Triggers a Cultural Victory upon completion = Kích hoạt Chiến thắng Văn hóa sau khi hoàn thành
|
||
May buy items in puppet cities = Có thể mua vật phẩm ở thành phố bù nhìn
|
||
May not annex cities = Không được sáp nhập thành phố
|
||
"Borrows" city names from other civilizations in the game = "Vay mượn" tên thành phố từ các nền văn minh khác trong trò chơi
|
||
Cities are razed [amount] times as fast = Các thành phố được xếp hạng nhanh hơn [amount] lần
|
||
Receive a tech boost when scientific buildings/wonders are built in capital = Nhận được sự thúc đẩy công nghệ khi các tòa nhà / kỳ quan khoa học được xây dựng bằng thủ đô
|
||
Can be continually researched = Có thể liên tục nghiên cứu
|
||
[relativeAmount]% Golden Age length = [relativeAmount]% Độ dài thời kỳ Hoàng Kim
|
||
Population loss from nuclear attacks [relativeAmount]% [cityFilter] = Tổn thất dân số do các cuộc tấn công hạt nhân [relativeAmount]% [cityFilter]
|
||
Damage to garrison from nuclear attacks [relativeAmount]% [cityFilter] = Thiệt hại cho đồn trú từ các cuộc tấn công hạt nhân [relativeAmount]% [cityFilter]
|
||
Rebel units may spawn = Các đơn vị nổi dậy có thể xuất hiện
|
||
Unbuildable = Không thể tạo
|
||
Can be purchased with [stat] [cityFilter] = Có thể mua bằng [stat] [cityFilter]
|
||
Can be purchased for [amount] [stat] [cityFilter] = Có thể mua với giá [amount] [stat] [cityFilter]
|
||
Limited to [amount] per Civilization = Giới hạn ở [amount] mỗi Nền văn minh
|
||
Hidden until [amount] social policy branches have been completed = Ẩn cho đến khi [amount] các nhánh chính sách xã hội được hoàn thành
|
||
Only available = Chỉ có sẵn
|
||
Unavailable = Không có sẵn
|
||
Excess Food converted to Production when under construction = Thực phẩm dư thừa được chuyển thành Sản xuất khi đang xây dựng
|
||
Requires at least [amount] population = Yêu cầu ít nhất [amount] dân số
|
||
Triggers a global alert upon build start = Kích hoạt cảnh báo toàn cầu khi bắt đầu xây dựng
|
||
Triggers a global alert upon completion = Kích hoạt cảnh báo toàn cầu sau khi hoàn thành
|
||
Cost increases by [amount] per owned city = Chi phí tăng thêm [amount] cho mỗi thành phố sở hữu
|
||
Cost increases by [amount] when built = Chi phí tăng [amount] khi xây dựng
|
||
[amount]% production cost = [amount]% chi phí sản xuất
|
||
Can only be built = Chỉ có thể xây dựng
|
||
Must have an owned [tileFilter] within [amount] tiles = Phải có [tileFilter] được sở hữu trong [amount] ô
|
||
Enables nuclear weapon = Cho phép vũ khí hạt nhân
|
||
Must not be on [tileFilter] = Không được ở trên [tileFilter]
|
||
Must not be next to [tileFilter] = Không được ở bên cạnh [tileFilter]
|
||
Indicates the capital city = Ra dấu thủ đô thành phố
|
||
Moves to new capital when capital changes = Chuyển sang vốn mới khi vốn thay đổi
|
||
Provides 1 extra copy of each improved luxury resource near this City = Cung cấp thêm 1 bản sao của mỗi Tài nguyên Cao cấp được cải thiện gần Thành phố này
|
||
Destroyed when the city is captured = Bị phá hủy khi thành phố bị chiếm
|
||
Doubles Gold given to enemy if city is captured = Nhân đôi vàng cho kẻ thù nếu thành phố bị chiếm
|
||
Remove extra unhappiness from annexed cities = Xóa bỏ bất hạnh thêm khỏi các thành phố bị thôn tính
|
||
Connects trade routes over water = Kết nối các tuyến đường thương mại trên mặt nước
|
||
Automatically built in all cities where it is buildable = Được xây dựng tự động ở tất cả các thành phố có thể xây dựng được
|
||
Creates a [improvementName] improvement on a specific tile = Tạo một cải tiến [improvementName] trên một ô cụ thể
|
||
Founds a new city = Lập thành phố mới
|
||
Can instantly construct a [improvementFilter] improvement = Có thể xây dựng ngay một cải tiến [improvementFilter]
|
||
May create improvements on water resources = Có thể cải thiện nguồn nước
|
||
Can build [improvementFilter/terrainFilter] improvements on tiles = Có thể xây dựng các cải tiến [improvementFilter/terrainFilter] trên các ô xếp
|
||
Can Spread Religion = Có thể truyền bá tôn giáo
|
||
Can remove other religions from cities = Có thể loại bỏ tôn giáo khác từ các thành phố
|
||
May found a religion = Có thể tìm thấy một tôn giáo
|
||
May enhance a religion = Có thể nâng cao một tôn giáo
|
||
Can be added to [comment] in the Capital = Có thể được thêm vào [comment] ở Capital
|
||
Prevents spreading of religion to the city it is next to = Ngăn cản sự lan truyền của tôn giáo đến thành phố bên cạnh
|
||
Removes other religions when spreading religion = Loại bỏ các tôn giáo khác khi truyền bá tôn giáo
|
||
May Paradrop up to [amount] tiles from inside friendly territory = Có thể Trình diễn lên đến [amount] ô từ bên trong lãnh thổ thân thiện
|
||
Can perform Air Sweep = Có thể thực hiện Air Sweep
|
||
Can speed up construction of a building = Có thể tăng tốc độ xây dựng một tòa nhà
|
||
Can speed up the construction of a wonder = Có thể tăng tốc độ xây dựng một kỳ quan
|
||
Can hurry technology research = Có thể gấp rút nghiên cứu công nghệ
|
||
Can generate a large amount of culture = Có thể tạo ra một lượng lớn văn hóa
|
||
Can undertake a trade mission with City-State, giving a large sum of gold and [amount] Influence = Có thể thực hiện một nhiệm vụ thương mại với Thành-Bang, mang lại một lượng vàng lớn và [amount] Ảnh hưởng
|
||
Can transform to [unit] = Có thể chuyển đổi thành [unit]
|
||
[relativeAmount]% Strength = [relativeAmount]% Sức mạnh
|
||
[relativeAmount]% Strength decreasing with distance from the capital = [relativeAmount]% Sức mạnh giảm dần theo khoảng cách từ thủ đô
|
||
[relativeAmount]% to Flank Attack bonuses = [relativeAmount]% đến tiền thưởng của đòn tấn công bên sườn
|
||
[relativeAmount]% Strength for enemy [combatantFilter] units in adjacent [tileFilter] tiles = [relativeAmount]% Sức mạnh cho các đơn vị [combatantFilter] của đối phương trong các ô [tileFilter] liền kề
|
||
[relativeAmount]% Strength when stacked with [mapUnitFilter] = [relativeAmount]% Sức mạnh khi xếp chồng với [mapUnitFilter]
|
||
[relativeAmount]% Strength bonus for [mapUnitFilter] units within [amount] tiles = [relativeAmount]% sức mạnh phần thưởng cho các đơn vị [mapUnitFilter] trong [amount] ô
|
||
[amount] additional attacks per turn = [amount] đòn tấn công bổ sung mỗi lượt
|
||
[amount] Movement = [amount] Phong trào
|
||
[amount] Sight = [amount] Sight
|
||
[amount] Range = [amount] Phạm vi
|
||
[relativeAmount] Air Interception Range = [relativeAmount] Phạm vi chặn không khí
|
||
[amount] HP when healing = [amount] HP khi hồi máu
|
||
[relativeAmount]% Spread Religion Strength = [relativeAmount]% Sức mạnh tôn giáo lan truyền
|
||
When spreading religion to a city, gain [amount] times the amount of followers of other religions as [stat] = Khi truyền bá tôn giáo đến một thành phố, thu được [amount] nhân với số lượng tín đồ của các tôn giáo khác là [stat]
|
||
Can only attack [combatantFilter] units = Chỉ có thể tấn công các đơn vị [combatantFilter]
|
||
Can only attack [tileFilter] tiles = Chỉ có thể tấn công [tileFilter] ô
|
||
Cannot attack = Không thể tấn công
|
||
Must set up to ranged attack = Phải thiết lập để tấn công tầm xa
|
||
Self-destructs when attacking = Tự hủy khi tấn công
|
||
Eliminates combat penalty for attacking across a coast = Loại bỏ hình phạt chiến đấu vì tấn công qua một bờ biển
|
||
May attack when embarked = Có thể tấn công khi bắt tay
|
||
Eliminates combat penalty for attacking over a river = Loại bỏ hình phạt chiến đấu vì tấn công qua sông
|
||
Blast radius [amount] = Bán kính vụ nổ [amount]
|
||
Ranged attacks may be performed over obstacles = Các cuộc tấn công phạm vi có thể được thực hiện qua các chướng ngại vật
|
||
Nuclear weapon of Strength [amount] = Vũ khí hạt nhân Sức mạnh [amount]
|
||
No defensive terrain bonus = Không có phần thưởng địa hình phòng thủ
|
||
No defensive terrain penalty = Không có hình phạt địa hình phòng thủ
|
||
No damage penalty for wounded units = Không có hình phạt thiệt hại cho các đơn vị bị thương
|
||
Uncapturable = Không thể giải mã
|
||
Withdraws before melee combat = Rút lui trước khi tấn công cận chiến
|
||
Unable to capture cities = Không thể chụp thành phố
|
||
Unable to pillage tiles = Không thể cướp bóc ô
|
||
No movement cost to pillage = Không có chi phí di chuyển để cướp bóc
|
||
Can move after attacking = Có thể di chuyển sau khi tấn công
|
||
Transfer Movement to [mapUnitFilter] = Chuyển giao [mapUnitFilter]
|
||
Can move immediately once bought = Có thể di chuyển ngay lập tức sau khi mua
|
||
May heal outside of friendly territory = Có thể chữa lành bên ngoài lãnh thổ thân thiện
|
||
All healing effects doubled = Tất cả các hiệu ứng chữa bệnh tăng gấp đôi
|
||
Heals [amount] damage if it kills a unit = Hồi [amount] sát thương nếu nó tiêu diệt một đơn vị
|
||
Can only heal by pillaging = Chỉ có thể chữa lành bằng cách cướp bóc
|
||
Unit will heal every turn, even if it performs an action = Đơn vị sẽ hồi máu mỗi lượt, ngay cả khi nó thực hiện một hành động
|
||
All adjacent units heal [amount] HP when healing = Tất cả các đơn vị lân cận hồi máu [amount] HP khi hồi máu
|
||
Defense bonus when embarked = Tiền thưởng phòng thủ khi bắt tay
|
||
No Sight = Không có tầm nhìn
|
||
Can see over obstacles = Có thể nhìn qua chướng ngại vật
|
||
Can carry [amount] [mapUnitFilter] units = Có thể mang theo [amount] [mapUnitFilter] đơn vị
|
||
Can carry [amount] extra [mapUnitFilter] units = Có thể mang thêm [amount] đơn vị [mapUnitFilter]
|
||
Cannot be carried by [mapUnitFilter] units = Không thể mang theo đơn vị [mapUnitFilter]
|
||
[relativeAmount]% chance to intercept air attacks = [relativeAmount]% cơ hội để đánh chặn các cuộc tấn công trên không
|
||
Damage taken from interception reduced by [relativeAmount]% = Thiệt hại nhận được từ đánh chặn giảm đi [relativeAmount]%
|
||
[relativeAmount]% Damage when intercepting = [relativeAmount]% sát thương khi chặn
|
||
[amount] extra interceptions may be made per turn = [amount] có thể thực hiện thêm nhiều lần đánh chặn mỗi lượt
|
||
Cannot be intercepted = Không thể bị chặn
|
||
Cannot intercept [mapUnitFilter] units = Không thể chặn [mapUnitFilter] đơn vị
|
||
[relativeAmount]% Strength when performing Air Sweep = [relativeAmount]% Sức mạnh khi thực hiện Air Sweep
|
||
[relativeAmount]% maintenance costs = [relativeAmount]% chi phí bảo trì
|
||
[relativeAmount]% Gold cost of upgrading = [relativeAmount]% Vàng chi phí nâng cấp
|
||
Earn [amount]% of the damage done to [combatantFilter] units as [civWideStat] = Kiếm [amount]% sát thương gây ra cho các đơn vị [combatantFilter] khi [civWideStat]
|
||
Upon capturing a city, receive [amount] times its [stat] production as [civWideStat] immediately = Khi chiếm được một thành phố, nhận ngay [amount] nhân với [stat] sản xuất của thành phố đó là [civWideStat] ngay lập tức
|
||
Earn [amount]% of killed [mapUnitFilter] unit's [costOrStrength] as [civWideStat] = Kiếm [amount]% trong tổng số [costOrStrength] của đơn vị [mapUnitFilter] bị giết là [civWideStat]
|
||
Earn [amount]% of [mapUnitFilter] unit's [costOrStrength] as [civWideStat] when killed within 4 tiles of a city following this religion = Kiếm [amount]% trong số [costOrStrength] của đơn vị [mapUnitFilter] là [civWideStat] khi bị giết trong 4 ô của thành phố theo tôn giáo này
|
||
May capture killed [mapUnitFilter] units = Có thể bắt được các đơn vị [mapUnitFilter] bị giết
|
||
[amount] XP gained from combat = [amount] XP nhận được từ chiến đấu
|
||
[relativeAmount]% XP gained from combat = [relativeAmount]% XP nhận được từ chiến đấu
|
||
Can be earned through combat = Có thể kiếm được thông qua chiến đấu
|
||
[greatPerson] is earned [relativeAmount]% faster = [greatPerson] kiếm được [relativeAmount] nhanh hơn%
|
||
Invisible to non-adjacent units = Ẩn với các đơn vị không liền kề
|
||
Can see invisible [mapUnitFilter] units = Có thể thấy các đơn vị [mapUnitFilter] ẩn
|
||
May upgrade to [unit] through ruins-like effects = Có thể nâng cấp lên [unit] thông qua các hiệu ứng giống như tàn tích
|
||
Can upgrade to [unit] = Có thể nâng cấp lên [unit]
|
||
Destroys tile improvements when attacking = Phá hủy các cải tiến của ô khi tấn công
|
||
Cannot move = Không thể di chuyển
|
||
Double movement in [terrainFilter] = Di chuyển kép trong [terrainFilter]
|
||
All tiles cost 1 movement = Tất cả các ô có giá 1 lần di chuyển
|
||
May travel on Water tiles without embarking = Có thể đi du lịch trên gạch nước mà không cần lên tàu
|
||
Can pass through impassable tiles = Có thể đi qua các ô không thể vượt qua
|
||
Ignores terrain cost = Bỏ qua chi phí địa hình
|
||
Ignores Zone of Control = Bỏ qua Vùng Kiểm soát
|
||
Rough terrain penalty = Hình phạt địa hình gồ ghề
|
||
Can enter ice tiles = Có thể nhập ô đá
|
||
Cannot enter ocean tiles = Không thể nhập ô đại dương
|
||
May enter foreign tiles without open borders = Có thể nhập các ô nước ngoài mà không có đường viền mở
|
||
May enter foreign tiles without open borders, but loses [amount] religious strength each turn it ends there = Có thể nhập các ô ngoại lai không có đường viền mở, nhưng mất [amount] sức mạnh tôn giáo mỗi lượt nó kết thúc ở đó
|
||
[amount] Movement point cost to disembark = [amount] Chi phí điểm di chuyển để xuống tàu
|
||
[amount] Movement point cost to embark = [amount] Chi phí điểm di chuyển để bắt đầu
|
||
All units move through Forest and Jungle Tiles in friendly territory as if they have roads. These tiles can be used to establish City Connections upon researching the Wheel. = Tất cả các đơn vị di chuyển qua ô Rừng và Rừng nhiệt đới trong lãnh thổ thân thiện như thể họ có đường. Những ô này có thể được sử dụng để thiết lập Kết nối Thành phố khi nghiên cứu Bánh xe.
|
||
Units ignore terrain costs when moving into any tile with Hills = Các đơn vị bỏ qua chi phí địa hình khi di chuyển vào bất kỳ ô nào có Những ngọn đồi
|
||
Religious Unit = Đơn vị tôn giáo
|
||
Spaceship part = Phần tàu vũ trụ
|
||
Takes your religion over the one in their birth city = Đưa tôn giáo của bạn hơn tôn giáo ở thành phố khai sinh của họ
|
||
Great Person - [comment] = Người tuyệt vời - [comment]
|
||
Is part of Great Person group [comment] = Là thành viên của nhóm Người vĩ đại [comment]
|
||
by consuming this unit = bằng cách tiêu thụ đơn vị này
|
||
for [amount] movement = cho [amount] chuyển động
|
||
for all movement = cho mọi chuyển động
|
||
requires [amount] movement = yêu cầu [amount] chuyển động
|
||
costs [stats] stats = chi phí [stats] số liệu thống kê
|
||
costs [amount] [stockpiledResource] = chi phí [amount] [stockpiledResource]
|
||
once = một lần
|
||
[amount] times = [amount] lần
|
||
[amount] additional time(s) = [amount] thời gian bổ sung
|
||
after which this unit is consumed = sau đó đơn vị này được tiêu thụ
|
||
Grants [stats] to the first civilization to discover it = Cấp [stats] cho nền văn minh đầu tiên khám phá ra nó
|
||
Units ending their turn on this terrain take [amount] damage = Các đơn vị kết thúc lượt của họ trên địa hình này sẽ nhận [amount] thiệt hại
|
||
Grants [promotion] ([comment]) to adjacent [mapUnitFilter] units for the rest of the game = Cấp [promotion] ([comment]) cho các đơn vị [mapUnitFilter] liền kề trong phần còn lại của trò chơi
|
||
[amount] Strength for cities built on this terrain = [amount] Sức mạnh cho các thành phố được xây dựng trên địa hình này
|
||
Provides a one-time Production bonus to the closest city when cut down = Cung cấp phần thưởng Sản xuất một lần cho thành phố gần nhất khi bị cắt giảm
|
||
Tile provides yield without assigned population = Ngói cung cấp năng suất mà không có dân số được chỉ định
|
||
Nullifies all other stats this tile provides = Vô hiệu hóa tất cả các thống kê khác mà ô này cung cấp
|
||
Only [improvementFilter] improvements may be built on this tile = Chỉ các cải tiến [improvementFilter] mới có thể được xây dựng trên ô này
|
||
Blocks line-of-sight from tiles at same elevation = Chặn đường nhìn khỏi các ô ở cùng độ cao
|
||
Has an elevation of [amount] for visibility calculations = Có độ cao [amount] để tính toán khả năng hiển thị
|
||
Rare feature = Tính năng hiếm
|
||
[amount]% Chance to be destroyed by nukes = [amount]% Cơ hội bị phá hủy bởi hạt nhân
|
||
Fresh water = Nước ngọt
|
||
Rough terrain = Địa hình gồ ghề
|
||
Deposits in [tileFilter] tiles always provide [amount] resources = Các khoản tiền gửi trong ô [tileFilter] luôn cung cấp [amount] tài nguyên
|
||
Can only be created by Mercantile City-States = Chỉ có thể được tạo bởi Mercantile Thành-Bang
|
||
Stockpiled = Dự trữ
|
||
City-level resource = Nguồn lực cấp thành phố
|
||
Cannot be traded = Không thể giao dịch
|
||
Guaranteed with Strategic Balance resource option = Được đảm bảo với tùy chọn tài nguyên Cân bằng chiến lược
|
||
Can also be built on tiles adjacent to fresh water = Cũng có thể được xây trên ô tiếp giáp với nước ngọt
|
||
[stats] from [tileFilter] tiles = [stats] từ [tileFilter] tile
|
||
Ensures a minimum tile yield of [stats] = Đảm bảo sản lượng gạch tối thiểu là [stats]
|
||
Can be built outside your borders = Có thể được xây dựng bên ngoài biên giới của bạn
|
||
Can be built just outside your borders = Có thể được xây dựng ngay bên ngoài biên giới của bạn
|
||
Can only be built to improve a resource = Chỉ có thể được xây dựng để cải thiện một tài nguyên
|
||
Removes removable features when built = Loại bỏ các tính năng có thể tháo rời khi được xây dựng
|
||
Gives a defensive bonus of [relativeAmount]% = Mang lại phần thưởng phòng thủ là [relativeAmount]%
|
||
Costs [amount] [stat] per turn when in your territory = Chi phí [amount] [stat] mỗi lượt khi ở trong lãnh thổ của bạn
|
||
Costs [amount] [stat] per turn = Chi phí [amount] [stat] mỗi lượt
|
||
Adjacent enemy units ending their turn take [amount] damage = Các đơn vị kẻ thù liền kề kết thúc lượt của chúng sẽ nhận [amount] sát thương
|
||
Great Improvement = Cải tiến tuyệt vời
|
||
Provides a random bonus when entered = Cung cấp phần thưởng ngẫu nhiên khi nhập
|
||
Unpillagable = Không thể gắn thẻ
|
||
Irremovable = Không thể thay đổi
|
||
Will not be replaced by automated units = Sẽ không bị thay thế bởi đơn vị tự động
|
||
Improves [resourceFilter] resource in this tile = Cải thiện tài nguyên [resourceFilter] trong ô này
|
||
Will not build [baseUnitFilter/buildingFilter] = Sẽ không xây dựng [baseUnitFilter/buildingFilter]
|
||
with [amount]% chance = với [amount]% cơ hội
|
||
every [positiveAmount] turns = mỗi [positiveAmount] lượt
|
||
before turn number [amount] = trước lượt thứ [amount]
|
||
after turn number [amount] = sau lượt thứ [amount]
|
||
for [civFilter] = cho [civFilter]
|
||
when at war = khi có chiến tranh
|
||
when not at war = khi không có chiến tranh
|
||
during a Golden Age = trong thời kỳ hoàng kim
|
||
during We Love The King Day = trong Ngày Chúng ta Yêu Vua
|
||
while the empire is happy = trong khi đế chế hạnh phúc
|
||
when between [amount] and [amount2] Happiness = khi từ [amount] đến [amount2] Hạnh phúc
|
||
when above [amount] Happiness = khi trên [amount] Hạnh phúc
|
||
when below [amount] Happiness = khi ở dưới [amount] Hạnh phúc
|
||
during the [era] = trong [era]
|
||
before the [era] = trước [era]
|
||
starting from the [era] = bắt đầu từ [era]
|
||
if starting in the [era] = nếu bắt đầu từ [era]
|
||
on [speed] game speed = trên [speed] Tốc độ trò chơi
|
||
when [victoryType] Victory is enabled = khi chiến thắng [victoryType] được cho phép
|
||
when [victoryType] Victory is disabled = khi chiến thắng [victoryType] không được phép
|
||
if no other Civilization has researched this = nếu không có nền Văn minh nào khác nghiên cứu điều này
|
||
after discovering [tech] = sau khi khám phá [tech]
|
||
before discovering [tech] = trước khi khám phá [tech]
|
||
while researching [tech] = trong khi nghiên cứu [tech]
|
||
if no other Civilization has adopted this = nếu không có nền văn minh nào khác đã áp dụng điều này
|
||
after adopting [policy/belief] = sau khi áp dụng [policy/belief]
|
||
before adopting [policy/belief] = trước khi áp dụng [policy/belief]
|
||
before founding a Pantheon = trước khi thành lập một điện Pantheon
|
||
after founding a Pantheon = sau khi thành lập điện Pantheon
|
||
before founding a religion = Trước khi thành lập một tôn giáo
|
||
after founding a religion = Sau khi thành lập một tôn giáo
|
||
before enhancing a religion = trước khi nâng cao một tôn giáo
|
||
after enhancing a religion = sau khi nâng cao một tôn giáo
|
||
after generating a Great Prophet = sau khi tạo ra một nhà tiên tri vĩ đại
|
||
if [buildingFilter] is constructed = nếu [buildingFilter] được xây dựng
|
||
if [buildingFilter] is not constructed = nếu [buildingFilter] không được xây dựng
|
||
if [buildingFilter] is constructed in all [cityFilter] cities = nếu [buildingFilter] được xây dựng ở tất cả các thành phố [cityFilter]
|
||
if [buildingFilter] is constructed in at least [positiveAmount] of [cityFilter] cities = nếu [buildingFilter] được xây dựng ở ít nhất [positiveAmount] của các thành phố [cityFilter]
|
||
if [buildingFilter] is constructed by anybody = nếu [buildingFilter] được xây dựng bởi bất kỳ ai
|
||
with [resource] = với [resource]
|
||
without [resource] = không có [resource]
|
||
when above [amount] [stat/resource] = Khi ở trên [amount] [stat/resource]
|
||
when below [amount] [stat/resource] = khi thấp hơn [amount] [stat/resource]
|
||
when between [amount] and [amount2] [stat/resource] = khi giữa [amount] và [amount2] [stat/resource]
|
||
in this city = tại thành phố này
|
||
in [cityFilter] cities = trong [cityFilter] thành phố
|
||
in cities connected to the capital = ở các thành phố kết nối với thủ đô
|
||
in cities with a major religion = ở những thành phố có tôn giáo lớn
|
||
in cities with an enhanced religion = ở những thành phố có tôn giáo nâng cao
|
||
in cities following our religion = ở các thành phố theo tôn giáo của chúng tôi
|
||
in cities with a [buildingFilter] = ở các thành phố có [buildingFilter]
|
||
in cities without a [buildingFilter] = ở các thành phố không có [buildingFilter]
|
||
in cities with at least [amount] [populationFilter] = ở các thành phố có ít nhất [amount] [populationFilter]
|
||
in cities with [amount] [populationFilter] = ở các thành phố có [amount] [populationFilter]
|
||
with a garrison = với một đơn vị đồn trú
|
||
for [mapUnitFilter] units = cho [mapUnitFilter] đơn vị
|
||
when [mapUnitFilter] = khi [mapUnitFilter]
|
||
for units with [promotion] = cho các đơn vị có [promotion]
|
||
for units without [promotion] = cho các đơn vị không có [promotion]
|
||
vs cities = so với các thành phố
|
||
vs [mapUnitFilter] units = so với [mapUnitFilter] đơn vị
|
||
when fighting units from a Civilization with more Cities than you = khi chiến đấu với các đơn vị từ một nền Văn minh có nhiều Thành phố hơn bạn
|
||
when attacking = khi tấn công
|
||
when defending = khi phòng thủ
|
||
when fighting in [tileFilter] tiles = khi chiến đấu trong [tileFilter] ô
|
||
on foreign continents = ở lục địa nước ngoài
|
||
when adjacent to a [mapUnitFilter] unit = khi liền kề với một đơn vị [mapUnitFilter]
|
||
when above [amount] HP = khi trên [amount] HP
|
||
when below [amount] HP = khi dưới [amount] HP
|
||
if it hasn't used other actions yet = nếu nó chưa sử dụng các hành động khác
|
||
with [amount] to [amount2] neighboring [tileFilter] tiles = với [amount] thành [amount2] ô [tileFilter] lân cận
|
||
in [tileFilter] tiles = trong [tileFilter] tile
|
||
in tiles without [tileFilter] = trong các ô không có [tileFilter]
|
||
within [amount] tiles of a [tileFilter] = trong [amount] ô của [tileFilter]
|
||
in tiles adjacent to [tileFilter] tiles = trong ô liền kề với ô [tileFilter]
|
||
in tiles not adjacent to [tileFilter] tiles = trong ô không liền kề với ô [tileFilter]
|
||
on water maps = trên bản đồ nước
|
||
in [regionType] Regions = trong [regionType] Khu vực
|
||
in all except [regionType] Regions = trong tất cả ngoại trừ [regionType] Khu vực
|
||
when number of [countable] is equal to [countable2] = khi số lượng [countable] bằng [countable2]
|
||
when number of [countable] is different than [countable2] = khi số lượng [countable] khác với [countable2]
|
||
when number of [countable] is more than [countable2] = khi số lượng [countable] nhiều hơn [countable2]
|
||
when number of [countable] is less than [countable2] = khi số lượng [countable] nhỏ hơn [countable2]
|
||
when number of [countable] is between [countable2] and [countable3] = khi số lượng [countable] nằm trong khoảng [countable2] và [countable3]
|
||
Free [unit] appears = xuất hiện [unit] miễn phí
|
||
[positiveAmount] free [unit] units appear = [positiveAmount] đơn vị [unit] miễn phí đã xuất hiện
|
||
Free [unit] found in the ruins = [unit] miễn phí được tìm thấy trong đống đổ nát
|
||
Free Social Policy = Chính sách xã hội miễn phí
|
||
[positiveAmount] Free Social Policies = [positiveAmount] Chính sách xã hội miễn phí
|
||
Empire enters golden age = Đế chế bước vào thời kỳ hoàng kim
|
||
Empire enters a [positiveAmount]-turn Golden Age = Đế chế bước vào Thời kỳ Hoàng kim [positiveAmount]-lượt.
|
||
Free Great Person = Người vĩ đại tự do
|
||
[amount] population [cityFilter] = [amount] dân số [cityFilter]
|
||
[amount] population in a random city = [amount] dân số trong một thành phố ngẫu nhiên
|
||
Discover [tech] = Khám phá [tech]
|
||
Adopt [policy] = Áp dụng [policy]
|
||
Remove [policy] = Loại bỏ [policy]
|
||
Remove [policy] and refund [amount]% of its cost = Loại bỏ [policy] và đền bù [amount]% chi phí của nó
|
||
Free Technology = Công nghệ miễn phí
|
||
[positiveAmount] Free Technologies = [positiveAmount] Công nghệ miễn phí
|
||
[positiveAmount] free random researchable Tech(s) from the [era] = [positiveAmount] (các) Công nghệ có thể tìm kiếm lại ngẫu nhiên miễn phí từ [era]
|
||
Reveals the entire map = Tiết lộ toàn bộ bản đồ
|
||
Gain a free [beliefType] belief = Có được Tín nguỡng [beliefType] miễn phí
|
||
Triggers voting for the Diplomatic Victory = Kích hoạt bỏ phiếu cho Chiến thắng Ngoại giao
|
||
Instantly consumes [positiveAmount] [stockpiledResource] = Ngay lập tức tiêu thụ [positiveAmount] [stockpiledResource]
|
||
Instantly provides [positiveAmount] [stockpiledResource] = Ngay lập tức cung cấp [positiveAmount] [stockpiledResource]
|
||
Gain [amount] [stat] = Đạt được [amount] [stat]
|
||
Gain [amount]-[amount2] [stat] = Thu được [amount] - [amount2] [stat]
|
||
Gain enough Faith for a Pantheon = Có đủ niềm tin cho một Đền thờ
|
||
Gain enough Faith for [amount]% of a Great Prophet = Đạt được đủ Niềm tin cho [amount]% của một Nhà Tiên tri Vĩ đại
|
||
Gain control over [tileFilter] tiles in a [amount]-tile radius = Đạt được sự kiểm soát ô [tileFilter] trong bán kính [amount] ô
|
||
Reveal up to [positiveAmount/'all'] [tileFilter] within a [positiveAmount] tile radius = Hiển thị tối đa [positiveAmount/'all'] [tileFilter] trong bán kính [positiveAmount] ô
|
||
From a randomly chosen tile [positiveAmount] tiles away from the ruins, reveal tiles up to [positiveAmount2] tiles away with [positiveAmount3]% chance = Từ một ô được chọn ngẫu nhiên [positiveAmount] ô cách xa khu di tích, hiển thị ô cách đó tối đa [positiveAmount2] ô với [positiveAmount3]% cơ hội
|
||
Triggers the following global alert: [comment] = Kích hoạt cảnh báo toàn cầu sau: [comment]
|
||
Every major Civilization gains a spy once a civilization enters this era = Mỗi nền văn minh lớn đều có được một điệp viên khi một nền văn minh bước vào thời đại này
|
||
Promotes all spies [amount] time(s) = Thăng cấp tất cả điệp viên [amount] lần
|
||
Gain an extra spy = Nhận thêm một điệp viên
|
||
Doing so will consume this opportunity to choose a Promotion = Làm như vậy sẽ tiêu tốn cơ hội này để chọn Thăng cấp
|
||
This Promotion is free = Sự thăng cấp này miễn phí
|
||
Turn this tile into a [terrainName] tile = Chuyển đổi ô này thành một ô [terrainName]
|
||
Provides the cheapest [stat] building in your first [positiveAmount] cities for free = Cung cấp miễn phí tòa nhà [stat] rẻ nhất trong [positiveAmount] thành phố đầu tiên của bạn
|
||
Provides a [buildingName] in your first [positiveAmount] cities for free = Cung cấp [buildingName] miễn phí ở [positiveAmount] thành phố đầu tiên của bạn
|
||
Triggers a [event] event = Kích hoạt một sự kiện [event]
|
||
[unitTriggerTarget] heals [positiveAmount] HP = [unitTriggerTarget] hồi [positiveAmount] HP
|
||
[unitTriggerTarget] takes [positiveAmount] damage = [unitTriggerTarget] nhận [positiveAmount] sát thương
|
||
[unitTriggerTarget] gains [amount] XP = [unitTriggerTarget] nhận [amount] XP
|
||
[unitTriggerTarget] upgrades for free = [unitTriggerTarget] nâng cấp miễn phí
|
||
[unitTriggerTarget] upgrades for free including special upgrades = [unitTriggerTarget] nâp cấp miễn phí bao gồm nâng cấp đặc biệt
|
||
[unitTriggerTarget] gains the [promotion] promotion = [unitTriggerTarget] được thăng cấp [promotion]
|
||
[unitTriggerTarget] loses the [promotion] promotion = [unitTriggerTarget] mất thăng cấp [promotion]
|
||
[unitTriggerTarget] gains [amount] movement = [unitTriggerTarget] được di chuyển [amount]
|
||
[unitTriggerTarget] loses [amount] movement = [unitTriggerTarget] mất di chuyển [amount]
|
||
[unitTriggerTarget] gains the [promotion] status for [positiveAmount] turn(s) = [unitTriggerTarget] nhận trạng thái [promotion] trong [positiveAmount] lượt
|
||
[unitTriggerTarget] loses the [promotion] status = [unitTriggerTarget] mất trạng thái [promotion]
|
||
[unitTriggerTarget] is destroyed = [unitTriggerTarget] đã bị phá huỷ
|
||
upon discovering [techFilter] technology = khi khám phá công nghệ [techFilter]
|
||
upon entering the [era] = khi bước vào thời kỳ [era]
|
||
upon entering a new era = khi bước vào một thời kỳ mới
|
||
upon adopting [policy/belief] = khi áp dụng [policy/belief]
|
||
upon declaring war with a major Civilization = khi tuyên chiến với một nền văn minh chính
|
||
upon declaring friendship = khi tuyên bố tình bạn
|
||
upon declaring a defensive pact = khi tuyên bố một hiệp ước phòng thủ
|
||
upon entering a Golden Age = khi bước vào thời kỳ Vàng
|
||
upon conquering a city = khi chinh phục một thành phố
|
||
upon founding a city = khi thành lập một thành phố
|
||
upon building a [improvementFilter] improvement = khi xây dựng một cải tiến [improvementFilter]
|
||
upon discovering a Natural Wonder = khi khám phá một Kỳ quan Thiên nhiên
|
||
upon constructing [buildingFilter] = khi xây dựng [buildingFilter]
|
||
upon constructing [buildingFilter] [cityFilter] = khi xây dựng [buildingFilter] [cityFilter]
|
||
upon gaining a [baseUnitFilter] unit = khi nhận được một đơn vị [baseUnitFilter]
|
||
upon turn end = khi kết thúc lượt
|
||
upon founding a Pantheon = khi thành lập một Tôn giáo
|
||
upon founding a Religion = khi thành lập một Tôn giáo
|
||
upon enhancing a Religion = khi cải thiện một Tôn giáo
|
||
upon damaging a [mapUnitFilter] unit = khi gây sát thương một đơn vị [mapUnitFilter]
|
||
upon defeating a [mapUnitFilter] unit = khi đánh bại một đơn vị [mapUnitFilter]
|
||
upon expending a [mapUnitFilter] unit = khi sử dụng một đơn bị [mapUnitFilter]
|
||
upon being defeated = khi bị đánh bại
|
||
upon being promoted = khi được thăng cấp
|
||
upon losing at least [amount] HP in a single attack = khi mất ít nhất [amount] HP trong một đòn tấn công
|
||
upon ending a turn in a [tileFilter] tile = khi kết thúc lượt trên ô [tileFilter]
|
||
upon discovering a [tileFilter] tile = khi khám phá ô [tileFilter]
|
||
for [amount] turns = cho [amount] lượt
|
||
hidden from users = ẩn khỏi người dùng
|
||
for every [countable] = cho mỗi [countable]
|
||
for every [amount] [countable] = cho mỗi [amount] [countable]
|
||
(modified by game speed) = (tuỳ chỉnh bởi tốc độ trò chơi)
|
||
Comment [comment] = [comment]Bình luận [comment][comment]
|
||
Diplomatic relationships cannot change = Mối quan hệ ngoại giao không thể thay đổi
|
||
Can convert gold to science with sliders = Có thể chuyển đổi vàng thành khoa học với thanh trượt
|
||
Allow City States to spawn with additional units = Cho phép Các Thành phố Tiểu bang xuất hiện với đơn vị bổ sung
|
||
Can trade civilization introductions for [positiveAmount] Gold = Có thể giao dịch giới thiệu văn minh để nhận [positiveAmount] Vàng
|
||
Disable religion = Vô hiệu hóa tôn giáo
|
||
Can only start games from the starting era = Chỉ có thể bắt đầu game từ thời đại đang bắt đầu
|
||
Allow raze capital = Cho phép phá hủy thủ đô
|
||
Allow raze holy city = Cho phép phá hủy thành thánh
|
||
Mod is incompatible with [modFilter] = Mod không tương thích với [modFilter]
|
||
Mod requires [modFilter] = Mod yêu cầu [modFilter]
|
||
Should only be used as permanent audiovisual mod = Chỉ nên được sử dụng như mod âm thanh và hình ảnh cố định
|
||
Can be used as permanent audiovisual mod = Có thể được sử dụng như mod âm thanh và hình ảnh cố định
|
||
Cannot be used as permanent audiovisual mod = Không thể được sử dụng như mod âm thanh và hình ảnh cố định
|
||
Mod preselects map [comment] = Mod chọn trước bản đồ [comment]
|
||
if [modFilter] is enabled = nếu [modFilter] được bật
|
||
|
||
######### countable ###########
|
||
|
||
year = năm
|
||
|
||
######### 'all' ###########
|
||
|
||
All = Tất cả
|
||
all = tất cả
|
||
|
||
######### combatantFilter ###########
|
||
|
||
City = Thành phố
|
||
|
||
######### Map Unit Filters ###########
|
||
|
||
Wounded = Bị thương
|
||
Barbarians = Nguời Man rợ
|
||
Barbarian = Man rợ
|
||
City-State = Thành-Bang
|
||
Embarked = Bắt tay
|
||
Non-City = không phải Thành phố
|
||
|
||
######### baseUnitFilter ###########
|
||
|
||
Melee = Cận chiến
|
||
Ranged = Tầm xa
|
||
Civilian = Dân sự
|
||
Military = Quân sự
|
||
# Requires translation!
|
||
non-air =
|
||
Nuclear Weapon = Vũ khí hạt nhân
|
||
Great Person = Người vĩ đại
|
||
relevant = liên quan
|
||
|
||
######### Unit Type Filters ###########
|
||
|
||
Land = Đất
|
||
Water = Nước
|
||
Air = Không khí
|
||
|
||
######### civWideStat ###########
|
||
|
||
|
||
######### civFilter ###########
|
||
|
||
AI player = Máy
|
||
Human player = Người chơi
|
||
|
||
######### nationFilter ###########
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Major =
|
||
|
||
######### City filters ###########
|
||
|
||
in all cities = tại tất cả thành phố
|
||
in your cities = ở thành phố của bạn
|
||
Your = Bạn
|
||
in all coastal cities = tại tất cả thành phố ven biển
|
||
Coastal = Duyên hải
|
||
in capital = tại thủ đô
|
||
Capital = Thủ đô
|
||
in all non-occupied cities = ở tất cả các thành phố không có người ở
|
||
Non-occupied = Không có người ở
|
||
in all cities with a world wonder = tại tất cả thành phố có kì quan thế giới
|
||
in all cities connected to capital = tại tất cả thành phố có kết nối với thủ đô
|
||
in all cities with a garrison = tại tất cả thành phố có một đơn vị đồn trú
|
||
Garrisoned = đồn trú
|
||
in all cities in which the majority religion is a major religion = trong tất cả các thành phố mà đa số tôn giáo là một tôn giáo lớn
|
||
in all cities in which the majority religion is an enhanced religion = trong tất cả các thành phố mà đa số tôn giáo là một tôn giáo nâng cao
|
||
in non-enemy foreign cities = ở các thành phố nước ngoài không có kẻ thù
|
||
in enemy cities = trong thành phố của kẻ thù
|
||
in foreign cities = ở các thành phố nước ngoài
|
||
Foreign = Nước ngoài
|
||
in annexed cities = trong các thành phố bị thôn tính
|
||
Annexed = Sáp nhập
|
||
in puppeted cities = ở các thành phố bị ngụy tạo
|
||
Puppeted = Con rối
|
||
in resisting cities = trong việc chống lại các thành phố
|
||
Resisting = Chống cự
|
||
in cities being razed = ở các thành phố bị san bằng
|
||
Razing = Phá hủy
|
||
in holy cities = ở các Thánh Thành
|
||
Holy = Thánh
|
||
in City-State cities = ở các thành phố của Thành-Bang
|
||
in cities following this religion = ở các thành phố theo tôn giáo này
|
||
|
||
######### buildingFilter ###########
|
||
|
||
Building = Tòa nhà
|
||
National = Quốc gia
|
||
World Wonder = Kỳ quan thế giới
|
||
World = Thế giới
|
||
|
||
######### Population Filters ###########
|
||
|
||
Unemployed = Thất nghiệp
|
||
Followers of the Majority Religion = Những người theo Tôn giáo Đa số
|
||
Followers of this Religion = Những người theo tôn giáo này
|
||
|
||
######### Terrain Filters ###########
|
||
|
||
River = Sông
|
||
Open terrain = Địa hình mở
|
||
Water resource = Tài nguyên nước
|
||
resource = tài nguyên
|
||
Foreign Land = Đất nước ngoài
|
||
Friendly Land = Đất thân thiện
|
||
Enemy Land = Đất địch
|
||
your = của bạn
|
||
Featureless = Không có tính năng
|
||
Fresh Water = Nước ngọt
|
||
non-fresh water = nước không ngọt
|
||
Natural Wonder = Kỳ Quan Thiên Nhiên
|
||
Impassable = Không thể vượt qua
|
||
Luxury resource = Tài nguyên Cao cấp
|
||
Strategic resource = Tài nguyên chiến lược
|
||
Bonus resource = Tài nguyên thưởng
|
||
|
||
######### Tile Filters ###########
|
||
|
||
unimproved = không được cải thiện
|
||
improved = Cải thiện
|
||
All Road = Mọi con đường
|
||
|
||
######### simpleTerrain ###########
|
||
|
||
Elevated = Vùng cao
|
||
|
||
######### Region Types ###########
|
||
|
||
Hybrid = Kết hợp
|
||
|
||
######### Terrain Quality ###########
|
||
|
||
Undesirable = Không mong muốn
|
||
Desirable = Mong muốn
|
||
|
||
######### Improvement Filters ###########
|
||
|
||
Improvement = Cải tiến
|
||
Great = Tuyệt vời
|
||
|
||
######### resourceFilter ###########
|
||
|
||
any = bất kỳ
|
||
|
||
######### beliefType ###########
|
||
|
||
Founder = Người sáng lập
|
||
Follower = Người theo dõi
|
||
Enhancer = Trình nâng cao
|
||
Any = Bất kỳ
|
||
|
||
######### Prophet Action Filters ###########
|
||
|
||
founding = thành lập
|
||
enhancing = nâng cao
|
||
|
||
######### techFilter ###########
|
||
|
||
|
||
######### policyFilter ###########
|
||
|
||
|
||
######### costOrStrength ###########
|
||
|
||
|
||
######### unitTriggerTarget ###########
|
||
|
||
This Unit = Đơn vị này
|
||
Target Unit = Đơn vị mục tiêu
|
||
|
||
######### Unique Specials ###########
|
||
|
||
Our influence with City-States has started dropping faster! = Ảnh hưởng của chúng tôi với Thành-Bang đã bắt đầu giảm nhanh hơn!
|
||
all healing effects doubled = tất cả các hiệu ứng chữa bệnh tăng gấp đôi
|
||
The Spaceship = Tàu vũ trụ
|
||
Units ending their turn on [Mountain] tiles take [50] damage = Các đơn vị kết thúc lượt của họ trên ô [Mountain] nhận [50] sát thương
|
||
Maya Long Count calendar cycle = Chu kỳ lịch Đếm Dài Maya
|
||
Meet another civilization = Gặp một nền văn minh khác
|
||
Triggerable = Có thể kích hoạt
|
||
UnitTriggerable = ĐơnVịCóThểKíchHoạt
|
||
Global = Toàn cầu
|
||
Nation = Quốc gia
|
||
Era = Kỷ nguyên
|
||
Tech = Công nghệ
|
||
Policy = Chính sách
|
||
FounderBelief = TínngưỡngNgườisánglập
|
||
FollowerBelief = TínngưỡngTínđồ
|
||
UnitAction = Đơn vịHành động
|
||
Unit = Đơn vị
|
||
UnitType = LoạiĐơnvị
|
||
Promotion = Khuyến mại
|
||
Resource = Nguồn lực
|
||
Ruins = Tàn tích
|
||
Speed = Tốc độ
|
||
Tutorial = Hướng dẫn
|
||
CityState = Thành-Bang
|
||
ModOptions = TùychọnMod
|
||
Event = Sự kiện
|
||
# Requires translation!
|
||
EventChoice =
|
||
Conditional = Có điều kiện
|
||
TriggerCondition = Điều kiện kích hoạt
|
||
UnitTriggerCondition = Đơn vịKích hoạtĐiều kiện
|
||
UnitActionModifier = Công cụ sửa đổi hành động đơn vị
|
||
MetaModifier = Công cụ sửa đổi Meta
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from spy actions #######################
|
||
|
||
Establishing Network = Thiết lập mạng lưới
|
||
Observing City = Quan sát thành phố
|
||
Stealing Tech = Ăn cắp công nghệ
|
||
Rigging Elections = Gian lận bầu cử
|
||
Coup = Đảo chính
|
||
Counter-intelligence = Phản gián
|
||
Dead = Chết
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from diplomatic modifiers #######################
|
||
|
||
You declared war on us! = Ngươi đã tuyên bố chiến tranh với chúng tôi!
|
||
Your warmongering ways are unacceptable to us. = Cách thức kiêu chiến của ngươi là không thể chấp nhận được.
|
||
You have captured our cities! = Ngươi đã chiếm thành phố của chúng tôi!
|
||
You have declared friendship with our enemies! = Ngươi đã tuyên bố hữu nghị với kẻ địch của chúng tôi!
|
||
Your so-called 'friendship' is worth nothing. = Thứ gọi là 'tình bạn' của ngươi chẳng đáng một đồng.
|
||
You have declared a defensive pact with our enemies! = Bạn đã tuyên bố một hiệp ước phòng thủ với kẻ thù của chúng tôi!
|
||
Your so-called 'defensive pact' is worth nothing. = Cái gọi là 'hiệp ước phòng thủ' của bạn chẳng có giá trị gì.
|
||
You have publicly denounced us! = Ngươi đã tố cáo chúng tôi công khai!
|
||
You have denounced our allies = Ngươi đã tố cáo đồng minh của chúng tôi
|
||
You refused to stop settling cities near us = Ngươi đã từ chối việc ngừng lập thành phố gần chúng tôi
|
||
You refused to stop spreading religion to us = Ngươi đã từ chối ngừng truyền giáo tới chúng tôi
|
||
You betrayed your promise to not settle cities near us = Ngươi đã thất hứa việc không lập thành phố gần chúng tôi
|
||
You betrayed your promise to not spread your religion to us = Ngươi đã thất hứa việc không truyền giáo tới chúng tôi
|
||
Your arrogant demands are in bad taste = Yêu cầu của ngươi thật ngạo mạn
|
||
Your use of nuclear weapons is disgusting! = Cách sử dụng vũ khí hạt nhân của ngươi thật kinh tởm!
|
||
You have stolen our lands! = Bạn đã cướp đất của chúng tôi!
|
||
You destroyed City-States that were under our protection! = Bạn đã phá hủy các Thành-Bang được chúng tôi bảo vệ!
|
||
You attacked City-States that were under our protection! = Bạn đã tấn công các Thành phố đang được chúng tôi bảo vệ!
|
||
You attacked our allied City-States! = Ngươi đã tấn công thành phố đồng minh của chúng tôi!
|
||
You demanded tribute from City-States that were under our protection! = Bạn yêu cầu sự cống nạp của Thành-Bang đang được chúng tôi bảo vệ!
|
||
You sided with a City-State over us = Bạn đứng về phía Thành-Bang chúng tôi
|
||
You spied on us! = Ngươi đã dò thám chúng tôi!
|
||
# Requires translation!
|
||
You took the alliance we had with a City-State =
|
||
Years of peace have strengthened our relations. = Những năm tháng hòa bình đã củng cố mối quan hệ của chúng ta.
|
||
Our mutual military struggle brings us closer together. = Sự tranh đấu quân sự giữa hai nước đã đưa chúng ta lại gần nhau hơn.
|
||
We applaud your liberation of conquered cities! = Chúng tôi rất hân hoan việc giải phóng thành phố bị chiếm đóng!
|
||
We have signed a public declaration of friendship = Chúng ta đã tuyên bố hữu nghị công khai!
|
||
You have declared friendship with our allies = Bạn đã tuyên bố hữu nghị với đồng minh của chúng tôi.
|
||
We have signed a promise to protect each other. = Chúng ta đã ký cam kết bảo vệ lẫn nhau.
|
||
You have declared a defensive pact with our allies = Bạn đã tuyên bố một hiệp ước phòng thủ với đồng minh của chúng ta.
|
||
You have denounced our enemies = Bạn đã tố cáo kẻ địch của chúng tôi
|
||
Our open borders have brought us closer together. = Sự mở cửa biên giới đã đưa chúng ta lại gần nhau hơn.
|
||
You fulfilled your promise to stop settling cities near us! = Bạn đã giữ lời hứa không lập thành phố gần chúng tôi!
|
||
You fulfilled your promise to stop spreading religion to us! = Bạn đã giữ lời hứa dừng truyền giáo tới chúng tôi!
|
||
You gave us units! = Bạn đã cung cấp cho chúng tôi các đơn vị!
|
||
We appreciate your gifts = Chúng tôi đánh giá cao những món quà của bạn.
|
||
You returned captured units to us = Bạn đã thả những đơn vị bị bắt cho chúng tôi
|
||
We believe in the same religion = Chúng tôi tin tưởng vào cùng một tôn giáo.
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from key bindings #######################
|
||
|
||
Main Menu = Menu chính
|
||
World Screen = Màn hình thế giới
|
||
AutoPlay menu = Menu Tự động Chơi
|
||
NextTurn menu = Menu lượt tiếp theo
|
||
Map Panning = Di chuyển bản đồ
|
||
Unit Actions = Hành động của đơn vị
|
||
City Screen = Màn hình Thành phố
|
||
City Screen Construction Menu = Menu Xây dựng Màn hình Thành phố
|
||
Popups = Cửa sổ bật lên
|
||
Quit = Thoát
|
||
Deselect then Quit = Bỏ chọn sau đó Thoát
|
||
Menu = Menu
|
||
Next Turn = Lượt tiếp theo
|
||
Next Turn Alternate = Lượt tiếp theo Dự phòng
|
||
Open AutoPlay menu = Mở menu Tự động phát
|
||
Empire Overview = Tổng quan Đế chế
|
||
Music Player = Trình phát nhạc
|
||
Developer Console = Bảng điều khiển phát triển
|
||
Empire Overview Trades = Tổng quan Đế chế Giao dịch
|
||
Empire Overview Units = Tổng quan Đế chế Đơn vị
|
||
Empire Overview Politics = Tổng quan Đế chế Chính trị
|
||
Social Policies = Chính sách Xã hội
|
||
Technology Tree = Cây công nghệ
|
||
Empire Overview Notifications = Tổng quan Thông báo Đế chế
|
||
Empire Overview Stats = Tổng quan Thống kê Đế chế
|
||
Empire Overview Resources = Tổng quan Tài nguyên Đế chế
|
||
Quick Save = Lưu nhanh
|
||
Quick Load = Tải nhanh
|
||
View Capital City = Xem Thủ đô
|
||
Save Game = Lưu trò chơi
|
||
Load Game = Tải trò chơi
|
||
Toggle Resource Display = Chuyển đổi hiển thị tài nguyên
|
||
Toggle Yield Display = Chuyển đổi hiển thị lợi nhuận
|
||
Quit Game = Thoát trò chơi
|
||
New Game = Trò chơi mới
|
||
Espionage = Gián điệp
|
||
Undo = Hoàn tác
|
||
Toggle UI = Chuyển đổi giao diện người dùng
|
||
Toggle Worked Tiles Display = Chuyển đổi hiển thị ô đã làm việc
|
||
Toggle Movement Display = Chuyển đổi hiển thị di chuyển
|
||
Zoom In = Phóng to
|
||
Zoom Out = Thu nhỏ
|
||
Pan Up = Di chuyển lên
|
||
Pan Left = Di chuyển qua trái
|
||
Pan Down = Di chuyển xuống
|
||
Pan Right = Di chuyển sang phải
|
||
Pan Up Alternate = Di chuyển lên Thay thế
|
||
Pan Left Alternate = Di chuyển qua trái Thay thế
|
||
Pan Down Alternate = Di chuyển xuống Thay thế
|
||
Pan Right Alternate = Di chuyển sang phải Thay thế
|
||
Connect road = Kết nối đường
|
||
Transform = Biến đổi
|
||
Repair = Sửa chữa
|
||
Move Automated Units = Di chuyển Đơn vị Tự động hóa
|
||
Add to or remove from queue = Thêm vào hoặc loại bỏ khỏi hàng đợi
|
||
Raise queue priority = Nâng cao ưu tiên hàng đợi
|
||
Lower queue priority = Giảm ưu tiên hàng đợi
|
||
Buy Construction = Mua Xây dựng
|
||
Buy Tile = Mua Ô
|
||
Buildable Units = Đơn vị có thể xây dựng
|
||
Buildable Buildings = Các công trình có thể xây dựng
|
||
Buildable Wonders = Các kỳ quan có thể xây dựng
|
||
Buildable National Wonders = Các kỳ quan quốc gia có thể xây dựng
|
||
Other Constructions = Các công trình khác
|
||
Disabled Constructions = Các công trình bị vô hiệu hóa
|
||
Next City = Thành phố tiếp theo
|
||
Previous City = Thành phố trước
|
||
Show Stats = Hiển thị Thống kê
|
||
Toggle Stat Details = Chuyển đổi Chi tiết Thống kê
|
||
Great People Detail = Chi tiết Nhân vật Vĩ đại
|
||
Specialist Detail = Chi tiết Chuyên gia
|
||
Religion Detail = Chi tiết Tôn giáo
|
||
Buildings Detail = Chi tiết Công trình
|
||
Default Focus = Tiêu điểm mặc định
|
||
Open the Search Dialog = Mở hộp thoại Tìm kiếm
|
||
Confirm Dialog = Hộp thoại xác nhận
|
||
Cancel Dialog = Hộp thoại Hủy
|
||
Upgrade All = Nâng cấp tất cả
|
||
[stat] Focus = [stat] Tiêu điểm
|
||
|
||
#################### Lines from Buildings from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Palace = Cung điện
|
||
|
||
Monument = Tượng đài
|
||
|
||
Granary = Kho thóc
|
||
|
||
Temple of Artemis = Đền Artemis
|
||
'It is not so much for its beauty that the forest makes a claim upon men's hearts, as for that subtle something, that quality of air, that emanation from old trees, that so wonderfully changes and renews a weary spirit.' - Robert Louis Stevenson = 'Không phải vì vẻ đẹp của nó mà khu rừng lại chiếm được cảm tình của đàn ông, vì điều gì đó tinh tế, chất lượng không khí, phát ra từ những cây cổ thụ, có thể thay đổi và đổi mới một tinh thần mệt mỏi một cách kỳ diệu.' - Robert Louis Stevenson
|
||
|
||
The Great Lighthouse = Đại Hải đăng
|
||
'They that go down to the sea in ships, that do business in great waters; these see the works of the Lord, and his wonders in the deep.' - The Bible, Psalms 107:23-24 = Họ đi xuống biển bằng tàu, làm ăn ở vùng biển lớn; những người này nhìn thấy các công trình của Chúa, và các kỳ quan của Ngài ở dưới sâu. ' - Kinh thánh, Thi thiên 107: 23-24
|
||
|
||
Stone Works = Công trình đá
|
||
|
||
Stonehenge = Stonehenge
|
||
'Time crumbles things; everything grows old and is forgotten under the power of time' - Aristotle = 'Thời gian gặm nhấm mọi thứ; phát triển rồi để bị lãng quên dưới sức mạnh của thời gian' - Aristotle
|
||
|
||
Library = Thư viện
|
||
|
||
Paper Maker = Máy làm giấy
|
||
|
||
The Great Library = Đại thư viện
|
||
'Libraries are as the shrine where all the relics of the ancient saints, full of true virtue, and all that without delusion or imposture are preserved and reposed.' - Sir Francis Bacon = 'Thư viện như những ngôi mộ nơi tất cả di tích của các vị thánh cổ đại, đầy đức hạnh, và tất cả không có một sự ảo tưởng hay ngạo mạn nào đều được giữ gìn và phát huy' - Francis Bacon
|
||
|
||
Circus = Rạp xiếc
|
||
|
||
Water Mill = Bánh xe nước
|
||
|
||
Floating Gardens = Vườn Treo
|
||
|
||
Walls = Tường thành
|
||
|
||
Walls of Babylon = Tường thành Babylon
|
||
|
||
The Pyramids = Kim tự tháp
|
||
'O, let not the pains of death which come upon thee enter into my body. I am the god Tem, and I am the foremost part of the sky, and the power which protecteth me is that which is with all the gods forever.' - The Book of the Dead, translated by Sir Ernest Alfred Wallis Budge = 'Hỡi, đừng để nỗi đau chết chóc ập đến với ngươi vào thân thể ta. Tôi là Tem thần, và tôi là phần quan trọng nhất của bầu trời, và sức mạnh bảo vệ tôi là sức mạnh ở với tất cả các vị thần mãi mãi. ' - Cuốn sách của Người chết, do Ngài Ernest Alfred Wallis Budge dịch
|
||
|
||
Mausoleum of Halicarnassus = Lăng mộ Halicarnassus
|
||
'The whole earth is the tomb of heroic men and their story is not given only on stone over their clay but abides everywhere without visible symbol woven into the stuff of other men's lives.' - Pericles = 'Cả trái đất là ngôi mộ của những anh hùng và câu truyện của họ, không chỉ khắc trên đá và đất sét nhưng ở khắp mọi nơi mà không có biểu tượng rõ ràng đan sen vào những cái trong cuộc sống con người' -Pericles
|
||
|
||
Barracks = Doanh trại
|
||
|
||
Krepost = Pháo đài
|
||
|
||
Statue of Zeus = Tượng thần Zeus
|
||
'He spoke, the son of Kronos, and nodded his head with the dark brows, and the immortally anointed hair of the great god swept from his divine head, and all Olympos was shaken' - The Iliad = 'Hắn cất tiếng, con trai của Kronos, và gật đầu với lông mày đen, và bộ tóc bất tử của vị thần vĩ đại, bay từ đầu hắn, và tất cả Olympus đã rung chuyển' -Cuốn Illiad
|
||
|
||
Lighthouse = Hải đăng
|
||
|
||
Stable = Chuồng ngựa
|
||
|
||
Courthouse = Tòa án
|
||
|
||
Hanging Gardens = Vườn treo
|
||
'I think that if ever a mortal heard the word of God it would be in a garden at the cool of the day.' - F. Frankfort Moore = 'Tôi nghĩ rằng nếu một người phàm nghe lời Chúa, thì sẽ ở trong một khu vườn vào lúc mát mẻ trong ngày.' - F. Frankfort Moore
|
||
|
||
Colosseum = Đấu trường La Mã
|
||
|
||
Circus Maximus = Xiếc Maximus
|
||
|
||
Great Wall = Vạn lý trường thành
|
||
'The art of war teaches us to rely not on the likelihood of the enemy's not attacking, but rather on the fact that we have made our position unassailable.' - Sun Tzu = 'Nghệ thuật chiến tranh dạy chúng ta không dựa vào khả năng kẻ thù không tấn công, mà dựa vào thực tế là chúng ta đã làm cho vị trí của mình không bị tổn thương.' - Binh pháp Tôn Tử
|
||
|
||
Temple = Đền thờ
|
||
|
||
Burial Tomb = Lăng mộ
|
||
|
||
Mud Pyramid Mosque = Mud Pyramid Mosque
|
||
|
||
National College = Đại học Quốc gia
|
||
|
||
The Oracle = Nhà tiên tri
|
||
'The ancient Oracle said that I was the wisest of all the Greeks. It is because I alone, of all the Greeks, know that I know nothing' - Socrates = 'Nhà tiên tri cổ đại nói rằng tôi là người khôn ngoan nhất trong tất cả những người Hy Lạp. Đó là bởi vì một mình tôi, tất cả những người Hy Lạp, biết rằng tôi không biết gì cả '- Socrates
|
||
|
||
National Epic = Sử thi quốc gia
|
||
|
||
Market = Chợ
|
||
|
||
Bazaar = Bazaar
|
||
|
||
Mint = Bạc hà
|
||
|
||
Aqueduct = Cống dẫn nước
|
||
|
||
Heroic Epic = Sử thi anh hùng
|
||
|
||
Colossus = Colossus
|
||
'Why man, he doth bestride the narrow world like a colossus, and we petty men walk under his huge legs, and peep about to find ourselves dishonorable graves.' - William Shakespeare, Julius Caesar = 'Tại sao anh bạn, anh ta vượt qua thế giới chật hẹp như một pho tượng khổng lồ, và chúng tôi những người đàn ông nhỏ bé đi dưới đôi chân to lớn của anh ta, và nhìn trộm sắp tìm thấy cho mình những nấm mồ đáng khinh.' - William Shakespeare, Julius Caesar
|
||
|
||
Garden = Vườn
|
||
|
||
Monastery = Tu viện
|
||
|
||
Hagia Sophia = Nhà thờ Hagia Sophia
|
||
'For it soars to a height to match the sky, and as if surging up from among the other buildings it stands on high and looks down upon the remainder of the city, adorning it, because it is a part of it, but glorying in its own beauty' - Procopius, De Aedificis = 'Vì nó bay lên một độ cao tương xứng với bầu trời, và như thể bay lên từ giữa các tòa nhà khác, nó đứng trên cao và nhìn xuống phần còn lại của thành phố, tô điểm cho nó, bởi vì nó là một phần của nó, nhưng vinh quang ở vẻ đẹp riêng của nó '- Procopius, De Aedificis
|
||
|
||
Angkor Wat = Angkor Wat
|
||
'The temple is like no other building in the world. It has towers and decoration and all the refinements which the human genius can conceive of.' - Antonio da Magdalena = 'Ngôi đền giống như không có tòa nhà nào khác trên thế giới. Nó có tháp và trang trí và tất cả các tinh chỉnh mà thiên tài con người có thể hình dung ra. ' - Antonio da Magdalena
|
||
|
||
Chichen Itza = Chichen Itza
|
||
'The katun is established at Chichen Itza. The settlement of the Itza shall take place there. The quetzal shall come, the green bird shall come. Ah Kantenal shall come. It is the word of God. The Itza shall come.' - The Books of Chilam Balam = 'Katun được thành lập tại Chichen Itza. Việc giải quyết Itza sẽ diễn ra ở đó. Quetzal sẽ đến, con chim xanh sẽ đến. Ah Kantenal sẽ đến. Đó là lời của Chúa. Itza sẽ đến. ' - Sách của Chilam Balam
|
||
|
||
National Treasury = Kho bạc quốc gia
|
||
|
||
Machu Picchu = Machu Picchu
|
||
'Few romances can ever surpass that of the granite citadel on top of the beetling precipices of Machu Picchu, the crown of Inca Land.' - Hiram Bingham = 'Ít có mối tình lãng mạn nào có thể vượt qua tòa thành đá granit trên đỉnh vách đá của Machu Picchu, vương miện của Vùng đất Inca.' - Hiram Bingham
|
||
|
||
Workshop = Workshop
|
||
|
||
Longhouse = Longhouse
|
||
|
||
Forge = Lò Rèn
|
||
|
||
Harbor = Bến cảng
|
||
|
||
University = Đại học
|
||
|
||
Wat = Đền Wat
|
||
|
||
Oxford University = Đại học Oxford
|
||
|
||
Notre Dame = Nhà thờ Đức Bà
|
||
'Architecture has recorded the great ideas of the human race. Not only every religious symbol, but every human thought has its page in that vast book.' - Victor Hugo = 'Kiến trúc đã ghi lại những ý tưởng tuyệt vời của loài người. Không chỉ mỗi biểu tượng tôn giáo, mà mọi suy nghĩ của con người đều có trang trong cuốn sách rộng lớn đó. ' - Victor Hugo
|
||
|
||
Castle = Lâu đài
|
||
|
||
Mughal Fort = Pháo đài Mughal
|
||
|
||
Himeji Castle = Lâu đài Himeji
|
||
'Bushido is realized in the presence of death. This means choosing death whenever there is a choice between life and death. There is no other reasoning.' - Yamamoto Tsunetomo = 'Bushido được nhận ra trong sự hiện diện của cái chết. Điều này có nghĩa là chọn cái chết bất cứ khi nào có sự lựa chọn giữa sự sống và cái chết. Không có lý do nào khác. ' - Yamamoto Tsunetomo
|
||
|
||
Ironworks = Đồ sắt
|
||
|
||
Armory = Armory
|
||
|
||
Observatory = Đài quan sát
|
||
|
||
Opera House = Nhà hát lớn
|
||
|
||
Sistine Chapel = Nhà nguyện Sistine
|
||
'I live and love in God's peculiar light.' - Michelangelo Buonarroti = 'Tôi sống và yêu trong ánh sáng đặc biệt của Chúa.' - Michelangelo Buonarroti
|
||
|
||
Bank = Ngân hàng
|
||
|
||
Satrap's Court = Tòa án của Satrap
|
||
|
||
Forbidden Palace = Tử Cấm Thành
|
||
'Most of us can, as we choose, make of this world either a palace or a prison' - John Lubbock = 'Hầu hết chúng ta có thể, khi chúng ta chọn, làm cho thế giới này trở thành một cung điện hoặc một nhà tù' - John Lubbock
|
||
|
||
Theatre = Rạp hát
|
||
|
||
Seaport = Cảng biển
|
||
|
||
Hermitage = Ẩn viện (Hermitage)
|
||
|
||
Taj Mahal = Taj Mahal
|
||
'The Taj Mahal rises above the banks of the river like a solitary tear suspended on the cheek of time.' - Rabindranath Tagore = 'Taj Mahal nhô lên trên bờ sông như một giọt nước mắt cô độc lơ lửng trên má thời gian.' - Rabindranath Tagore
|
||
|
||
Porcelain Tower = Tháp sứ
|
||
'Things always seem fairer when we look back at them, and it is out of that inaccessible tower of the past that Longing leans and beckons.' - James Russell Lowell = 'Mọi thứ luôn có vẻ công bằng hơn khi chúng ta nhìn lại chúng, và vượt ra khỏi tòa tháp khó tiếp cận của quá khứ mà Longing nghiêng mình vẫy gọi.' - James Russell Lowell
|
||
|
||
Windmill = Cối xay gió
|
||
|
||
Kremlin = Điện Kremlin
|
||
'The Kremlin is constantly changing the rules of the game to suit its purposes. We are not playing chess, we're playing roulette.' - Garry Kasparov = "Kremlin luôn thay đổi luật chơi để phục vụ mục đích của mình. Chúng ta không đang chơi cờ, chúng ta đang chơi roulette." - Garry Kasparov
|
||
|
||
Museum = Bảo tàng
|
||
|
||
The Louvre = Bảo tàng Louvre
|
||
'Every genuine work of art has as much reason for being as the earth and the sun' - Ralph Waldo Emerson = 'Mọi tác phẩm nghệ thuật chân chính đều có nhiều lý do để tồn tại như trái đất và mặt trời' - Ralph Waldo Emerson
|
||
|
||
Public School = Trường công lập
|
||
|
||
Factory = Nhà máy
|
||
|
||
Big Ben = Big Ben
|
||
'To achieve great things, two things are needed: a plan, and not quite enough time.' - Leonard Bernstein = 'Để đạt được những điều tuyệt vời, cần có hai thứ: một kế hoạch, và không hoàn toàn là đủ thời gian.' - Leonard Bernstein
|
||
|
||
Military Academy = Học viện quân sự
|
||
|
||
Brandenburg Gate = Cổng Brandenburg
|
||
'Pale Death beats equally at the poor man's gate and at the palaces of kings.' - Horace = 'Cái chết nhợt nhạt đập ngang nhau ở cổng của người nghèo và ở cung điện của các vị vua.' - Horace
|
||
|
||
Arsenal = Arsenal
|
||
|
||
Hospital = Bệnh viện
|
||
|
||
Stock Exchange = Sở giao dịch chứng khoán
|
||
|
||
Broadcast Tower = Tháp truyền hình
|
||
|
||
Eiffel Tower = Tháp Eiffel
|
||
'We live only to discover beauty, all else is a form of waiting' - Kahlil Gibran = 'Chúng ta sống chỉ để khám phá vẻ đẹp, tất cả những thứ khác là một hình thức chờ đợi' - Kahlil Gibran
|
||
|
||
Statue of Liberty = Tượng Nữ thần Tự do
|
||
'Give me your tired, your poor, your huddled masses yearning to breathe free, the wretched refuse of your teeming shore. Send these, the homeless, tempest-tossed to me, I lift my lamp beside the golden door!' - Emma Lazarus = 'Hãy trả lại cho tôi sự mệt mỏi, tội nghiệp của bạn, những khối người co ro của bạn khao khát được thở tự do, những vật chất tồi tệ của bến bờ đầy ắp của bạn. Gửi những thứ này, những kẻ vô gia cư, bị cám dỗ ném cho tôi, tôi nhấc đèn bên cạnh cánh cửa vàng! ' - Emma Lazarus
|
||
|
||
Military Base = Căn cứ quân sự
|
||
|
||
Cristo Redentor = Cristo Redentor
|
||
'Come to me, all who labor and are heavy burdened, and I will give you rest.' - New Testament, Matthew 11:28 = 'Hỡi tất cả những ai lao động và nặng nhọc, hãy đến với tôi, và tôi sẽ cho các bạn được yên nghỉ.' - Tân Ước, Ma-thi-ơ 11:28
|
||
|
||
Research Lab = Phòng nghiên cứu
|
||
|
||
Medical Lab = Phòng thí nghiệm y tế
|
||
|
||
|
||
Stadium = Sân vận động
|
||
|
||
Sydney Opera House = Nhà hát Opera Sydney
|
||
'Those who lose dreaming are lost.' - Australian Aboriginal saying = 'Những người mất ước mơ là bị mất.' - Câu nói của thổ dân Úc
|
||
|
||
Manhattan Project = Dự án Manhattan
|
||
|
||
Pentagon = Lầu Năm Góc
|
||
'In preparing for battle I have always found that plans are useless, but planning is indispensable.' - Dwight D. Eisenhower = 'Khi chuẩn bị cho trận chiến, tôi luôn thấy rằng kế hoạch là vô ích, nhưng lập kế hoạch là không thể thiếu.' - Dwight D. Eisenhower
|
||
|
||
Solar Plant = Nhà máy năng lượng mặt trời
|
||
|
||
Nuclear Plant = Nhà máy hạt nhân
|
||
|
||
Apollo Program = Chương trình Apollo
|
||
|
||
Spaceship Factory = Nhà máy tàu vũ trụ
|
||
|
||
United Nations = Liên hợp quốc
|
||
'More than ever before in human history, we share a common destiny. We can master it only if we face it together. And that is why we have the United Nations.' - Kofi Annan = 'Hơn bao giờ hết trong lịch sử loài người, chúng ta có chung một số phận. Chúng ta có thể làm chủ nó chỉ khi chúng ta đối mặt với nó cùng nhau. Và đó là lý do tại sao chúng ta có Liên hợp quốc. ' - Kofi Annan
|
||
|
||
Utopia Project = Dự án Utopia
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from CityStateTypes from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Difficulties from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Settler = Người định cư
|
||
Chieftain = Thủ lĩnh
|
||
|
||
|
||
Warlord = Lãnh chúa
|
||
|
||
Prince = Hoàng tử
|
||
|
||
King = Vua
|
||
Era Starting Unit = Đơn vị bắt đầu kỷ nguyên
|
||
|
||
Emperor = Hoàng đế
|
||
Scout = Hướng đạo sinh
|
||
|
||
Immortal = Bất tử
|
||
Worker = Công nhân
|
||
|
||
Deity = Thần tính
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Eras from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Warrior = Chiến binh
|
||
Ancient era = Thời đại cổ đại
|
||
|
||
Spearman = Spearman
|
||
Classical era = Thời đại cổ điển
|
||
|
||
Medieval era = Thời trung cổ
|
||
|
||
Pikeman = Pikeman
|
||
Renaissance era = Thời đại phục hưng
|
||
|
||
Musketman = Musketman
|
||
Industrial era = Kỷ nguyên công nghiệp
|
||
|
||
Rifleman = Rifleman
|
||
Modern era = Thời hiện đại
|
||
|
||
Infantry = Bộ binh
|
||
Atomic era = Kỷ nguyên nguyên tử
|
||
|
||
Information era = Thời đại thông tin
|
||
|
||
Future era = Kỷ nguyên tương lai
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Nations from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Spectator = Khán giả
|
||
|
||
Nebuchadnezzar II = Nebuchadnezzar II
|
||
The demon wants the blood of soldiers! = Con quỷ muốn hút máu của những người lính!
|
||
Oh well, I presume you know what you're doing. = Ồ, tôi đoán bạn biết mình đang làm gì.
|
||
It is over. Perhaps now I shall have peace, at last. = Kết thúc rồi. Có lẽ bây giờ tôi sẽ có hòa bình, cuối cùng.
|
||
Are you real or a phantom? = Bạn là thật hay một bóng ma?
|
||
It appears that you do have a reason for existing – to make this deal with me. = Có vẻ như bạn có lý do để tồn tại - để thực hiện thỏa thuận này với tôi.
|
||
Greetings. = Lời chào hỏi.
|
||
What do YOU want?! = Bạn muốn gì?!
|
||
Ingenuity = Sự khéo léo
|
||
May the gods bless you, great Nebuchadnezzar, ruler of ancient Babylon! Built 5000 years ago, Babylon emerged as an empire in 1800 BC, thanks to godlike Hammurabi, The Giver of Law. Falling under the Kassites assaults then the Assyrian domination, Babylon was reborn from its ashes, gaining back its independance, and became the beacon for Arts and Learning in the ancient world. O Nebuchadnezzar, after your death, Babylon quickly fell, conquered by the mighty Persians, and then by the Greeks, until the great city disappeared forever in 141 BC. = Xin các vị thần ban phước cho bạn, vị vua vĩ đại Nebuchadnezzar, người cai trị Babylon cổ đại! Xây dựng cách đây 5000 năm, Babylon nổi lên như một đế chế vào năm 1800 TCN, nhờ vào vị thần Hammurabi, Người Đưa ra Luật Pháp. Sau khi bị tấn công bởi người Kassite và bị thống trị bởi người Assyria, Babylon được tái sinh từ tro tàn, giành lại độc lập và trở thành ngọn đèn sáng cho Nghệ thuật và Học vấn trong thế giới cổ đại. Ô Nebuchadnezzar, sau cái chết của bạn, Babylon nhanh chóng suy tàn, bị những người Ba Tư mạnh mẽ chiếm đóng, sau đó là bị người Hy Lạp chiếm đóng, cho đến khi thành phố vĩ đại biến mất mãi mãi vào năm 141 TCN.
|
||
Great Nebuchadnezzar, Babylon's glory still lives through you and your people. Will you create a spark to enlighten the world again? Will your new empire shine through the ages of history? = Ô vị vua vĩ đại Nebuchadnezzar, vẻ vang của Babylon vẫn còn sống qua bạn và những người của bạn. Liệu ông sẽ tạo ra một tia sáng để chiếu sáng lại thế giới? Liệu đế chế mới của ông sẽ tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử?
|
||
Babylon = Babylon
|
||
Akkad = Akkad
|
||
Dur-Kurigalzu = Dur-Kurigalzu
|
||
Nippur = Nippur
|
||
Borsippa = Borsippa
|
||
Sippar = Sippar
|
||
Opis = Opis
|
||
Mari = Mari
|
||
Shushan = Shushan
|
||
Eshnunna = Eshnunna
|
||
Ellasar = Ellasar
|
||
Erech = Erech
|
||
Kutha = Kutha
|
||
Sirpurla = Sirpurla
|
||
Neribtum = Neribtum
|
||
Ashur = Ashur
|
||
Ninveh = Ninveh
|
||
Nimrud = Nimrud
|
||
Arbela = Arbela
|
||
Nuzi = Nuzi
|
||
Arrapkha = Arrapkha
|
||
Tutub = Tutub
|
||
Shaduppum = Shaduppum
|
||
Rapiqum = Rapiqum
|
||
Mashkan Shapir = Mashkan Shapir
|
||
Tuttul = Tuttul
|
||
Ramad = Ramad
|
||
Ana = Ana
|
||
Haradum = Haradum
|
||
Agrab = Agrab
|
||
Uqair = Uqair
|
||
Gubba = Gubba
|
||
Hafriyat = Hafriyat
|
||
Nagar = Nagar
|
||
Shubat Enlil = Shubat Enlil
|
||
Urhai = Urhai
|
||
Urkesh = Urkesh
|
||
Awan = Awan
|
||
Riblah = Riblah
|
||
Tayma = Tayma
|
||
|
||
Alexander = Alexander
|
||
You are in my way, you must be destroyed. = Bạn cản đường tôi, bạn phải bị tiêu diệt.
|
||
As a matter of fact I too grow weary of peace. = Thực tế là tôi cũng mệt mỏi với hòa bình.
|
||
You have somehow become my undoing! What kind of beast are you? = Bạn đã bằng cách nào đó trở thành hoàn tác của tôi! Bạn là loại quái vật nào?
|
||
Hello stranger! I am Alexandros, son of kings and grandson of the gods! = Xin chào người lạ! Tôi là Alexandros, con trai của các vị vua và cháu trai của các vị thần!
|
||
My friend, does this seem reasonable to you? = Bạn của tôi, điều này có vẻ hợp lý với bạn?
|
||
Greetings! = Lời chào hỏi!
|
||
What? = Gì?
|
||
Hellenic League = Liên minh Hy Lạp
|
||
Great King Alexander, leader of the mighty Greek nation, you are truly blessed by the gods. In 480 BC, quarrelsome city-states such as Athens, Sparta, Thebes, found a way to join their forces, allowing Greece to defeat the mighty Persia in the 5th century BC, both on land and sea. Following their example, you lead a Greek coalition and finally struck down the Persian Empire in 331 BC. You conquered almost all the known world, and from Europe to Africa to India, you built an empire unmatched by any before it. = Vị vua vĩ đại Alexander, nhà lãnh đạo của đế chế Hy Lạp mạnh mẽ, ông thực sự được các vị thần ban phước. Vào năm 480 TCN, các thành bang gây rối như Athens, Sparta, Thebes, tìm cách hợp lực, cho phép Hy Lạp đánh bại Đế chế Ba Tư mạnh mẽ vào thế kỷ thứ 5 TCN, cả trên cạn lẫn trên biển. Theo gương mẫu của họ, ông dẫn đầu một liên minh Hy Lạp và cuối cùng đánh đổ Đế chế Ba Tư vào năm 331 TCN. Ông đã chinh phục gần như toàn bộ thế giới được biết đến, từ châu Âu đến châu Phi, đến Ấn Độ, ông đã xây dựng một đế chế không thể sánh bằng bất kỳ đế chế nào trước đó.
|
||
Megalexandros, son of Zeus, will you ride Bucephalas again, to gift the world with the brightness of the Greek culture? Will your new empire shine through the ages of history? = Megalexandros, con trai của Zeus, ông có muốn cưỡi Bucephalas một lần nữa, để tặng thế giới với sự rạng rỡ của văn hóa Hy Lạp không? Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Athens = Athens
|
||
Sparta = Sparta
|
||
Corinth = Corinth
|
||
Argos = Argos
|
||
Knossos = Knossos
|
||
Mycenae = Mycenae
|
||
Pharsalos = Pharsalos
|
||
Ephesus = Ephesus
|
||
Halicarnassus = Halicarnassus
|
||
Rhodes = Rhodes
|
||
Eretria = Eretria
|
||
Pergamon = Pergamon
|
||
Miletos = Miletos
|
||
Megara = Megara
|
||
Phocaea = Phocaea
|
||
Sicyon = Sicyon
|
||
Tiryns = Tiryns
|
||
Samos = Samos
|
||
Mytilene = Mytilen
|
||
Chios = Chios
|
||
Paros = Paros
|
||
Elis = Elis
|
||
Syracuse = Syracuse
|
||
Herakleia = Herakleia
|
||
Gortyn = Gortyn
|
||
Chalkis = Chalkis
|
||
Pylos = Pylos
|
||
Pella = Pella
|
||
Naxos = Naxos
|
||
Larissa = Larissa
|
||
Apollonia = Apollonia
|
||
Messene = Messene
|
||
Orchomenos = Orchomenos
|
||
Ambracia = Ambracia
|
||
Kos = Kos
|
||
Knidos = Knidos
|
||
Amphipolis = Amphipolis
|
||
Patras = Patras
|
||
Lamia = Lamia
|
||
Nafplion = Nafplion
|
||
Apolyton = Apolyton
|
||
Greece = Hy Lạp
|
||
|
||
Wu Zetian = Wu Zetian
|
||
You won't ever be able to bother me again. Go meet Yama. = Bạn sẽ không bao giờ có thể làm phiền tôi nữa. Đi gặp Yama.
|
||
Fool! I will disembowel you all! = Lừa gạt, kẻ ngốc! Tôi sẽ mổ bụng tất cả các bạn!
|
||
You have proven to be a cunning and competent adversary. I congratulate you on your victory. = Bạn đã được chứng minh là một đối thủ xảo quyệt và có năng lực. Tôi xin chúc mừng chiến thắng của bạn.
|
||
Greetings, I am Empress Wu Zetian. China desires peace and development. You leave us alone, we'll leave you alone. = Xin chào, tôi là Hoàng hậu Wu Zetian. Trung Quốc mong muốn hòa bình và phát triển. Bạn để chúng tôi một mình, chúng tôi sẽ để bạn một mình.
|
||
My friend, do you think you can accept this request? = Bạn của tôi, bạn có nghĩ rằng bạn có thể chấp nhận yêu cầu này không?
|
||
How are you today? = Hôm nay bạn thế nào?
|
||
Oh. It's you? = Ồ. Đó là bạn?
|
||
Art of War = Art of War
|
||
Heaven itself bends before your beauty, Empress Wu Zetian, ruler of eternal China! You lead one of the oldest and greatest civilization of humanity. In your time, China stood at the forefront of science and technology, bringing the world such contributions as gunpowder, the printing press, and the world of Confucius, and this, long before the rest of the world was mature enough to make the same discoveries! = Thiên đường uốn cong trước vẻ đẹp của bạn, Hoàng hậu Võ Tắc Thiên, người cai trị Trung Quốc vĩnh cửu! Bạn lãnh đạo một trong những nền văn minh lâu đời nhất và vĩ đại nhất của nhân loại. Bà dẫn dắt một trong những nền văn minh lâu đời và vĩ đại nhất của nhân loại. Trong thời gian của bà, Trung Quốc đứng ở hàng đầu trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, mang lại cho thế giới những đóng góp như thuốc súng, máy in và triết học của, và điều này, rất lâu trước khi phần còn lại của thế giới đủ trưởng thành để thực hiện những khám phá tương tự !
|
||
Great Queen, can you make China prevail again, using your divine intelligence and beauty? China stands for greatness, and all its enemies will be dazzled soon enough! Will your new empire shine through the ages of history? = Vị Nữ hoàng vĩ đại, liệu bà có thể làm cho Trung Quốc trở nên vĩ đại một lần nữa, sử dụng trí tuệ và vẻ đẹp thiên thần của mình không? Trung Quốc đại diện cho vĩ đại, và tất cả kẻ thù của nó sẽ sớm bị chói lóa! Liệu đế chế mới của bà có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Beijing = Bắc Kinh
|
||
Shanghai = Thượng Hải
|
||
Guangzhou = Quảng Châu
|
||
Nanjing = Nam Kinh
|
||
Xian = Xian
|
||
Chengdu = Thành Đô
|
||
Hangzhou = Hàng Châu
|
||
Tianjin = Thiên Tân
|
||
Macau = Ma Cao
|
||
Shandong = Sơn Đông
|
||
Kaifeng = Khai Phong
|
||
Ningbo = Ninh Ba
|
||
Baoding = Bảo mật
|
||
Yangzhou = Dương Châu
|
||
Harbin = Cáp Nhĩ Tân
|
||
Chongqing = Trùng Khánh
|
||
Luoyang = Lạc Dương
|
||
Kunming = Côn Minh
|
||
Taipei = Đài Bắc
|
||
Shenyang = Thẩm Dương
|
||
Taiyuan = Taiyuan
|
||
Tainan = Đài Nam
|
||
Dalian = Đại Liên
|
||
Lijiang = Lệ Giang
|
||
Wuxi = Vô Tích
|
||
Suzhou = Tô Châu
|
||
Maoming = Maoming
|
||
Shaoguan = Shaoguan
|
||
Yangjiang = Dương Giang
|
||
Heyuan = Heyuan
|
||
Huangshi = Hoàng Thạch
|
||
Yichang = Yichang
|
||
Yingtian = Yingtian
|
||
Xinyu = Xinyu
|
||
Xinzheng = Xinzheng
|
||
Handan = Hàm
|
||
Dunhuang = Đôn Hoàng
|
||
Gaoyu = Gaoyu
|
||
Nantong = Nam Thông
|
||
Weifang = Duy Phường
|
||
Xikang = Xikang
|
||
China = Trung Quốc
|
||
|
||
Ramesses II = Ramesses II
|
||
You are but a pest on this Earth, prepare to be eliminated! = Bạn chỉ là một sinh vật gây hại trên Trái đất này, hãy chuẩn bị để bị loại bỏ!
|
||
You are a fool who evokes pity. You have brought my hostility upon yourself and your repulsive civilization! = Bạn là một kẻ ngốc gợi lên sự thương hại. Bạn đã mang sự thù địch của tôi lên chính bạn và nền văn minh đáng ghét của bạn!
|
||
Strike me down and my soul will torment yours forever, you have won nothing. = Đánh tôi xuống và linh hồn tôi sẽ hành hạ của bạn mãi mãi, bạn đã không có gì.
|
||
Greetings, I am Ramesses the god. I am the living embodiment of Egypt, mother and father of all civilizations. = Xin chào, tôi là thần Ramesses. Tôi là hiện thân sống động của Ai Cập, mẹ và cha của tất cả các nền văn minh.
|
||
Generous Egypt makes you this offer. = Ai Cập hào phóng làm cho bạn đề nghị này.
|
||
Good day. = Ngày tốt.
|
||
Oh, it's you. = Ồ, là bạn.
|
||
Monument Builders = Monument Builders
|
||
O great Ramesses, Pharaoh of Egypt, bright as the Sun and mighty as the Nile! Lord of all living things, you lead the greatest of all civilizations, which has gifted the world with writing, advanced mathematics, sculpture, and architecture. Egyptian monuments and culture will continue to amaze the world for thousands of years. = Ô vị Pharaoh vĩ đại Ramesses, Sư tử của Ai Cập, sáng tỏ như Mặt trời và mạnh mẽ như sông Nile! Chúa tể của tất cả sinh linh, ông dẫn dắt nền văn minh vĩ đại nhất, đã tặng thế giới với văn chương, toán học tiên tiến, điêu khắc và kiến trúc. Các tượng đài và văn hóa Ai Cập sẽ tiếp tục làm kinh ngạc thế giới hàng ngàn năm.
|
||
Mighty and eternal Ramesses, Egypt lasted for millenia, whereas other civilisations disappeared into dust after a few centuries. Amun-Ra blesses you again to lead Egypt and its people on the path of light. Will your new empire shine through the ages of history? = Vĩ đại và vĩnh cửu Ramesses, Ai Cập tồn tại hàng ngàn năm, trong khi các nền văn minh khác tan thành bụi sau vài thế kỷ. Amun-Ra lại một lần nữa ban phước cho ông để dẫn dắt Ai Cập và nhân dân của nó trên con đường của ánh sáng. Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Thebes = Thebes
|
||
Memphis = Memphis
|
||
Heliopolis = Trực thăng
|
||
Elephantine = Elephantine
|
||
Alexandria = Alexandria
|
||
Pi-Ramesses = Pi-Ramesses
|
||
Giza = Giza
|
||
Byblos = Byblos
|
||
Akhetaten = Akhetaten
|
||
Hieraconpolis = Hieraconpolis
|
||
Abydos = Abydos
|
||
Asyut = Asyut
|
||
Avaris = Avaris
|
||
Lisht = Lisht
|
||
Buto = Buto
|
||
Edfu = Edfu
|
||
Pithom = Pithom
|
||
Busiris = Busiris
|
||
Kahun = Kahun
|
||
Athribis = Athribis
|
||
Mendes = Mendes
|
||
Elashmunein = Elashmunein
|
||
Tanis = Tanis
|
||
Bubastis = Bubastis
|
||
Oryx = Oryx
|
||
Sebennytus = Sebennytus
|
||
Akhmin = Akhmin
|
||
Karnak = Karnak
|
||
Luxor = Luxor
|
||
El Kab = El Kab
|
||
Armant = Armant
|
||
Balat = Balat
|
||
Ellahun = Ellahun
|
||
Hawara = Hawara
|
||
Dashur = Dashur
|
||
Damanhur = Damanhur
|
||
Abusir = Abusir
|
||
Herakleopolis = Herakleopolis
|
||
Akoris = Akoris
|
||
Benihasan = Benihasan
|
||
Badari = Badari
|
||
Hermopolis = Hermopolis
|
||
Amrah = Amrah
|
||
Koptos = Koptos
|
||
Ombos = Ombos
|
||
Naqada = Naqada
|
||
Semna = Semna
|
||
Soleb = Độc tôn
|
||
Egypt = Ai Cập
|
||
|
||
Elizabeth = Elizabeth
|
||
By the grace of God, your days are numbered. = Nhờ ân điển của Đức Chúa Trời, các ngày của bạn được đánh số.
|
||
We shall never surrender. = Chúng ta sẽ không bao giờ đầu hàng.
|
||
You have triumphed over us. The day is yours. = Bạn đã chiến thắng chúng tôi. Ngày là của bạn.
|
||
We are pleased to meet you. = Chúng tôi rất vui được gặp bạn.
|
||
Would you be interested in a trade agreement with England? = Bạn có quan tâm đến một hiệp định thương mại với Anh không?
|
||
Hello, again. = Xin chào lần nữa.
|
||
Oh, it's you! = Ồ, là bạn!
|
||
Sun Never Sets = Mặt trời không bao giờ lặn
|
||
Long live to Your Highness, Queen Elizabeth Gloriana, leader and protector of the glorious England! Through history, enduring many invasions, England strengthened its will, playing smartly with diplomacy, cunning, and military power, to eventually rose as one of the most dominant Empires the world has ever known. Their matchless navy, brilliant scientists and artists, and powerful merchants, have shaped the known world for centuries. = Hãy sống lâu với Đức vua của Ngài, Nữ hoàng Elizabeth Gloriana, lãnh đạo và bảo vệ của vương quốc Anh vĩ đại! Qua lịch sử, vượt qua nhiều cuộc xâm lược, Anh đã củng cố ý chí của mình, sử dụng sự ngoại giao thông minh, sự ranh mãnh và sức mạnh quân sự để cuối cùng nổi lên như một trong những Đế chế mạnh mẽ nhất mà thế giới từng biết đến. Hải quân không đối thủ, các nhà khoa học và nghệ sĩ tài năng, và các nhà buôn hàng quyền lực đã định hình thế giới được biết đến trong nhiều thế kỷ.
|
||
Queen Elizabeth, will England cast once more its brightness upon all lands and seas of the world? Will your new empire shine through the ages of history? = Nữ hoàng Elizabeth, liệu Anh có thể một lần nữa chiếu sáng lên tất cả các đất đai và biển cả của thế giới không? Liệu đế chế mới của bạn có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
London = Luân Đôn
|
||
York = York
|
||
Nottingham = Nottingham
|
||
Hastings = Hastings
|
||
Canterbury = Canterbury
|
||
Coventry = Coventry
|
||
Warwick = Warwick
|
||
Newcastle = Newcastle
|
||
Oxford = Oxford
|
||
Liverpool = Liverpool
|
||
Dover = Dover
|
||
Brighton = Brighton
|
||
Norwich = Norwich
|
||
Leeds = Leeds
|
||
Reading = Reading
|
||
Birmingham = Birmingham
|
||
Richmond = Richmond
|
||
Exeter = Exeter
|
||
Cambridge = Cambridge
|
||
Gloucester = Gloucester
|
||
Manchester = Manchester
|
||
Bristol = Bristol
|
||
Leicester = Leicester
|
||
Carlisle = Carlisle
|
||
Ipswich = Ipswich
|
||
Portsmouth = Portsmouth
|
||
Berwick = Berwick
|
||
Bath = Bath
|
||
Mumbles = Mumbles
|
||
Southampton = Southampton
|
||
Sheffield = Sheffield
|
||
Salisbury = Salisbury
|
||
Colchester = Colchester
|
||
Plymouth = Plymouth
|
||
Lancaster = Lancaster
|
||
Blackpool = Blackpool
|
||
Winchester = Winchester
|
||
Hull = Hull
|
||
England = Anh Quốc
|
||
|
||
Napoleon = Napoléon
|
||
You're disturbing us, prepare for war. = Bạn đang làm phiền chúng tôi, chuẩn bị cho chiến tranh.
|
||
You've fallen into my trap. I'll bury you. = Bạn đã rơi vào bẫy của tôi. Tôi sẽ chôn anh.
|
||
I congratulate you for your victory. = Tôi chúc mừng bạn vì chiến thắng của bạn.
|
||
Welcome. I'm Napoleon, of France; the smartest military man in world history. = Chào mừng. Tôi là Napoléon, người Pháp; nhà quân sự thông minh nhất trong lịch sử thế giới.
|
||
France offers you this exceptional proposition. = Pháp cung cấp cho bạn đề xuất đặc biệt này.
|
||
Hello. = Xin chào.
|
||
It's you. = Đó là bạn.
|
||
Ancien Régime = Ancien Régime
|
||
Vive Napoleon I, First Consul and Emperor of France! After the glorious Revolution which suppressed the centuries-old monarchy, the French nation stood at the heart of Europe as a Republic, and intended to export its ideals to the entire European continent, either by diplomacy or war. The French Capital Paris was more than ever the world center of Culture, Arts, and Letters. With its Great Army, reputed as one of the greatest in the History, France fought gloriously all surrounding enemies, but eventually fell against the coalition of other European powers. = Sống lâu Hoàng đế Napoleon I, Tổng Tư lệnh và Đế vương của Pháp! Sau Cách mạng vinh quang đã chấm dứt thế chế quân chủ hàng thế kỷ, dân tộc Pháp đứng ở trung tâm của châu Âu như một Cộng hòa, và ý định xuất khẩu các lý tưởng của mình đến toàn bộ lục địa châu Âu, qua ngoại giao hoặc chiến tranh. Thủ đô Paris của Pháp không bao giờ nhiều hơn nữa là trung tâm văn hóa, nghệ thuật và văn chương của thế giới. Với Đại đội quân của mình, được danh tiếng là một trong những đội quân vĩ đại nhất trong lịch sử, Pháp đã chiến đấu vẻ vang với tất cả kẻ thù xung quanh, nhưng cuối cùng đã đầu hàng trước liên minh của các quốc gia châu Âu khác.
|
||
Napoleon Bonaparte, ruler of the French people, will you rebuild the Empire to take revenge on your foes, and make again of its Capital the City of Lights? Will your new empire shine through the ages of history? = Napoleon Bonaparte, vị vua của dân tộc Pháp, liệu ông có tái thiết Đế chế để trả thù kẻ thù của mình, và làm lại thủ đô của nó thành Thành phố Ánh sáng? Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Paris = Paris
|
||
Orleans = Orleans
|
||
Lyon = Lyon
|
||
Troyes = Troyes
|
||
Tours = Tours
|
||
Marseille = Marseille
|
||
Chartres = Chartres
|
||
Avignon = Avignon
|
||
Rouen = Rouen
|
||
Grenoble = Grenoble
|
||
Dijon = Dijon
|
||
Amiens = Amiens
|
||
Cherbourg = Cherbourg
|
||
Poitiers = Poitiers
|
||
Toulouse = Toulouse
|
||
Bayonne = Bayonne
|
||
Strasbourg = Strasbourg
|
||
Brest = Brest
|
||
Bordeaux = Bordeaux
|
||
Rennes = Rennes
|
||
Nice = Nice
|
||
Saint Etienne = Saint Etienne
|
||
Nantes = Nantes
|
||
Reims = Reims
|
||
Le Mans = Le Mans
|
||
Montpellier = Montpellier
|
||
Limoges = Limoges
|
||
Nancy = Nancy
|
||
Lille = Lille
|
||
Caen = Caen
|
||
Toulon = Toulon
|
||
Le Havre = Le Havre
|
||
Lourdes = Lourdes
|
||
Cannes = Cannes
|
||
Aix-En-Provence = Aix-En-Provence
|
||
La Rochelle = La Rochelle
|
||
Bourges = Bourges
|
||
Calais = Calais
|
||
France = Pháp
|
||
|
||
Catherine = Catherine
|
||
You've behaved yourself very badly, you know it. Now it's payback time. = Bạn đã tự cư xử rất tệ, bạn biết điều đó. Bây giờ là thời gian hoàn vốn.
|
||
You've mistaken my passion for a weakness, you'll regret about this. = Bạn đã nhầm niềm đam mê của tôi với một điểm yếu, bạn sẽ hối hận về điều này.
|
||
We were defeated, so this makes me your prisoner. I suppose there are worse fates. = Chúng tôi đã bị đánh bại, vì vậy điều này làm cho tôi trở thành tù nhân của bạn. Tôi cho rằng có những số phận tồi tệ hơn.
|
||
I greet you, stranger! If you are as intelligent and tactful as you are attractive, we'll get along just fine. = Tôi chào bạn, người lạ! Nếu bạn thông minh và khéo léo như bạn hấp dẫn, chúng ta sẽ rất hòa hợp.
|
||
How would you like it if I propose this kind of exchange? = Bạn muốn thế nào nếu tôi đề xuất loại trao đổi này?
|
||
Hello! = Xin chào!
|
||
What do you need?! = Bạn cần gì?!
|
||
Siberian Riches = Người giàu có ở Siberia
|
||
Hail to Imperial Majesty Catherine, Empress of all Russians. Living in the largest country in the world, from the Pacific Ocean in the east to the Baltic Sea in the west, your people endured wars, droughts, and many disasters, imbuing the Russian society with heroism and tenacity, and producing artists and scientists among the best in the world. Russia is a powerful empire which rightfully claims its place in the world concert of superpowers. = Chúc mừng Đế quốc Catherine, Hoàng hậu của toàn bộ Nga. Sống trong quốc gia lớn nhất thế giới, từ Đại Tây Dương ở phía đông đến Biển Baltic ở phía tây, nhân dân của bạn đã chịu đựng những cuộc chiến tranh, hạn hán và nhiều thảm họa khác, truyền cho xã hội Nga lòng dũng cảm và kiên định, và sản sinh ra những nghệ sĩ và nhà khoa học trong số tốt nhất thế giới. Nga là một đế chế mạnh mẽ, có quyền lợi để khẳng định vị thế của mình trong hội nghị thế giới của các siêu cường.
|
||
Empress Catherine, your people are eager for Russian glory, to revive the sacred light of the Motherland. Will your new empire shine through the ages of history? = Hoàng hậu Catherine, dân tộc của bạn đang háo hức với vinh quang Nga, để làm sống lại ánh sáng thiêng liêng của Tổ quốc. Liệu đế chế mới của bạn có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Moscow = Matxcova
|
||
St. Petersburg = Petersburg
|
||
Novgorod = Novgorod
|
||
Rostov = Rostov
|
||
Yaroslavl = Yaroslavl
|
||
Yekaterinburg = Yekaterinburg
|
||
Yakutsk = Yakutsk
|
||
Vladivostok = Vladivostok
|
||
Smolensk = Smolensk
|
||
Orenburg = Orenburg
|
||
Krasnoyarsk = Krasnoyarsk
|
||
Khabarovsk = Khabarovsk
|
||
Bryansk = Bryansk
|
||
Tver = Tver
|
||
Novosibirsk = Novosibirsk
|
||
Magadan = Magadan
|
||
Murmansk = Murmansk
|
||
Irkutsk = Irkutsk
|
||
Chita = Chita
|
||
Samara = Samara
|
||
Arkhangelsk = Arkhangelsk
|
||
Chelyabinsk = Chelyabinsk
|
||
Tobolsk = Tobolsk
|
||
Vologda = Vologda
|
||
Omsk = Omsk
|
||
Astrakhan = Astrakhan
|
||
Kursk = Kursk
|
||
Saratov = Saratov
|
||
Tula = Tula
|
||
Vladimir = Vladimir
|
||
Perm = Perm
|
||
Voronezh = Voronezh
|
||
Pskov = Pskov
|
||
Starayarussa = Starayarussa
|
||
Kostoma = Kostoma
|
||
Nizhniy Novgorod = Nizhniy Novgorod
|
||
Suzdal = Suzdal
|
||
Magnitogorsk = Magnitogorsk
|
||
Russia = Nga
|
||
|
||
Augustus Caesar = Augustus Caesar
|
||
My treasury contains little and my soldiers are getting impatient... (sigh) ...therefore you must die. = Kho bạc của tôi chứa ít và binh lính của tôi đang mất kiên nhẫn ... (thở dài) ... vì vậy bạn phải chết.
|
||
So brave, yet so stupid! If only you had a brain similar to your courage. = Thật dũng cảm, nhưng thật ngu ngốc! Giá như bạn có một bộ não tương tự như lòng can đảm của bạn.
|
||
The gods have deprived Rome of their favour. We have been defeated. = Các vị thần đã tước đi sự ưu ái của La Mã. Chúng tôi đã bị đánh bại.
|
||
I greet you. I am Augustus, Imperator and Pontifex Maximus of Rome. If you are a friend of Rome, you are welcome. = Tôi chào bạn. Tôi là Augustus, Imperator và Pontifex Maximus của Rome. Nếu bạn là bạn của Rome, bạn được chào đón.
|
||
I offer this, for your consideration. = Tôi cung cấp điều này, để bạn xem xét.
|
||
Hail. = Kêu.
|
||
What do you want? = Bạn muốn gì?
|
||
The Glory of Rome = Vinh quang của Rome
|
||
Ave Caesar Augustus, Emperor of Rome and Dominus of the Roman Empire! Your empire was the most powerful and feared of all in Western civilization. The Roman people crafted so brilliantly its culture, law, art, and warfare, that no one could contest the supremacy of Rome. Force and Honor led to glorious conquests, a domination of all the lands from Spain in the west to Syria in the east, even reaching the remote barbarian lands of England and Germany. Roman art and architecture have been praised for millenia and have been envied by all lesser civilizations who have followed. = Ave Caesar Augustus, Hoàng đế của La Mã và Dominus của Đế chế La Mã! Đế chế của bạn là mạnh mẽ và đáng sợ nhất trong tất cả các nền văn minh phương Tây. Nhân dân La Mã đã tạo ra một cách rất tuyệt vời văn hóa, pháp luật, nghệ thuật và chiến tranh, đến mức không ai có thể tranh cãi về sự ưu việt của La Mã. Sức mạnh và Danh dự dẫn đến những cuộc chinh phục vẻ vang, một sự thống trị của tất cả các vùng đất từ Tây Ban Nha ở phía tây đến Syria ở phía đông, thậm chí còn đạt tới các vùng đất hoang sơ của người Barbarian như Anh và Đức. Nghệ thuật và kiến trúc La Mã đã được khen ngợi hàng ngàn năm và đã bị ghen tị bởi tất cả các nền văn minh nhỏ hơn đã theo đuổi.
|
||
O glorious Imperator, your people celebrate you and ask for the glory of Rome! In these times of darkness, the Pax Romana will be a beacon of light for all! Will your new empire shine through the ages of history? = Ô vị Imperator vĩ đại, dân tộc của bạn ăn mừng và mong chờ vinh quang của La Mã! Trong những thời điểm u tối này, Pax Romana sẽ là một tia sáng cho tất cả! Liệu đế chế mới của bạn có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Rome = Rome
|
||
Antium = Antium
|
||
Cumae = Cumae
|
||
Neapolis = Neapolis
|
||
Ravenna = Ravenna
|
||
Arretium = Arretium
|
||
Mediolanum = Mediolanum
|
||
Arpinum = Arpinum
|
||
Circei = Circei
|
||
Setia = Setia
|
||
Satricum = Satricum
|
||
Ardea = Ardea
|
||
Ostia = Ostia
|
||
Velitrae = Velitrae
|
||
Viroconium = Viroconium
|
||
Tarentum = Tarentum
|
||
Brundisium = Brundisium
|
||
Caesaraugusta = Caesaraugusta
|
||
Caesarea = Caesarea
|
||
Palmyra = Palmyra
|
||
Signia = Signia
|
||
Aquileia = Aquileia
|
||
Clusium = Clusium
|
||
Sutrium = Sutrium
|
||
Cremona = Cremona
|
||
Placentia = Placentia
|
||
Hispalis = Hispalis
|
||
Artaxata = Artaxata
|
||
Aurelianorum = Aurelianorum
|
||
Nicopolis = Nicopolis
|
||
Agrippina = Agrippina
|
||
Verona = Verona
|
||
Corfinium = Corfinium
|
||
Treverii = Treverii
|
||
Sirmium = Sirmium
|
||
Augustadorum = Augustadorum
|
||
Curia = Curia
|
||
Interrama = Interrama
|
||
Adria = Adria
|
||
|
||
Harun al-Rashid = Harun al-Rashid
|
||
The world will be more beautiful without you. Prepare for war. = Thế giới sẽ tươi đẹp hơn khi không có bạn. Chuẩn bị cho chiến tranh.
|
||
Fool! You will soon regret dearly! I swear it! = Lừa gạt, kẻ ngốc! Bạn sẽ sớm hối hận! Tôi thề!
|
||
You have won, congratulations. My palace is now in your possession, and I beg that you care well for the peacock. = Bạn đã chiến thắng, xin chúc mừng. Cung điện của tôi bây giờ thuộc sở hữu của bạn, và tôi cầu xin rằng bạn chăm sóc tốt cho con công.
|
||
Welcome foreigner, I am Harun Al-Rashid, Caliph of the Arabs. Come and tell me about your empire. = Chào mừng người nước ngoài, tôi là Harun Al-Rashid, Caliph của người Ả Rập. Hãy đến và kể cho tôi nghe về đế chế của bạn.
|
||
Come forth, let's do business. = Đi ra, chúng ta hãy làm kinh doanh.
|
||
Peace be upon you. = Mong bạn được thanh thản.
|
||
Trade Caravans = Đoàn lữ hành thương mại
|
||
Blessings of the Great God be upon you, O great caliph Harun al-Rashid, leader of the mighty Arabian people! The Muslim Empire, the Caliphate, born from chaos after the death of the prophet Muhammad in 632 AD, intended to apply the rule of God to all Earth. And by the will of God, the caliphate reached its full power, ruling Spain, North Africa, the Middle East, Anatolia, the Balkans and Persia, to even surpass the Great Roman Empire. The arts and sciences were a holy gift of Arabia during the Middle Ages, as the infidel lands of Europe delved deep into ignorance and chaos. Lasting for six hundred years, the Caliphate finally fell before the Mongols, the plague of the civilized world. = Ơn phúc từ Đại Thần lên bạn, ô vị caliph vĩ đại Harun al-Rashid, lãnh đạo của dân tộc Arab mạnh mẽ! Đế chế Hồi giáo, Caliphate, được sinh ra từ hỗn loạn sau cái chết của tiên tri Muhammad vào năm 632 sau Công nguyên, ý định áp dụng luật của Chúa lên toàn thế giới. Và theo ý muốn của Chúa, caliphate đạt được sức mạnh tuyệt đối của mình, cai trị Tây Ban Nha, Bắc Phi, Trung Đông, Anatolia, Balkans và Ba Tư, thậm chí vượt qua cả Đế chế La Mã vĩ đại. Nghệ thuật và khoa học là một món quà thiêng liêng của Arabia trong thời kỳ Trung Cổ, khi các vùng đất không Hồi giáo của châu Âu sụp đổ sâu vào sự mù quáng và hỗn loạn. Kéo dài suốt sáu trăm năm, Caliphate cuối cùng đã đổ dầu trước ngọn lửa của người Mông Cổ, tai họa của thế giới văn minh.
|
||
Great Caliph Harun al Rashid, all Arabian people long for greatness! Arabia must be once again the land of arts and knowledge, which under the radiant law of God, will fear no enemy! Will your new empire shine through the ages of history? = Ô vị caliph vĩ đại Harun al-Rashid, tất cả nhân dân Arab đều khao khát vĩ đại! Arabia phải một lần nữa trở thành đất nước của nghệ thuật và tri thức, nơi dưới luật pháp rực rỡ của Chúa, không sợ bất kỳ kẻ thù nào! Liệu đế chế mới của bạn có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Mecca = Mecca
|
||
Medina = Medina
|
||
Damascus = Damascus
|
||
Baghdad = Baghdad
|
||
Najran = Najran
|
||
Kufah = Kufah
|
||
Basra = Basra
|
||
Khurasan = Khurasan
|
||
Anjar = Anjar
|
||
Fustat = Fustat
|
||
Aden = Aden
|
||
Yamama = Yamama
|
||
Muscat = Muscat
|
||
Mansura = Mansura
|
||
Bukhara = Bukhara
|
||
Fez = Fez
|
||
Shiraz = Shiraz
|
||
Merw = Merw
|
||
Balkh = Balkh
|
||
Mosul = Mosul
|
||
Aydab = Aydab
|
||
Bayt = Bayt
|
||
Suhar = Suhar
|
||
Taif = Taif
|
||
Hama = Hama
|
||
Tabuk = Tabuk
|
||
Sana'a = Sana'a
|
||
Shihr = Shihr
|
||
Tripoli = Tripoli
|
||
Tunis = Tunis
|
||
Kairouan = Kairouan
|
||
Algiers = Algiers
|
||
Oran = Oran
|
||
Arabia = Ả Rập
|
||
|
||
George Washington = George Washington
|
||
Your wanton aggression leaves us no choice. Prepare for war! = Sự hung hăng của bạn khiến chúng tôi không còn lựa chọn nào khác. Chuẩn bị cho chiến tranh!
|
||
You have mistaken our love of peace for weakness. You shall regret this! = Bạn đã nhầm tình yêu hòa bình của chúng ta với sự yếu đuối. Bạn sẽ hối tiếc vì điều này!
|
||
The day...is yours. I hope you will be merciful in your triumph. = Ngày ... là của bạn. Tôi hy vọng bạn sẽ được thương xót trong chiến thắng của bạn.
|
||
The people of the United States of America welcome you. = Người dân Hợp chủng quốc Hoa Kỳ chào đón bạn.
|
||
Is the following trade of interest to you? = Bạn có quan tâm đến giao dịch sau đây không?
|
||
Well? = Tốt?
|
||
Manifest Destiny = Manifest Destiny
|
||
President Washington, we salute you and the proud American civilization! Freed from the British dominion in the 18th century, then cleansed and reborn after a terrible civil war, the United States nation was ready to play its great role in the 20th century. At the height of its power, triumphant after two terrible world wars, United States of America, a land of immigration, opportunities, optimism and determination, has risen above all other weakening nations, unable to equal such power. = President Washington, chúng tôi chào đón bạn và nền văn minh Mỹ tự hào! Được giải phóng khỏi thống trị của Anh trong thế kỷ 18, sau đó được làm sạch và tái sinh sau một cuộc nội chiến khủng khiếp, dân tộc Hoa Kỳ đã sẵn sàng để đóng vai trò vĩ đại của mình trong thế kỷ 20. Ở đỉnh cao của quyền lực, chiến thắng sau hai cuộc chiến tranh thế giới đáng sợ, Hoa Kỳ, một đất nước của nhập cư, cơ hội, lạc quan và quyết tâm, đã vươn lên trên tất cả các quốc gia yếu đuối khác, không thể sánh bằng sức mạnh đó.
|
||
President Washington, will you show to the world the legitimacy of the American way of life, and spread the flame of liberty to all mankind? Will your new empire shine through the ages of history? = President Washington, liệu ông có thể cho thế giới thấy sự hợp pháp của lối sống Mỹ, và lan tỏa ngọn lửa của tự do đến tất cả mọi người không? Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Washington = Washington
|
||
New York = New York
|
||
Boston = Boston
|
||
Philadelphia = Philadelphia
|
||
Atlanta = Atlanta
|
||
Chicago = Chicago
|
||
Seattle = Seattle
|
||
San Francisco = San Francisco
|
||
Los Angeles = Los Angeles
|
||
Houston = Houston
|
||
Portland = Portland
|
||
St. Louis = St. Louis
|
||
Miami = Miami
|
||
Buffalo = Trâu
|
||
Detroit = Detroit
|
||
New Orleans = New Orleans
|
||
Baltimore = Baltimore
|
||
Denver = Denver
|
||
Cincinnati = Cincinnati
|
||
Dallas = Dallas
|
||
Cleveland = Cleveland
|
||
Kansas City = Kansas City
|
||
San Diego = San Diego
|
||
Las Vegas = Las Vegas
|
||
Phoenix = Phoenix
|
||
Albuquerque = Albuquerque
|
||
Minneapolis = Minneapolis
|
||
Pittsburgh = Pittsburgh
|
||
Oakland = Oakland
|
||
Tampa Bay = Tampa Bay
|
||
Orlando = Orlando
|
||
Tacoma = Tacoma
|
||
Santa Fe = Santa Fe
|
||
Olympia = Olympia
|
||
Hunt Valley = Hunt Valley
|
||
Springfield = Springfield
|
||
Palo Alto = Palo Alto
|
||
Centralia = Centralia
|
||
Spokane = Spokane
|
||
Jacksonville = Jacksonville
|
||
Savannah = Savannah
|
||
Charleston = Charleston
|
||
San Antonio = San Antonio
|
||
Anchorage = Anchorage
|
||
Sacramento = Sacramento
|
||
Reno = Reno
|
||
Salt Lake City = Salt Lake City
|
||
Boise = Boise
|
||
Milwaukee = Milwaukee
|
||
Santa Cruz = Santa Cruz
|
||
Little Rock = Little Rock
|
||
America = Hoa Kỳ
|
||
|
||
Oda Nobunaga = Oda Nobunaga
|
||
I hereby inform you of our intention to wipe out your civilization from this world. = Bằng cách này, tôi thông báo cho bạn về ý định của chúng tôi để xóa sổ nền văn minh của bạn khỏi thế giới này.
|
||
Pitiful fool! Now we shall destroy you! = Kẻ ngốc đáng thương! Bây giờ chúng tôi sẽ tiêu diệt bạn!
|
||
You were much wiser than I thought. = Bạn đã khôn ngoan hơn tôi nghĩ rất nhiều.
|
||
We hope for a fair and just relationship with you, who are renowned for military bravery. = Chúng tôi hy vọng có một mối quan hệ công bằng và chính đáng với bạn, những người nổi tiếng về sự dũng cảm trong quân đội.
|
||
I would be grateful if you agreed on the following proposal. = Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn đồng ý về đề xuất sau đây.
|
||
Oh, it's you... = Ồ, là bạn ...
|
||
Bushido = Bushido
|
||
Lord Oda Nobunaga, ruler of Japan, the land of the Rising Sun is at your command! Through history, Japanese people lived and died with honor, proud of their rich culture of arts and letters. Years of bloody civil wars, invasions of foreign powers, wealth but also great poverty, have never altered the strong will of the Rising Sun island, as the Bushido spirit has imbued the fields of battle and the Japanese society for millenia. At the end of the 19th century, under foreign influence, your people took the path of modernity, and in a few decades, made of Japan a land of technological innovation and powerful industry, with which only few nations can compete. = Lord Oda Nobunaga, vị vua của Nhật Bản, đất nước Mặt trời mọc ở dưới sự chỉ huy của ông! Qua lịch sử, người Nhật sống và chết với danh dự, tự hào về nền văn hóa phong phú của họ về nghệ thuật và văn chương. Nhiều năm của cuộc chiến tranh nội bộ đẫm máu, sự xâm lược của các quốc gia ngoại bang, sự giàu có nhưng cũng sự nghèo đói lớn, chưa bao giờ làm thay đổi ý chí mạnh mẽ của đảo Mặt trời mọc, khi tinh thần Bushido đã thấm vào các trận chiến và xã hội Nhật Bản hàng ngàn năm qua. Vào cuối thế kỷ 19, dưới tác động của nước ngoại, dân của ông đã đi vào con đường của hiện đại, và trong vài thập kỷ, biến Nhật Bản thành một đất nước của sự đổi mới công nghệ và ngành công nghiệp mạnh mẽ, mà chỉ có ít quốc gia mới có thể cạnh tranh.
|
||
O great daimyo, will you take on your hands the Japan destiny, for the Rising Sun to light the world? Will your new empire shine through the ages of history? = Ô vị daimyo vĩ đại, ông có sẵn lòng đảm nhận số phận của Nhật Bản, để Mặt trời mọc soi sáng thế giới không? Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Kyoto = Kyoto
|
||
Osaka = Osaka
|
||
Tokyo = Tokyo
|
||
Satsuma = Satsuma
|
||
Kagoshima = Kagoshima
|
||
Nara = Nara
|
||
Nagoya = Nagoya
|
||
Izumo = Izumo
|
||
Nagasaki = Nagasaki
|
||
Yokohama = Yokohama
|
||
Shimonoseki = Shimonoseki
|
||
Matsuyama = Matsuyama
|
||
Sapporo = Sapporo
|
||
Hakodate = Hakodate
|
||
Ise = Ise
|
||
Toyama = Toyama
|
||
Fukushima = Fukushima
|
||
Suo = Suo
|
||
Bizen = Bizen
|
||
Echizen = Echizen
|
||
Izumi = Izumi
|
||
Omi = Omi
|
||
Echigo = Echigo
|
||
Kozuke = Kozuke
|
||
Sado = Sado
|
||
Kobe = Kobe
|
||
Nagano = Nagano
|
||
Hiroshima = Hiroshima
|
||
Takayama = Takayama
|
||
Akita = Akita
|
||
Fukuoka = Fukuoka
|
||
Aomori = Aomori
|
||
Kamakura = Kamakura
|
||
Kochi = Kochi
|
||
Naha = Naha
|
||
Sendai = Sendai
|
||
Gifu = Gifu
|
||
Yamaguchi = Yamaguchi
|
||
Ota = Ota
|
||
Tottori = Tottori
|
||
Japan = Nhật Bản
|
||
|
||
Gandhi = Gandhi
|
||
I have just received a report that large numbers of my troops have crossed your borders. = Tôi vừa nhận được một báo cáo rằng một số lượng lớn quân đội của tôi đã vượt qua biên giới của bạn.
|
||
My attempts to avoid violence have failed. An eye for an eye only makes the world blind. = Những nỗ lực của tôi để tránh bạo lực đã thất bại. Một con mắt cho một con mắt chỉ làm cho thế giới mù.
|
||
You can chain me, you can torture me, you can even destroy this body, but you will never imprison my mind. = Bạn có thể xích tôi, bạn có thể hành hạ tôi, thậm chí có thể phá hủy cơ thể này, nhưng bạn sẽ không bao giờ giam cầm tâm trí của tôi.
|
||
Hello, I am Mohandas Gandhi. My people call me Bapu, but please, call me friend. = Xin chào, tôi là Mohandas Gandhi. Mọi người gọi tôi là Bapu, nhưng làm ơn, hãy gọi tôi là bạn.
|
||
My friend, are you interested in this arrangement? = Bạn của tôi, bạn có hứng thú với sự sắp xếp này không?
|
||
I wish you peace. = Tôi cầu chúc bạn bình an.
|
||
Population Growth = Tăng trưởng dân số
|
||
Wise Mahatma Gandhi, great leader of India, we honor you! India is one of the oldest countries in the world with 10,000 years of history, built on spirit and religion, as three of the world's great religions - Hinduism, Buddhism and Jainism - appeared on this sacred land. Every aspect of India society reveres art, music and color, showing great wealth but also grinding poverty. For centuries, India was torn between local kingdoms fighting each other but also repelling invaders. In the 12th century AD, Muslim Turks tried to conquer India, then the Mongols took their place. In the early 17th century, India, still fragmented, was colonized by the English and their diplomacy and technological superiority. After two centuries of British dominion, Indian nationalism woke up, and you, Great Mahatma, have led a peaceful and victorious rebellion never seen anywhere in history! = Nhân vật Mahatma Gandhi, lãnh đạo vĩ đại của Ấn Độ, chúng tôi tôn kính ông! Ấn Độ là một trong những quốc gia cổ nhất trên thế giới với 10.000 năm lịch sử, được xây dựng trên tinh thần và tôn giáo, khi ba trong số ba tôn giáo lớn của thế giới - Hinduism, Buddhism và Jainism - đã xuất hiện trên đất đai thiêng liêng này. Mọi khía cạnh của xã hội Ấn Độ đều tôn trọng nghệ thuật, âm nhạc và màu sắc, thể hiện sự giàu có lớn nhưng cũng nghèo đói đáng sợ. Trong nhiều thế kỷ, Ấn Độ đã bị xé toạc giữa các vương quốc địa phương đấu tranh với nhau nhưng cũng đẩy lùi các kẻ xâm lược. Vào thế kỷ 12 sau Công nguyên, người Thổ Nhĩ Kỳ Hồi giáo đã cố gắng chinh phục Ấn Độ, sau đó là người Mông Cổ lên thay. Vào đầu thế kỷ 17, Ấn Độ, vẫn bị phân chia, đã bị người Anh và ưu thế ngoại giao và công nghệ của họ thực hiện thuộc địa hóa. Sau hai thế kỷ thống trị của Anh, chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ đã thức tỉnh, và ông, Mahatma vĩ đại, đã dẫn đầu một cuộc nổi dậy hòa bình và chiến thắng chưa từng thấy ở bất kỳ nơi nào trong lịch sử!
|
||
Gandhi, your people ask again to be led on the path of freedom. Under protection of Ganesha and Surya, can India accomplish its great potential? Will your new empire shine through the ages of history? = Gandhi, nhân dân của bạn một lần nữa yêu cầu được dẫn dắt trên con đường của tự do. Dưới sự bảo vệ của Ganesha và Surya, liệu Ấn Độ có thể thực hiện tiềm năng vĩ đại của mình không? Liệu đế chế mới của bạn có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Delhi = Delhi
|
||
Mumbai = Mumbai
|
||
Vijayanagara = Vijayanagara
|
||
Pataliputra = Pataliputra
|
||
Varanasi = Varanasi
|
||
Agra = Agra
|
||
Calcutta = Calcutta
|
||
Lahore = Lahore
|
||
Bangalore = Bangalore
|
||
Hyderabad = Hyderabad
|
||
Madurai = Madurai
|
||
Ahmedabad = Ahmedabad
|
||
Kolhapur = Kolhapur
|
||
Prayaga = Prayaga
|
||
Ayodhya = Ayodhya
|
||
Indraprastha = Indraprastha
|
||
Mathura = Mathura
|
||
Ujjain = Ujjain
|
||
Gulbarga = Gulbarga
|
||
Jaunpur = Jaunpur
|
||
Rajagriha = Rajagriha
|
||
Sravasti = Sravasti
|
||
Tiruchirapalli = Tiruchirapalli
|
||
Thanjavur = Thanjavur
|
||
Bodhgaya = Bodhgaya
|
||
Kushinagar = Kushinagar
|
||
Amaravati = Amaravati
|
||
Gaur = Gaur
|
||
Gwalior = Gwalior
|
||
Jaipur = Jaipur
|
||
Karachi = Karachi
|
||
India = Ấn Độ
|
||
|
||
Otto von Bismarck = Otto von Bismarck
|
||
I cannot wait until ye grow even mightier. Therefore, prepare for war! = Tôi không thể đợi cho đến khi bạn lớn mạnh hơn nữa. Do đó, hãy chuẩn bị cho chiến tranh!
|
||
Corrupted villain! We will bring you into the ground! = Kẻ phản diện bị hỏng! Chúng tôi sẽ đưa bạn vào lòng đất!
|
||
Germany has been destroyed. I weep for the future generations. = Nước Đức đã bị hủy diệt. Tôi khóc cho thế hệ tương lai.
|
||
Guten Tag. In the name of the great German people, I bid you welcome. = Thẻ Guten. Nhân danh người dân Đức vĩ đại, tôi chào mừng các bạn.
|
||
It would be in your best interest, to carefully consider this proposal. = Sẽ là vì lợi ích tốt nhất của bạn, hãy xem xét cẩn thận đề xuất này.
|
||
What now? = Gì bây giờ?
|
||
So, out with it! = Vì vậy, ra với nó!
|
||
Furor Teutonicus = Furor Teutonicus
|
||
All hail to Otto von Bismarck, first chancellor of Germany and its empire! During the ancient era, Germany was a land fragmented in several tribes but already showed great promise as the Roman Empire itself struggled to bend the Germans to its will. Germany, as one nation, was slowly built on the ruins of the Holy Roman Empire, and waited 1871 to be finally unified after the glorious victory on France and Napoleon III. The German people are creative, intelligent, industrious and proven to be talented warriors through history. Despite great catastrophes and failures in the first half of the 20th century, Germany can always rely on its people will and strength to be among the greatest and powerful nations in the world. = Tất cả mừng vị Otto von Bismarck, thủ tướng đầu tiên của Đức và đế chế của nó! Trong thời kỳ cổ xưa, Đức là một đất nước phân mảnh thành nhiều bộ tộc nhưng đã thể hiện sự hứa hẹn lớn như chính Đế chế La Mã đã vật lộn để bắt người Đức phục tùng ý muốn của mình. Đức, như một quốc gia, đã được xây dựng từ từ trên đống tro của Đế chế La Mã Thần thánh, và chờ đến năm 1871 để cuối cùng được thống nhất sau chiến thắng vinh quang trước Pháp và Napoleon III. Nhân dân Đức là sáng tạo, thông minh, siêng năng và được chứng minh là các chiến binh tài năng qua lịch sử. Mặc dù gặp phải những thảm họa lớn và thất bại trong nửa đầu thế kỷ 20, Đức luôn có thể tin cậy vào ý chí và sức mạnh của nhân dân mình để trở thành một trong những quốc gia vĩ đại và mạnh mẽ nhất thế giới.
|
||
Great Prince Bismarck, glory and power are at the heart of the German nation. Your people are bright, and lend you their iron will to lead Germany once again. Will your new empire shine through the ages of history? = Ông hoàng Bismarck vĩ đại, vinh quang và quyền lực đều nằm ở trái tim của dân tộc Đức. Nhân dân của ông là sáng láng, và họ giao cho ông ý chí sắt đá để dẫn dắt Đức một lần nữa. Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Berlin = Berlin
|
||
Hamburg = Hamburg
|
||
Munich = Munich
|
||
Cologne = Cologne
|
||
Frankfurt = Frankfurt
|
||
Essen = Essen
|
||
Dortmund = Dortmund
|
||
Stuttgart = Stuttgart
|
||
Düsseldorf = Düsseldorf
|
||
Bremen = Bremen
|
||
Hannover = Hannover
|
||
Duisburg = Duisburg
|
||
Leipzig = Leipzig
|
||
Dresden = Dresden
|
||
Bonn = Bonn
|
||
Bochum = Bochum
|
||
Bielefeld = Bielefeld
|
||
Karlsruhe = Karlsruhe
|
||
Gelsenkirchen = Gelsenkirchen
|
||
Wiesbaden = Wiesbaden
|
||
Münster = Münster
|
||
Rostock = Rostock
|
||
Chemnitz = Chemnitz
|
||
Braunschweig = Braunschweig
|
||
Halle = Halle
|
||
Mönchengladbach = Mönchengladbach
|
||
Kiel = Kiel
|
||
Wuppertal = Wuppertal
|
||
Freiburg = Freiburg
|
||
Hagen = Hagen
|
||
Erfurt = Erfurt
|
||
Kaiserslautern = Kaiserslautern
|
||
Kassel = Kassel
|
||
Oberhausen = Oberhausen
|
||
Hamm = Hamm
|
||
Saarbrücken = Saarbrücken
|
||
Krefeld = Krefeld
|
||
Pirmasens = Pirmasens
|
||
Potsdam = Potsdam
|
||
Solingen = Solingen
|
||
Osnabrück = Osnabrück
|
||
Ludwigshafen = Ludwigshafen
|
||
Leverkusen = Leverkusen
|
||
Oldenburg = Oldenburg
|
||
Neuss = Neuss
|
||
Mülheim = Mülheim
|
||
Darmstadt = Darmstadt
|
||
Herne = Herne
|
||
Würzburg = Würzburg
|
||
Recklinghausen = Recklinghausen
|
||
Göttingen = Göttingen
|
||
Wolfsburg = Wolfsburg
|
||
Koblenz = Koblenz
|
||
Hildesheim = Hildesheim
|
||
Erlangen = Erlangen
|
||
Germany = Đức
|
||
|
||
Suleiman I = Suleiman I
|
||
Your continued insolence and failure to recognize our preeminence leads us to war. = Sự xấc xược tiếp tục của bạn và sự không nhận ra và sự ưu việt của bạn đã dẫn chúng ta đến chiến tranh.
|
||
Good. The world shall witness the incontestable might of my armies and the glory of the Empire. = Tốt. Thế giới sẽ chứng kiến sức mạnh không thể kiểm soát của quân đội của tôi và vinh quang của Đế chế.
|
||
Ruin! Ruin! Istanbul becomes Iram of the Pillars, remembered only by the melancholy poets. = Sự đổ nát! Sự đổ nát! Istanbul trở thành Iram of the Pillars, chỉ được nhớ đến bởi những nhà thơ sầu muộn.
|
||
From the magnificence of Topkapi, the Ottoman nation greets you, stranger! I'm Suleiman, Kayser-I Rum, and I bestow upon you my welcome! = Từ sự tráng lệ của Topkapi, đất nước Ottoman chào đón bạn, người lạ! Tôi là Suleiman, Kayser-I Rum, và tôi dành cho bạn sự chào đón của tôi!
|
||
Let us do business! Would you be interested? = Hãy để chúng tôi kinh doanh! Bạn sẽ quan tâm?
|
||
Barbary Corsairs = Cướp biển Barbary
|
||
O Great Sultan Suleiman, may the God bless you! You are revered for your power, wealth and generosity, and you truly deserves to be called the 'Magnificent'! The Ottoman Empire was born in Bithynia, starting as a small country in Eastern Anatolia in 12th century, then expanded to west into Anatolia. Over the next century, your people vanquished the empire of Byzantium, annexing Turkey and the Balkans, and smartly assimilating all wonders and knowledge of the Byzantine civilization. In the mid 15th century, the Ottomans added Constantinople to their empire, establishing a strategic link between Europe and the Middle East. The Empire would continue to expand for centuries reaching North Africa, Middle East and Eastern Europe at its height, but brutally disappeared in the chaos of the first world war, in early 20th century. = Ô vị Sultan Suleiman vĩ đại, nguyện Chúa phù hộ cho ông! Ông được tôn kính vì sức mạnh, giàu có và lòng hào phóng, và thực sự xứng đáng được gọi là 'Hùng vĩ'! Đế chế Ottoman đã ra đời ở Bithynia, bắt đầu như một quốc gia nhỏ ở phía đông Anatolia vào thế kỷ 12, sau đó mở rộng về phía tây vào Anatolia. Trong thế kỷ tiếp theo, dân của ông đã đánh bại đế chế Byzantium, sáp nhập Thổ Nhĩ Kỳ và Balkans, và thâm nhập một cách thông minh tất cả các kỳ quan và kiến thức của nền văn minh Byzantine. Vào giữa thế kỷ 15, người Ottoman đã thêm Constantinople vào đế chế của họ, thiết lập một liên kết chiến lược giữa châu Âu và Trung Đông. Đế chế sẽ tiếp tục mở rộng trong suốt các thế kỷ, đạt tới Bắc Phi, Trung Đông và Đông Âu vào đỉnh điểm của nó, nhưng biến mất một cách tàn khốc trong hỗn loạn của cuộc chiến thế giới thứ nhất, vào đầu thế kỷ 20.
|
||
Mighty Caliph, your people ask you to build again the Empire, to the level of power and glory it once achieved, and beyond! Will you revive the Ottoman golden age? Will your new empire shine through the ages of history? = Quyền lực của Caliph vĩ đại, nhân dân của bạn yêu cầu ông xây dựng lại Đế chế, đạt tới mức độ quyền lực và vinh quang mà nó từng đạt được, và còn hơn nữa! Liệu ông có thể hồi sinh thời kỳ vàng son của Ottoman? Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Istanbul = Istanbul
|
||
Edirne = Edirne
|
||
Ankara = Ankara
|
||
Bursa = Bursa
|
||
Konya = Konya
|
||
Samsun = Samsun
|
||
Gaziantep = Gaziantep
|
||
Diyarbakır = Diyarbakır
|
||
Izmir = Izmir
|
||
Kayseri = Kayseri
|
||
Malatya = Malatya
|
||
Mersin = Mersin
|
||
Antalya = Antalya
|
||
Zonguldak = Zonguldak
|
||
Denizli = Denizli
|
||
Ordu = Ordu
|
||
Muğla = Muğla
|
||
Eskişehir = Eskişehir
|
||
Inebolu = Inebolu
|
||
Sinop = Sinop
|
||
Adana = Adana
|
||
Artvin = Artvin
|
||
Bodrum = Bodrum
|
||
Eregli = Eregli
|
||
Silifke = Silifke
|
||
Sivas = Sivas
|
||
Amasya = Amasya
|
||
Marmaris = Marmaris
|
||
Trabzon = Trabzon
|
||
Erzurum = Erzurum
|
||
Urfa = Urfa
|
||
Izmit = Izmit
|
||
Afyonkarahisar = Afyonkarahisar
|
||
Bitlis = Bitlis
|
||
Yalova = Yalova
|
||
The Ottomans = Ottoman
|
||
|
||
Sejong = Sejong
|
||
Jip-hyun-jun (Hall of Worthies) will no longer tolerate your irksome behavior. We will liberate the citizens under your oppression even with force, and enlighten them! = Jip-hyun-jun (Hall of Worthies) sẽ không còn dung thứ cho hành vi khó chịu của bạn nữa. Chúng tôi sẽ giải phóng các công dân dưới sự áp bức của bạn ngay cả bằng vũ lực, và khai sáng cho họ!
|
||
Foolish, miserable wretch! You will be crushed by this country's magnificent scientific power! = Khốn nạn, khốn nạn! Bạn sẽ bị nghiền nát bởi sức mạnh khoa học tuyệt vời của đất nước này!
|
||
Now the question is who will protect my people. A dark age has come. = Bây giờ câu hỏi là ai sẽ bảo vệ người dân của tôi. Một thời đại đen tối đã đến.
|
||
Welcome to the palace of Choson, stranger. I am the learned King Sejong, who looks after his great people. = Chào mừng đến với cung điện của Choson, người lạ. Tôi là Vua Sejong uyên bác, người luôn chăm sóc những người vĩ đại của mình.
|
||
We have many things to discuss and have much to benefit from each other. = Chúng tôi có nhiều điều để thảo luận và có nhiều lợi ích từ nhau.
|
||
Oh, it's you = Ồ, là bạn
|
||
Scholars of the Jade Hall = Các học giả của Jade Hall
|
||
Greetings to you, King Sejong the Great, heir of the Choson Dynasty! Prosperity and benevolence towards the common man are the principles of your reign, and made of you the most beloved Korean king. You always aimed to provide a fair and equal society for all your people, and also to favor knowledge and technological discoveries. Your wisdom and intelligence imbued all the Korean society, and the scholars of the Jade Hall developed Korea's first written language, Hangul, sharing further literature and science to the people after centuries of darkness. = Chào đón vị vua Sejong vĩ đại, kế vị của triều đại Choson! Sự thịnh vượng và lòng nhân từ đối với người dân thường là nguyên tắc của triều đại ông, và đã biến ông trở thành vị vua Hàn Quốc được yêu mến nhất. Ông luôn hướng tới việc tạo ra một xã hội công bằng và bình đẳng cho tất cả nhân dân của mình, và cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sự tiến bộ tri thức và các khám phá công nghệ. Sự khôn ngoan và thông minh của ông thấm đượm vào toàn bộ xã hội Hàn Quốc, và các học giả của Hội Ngọc Viện đã phát triển ngôn ngữ viết đầu tiên của Hàn Quốc, Hangul, chia sẻ thêm văn học và khoa học cho nhân dân sau hàng thế kỷ bóng tối.
|
||
Wise Sejong, will you gift your people with the radiance of harmony and knowledge to dispel the darkness once again? Will your new empire shine through the ages of history? = Vị vua Sejong thông thái, liệu ông có muốn ban cho dân của mình ánh sáng của sự hòa hợp và tri thức để xua đuổi bóng tối một lần nữa không? Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Seoul = Seoul
|
||
Busan = Busan
|
||
Jeonju = Jeonju
|
||
Daegu = Daegu
|
||
Pyongyang = Pyongyang
|
||
Kaesong = Kaesong
|
||
Suwon = Suwon
|
||
Gwangju = Gwangju
|
||
Gangneung = Gangneung
|
||
Hamhung = Hamhung
|
||
Wonju = Wonju
|
||
Ulsan = Ulsan
|
||
Changwon = Changwon
|
||
Andong = Andong
|
||
Gongju = Gongju
|
||
Haeju = Haeju
|
||
Cheongju = Cheongju
|
||
Mokpo = Mokpo
|
||
Dongducheon = Dongducheon
|
||
Geoje = Geoje
|
||
Suncheon = Suncheon
|
||
Jinju = Jinju
|
||
Sangju = Sangju
|
||
Rason = Rason
|
||
Gyeongju = Gyeongju
|
||
Chungju = Chungju
|
||
Sacheon = Sacheon
|
||
Gimje = Gimje
|
||
Anju = Anju
|
||
Korea = Triều Tiên
|
||
|
||
Hiawatha = Hiawatha
|
||
You are a plague upon Mother Earth! Prepare for battle! = Bạn là một bệnh dịch trên Trái đất Mẹ! Sẵn sàng cho trận chiến!
|
||
You evil creature! My braves will slaughter you! = Đồ độc ác! Dũng cảm của tôi sẽ tàn sát bạn!
|
||
You have defeated us... but our spirits will never be vanquished! We shall return! = Bạn đã đánh bại chúng tôi ... nhưng tinh thần của chúng tôi sẽ không bao giờ bị đánh bại! Chúng tôi sẽ trở lại!
|
||
Greetings, stranger. I am Hiawatha, speaker for the Iroquois. We seek peace with all, but we do not shrink from war. = Chào người lạ. Tôi là Hiawatha, diễn giả của Iroquois. Chúng tôi tìm kiếm hòa bình với tất cả mọi người, nhưng chúng tôi không thu mình lại vì chiến tranh.
|
||
Does this trade work for you, my friend? = Giao dịch này có hiệu quả với bạn không, bạn của tôi?
|
||
The Great Warpath = The Great Warpath
|
||
Greetings, noble Hiawatha, leader of the mighty Iroquois nations! Your people lived near the great and holy lake Ontario since the ancient ages, on a land that will be later known as New York city. Long ago, the five peoples of Seneca, Onondaga, Mohawks, Cayugas and Oneida became one nation, the Haudenosaunee, the Iroquois. Although not having a written language, the wise Iroquois created the Great Law of Peace, which can be considered the first established constitution. For decades, your people fought powerful enemies, such as the Huron, and then the French and English colonists. With less warriors and inferior weaponry, the Iroquois still survived and walk on the path of peace and harmony, until their way of living faded away under the crush of the newborn United States nation. = Chào đón vị hiệp sĩ Hiawatha cao quý, lãnh đạo của các dân tộc Iroquois mạnh mẽ! Dân của ông sống gần hồ lớn và thánh Ontario từ những thời đại cổ xưa, trên một đất nước sau này sẽ được biết đến là thành phố New York. Cách đây lâu lắm rồi, năm dân tộc Seneca, Onondaga, Mohawks, Cayugas và Oneida trở thành một quốc gia duy nhất, Haudenosaunee, người Iroquois. Mặc dù không có ngôn ngữ viết, nhưng người Iroquois khôn ngoan đã tạo ra Đạo Luật Hòa Bình Vĩ Đại, có thể coi là hiến pháp đầu tiên được thiết lập. Trong nhiều thập kỷ, dân của ông đã chiến đấu với những kẻ thù mạnh mẽ, như người Huron, và sau đó là những thực dân Pháp và Anh. Với ít chiến binh hơn và vũ khí kém hơn, người Iroquois vẫn sống sót và đi trên con đường của hòa bình và hòa hợp, cho đến khi cách sống của họ phai nhạt dưới sức nặng của nước Mỹ mới ra đời.
|
||
Great Sachem Hiawatha, do you hear the complaints of your people? Can you light the path leading to the ancient Iroquois union? Will your new empire shine through the ages of history? = Vị vua Hiawatha cao quý, liệu ông có nghe thấy những lời than phiền của dân của mình không? Ông có thể soi sáng con đường dẫn đến sự đoàn kết cổ xưa của Iroquois không? Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Onondaga = Onondaga
|
||
Osininka = Osininka
|
||
Grand River = Grand River
|
||
Akwesasme = Akwesasme
|
||
Buffalo Creek = Buffalo Creek
|
||
Brantford = Brantford
|
||
Montreal = Montreal
|
||
Genesse River = Genesse River
|
||
Canandaigua Lake = Canandaigua Lake
|
||
Lake Simcoe = Lake Simcoe
|
||
Salamanca = Salamanca
|
||
Gowanda = Gowanda
|
||
Cuba = Cuba
|
||
Akron = Akron
|
||
Kanesatake = Kanesatake
|
||
Ganienkeh = Ganienkeh
|
||
Cayuga Castle = Cayuga Castle
|
||
Chondote = Chondote
|
||
Canajoharie = Canajoharie
|
||
Nedrow = Nedrow
|
||
Oneida Lake = Oneida Lake
|
||
Kanonwalohale = Kanonwalohale
|
||
Green Bay = Green Bay
|
||
Southwold = Southwold
|
||
Mohawk Valley = Mohawk Valley
|
||
Schoharie = Schoharie
|
||
Bay of Quinte = Bay of Quinte
|
||
Kanawale = Kanawale
|
||
Kanatsiokareke = Kanatsiokareke
|
||
Tyendinaga = Tyendinaga
|
||
Hahta = Hahta
|
||
Iroquois = Iroquois
|
||
|
||
Darius I = Darius I
|
||
Your continue existence is an embarrassment to all leaders everywhere! You must be destroyed! = Sự tồn tại tiếp tục của bạn là một sự bối rối cho tất cả các nhà lãnh đạo ở khắp mọi nơi! Bạn phải bị tiêu diệt!
|
||
Curse you! You are beneath me, son of a donkey driver! I will crush you! = Nguyền rủa bạn! Anh đang ở bên dưới tôi, con trai của một người lái lừa! Tôi sẽ phải lòng bạn!
|
||
You mongrel! Cursed be you! The world will long lament your heinous crime! = Đồ ngu! Bị nguyền rủa là bạn! Thế giới sẽ than thở tội ác tày trời của bạn từ lâu!
|
||
Peace be on you! I am Darius, the great and outstanding king of kings of great Persia... but I suppose you knew that. = Bình an cho bạn! Tôi là Darius, vị vua vĩ đại và kiệt xuất của các vị vua của Ba Tư vĩ đại ... nhưng tôi cho rằng bạn biết điều đó.
|
||
In my endless magnanimity, I am making you this offer. You agree, of course? = Trong sự hào hùng vô tận của mình, tôi đưa ra cho bạn lời đề nghị này. Bạn đồng ý, tất nhiên?
|
||
Good day to you! = Chúc bạn một ngày tốt lành!
|
||
Ahh... you... = Ahh ... bạn ...
|
||
Achaemenid Legacy = Di sản Achaemenid
|
||
Great King Darius of Persia, the heaven casts its light upon you! Persian people are strong and wise, as their leader. In old ages, the great Persian king Cyrus fought back the mighty Median empire and finally destroyed the Medes in 550 BC. Cunning diplomacy and military achievements helped then to conquer the wealthy Lydia and the powerful Babylon, Cyrus' son conquering the eternal Egypt some years later. At the height of its power, the Persian Empire reached the shores of Macedonia, at the very door of the upstart Greek city-states. Persia would have prospered for centuries if Alexander of Macedon hadn't brutally destroyed the great empire in one violent strike. = Vị vua Darius vĩ đại của Ba Tư, trời cao ban ánh sáng xuống ông! Nhân dân Ba Tư mạnh mẽ và khôn ngoan, như vị lãnh đạo của họ. Trong thời kỳ cổ xưa, vua lớn Cyrus của Ba Tư đã đánh lại đế chế Medes mạnh mẽ và cuối cùng tiêu diệt Medes vào năm 550 trước Công Nguyên. Ngoại giao tài tình và thành tựu quân sự giúp họ chiếm đóng vùng Lydia giàu có và thành phố Babylon mạnh mẽ, con trai của Cyrus sau đó chiếm được Ai Cập vĩ đại. Ở đỉnh điểm của quyền lực, Đế chế Ba Tư đạt tới bờ biển của Macedonia, ngay trước cửa của các thành phố- quốc gia Hy Lạp mới nổi. Ba Tư đã phồn thịnh trong nhiều thế kỷ nếu Alexander của Macedonia không phá hủy đế chế lớn một cách tàn bạo trong một đòn tấn công bạo lực.
|
||
King Darius, the people of Persia await, longing for its past glory and power! Persia of the Immortals must reborn, to punish its foes and rebuild the gleaming Persepolis! Will your new empire shine through the ages of history? = Vua Darius, nhân dân của Ba Tư đang chờ đợi, khao khát về vinh quang và quyền lực trong quá khứ của mình! Ba Tư của Những Người Bất Tử phải tái sinh, để trừng phạt kẻ thù và xây dựng lại Persepolis lung linh! Liệu đế chế mới của ông có sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Persepolis = Persepolis
|
||
Parsagadae = Parsagadae
|
||
Susa = Susa
|
||
Ecbatana = Ecbatana
|
||
Tarsus = Tarsus
|
||
Gordium = Gordium
|
||
Bactra = Bactra
|
||
Sardis = Sardis
|
||
Ergili = Ergili
|
||
Dariushkabir = Dariushkabir
|
||
Ghulaman = Ghulaman
|
||
Zohak = Zohak
|
||
Istakhr = Istakhr
|
||
Jinjan = Jinjan
|
||
Borazjan = Borazjan
|
||
Herat = Herat
|
||
Dakyanus = Dakyanus
|
||
Bampur = Bampur
|
||
Turengtepe = Turengtepe
|
||
Rey = Rey
|
||
Thuspa = thuspa
|
||
Hasanlu = Hasanlu
|
||
Gabae = Gabae
|
||
Merv = Merv
|
||
Behistun = Behistun
|
||
Kandahar = Kandahar
|
||
Altintepe = Altintepe
|
||
Bunyan = Bunyan
|
||
Charsadda = Charsadda
|
||
Uratyube = Uratyube
|
||
Dura Europos = Dura Europos
|
||
Aleppo = Aleppo
|
||
Qatna = Qatna
|
||
Kabul = Kabul
|
||
Capisa = Capisa
|
||
Kyreskhata = Kyreskhata
|
||
Marakanda = Marakanda
|
||
Peshawar = Peshawar
|
||
Van = Van
|
||
Pteira = Pteira
|
||
Arshada = Arshada
|
||
Artakaona = Artakaona
|
||
Aspabota = Aspabota
|
||
Autiyara = Autiyara
|
||
Bagastana = Bagastana
|
||
Baxtri = Baxtri
|
||
Darmasa = Darmasa
|
||
Daphnai = Daphnai
|
||
Drapsaka = Drapsaka
|
||
Eion = Eion
|
||
Gandutava = Gandutava
|
||
Gaugamela = Gaugamela
|
||
Harmozeia = Harmozeia
|
||
Ekatompylos = Ekatompylos
|
||
Izata = Izata
|
||
Kampada = Kampada
|
||
Kapisa = Kapisa
|
||
Karmana = Karmana
|
||
Kounaxa = Kounaxa
|
||
Kuganaka = Kuganaka
|
||
Nautaka = Nautaka
|
||
Paishiyauvada = Paishiyauvada
|
||
Patigrbana = Patigrbana
|
||
Phrada = Phrada
|
||
Persia = Ba Tư
|
||
|
||
Kamehameha I = Kamehameha I
|
||
The ancient fire flashing across the sky is what proclaimed that this day would come, though I had foolishly hoped for a different outcome. = Ngọn lửa cổ xưa nhấp nháy trên bầu trời là điều tuyên bố rằng ngày này sẽ đến, mặc dù tôi đã hy vọng một cách ngu ngốc vào một kết cục khác.
|
||
It is obvious now that I misjudged you and your true intentions. = Rõ ràng là bây giờ tôi đã đánh giá sai về bạn và ý định thực sự của bạn.
|
||
The hard-shelled crab yields, and the lion lies down to sleep. Kanaloa comes for me now. = Con cua lột xác, sư tử nằm lăn ra ngủ. Kanaloa đến với tôi ngay bây giờ.
|
||
Aloha! Greetings and blessings upon you, friend. I am Kamehameha, Great King of this strand of islands. = Aloha! Lời chào và lời chúc phúc đến bạn, người bạn. Tôi là Kamehameha, Đại vương của quần đảo này.
|
||
Come, let our people feast together! = Hãy đến, để mọi người của chúng ta cùng nhau thưởng thức!
|
||
Welcome, friend! = Chào mừng bạn!
|
||
Wayfinding = Tìm đường
|
||
Aloha to Kamehameha the Great, who the heavens allowed to unite your people! O great King, under your reign, the Big Island of Hawai'i became one in 1791 AD, and many other islands joined your vision of union in 1810. As the first King of Hawai'i, law and taxation systems were stabilized, and you promoted the Kanawai Mamalahoe, an edict to protect civilian people in times of war. Unification and sovereignty of all the islands continued thanks to your fair laws and deeds, even after you joined your ancestors in paradise in 1819. = Aloha đến Kamehameha Đại đế, người mà trời cao đã cho phép đoàn kết dân tộc của bạn! Ông vua vĩ đại, dưới triều đại của ông, Đảo Lớn Hawai'i đã trở thành một vào năm 1791, và nhiều hòn đảo khác đã tham gia tầm nhìn của bạn về sự đoàn kết vào năm 1810. Là vị vua đầu tiên của Hawai'i, các hệ thống pháp luật và thuế được ổn định, và ông đã thúc đẩy Kanawai Mamalahoe, một sắc lệnh để bảo vệ nhân dân dân thường trong thời chiến tranh. Sự thống nhất và chủ quyền của tất cả các hòn đảo tiếp tục nhờ vào các luật pháp và hành động công bằng của ông, ngay cả sau khi ông đoàn tụ với tổ tiên của mình trong thiên đàng vào năm 1819.
|
||
Wise and benevolent King, will you unite your people once again by wearing the bright mantle of the Lion of the Pacific? Will your new empire shine through the ages of history? = Vị vua thông thái và nhân từ, liệu ông có thể đoàn kết lại dân của mình một lần nữa bằng cách mặc áo choàng sáng ngời của Sư Tử Thái Bình Dương không? Liệu đế chế mới của ông có thể sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Honolulu = Honolulu
|
||
Samoa = Samoa
|
||
Tonga = Tonga
|
||
Nuku Hiva = Nuku Hiva
|
||
Raiatea = Raiatea
|
||
Aotearoa = Aotearoa
|
||
Tahiti = Tahiti
|
||
Hilo = Hilo
|
||
Te Wai Pounamu = Te Wai Pounamu
|
||
Rapa Nui = Rapa Nui
|
||
Tuamotu = Tuamotu
|
||
Rarotonga = Rarotonga
|
||
Tuvalu = Tuvalu
|
||
Tubuai = Tubuai
|
||
Mangareva = Mangareva
|
||
Oahu = Oahu
|
||
Kiritimati = Kiritimati
|
||
Ontong Java = Ontong Java
|
||
Niue = Niue
|
||
Rekohu = Rekohu
|
||
Rakahanga = Rakahanga
|
||
Bora Bora = Bora Bora
|
||
Kailua = Kailua
|
||
Uvea = Uvea
|
||
Futuna = Futuna
|
||
Rotuma = Rotuma
|
||
Tokelau = Tokelau
|
||
Lahaina = Lahaina
|
||
Bellona = Bellona
|
||
Mungava = Mungava
|
||
Tikopia = Tikopia
|
||
Emae = Emae
|
||
Kapingamarangi = Kapingamarangi
|
||
Takuu = Takuu
|
||
Nukuoro = Nukuoro
|
||
Sikaiana = Sikaiana
|
||
Anuta = Anuta
|
||
Nuguria = Nuguria
|
||
Pileni = Pileni
|
||
Nukumanu = Nukumanu
|
||
Polynesia = Polynesia
|
||
|
||
Ramkhamhaeng = Ramkhamhaeng
|
||
You lowly, arrogant fool! I will make you regret of your insolence! = Đồ ngu hèn hạ, kiêu ngạo! Tôi sẽ khiến bạn hối hận vì sự bạc bẽo của mình!
|
||
You scoundrel! I shall prepare to fend you off! = Đồ vô lại! Tôi sẽ chuẩn bị để chống lại bạn!
|
||
Although I lost, my honor shall endure. I wish you good luck. = Mặc dù tôi đã thua, nhưng danh dự của tôi sẽ trường tồn. Tôi chúc bạn may mắn.
|
||
I, Pho Kun Ramkhamhaeng, King of Siam, consider it a great honor that you have walked to visit my country of Siam. = Tôi, Pho Kun Ramkhamhaeng, Vua Xiêm, coi đây là một vinh dự lớn khi bạn được đi bộ đến thăm đất nước Xiêm của tôi.
|
||
Greetings. I believe this is a fair proposal for both parties. What do you think? = Lời chào hỏi. Tôi tin rằng đây là một đề xuất công bằng cho cả hai bên. Bạn nghĩ sao?
|
||
Welcome. = Chào mừng.
|
||
Father Governs Children = Cha quản lý con cái
|
||
O Great King Ramkhamhaeng, the Siamese people obey you with respect and fear! The beautiful and mysterious land of Siam is an ancient country in the heart of Southeast Asia, which was besieged by many foes, plagued by bloody war and great poverty, but eventually the smart and loyal Siamese people have endured and triumphed. Siam was a part of the Khmer Empire until the 13th century AD, before its brave people took arms and led a revolution to form the small Sukhothai kingdom. After many battles and diplomacy prowess, this tiny kingdom became a mighty empire, which would dominate South East Asia for more than a century. = Ông vua vĩ đại Ramkhamhaeng, dân của Xiêm phục tùng ông với sự tôn trọng và sợ hãi! Đất nước Xiêm đẹp đẽ và bí ẩn là một quốc gia cổ xưa nằm ở trung tâm của Đông Nam Á, từng bị vây hãm bởi nhiều kẻ thù, gặp phải những cuộc chiến tranh đẫm máu và đói nghèo nặng nề, nhưng cuối cùng những người Xiêm khôn ngoan và trung thành đã chịu đựng và chiến thắng. Xiêm từng là một phần của Đế chế Khmer cho đến thế kỷ 13 sau Công Nguyên, trước khi những người dũng cảm của nó cầm vũ khí và dẫn đầu một cuộc cách mạng để thành lập vương quốc nhỏ Sukhothai. Sau nhiều trận chiến và sự khéo léo trong ngoại giao, vương quốc nhỏ này đã trở thành một đế chế mạnh mẽ, chiếm ưu thế tại Đông Nam Á trong hơn một thế kỷ.
|
||
Wise and powerful King Ramkhamhaeng, your people want to revive these days of glory! Can you make a new dawn break on Siam? Will your new empire shine through the ages of history? = Vị vua thông thái và mạnh mẽ Ramkhamhaeng, dân của ông muốn hồi sinh những ngày vinh quang đó! Ông có thể làm cho một bình minh mới vỡ ra trên Xiêm không? Liệu đế chế mới của ông có thể sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Sukhothai = Sukhothai
|
||
Si Satchanalai = Si Satchanalai
|
||
Muang Saluang = Muang Saluang
|
||
Lampang = Lampang
|
||
Phitsanulok = Phitsanulok
|
||
Kamphaeng Pet = Kamphaeng Pet
|
||
Nakhom Chum = Nakhom Chum
|
||
Vientiane = Vientiane
|
||
Nakhon Si Thammarat = Nakhon Si Thammarat
|
||
Martaban = Martaban
|
||
Nakhon Sawan = Nakhon Sawan
|
||
Chainat = Chainat
|
||
Luang Prabang = Luang Prabang
|
||
Uttaradit = Uttaradit
|
||
Chiang Thong = Tưởng Thông
|
||
Phrae = Phrae
|
||
Nan = Nan
|
||
Tak = Tak
|
||
Suphanburi = Suphanburi
|
||
Hongsawadee = Hongsawadee
|
||
Thawaii = Thawaii
|
||
Ayutthaya = Ayutthaya
|
||
Taphan Hin = Taphan Hin
|
||
Uthai Thani = Uthai Thani
|
||
Lap Buri = Lap Buri
|
||
Ratchasima = Ratchasima
|
||
Ban Phai = Ban Phai
|
||
Loci = Loci
|
||
Khon Kaen = Khon Kaen
|
||
Surin = Surin
|
||
Siam = Siam
|
||
|
||
Isabella = Isabella
|
||
God will probably forgive you... but I shall not. Prepare for war. = Chúa có thể sẽ tha thứ cho bạn ... nhưng tôi sẽ không. Chuẩn bị cho chiến tranh.
|
||
Repugnant spawn of the devil! You will pay! = Repugnant sinh ra của ma quỷ! Bạn sẽ trả tiền!
|
||
If my defeat is, without any doubt, the will of God, then I will accept it. = Nếu thất bại của tôi, không nghi ngờ gì nữa, là ý muốn của Chúa, thì tôi sẽ chấp nhận nó.
|
||
God blesses those who deserve it. I am Isabel of Spain. = Chúa phù hộ cho những ai xứng đáng. Tôi là Isabel của Tây Ban Nha.
|
||
I hope this deal will receive your blessing. = Tôi hy vọng thỏa thuận này sẽ nhận được phước lành của bạn.
|
||
Seven Cities of Gold = Bảy thành phố vàng
|
||
Holy Isabella, envoy of God, Great Queen of Castille and León, your people celebrate you! Spain is a beautiful and ancient country, a link between Europe and Africa, one shore on the Mediterranean and the other on the mighty Atlantic Ocean. The Spanish culture had taken the best of the Christian and Muslim worlds, and was ready to dominate the world for centuries. Powerful Spanish military fleets and brave explorers found and conquered much of the New World. Exploiting a whole new continent and its riches, Spain reached a state of power few could compete with for hundreds of years. = Thánh Isabella, sứ giả của Chúa, Nữ vương vĩ đại của Castille và León, nhân dân của bạn đang tôn vinh bạn! Tây Ban Nha là một quốc gia đẹp và cổ kính, một liên kết giữa châu Âu và châu Phi, một bờ bên bờ Địa Trung Hải và một bờ khác bên cạnh Đại Tây Dương mạnh mẽ. Văn hóa Tây Ban Nha đã hấp thụ những điều tốt đẹp nhất từ thế giới Kitô giáo và Hồi giáo, và đã sẵn sàng thống trị thế giới trong nhiều thế kỷ. Hạm đội quân sự mạnh mẽ của Tây Ban Nha và những nhà thám hiểm dũng cảm đã tìm ra và chinh phục được một phần lớn của Thế Giới Mới. Tận dụng một lục địa hoàn toàn mới và giàu có, Tây Ban Nha đã đạt được một trạng thái quyền lực mà ít ai có thể cạnh tranh được trong hàng trăm năm.
|
||
O splendid and virtuous Isabella! By the will of the heavens, will Spain reborn to achieve its holy destiny and become a new El Dorado? Will your new empire shine through the ages of history? = Ô Isabella tuyệt vời và đức hạnh! Theo ý muốn của trời cao, liệu Tây Ban Nha có được tái sinh để đạt được số phận thánh thiêng của mình và trở thành một El Dorado mới không? Liệu đế chế mới của bạn có thể sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Madrid = Madrid
|
||
Barcelona = Barcelona
|
||
Seville = Seville
|
||
Cordoba = Cordoba
|
||
Toledo = Toledo
|
||
Santiago = Santiago
|
||
Murcia = Murcia
|
||
Valencia = Valencia
|
||
Zaragoza = Zaragoza
|
||
Pamplona = Pamplona
|
||
Vitoria = Vitoria
|
||
Santander = Santander
|
||
Oviedo = Oviedo
|
||
Jaen = Jaen
|
||
Logroño = Logroño
|
||
Valladolid = Valladolid
|
||
Palma = Palma
|
||
Teruel = Teruel
|
||
Almeria = Almeria
|
||
Leon = Leon
|
||
Zamora = Zamora
|
||
Mida = Mida
|
||
Lugo = Lugo
|
||
Alicante = Alicante
|
||
Càdiz = Càdiz
|
||
Eiche = Eiche
|
||
Alcorcon = Alcorcon
|
||
Burgos = Burgos
|
||
Vigo = Vigo
|
||
Badajoz = Badajoz
|
||
La Coruña = La Coruña
|
||
Guadalquivir = Guadalquivir
|
||
Bilbao = Bilbao
|
||
San Sebastian = San Sebastian
|
||
Granada = Granada
|
||
Mérida = Mérida
|
||
Huelva = Huelva
|
||
Ibiza = Ibiza
|
||
Las Palmas = Las Palmas
|
||
Tenerife = Tenerife
|
||
Spain = Tây Ban Nha
|
||
|
||
Askia = Askia
|
||
You are an abomination to heaven and earth, the chief of ignorant savages! You must be destroyed! = Ngươi là một kẻ ghê tởm với trời đất, là thủ lĩnh của những kẻ man rợ ngu dốt! Bạn phải bị tiêu diệt!
|
||
Fool! You have doomed your people to fire and destruction! = Lừa gạt, kẻ ngốc! Bạn đã khiến người dân của bạn phải chịu đựng lửa và tàn phá!
|
||
We have been consumed by the fires of hatred and rage. Enjoy your victory in this world - you shall pay a heavy price in the next! = Chúng ta đã bị thiêu rụi bởi ngọn lửa hận thù và thịnh nộ. Hãy tận hưởng chiến thắng của bạn trong thế giới này - bạn sẽ phải trả một cái giá đắt trong lần tiếp theo!
|
||
I am Askia of the Songhai. We are a fair people - but those who cross us will find only destruction. You would do well to avoid repeating the mistakes others have made in the past. = Tôi là Askia của Songhai. Chúng ta là một dân tộc công bằng - nhưng những người vượt qua chúng ta sẽ chỉ thấy sự hủy diệt. Bạn sẽ làm tốt để tránh lặp lại những sai lầm mà người khác đã mắc phải trong quá khứ.
|
||
Can I interest you in this deal? = Tôi có thể quan tâm đến bạn trong thỏa thuận này?
|
||
River Warlord = River Warlord
|
||
Askia, leader of the Songhai people and greatest of all, may God watch your path towards glory! Songhai was under the rule of the mighty West African state of Mali until the middle of the 14th century. Great King Sunni Ali Ber fought for independance, and showed to all Songhai's power, by conquering territories and repelling many foes who sought to destroy the rising kingdom. Ultimately, conquest of the wealthy cities of Timbuktu and Jenne made Songhai an empire with enough economic power to survive for a century, until the empire bowed down before foes with advanced technology - muskets against spearmen. = Askia, nhà lãnh đạo của dân tộc Songhai và vĩ đại nhất trong số tất cả, hãy để Chúa theo dõi con đường của bạn hướng tới vinh quang! Songhai đã dưới thời cai trị của đế quốc mạnh mẽ tây Phi của Mali cho đến giữa thế kỷ 14. Vua lớn Sunni Ali Ber đã chiến đấu cho độc lập và đã cho thấy sức mạnh của Songhai bằng cách chinh phục các lãnh thổ và đánh lui nhiều kẻ thù đang tìm cách phá hủy vương quốc mới nổi này. Cuối cùng, việc chinh phục các thành phố giàu có Timbuktu và Jenne đã khiến Songhai trở thành một đế chế có đủ sức mạnh kinh tế để tồn tại trong một thế kỷ, cho đến khi đế chế phải quỳ gối trước kẻ thù với công nghệ tiên tiến - súng ngắn chống lại người chống đỡ.
|
||
King Askia, your people know there's still hope, that the hour of revenge is coming. Give them wealth and power, give them mighty weapons of iron and fire, to destroy any foe, for Songhai to revive! Will your new empire shine through the ages of history? = Vua Askia, dân của bạn biết rằng vẫn còn hy vọng, rằng giờ phút báo thù sắp tới. Hãy ban cho họ sự giàu có và quyền lực, hãy ban cho họ vũ khí mạnh mẽ bằng sắt và lửa, để tiêu diệt mọi kẻ thù, cho Songhai hồi sinh! Liệu đế chế mới của bạn có thể sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Gao = Gao
|
||
Tombouctu = Tombouctu
|
||
Jenne = Jenne
|
||
Taghaza = Taghaza
|
||
Tondibi = Tondibi
|
||
Kumbi Saleh = Kumbi Saleh
|
||
Kukia = Kukia
|
||
Walata = Walata
|
||
Tegdaoust = Tegdaoust
|
||
Argungu = Argungu
|
||
Gwandu = Gwandu
|
||
Kebbi = Kebbi
|
||
Boussa = Boussa
|
||
Motpi = Motpi
|
||
Bamako = Bamako
|
||
Wa = Wa
|
||
Kayes = Kayes
|
||
Awdaghost = Awdaghost
|
||
Ouadane = Ouadane
|
||
Dakar = Dakar
|
||
Tadmekket = Tadmekket
|
||
Tekedda = Tekedda
|
||
Kano = Kano
|
||
Agadez = Agadez
|
||
Niamey = Niamey
|
||
Torodi = Torodi
|
||
Ouatagouna = Ouatagouna
|
||
Dori = Dori
|
||
Bamba = Bamba
|
||
Segou = Segou
|
||
Songhai = Songhai
|
||
|
||
Genghis Khan = Thành Cát Tư Hãn
|
||
You stand in the way of my armies. Let us solve this like warriors! = Bạn cản đường quân đội của tôi. Hãy để chúng tôi giải quyết điều này như những chiến binh!
|
||
No more words. Today, Mongolia charges toward your defeat. = Không cần nhiều lời nữa. Hôm nay, Mông Cổ đánh vào thất bại của bạn.
|
||
You have hobbled the Mongolian clans. My respect for you nearly matches the loathing. I am waiting for my execution. = Bạn đã tập tễnh với các gia tộc Mông Cổ. Sự tôn trọng của tôi dành cho bạn gần như tương xứng với sự ghê tởm. Tôi đang đợi hành quyết của mình.
|
||
I am Temuujin, conqueror of cities and countries. Before me lie future Mongolian lands. Behind me is the only cavalry that matters. = Tôi là Temuujin, người chinh phục các thành phố và quốc gia. Trước khi tôi nói dối vùng đất Mông Cổ trong tương lai. Đằng sau tôi là kỵ binh duy nhất có vấn đề.
|
||
I am not always this generous, but we hope you take this rare opportunity we give you. = Tôi không phải lúc nào cũng hào phóng như vậy, nhưng chúng tôi hy vọng bạn tận dụng cơ hội hiếm có này mà chúng tôi dành cho bạn.
|
||
So what now? = Giờ thì sao?
|
||
Mongol Terror = Khủng bố Mông Cổ
|
||
O great Temuujin, immortal leader of the mighty Mongol Empire! Your name alone was enough to make cities crumble, and the sound of the mighty Mongol cavalry to make your enemies flee! O Great Khan! Once Northern Asia united into a mighty people, producing one of the greatest armies the world has ever known, your skillful mounted archers conquered in only a few years, most of China, Eastern Asia, and even reached the gates of Europe at the West. With cunning diplomacy and brilliant warfare, you swept your enemies one after another, creating the greatest empire ever seen, reducing Roman or Greek conquests to minor achievements. = Ô Temuujin vĩ đại, vị lãnh đạo bất tử của Đế chế Mongol hùng mạnh! Chính cái tên của bạn đã đủ để làm cho các thành phố sụp đổ, và âm thanh của binh lính ngựa Mongol mạnh mẽ là đủ để khiến kẻ thù của bạn bỏ chạy! Ô Đại Kh Khan! Khi Bắc Á đã hòa nhập thành một dân tộc mạnh mẽ, tạo ra một trong những đội quân lớn nhất mà thế giới từng biết đến, các xạ thủ cưỡi ngựa tài ba của bạn đã chinh phục trong chỉ vài năm, hầu hết Trung Quốc, Đông Á và thậm chí cả đến cửa châu Âu ở phía Tây. Với ngoại giao tài tình và chiến thuật chiến tranh xuất sắc, bạn đã làm cho kẻ thù của mình tan tác một sau một, tạo ra đế chế lớn nhất từng được biết đến, làm giảm các cuộc chinh phục La Mã hay Hy Lạp chỉ còn là những thành tựu nhỏ bé.
|
||
Divine Temuujin, battles and conquests run through the veins of the Mongols. Are you ready to shatter the will of your enemies? Will your cavalry ride in the steppes once again and strike as lightning and thunder? Will your new empire shine through the ages of history? = Thần thánh Temuujin, những trận chiến và sự chinh phục chảy trong các tia máu của người Mongol. Liệu bạn đã sẵn sàng làm tan nát ý chí của kẻ thù không? Liệu binh đoàn ngựa của bạn sẽ lại phiêu lưu trên thảo nguyên một lần nữa và đánh như một cơn sấm sét và sấm sét không? Liệu đế chế mới của bạn có thể sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Karakorum = Karakorum
|
||
Beshbalik = Beshbalik
|
||
Turfan = Turfan
|
||
Hsia = Hsia
|
||
Old Sarai = Old Sarai
|
||
New Sarai = New Sarai
|
||
Tabriz = Tabriz
|
||
Tiflis = Tiflis
|
||
Otrar = Otrar
|
||
Sanchu = Sanchu
|
||
Kazan = Kazan
|
||
Almarikh = Almarikh
|
||
Ulaanbaatar = Ulaanbaatar
|
||
Hovd = Hovd
|
||
Darhan = Darhan
|
||
Dalandzadgad = Dalandzadgad
|
||
Mandalgovi = Mandalgovi
|
||
Choybalsan = Choybalsan
|
||
Erdenet = Erdenet
|
||
Tsetserieg = Tsetserieg
|
||
Baruun-Urt = Baruun-Urt
|
||
Ereen = Ereen
|
||
Batshireet = Batshireet
|
||
Choyr = Choyr
|
||
Ulaangom = Ulaangom
|
||
Tosontsengel = Tosontsengel
|
||
Altay = Altay
|
||
Uliastay = Uliastay
|
||
Bayanhongor = Bayanhongor
|
||
Har-Ayrag = Har-Ayrag
|
||
Nalayh = Nalayh
|
||
Tes = Tes
|
||
Mongolia = Mông Cổ
|
||
|
||
Montezuma I = Montezuma I
|
||
Xi-miqa-can! Xi-miqa-can! Xi-miqa-can! (Die, die, die!) = Xi-miqa-can! Xi-miqa-can! Xi-miqa-can! (Chết, chết, chết!)
|
||
Excellent! Let the blood flow in raging torrents! = Xuất sắc! Hãy để máu chảy trong cơn cuồng nộ!
|
||
Monster! Who are you to destroy my greatness? = Quái vật! Bạn là ai để phá hủy sự vĩ đại của tôi?
|
||
What do I see before me? Another beating heart for my sacrificial fire. = Tôi thấy gì trước mắt? Một trái tim khác đập cho ngọn lửa hy sinh của tôi.
|
||
Accept this agreement or suffer the consequences. = Chấp nhận thỏa thuận này hoặc gánh chịu hậu quả.
|
||
Welcome, friend. = Chào mừng bạn.
|
||
Sacrificial Captives = Các tù nhân hy sinh
|
||
O divine Montezuma, your people welcome you! May your magnificence inspire all living things! The mighty Aztecs were nomads until the 12th century, when they choose to settle in the mesa central, which would later be called Mexico. Wars were frequent with other tribes to control the rich land surrounding the sacred lakes of Texcoco, Xaltocan and Zampango. In some 200 years, double-sided alliances and martial prowess made of the Aztecs the dominant power in the Central American basin, forming a mighty empire stretching from sea to sea. Alas, the empire fell under the assault of foreign devils - the Spaniards and many curses they brought with them! Wars between tribes and weaponry of doom used by the invaders made the great Aztec civilization crumble in only a few decades. = Ô thần thánh Montezuma, dân của bạn chào đón bạn! Hãy để vẻ vĩ đại của bạn truyền cảm hứng cho tất cả mọi sinh vật! Người Aztec mạnh mẽ đã là dân du mục cho đến thế kỷ 12, khi họ quyết định định cư trên cao nguyên trung tâm, mà sau này được gọi là Mexico. Các cuộc chiến tranh thường xuyên xảy ra với các bộ tộc khác để kiểm soát các vùng đất giàu có xung quanh các hồ linh thiêng Texcoco, Xaltocan và Zampango. Trong khoảng 200 năm, các liên minh hai mặt và sức mạnh quân sự đã biến người Aztec trở thành cường quốc thống trị vùng lưu vực Trung Mỹ, hình thành một đế chế mạnh mẽ từ biển này đến biển kia. Thật không may, đế chế đã sụp đổ dưới sự tấn công của những kẻ dữ dội từ nước ngoài - những người Tây Ban Nha và nhiều lời nguyền mà họ mang theo! Các cuộc chiến giữa các bộ tộc và vũ khí của sự hủy diệt được sử dụng bởi những kẻ xâm lược đã làm cho nền văn minh Aztec vĩ đại tan rã chỉ trong vài thập kỷ.
|
||
O mighty King Montezuma, do you hear the call of your people seeking for revenge? Will you lead them to victory under the light of the Five Suns? Will your new empire shine through the ages of history? = Ô vị vua mạnh mẽ Montezuma, liệu bạn có nghe thấy tiếng gọi của dân chúng, tìm kiếm sự trả thù không? Liệu bạn sẽ dẫn dắt họ đến chiến thắng dưới ánh sáng của Năm Mặt Trời? Liệu đế chế mới của bạn có thể sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Tenochtitlan = Tenochtitlan
|
||
Teotihuacan = Teotihuacan
|
||
Tlatelolco = Tlatelolco
|
||
Texcoco = Texcoco
|
||
Tlaxcala = Tlaxcala
|
||
Calixtlahuaca = Calixtlahuaca
|
||
Xochicalco = Xochicalco
|
||
Tlacopan = Tlacopan
|
||
Atzcapotzalco = Atzcapotzalco
|
||
Tzintzuntzan = Tzintzuntzan
|
||
Malinalco = Malinalco
|
||
Tamuin = Tamuin
|
||
Teayo = Teayo
|
||
Cempoala = Cempoala
|
||
Chalco = Chalco
|
||
Tlalmanalco = Tlalmanalco
|
||
Ixtapaluca = Ixtapaluca
|
||
Huexotla = Huexotla
|
||
Tepexpan = Tepexpan
|
||
Tepetlaoxtoc = Tepetlaoxtoc
|
||
Chiconautla = Chiconautla
|
||
Zitlaltepec = Zitlaltepec
|
||
Coyotepec = Coyotepec
|
||
Tequixquiac = Tequixquiac
|
||
Jilotzingo = Jilotzingo
|
||
Tlapanaloya = Tlapanaloya
|
||
Tultitan = Tultitan
|
||
Ecatepec = Ecatepec
|
||
Coatepec = Coatepec
|
||
Chalchiuites = Chalchiuites
|
||
Chiauhita = Chiauhita
|
||
Chapultepec = Chapultepec
|
||
Itzapalapa = Itzapalapa
|
||
Ayotzinco = Ayotzinco
|
||
Iztapam = Iztapam
|
||
Aztecs = Aztecs
|
||
|
||
Pachacuti = Pachacuti
|
||
Resistance is futile! You cannot hope to stand against the mighty Incan empire. If you will not surrender immediately, then prepare for war! = Kháng cự là vô ích! Bạn không thể hy vọng có thể chống lại đế chế Incan hùng mạnh. Nếu bạn không chịu đầu hàng ngay lập tức, thì hãy chuẩn bị cho chiến tranh!
|
||
Declare war on me?!? You can't, because I declare war on you first! = Tuyên chiến với tôi?!? Bạn không thể, bởi vì tôi tuyên chiến với bạn trước!
|
||
How did you darken the sun? I ruled with diligence and mercy—see that you do so as well. = Bạn đã làm tối mặt trời như thế nào? Tôi đã cai trị bằng sự siêng năng và lòng nhân từ — thấy rằng bạn cũng làm như vậy.
|
||
How are you? You stand before Pachacuti Inca Yupanqui. = Bạn khỏe không? Bạn đứng trước Pachacuti Inca Yupanqui.
|
||
The Incan people offer this fair trade. = Người Inca cung cấp thương mại công bằng này.
|
||
How are you doing? = Bạn khỏe không?
|
||
What do you want now? = Bây giờ bạn muốn gì?
|
||
Great Andean Road = Đường Andean vĩ đại
|
||
King Pachacuti Sapa Inca, maker of the world and ruler of Tawantinsuyu and the Inca people, your loyal subjects greet you! In the beginning, the small state of Cusco already showed the Incans were promised for greatness. They won many wars against powerful enemies, relentlessly crushing any army that dared oppose them, and forged a mighty empire stretching from Ecuador to Chile, the greatest ever seen in pre-Columbian America. Not just undaunted soldiers, Inca people were accomplished builders and artists, their magnificient and unequalled culture still fascinating the world today. = Vua Pachacuti Sapa Inca, nhà sáng lập của thế giới và vua của Tawantinsuyu và người Inca, những người hầu của bạn chào đón bạn! Ban đầu, tiểu bang Cusco đã cho thấy rằng người Inca được hứa hẹn với vĩ đại. Họ đã giành được nhiều cuộc chiến chiến thắng trước các kẻ thù mạnh mẽ, không ngừng đè nát bất kỳ quân đội nào dám phản đối họ, và tạo ra một đế chế mạnh mẽ kéo dài từ Ecuador đến Chile, lớn nhất từng thấy ở châu Mỹ tiền Columbus. Không chỉ là những chiến binh không bị làm sợ, người Inca còn là những nhà xây dựng và nghệ sĩ tài năng, văn hóa lộng lẫy và không thể so sánh nào của họ vẫn khiến thế giới kinh ngạc ngày nay.
|
||
O Emperor Pachacuti, honor your name of 'Earth Shaker'! Will you once again summon the power of the earth to unite all Incan people under the protection of Sapa Inca, the Son of the Sun? Will your new empire shine through the ages of history? = Ô Hoàng đế Pachacuti, hãy vinh danh tên của mình là 'Người Khuấy Động Đất'! Liệu bạn có một lần nữa triệu hồi sức mạnh của đất đai để đoàn kết tất cả các dân tộc Inca dưới sự bảo vệ của Sapa Inca, Con của Mặt Trời không? Liệu đế chế mới của bạn có thể sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Cuzco = Cuzco
|
||
Tiwanaku = Tiwanaku
|
||
Machu = Machu
|
||
Ollantaytambo = Ollantaytambo
|
||
Corihuayrachina = Corihuayrachina
|
||
Huamanga = Huamanga
|
||
Rumicucho = Rumicucho
|
||
Vilcabamba = Vilcabamba
|
||
Vitcos = Vitcos
|
||
Andahuaylas = Andahuaylas
|
||
Ica = Ica
|
||
Arequipa = Arequipa
|
||
Nasca = Nasca
|
||
Atico = Atico
|
||
Juli = Juli
|
||
Chuito = Chuito
|
||
Chuquiapo = Chuquiapo
|
||
Huanuco Pampa = Huanuco Pampa
|
||
Tamboccocha = Tamboccocha
|
||
Huaras = Huaras
|
||
Riobamba = Riobamba
|
||
Caxamalca = Caxamalca
|
||
Sausa = Sausa
|
||
Tambo Colorado = Tambo Colorado
|
||
Huaca = Huaca
|
||
Tumbes = Tumbes
|
||
Chan Chan = Chan Chan
|
||
Sipan = Sipan
|
||
Pachacamac = Pachacamac
|
||
Llactapata = Llactapata
|
||
Pisac = Pisac
|
||
Kuelap = Kuelap
|
||
Pajaten = Pajaten
|
||
Chucuito = Chucuito
|
||
Choquequirao = Choquequirao
|
||
Inca = Inca
|
||
|
||
Harald Bluetooth = Harald Bluetooth
|
||
If I am to be honest, I tire of those pointless charades. Why don't we settle our disputes on the field of battle, like true men? Perhaps the skalds will sing of your valor... or mine! = Nếu thành thật mà nói, tôi mệt mỏi với những trò chơi vô nghĩa đó. Tại sao chúng ta không giải quyết các tranh chấp của mình trên chiến trường, như những người đàn ông đích thực? Có lẽ skalds sẽ hát về lòng dũng cảm của bạn ... hoặc của tôi!
|
||
Ahahah! You seem to show some skills of a true Viking! Too bad that I'll probably kill you! = Ahahah! Bạn dường như thể hiện một số kỹ năng của một người Viking thực thụ! Thật tệ là tôi có thể sẽ giết anh!
|
||
Loki must have stood by you, for a common man alone could not have defeated me... Oh well! I will join the einherjar in Valhalla and feast, while you toil away here. = Loki chắc chắn đã đứng về phía bạn, vì một người bình thường không thể đánh bại tôi ... Ôi thôi! Tôi sẽ tham gia einherjar ở Valhalla và tiệc tùng, trong khi bạn vất vả ở đây.
|
||
Harald Bluetooth bids you welcome to his lands, a Viking unlike any the seas and lands have ever known! Hah, are you afraid? = Harald Bluetooth chào mừng bạn đến với vùng đất của anh ấy, một người Viking không giống bất kỳ vùng biển và vùng đất nào từng biết đến! Há há, có sợ không?
|
||
This is a fine deal! Even a drunk beggar would agree! = Đây là một thỏa thuận tốt! Ngay cả một người ăn xin say rượu cũng sẽ đồng ý!
|
||
Hail to you. = Xin kính chào quý vị.
|
||
Viking Fury = Viking Fury
|
||
Skal, Harald Bluetooth Gormsson, son of King Gorm of the Old and Thyra Dannebod! After crushing the armies of Norway, you achieved great construction projects all across the land of mighty Denmark. Numerous Ring Fortresses were built under your reign to protect the people from foreign invasions, but also from local quarrels. In 983 AD, you successfully repelled several waves of German settlers trying to colonize your land, and then always kept your kingdom free from any foreign pressure. = Skål, Harald Bluetooth Gormsson, con của Vua Gorm của cộng đồng cũ và Thyra Dannebod! Sau khi đánh bại quân đội của Na Uy, bạn đã thực hiện các dự án xây dựng lớn trên khắp lãnh thổ của Đan Mạch mạnh mẽ. Nhiều Pháo Đài Vòng đã được xây dựng dưới thời kỳ của bạn để bảo vệ nhân dân khỏi các cuộc xâm lược ngoại bang, nhưng cũng khỏi những mâu thuẫn nội bộ. Vào năm 983, bạn đã thành công trong việc đẩy lùi một số lượt người định cư Đức cố gắng chiếm đất của bạn, và sau đó luôn giữ vương quốc của mình không bị áp đặt bất kỳ áp lực ngoại bang nào.
|
||
As a true Viking, who knows not fear, time has come to unleash mighty armies of Northsmen to bring despair upon your enemies! By the will of the Gods, it will be either a glorious triumph or a sumptuous feast in the Valhalla! Will your new empire shine through the ages of history? = Như một Viking thực thụ, ai không biết sợ hãi, đã đến lúc phóng thích quân đội mạnh mẽ của Người Bắc Giới để mang sự thất vọng đến với kẻ thù của bạn! Theo ý muốn của các vị thần, đó sẽ entweder ein glorreicher Triumph hoặc ein prunkvolles Fest im Valhalla! Liệu đế chế mới của bạn có thể sáng lên qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Copenhagen = Copenhagen
|
||
Aarhus = Aarhus
|
||
Kaupang = Kaupang
|
||
Ribe = Ribe
|
||
Viborg = Viborg
|
||
Tunsberg = Tunsberg
|
||
Roskilde = Roskilde
|
||
Hedeby = Hedeby
|
||
Oslo = Oslo
|
||
Jelling = Jelling
|
||
Truso = Truso
|
||
Bergen = Bergen
|
||
Faeroerne = Faeroerne
|
||
Reykjavik = Reykjavik
|
||
Trondheim = Trondheim
|
||
Godthab = Godthab
|
||
Helluland = Helluland
|
||
Lillehammer = Lillehammer
|
||
Markland = Markland
|
||
Elsinore = Elsinore
|
||
Sarpsborg = Sarpsborg
|
||
Odense = Odense
|
||
Aalborg = Aalborg
|
||
Stavanger = Stavanger
|
||
Vorbasse = Vorbasse
|
||
Schleswig = Schleswig
|
||
Kristiansand = Kristiansand
|
||
Halogaland = Halogaland
|
||
Randers = Randers
|
||
Fredrikstad = Fredrikstad
|
||
Kolding = Kolding
|
||
Horsens = Horsens
|
||
Tromsoe = Tromsoe
|
||
Vejle = Vejle
|
||
Koge = Koge
|
||
Sandnes = Sandnes
|
||
Holstebro = Holstebro
|
||
Slagelse = Slagelse
|
||
Drammen = Drammen
|
||
Hillerod = Hillerod
|
||
Sonderborg = Sonderborg
|
||
Skien = Skien
|
||
Svendborg = Svendborg
|
||
Holbaek = Holbaek
|
||
Hjorring = Hjorring
|
||
Fladstrand = Fladstrand
|
||
Haderslev = Haderslev
|
||
Ringsted = Ringsted
|
||
Skrive = Skrive
|
||
Denmark = Đan Mạch
|
||
|
||
You leave us no choice. War it must be. = Bạn không để lại cho chúng tôi sự lựa chọn. Chiến tranh nó phải được.
|
||
Very well, this shall not be forgotten. = Rất tốt, điều này sẽ không bị lãng quên.
|
||
I guess you weren't here for the sprouts after all... = Tôi đoán rốt cuộc bạn không ở đây vì mầm ...
|
||
Brussels = Brussels
|
||
|
||
And so the flower of Florence falls to barbaric hands... = Và thế là bông hoa của Florence rơi vào tay man rợ ...
|
||
Florence = Florence
|
||
|
||
So this is how it feels to die... = Vì vậy, đây là cảm giác khi chết ...
|
||
Hanoi = Hà Nội
|
||
|
||
Unacceptable! = Không thể chấp nhận được!
|
||
|
||
Today, the Malay people obey you, but do not think this is over... = Ngày nay, người Mã Lai vâng lời bạn, nhưng không nghĩ rằng điều này đã kết thúc ...
|
||
Kuala Lumpur = Kuala Lumpur
|
||
|
||
Perhaps now we will find peace in death... = Có lẽ bây giờ chúng ta sẽ tìm thấy bình yên trong cái chết ...
|
||
Lhasa = Lhasa
|
||
|
||
You fiend! History shall remember this! = Đồ khốn kiếp! Lịch sử sẽ ghi nhớ điều này!
|
||
Milan = Milan
|
||
|
||
We were too weak to protect ourselves... = Chúng ta đã quá yếu để tự bảo vệ mình ...
|
||
Quebec City = Thành phố Quebec
|
||
|
||
I have failed. May you, at least, know compassion towards our people. = Tôi đã thất bại. Cầu mong bạn, ít nhất, biết từ bi đối với người dân của chúng tôi.
|
||
Cape Town = Cape Town
|
||
|
||
The day of judgement has come to us. But rest assured, the same will go for you! = Ngày phán xét đã đến với chúng ta. Nhưng hãy yên tâm, điều tương tự sẽ xảy ra với bạn!
|
||
Helsinki = Helsinki
|
||
|
||
Ah, Gods! Why have you forsaken us? = A, các vị thần! Tại sao bạn từ bỏ chúng tôi?
|
||
Manila = Manila
|
||
|
||
Congratulations, conqueror. This tribe serves you now. = Xin chúc mừng, người chinh phục. Bộ lạc này phục vụ bạn bây giờ.
|
||
Mogadishu = Mogadishu
|
||
|
||
I have to do this, for the sake of progress if nothing else. You must be opposed! = Tôi phải làm điều này, vì lợi ích của sự tiến bộ, nếu không có gì khác. Bạn phải bị phản đối!
|
||
You can see how fruitless this will be for you... right? = Bạn có thể thấy điều này sẽ vô ích đối với bạn như thế nào ... phải không?
|
||
May God grant me these last wishes - peace and prosperity for Brazil. = Xin Chúa ban cho tôi những điều ước cuối cùng - hòa bình và thịnh vượng cho Brazil.
|
||
Rio de Janeiro = Rio de Janeiro
|
||
|
||
After thorough deliberation, Australia finds itself at a crossroads. Prepare yourself, for war is upon us. = Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, Australia thấy mình đang ở ngã ba đường. Hãy chuẩn bị tinh thần, vì chiến tranh đang đến với chúng ta.
|
||
We will mobilize every means of resistance to stop this transgression against our nation! = Chúng tôi sẽ huy động mọi phương tiện kháng chiến để ngăn chặn hành vi xâm phạm dân tộc của chúng tôi!
|
||
The principles for which we have fought will survive longer than any nation you could ever build. = Các nguyên tắc mà chúng ta đã chiến đấu sẽ tồn tại lâu hơn bất kỳ quốc gia nào mà bạn có thể xây dựng.
|
||
Sydney = Sydney
|
||
|
||
I will enjoy hearing your last breath as you witness the destruction of your realm! = Tôi sẽ thích nghe hơi thở cuối cùng của bạn khi bạn chứng kiến sự tàn phá của vương quốc của bạn!
|
||
Why do we fight? Because Inanna demands it. Now, witness the power of the Sumerians! = Tại sao chúng ta chiến đấu? Bởi vì Inanna yêu cầu nó. Bây giờ, hãy chứng kiến sức mạnh của người Sumer!
|
||
What treachery has struck us? No, what evil? = Sự phản bội nào đã giáng xuống chúng ta? Không, cái gì ác?
|
||
Ur = Ur
|
||
|
||
In responding to the unstinting malignancy that has heretofore defined your relationship with Canada, we can have no recourse but war! = Để đối phó với sự ác ý khôn lường mà từ trước đến nay đã xác định mối quan hệ của bạn với Canada, chúng ta không thể có biện pháp nào khác ngoài chiến tranh!
|
||
As we can reach no peaceful resolution with you, Canada must turn, with reluctance, to war. = Vì chúng tôi không thể đạt được giải pháp hòa bình nào với bạn, Canada phải chuyển sang chiến tranh, với sự miễn cưỡng.
|
||
I regret not defending my country to the last, although it was not of use. = Tôi hối hận vì đã không bảo vệ đất nước của mình đến cùng, mặc dù nó không được sử dụng.
|
||
Vancouver = Vancouver
|
||
|
||
You have revealed your purposes a bit too early, my friend... = Bạn đã tiết lộ mục đích của mình hơi sớm, bạn của tôi ...
|
||
A wrong calculation, on my part. = Một tính toán sai lầm, về phía tôi.
|
||
Venice = Venice
|
||
|
||
They will write songs of this.... pray that they shall be in your favor. = Họ sẽ viết những bài hát về điều này .... cầu nguyện rằng họ sẽ có lợi cho bạn.
|
||
Antwerp = Antwerp
|
||
|
||
How barbaric. Those who live by the sword shall perish by the sword. = Thật dã man. Những ai sống bằng gươm sẽ bị chết bởi gươm.
|
||
Genoa = Genoa
|
||
|
||
We... defeated? No... we had so much work to do! = Chúng ta ... bị đánh bại? Không ... chúng tôi còn rất nhiều việc phải làm!
|
||
Kathmandu = Kathmandu
|
||
|
||
Perhaps, in another world, we could have been friends... = Có lẽ, ở một thế giới khác, chúng ta đã có thể là bạn ...
|
||
Singapore = Singapore
|
||
|
||
We never fully trusted you from the start. = Chúng tôi không bao giờ hoàn toàn tin tưởng bạn ngay từ đầu.
|
||
Tyre = Lốp xe
|
||
|
||
May the Heavens forgive you for inflicting this humiliation to our people. = Xin ông trời tha thứ cho ngươi vì đã gây ra nỗi nhục nhã này cho dân tộc chúng ta.
|
||
Zanzibar = Zanzibar
|
||
|
||
How could we fall to the likes of you?! = Làm thế nào chúng tôi có thể rơi vào những người như bạn?
|
||
Almaty = Almaty
|
||
|
||
Let's have a nice little War, shall we? = Hãy có một cuộc chiến nhỏ vui vẻ, được không?
|
||
If you need your nose bloodied, we'll happily serve. = Nếu bạn cần máu mũi, chúng tôi sẽ vui vẻ phục vụ.
|
||
The serbian guerilla will never stop haunting you! = Du kích serbian sẽ không ngừng ám ảnh bạn!
|
||
Belgrade = Belgrade
|
||
|
||
War lingers in our hearts. Why carry on with a false peace? = Chiến tranh vẫn còn trong tim chúng ta. Tại sao lại tiếp tục với một nền hòa bình giả tạo?
|
||
You gormless radger! You'll dine on your own teeth before you set foot in Ireland! = Đồ radger ghê tởm! Bạn sẽ tự dùng bữa trước khi đặt chân đến Ireland!
|
||
A lonely wind blows through the highlands today. A dirge for Ireland. Can you hear it? = Một cơn gió hiu quạnh thổi qua vùng cao hôm nay. Một dirge cho Ireland. Bạn có nghe thấy không?
|
||
Dublin = Dublin
|
||
|
||
You shall stain this land no longer with your vileness! To arms, my countrymen - we ride to war! = Bạn sẽ không làm vấy bẩn vùng đất này bằng sự hèn hạ của bạn! Để vũ trang, đồng bào của tôi - chúng ta lên đường chiến đấu!
|
||
Traitorous man! The Celtic peoples will not stand for such wanton abuse and slander - I shall have your head! = Người đàn ông phản bội! Các dân tộc Celt sẽ không chịu đựng sự lạm dụng và vu khống vô tội vạ như vậy - Tôi sẽ nắm đầu các bạn!
|
||
Vile ruler, know that you 'won' this war in name only! = Kẻ thống trị hèn hạ, hãy biết rằng bạn chỉ 'chiến thắng' cuộc chiến này trên danh nghĩa!
|
||
Edinburgh = Edinburgh
|
||
|
||
Do you really think you can walk over us so easily? I will not let it happen. Not to Kongo - not to my people! = Bạn có thực sự nghĩ rằng bạn có thể đi qua chúng tôi dễ dàng như vậy? Tôi sẽ không để nó xảy ra. Không phải với Kongo - không phải người của tôi!
|
||
We are no strangers to war. You have strayed from the right path, and now we will correct it. = Chúng ta không xa lạ gì với chiến tranh. Bạn đã đi lạc khỏi con đường đúng đắn, và bây giờ chúng tôi sẽ sửa lại nó.
|
||
You are nothing but a glorified barbarian. Cruel, and ruthless. = Bạn chẳng là gì ngoài một kẻ man rợ được tôn vinh. Tàn nhẫn và tàn nhẫn.
|
||
M'Banza-Kongo = M'Banza-Kongo
|
||
|
||
What a fine battle! Sidon is willing to serve you! = Thật là một trận chiến hay! Sidon rất sẵn lòng phục vụ bạn!
|
||
Sidon = Sidon
|
||
|
||
We don't like your face. To arms! = Chúng tôi không thích khuôn mặt của bạn. Hướng đến!
|
||
You will see you have just bitten off more than you can chew. = Bạn sẽ thấy mình vừa cắn nhiều hơn những gì bạn có thể nhai.
|
||
This ship may sink, but our spirits will linger. = Con tàu này có thể bị chìm, nhưng tinh thần của chúng ta sẽ không ngừng lay chuyển.
|
||
Valletta = Valletta
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Policies from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Aristocracy = Giai cấp quý tộc
|
||
Legalism = Chủ nghĩa luật pháp
|
||
Oligarchy = Đầu sỏ
|
||
Landed Elite = Vùng đất Tinh hoa
|
||
Monarchy = Chế độ quân chủ
|
||
Tradition Complete = Hoàn thành Truyền thống
|
||
Tradition = Truyền thống
|
||
|
||
Collective Rule = Quy tắc tập thể
|
||
Citizenship = Quốc tịch
|
||
Republic = Cộng hòa
|
||
Representation = Đại diện
|
||
Meritocracy = Chế độ công đức
|
||
Liberty Complete = Hoàn thành Quyền tự do
|
||
Liberty = Quyền tự do
|
||
|
||
Warrior Code = Luật Chiến binh
|
||
Discipline = Kỷ luật
|
||
Military Tradition = Truyền thống Quân đội
|
||
Military Caste = Đẳng cấp quân sự
|
||
Professional Army = Quân đội chuyên nghiệp
|
||
Honor Complete = Hoàn thành vinh dự
|
||
Honor = Vinh dự
|
||
|
||
Organized Religion = Tổ chức Tôn giáo
|
||
Mandate Of Heaven = Thiên Mệnh
|
||
Theocracy = Thần quyền
|
||
Reformation = Cải cách
|
||
Free Religion = Tự do tôn giáo
|
||
Piety Complete = Hoàn thành Lòng mộ đạo
|
||
Piety = Lòng mộ đạo
|
||
|
||
Philantropy = Làm từ thiện
|
||
Aesthetics = Tính thẩm mỹ
|
||
Scholasticism = Chủ nghĩa học thuật
|
||
Cultural Diplomacy = Ngoại giao văn hóa
|
||
Educated Elite = Giáo dục Ưu tú
|
||
Patronage Complete = Hoàn thành bảo trợ
|
||
Patronage = Bảo trợ
|
||
|
||
Naval Tradition = Truyền thống Hải quân
|
||
Trade Unions = Công đoàn
|
||
Merchant Navy = Hải quân thương nhân
|
||
Mercantilism = Chủ nghĩa trọng thương
|
||
Protectionism = Chủ nghĩa bảo hộ
|
||
Commerce Complete = Hoàn thành thương mại
|
||
Commerce = Thương mại
|
||
|
||
Secularism = Chủ nghĩa thế tục
|
||
Humanism = Chủ nghĩa nhân văn
|
||
Free Thought = Tự do Tư tưởng
|
||
Sovereignty = Chủ quyền
|
||
Scientific Revolution = Cách mạng khoa học
|
||
Rationalism Complete = Hoàn thành Chủ nghĩa duy lý
|
||
Rationalism = Chủ nghĩa duy lý
|
||
|
||
Constitution = Hiến pháp
|
||
Universal Suffrage = Bỏ phiếu Phổ thông
|
||
Civil Society = Xã hội dân sự
|
||
Free Speech = Bài phát biểu tự do
|
||
Democracy = Dân chủ
|
||
Freedom Complete = Hoàn thành Tự do
|
||
Freedom = Tự do
|
||
|
||
Populism = Chủ nghĩa dân túy
|
||
Militarism = Chủ nghĩa quân phiệt
|
||
Fascism = Chủ nghĩa phát xít
|
||
Police State = Cảnh sát Bang
|
||
Total War = Tổng chiến tranh
|
||
Autocracy Complete = Hoàn thành Độc tài
|
||
Autocracy = Độc tài
|
||
|
||
United Front = Mặt trận thống nhất
|
||
Planned Economy = Nền kinh tế có kế hoạch
|
||
Nationalism = Chủ nghĩa dân tộc
|
||
Socialism = Chủ nghĩa xã hội
|
||
Communism = Chủ nghĩa cộng sản
|
||
Order Complete = Hoàn tất đơn hàng
|
||
Order = Đặt hàng
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Quests from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Route = Tuyến đường
|
||
Build a road to connect your capital to our city. = Xây dựng một con đường để kết nối thủ đô của bạn với thành phố của chúng tôi.
|
||
|
||
Clear Barbarian Camp = Xóa trại Người man rợ
|
||
We feel threatened by a Barbarian Camp near our city. Please take care of it. = Chúng tôi cảm thấy bị đe dọa bởi một Trại dã man gần thành phố của chúng tôi. Xin hãy chăm sóc nó.
|
||
|
||
Connect Resource = Kết nối tài nguyên
|
||
In order to make our civilizations stronger, connect [tileResource] to your trade network. = Để làm cho các nền văn minh của chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn, hãy kết nối [tileResource] với mạng lưới thương mại của bạn.
|
||
|
||
Construct Wonder = Xây dựng Kỳ quan
|
||
We recommend you to start building [wonder] to show the whole world your civilization strength. = Chúng tôi khuyên bạn nên bắt đầu xây dựng [wonder] để cho cả thế giới thấy sức mạnh nền văn minh của bạn.
|
||
|
||
Acquire Great Person = Có được người vĩ đại
|
||
Great People can change the course of a Civilization! You will be rewarded for acquiring a new [greatPerson]. = Những con người vĩ đại có thể thay đổi tiến trình của một nền văn minh! Bạn sẽ được thưởng khi có được một [greatPerson] mới.
|
||
|
||
Conquer City State = Chinh phục Thành-Bang
|
||
It's time to erase the City-State of [cityState] from the map. You will be greatly rewarded for conquering them! = Đã đến lúc xóa Thành-Bang của [cityState] khỏi bản đồ. Bạn sẽ được thưởng rất nhiều khi chinh phục được chúng!
|
||
|
||
Find Player = Tìm người chơi
|
||
You have yet to discover where [civName] set up their cities. You will be rewarded for finding their territories. = Bạn vẫn chưa khám phá ra nơi [civName] thiết lập các thành phố của họ. Bạn sẽ được thưởng khi tìm ra lãnh thổ của họ.
|
||
|
||
Find Natural Wonder = Tìm kiếm Kỳ quan Thiên nhiên
|
||
Send your best explorers on a quest to discover Natural Wonders. Nobody knows the location of [naturalWonder] yet. = Gửi những nhà thám hiểm giỏi nhất của bạn trong nhiệm vụ khám phá các Kỳ quan Tự nhiên. Không ai biết vị trí của [naturalWonder].
|
||
|
||
Give Gold = Cho vàng
|
||
We are suffering great poverty after being robbed by [civName], and unless we receive a sum of Gold, it's only a matter of time before we collapse. = Chúng tôi đang phải chịu cảnh nghèo đói lớn sau khi bị [civName] cướp, và trừ khi chúng tôi nhận được một khoản Vàng, thì việc sụp đổ chỉ còn là vấn đề thời gian.
|
||
|
||
Pledge to Protect = Cam kết bảo vệ
|
||
We need your protection to stop the aggressions of [civName]. By signing a Pledge of Protection, you'll confirm the bond that ties us. = Chúng tôi cần sự bảo vệ của bạn để ngăn chặn các cuộc xâm lược của [civName]. Bằng cách ký Cam kết bảo vệ, bạn sẽ xác nhận mối quan hệ ràng buộc với chúng tôi.
|
||
|
||
Contest Culture = Văn hóa cuộc thi
|
||
The civilization with the largest Culture growth will gain a reward. = Nền văn minh có sự phát triển Văn hóa lớn nhất sẽ nhận được phần thưởng.
|
||
|
||
Contest Faith = Niềm tin cuộc thi
|
||
The civilization with the largest Faith growth will gain a reward. = Nền văn minh có sự phát triển Niềm tin lớn nhất sẽ nhận được phần thưởng.
|
||
|
||
Contest Technologies = Công nghệ cuộc thi
|
||
The civilization with the largest number of new Technologies researched will gain a reward. = Nền văn minh có số lượng Công nghệ mới lớn nhất được nghiên cứu sẽ nhận được phần thưởng.
|
||
|
||
Invest = Đầu tư
|
||
Our people are rejoicing thanks to a tourism boom. For a certain amount of time, any Gold donation will yield [50]% extra Influence. = Người dân của chúng tôi đang vui mừng nhờ sự bùng nổ du lịch. Trong một khoảng thời gian nhất định, bất kỳ khoản đóng góp Vàng nào sẽ mang lại [50]% Ảnh hưởng bổ sung.
|
||
|
||
Bully City State = Thành-Bang Đầu gấu
|
||
We are tired of the pretensions of [cityState]. If someone were to put them in their place by Demanding Tribute from them, they would be rewarded. = Chúng tôi cảm thấy mệt mỏi với những thứ giả mạo của [cityState]. Nếu ai đó đặt họ vào vị trí của họ bằng cách Yêu cầu Tribute từ họ, họ sẽ được thưởng.
|
||
|
||
Denounce Civilization = Tố cáo nền văn minh
|
||
We have been forced to pay tribute to [civName]! We need you to tell the world of their ill deeds. = Chúng tôi đã buộc phải bày tỏ lòng kính trọng đối với [civName]! Chúng tôi cần bạn cho cả thế giới biết về những việc làm xấu xa của họ.
|
||
|
||
We have heard the tenets of [religionName] and are most curious. Will you send missionaries to teach us about your religion? = Chúng tôi đã nghe các nguyên lý của [religionName] và rất tò mò. Bạn sẽ cử những người truyền giáo đến dạy chúng tôi về tôn giáo của bạn chứ?
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Ruins from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
We have discovered cultural artifacts in the ruins! (+20 culture) = Chúng tôi đã phát hiện ra các hiện vật văn hóa trong đống đổ nát! (+20 văn hóa)
|
||
discover cultural artifacts = khám phá các hiện vật văn hóa
|
||
|
||
squatters willing to work for you = những người ngồi xổm sẵn sàng làm việc cho bạn
|
||
|
||
squatters wishing to settle under your rule = những người ngồi xổm muốn ổn định dưới sự cai trị của bạn
|
||
|
||
An ancient tribe trained us in their ways of combat! = Một bộ tộc cổ đại đã huấn luyện chúng ta cách chiến đấu của họ!
|
||
your exploring unit receives training = đơn vị khám phá của bạn được đào tạo
|
||
|
||
We have found survivors in the ruins! Population added to [cityName]. = Chúng tôi đã tìm thấy những người sống sót trong đống đổ nát! Dân số đã được thêm vào [cityName].
|
||
survivors (adds population to a city) = những người sống sót (thêm dân số vào một thành phố)
|
||
|
||
a stash of gold = một kho vàng
|
||
|
||
discover a lost technology = khám phá một công nghệ đã mất
|
||
|
||
Our unit finds advanced weaponry hidden in the ruins! = Đơn vị của chúng tôi tìm thấy vũ khí tiên tiến ẩn trong đống đổ nát!
|
||
advanced weaponry for your explorer = vũ khí tiên tiến cho người khám phá của bạn
|
||
|
||
You find evidence of Barbarian activity. Nearby Barbarian camps are revealed! = Bạn tìm thấy bằng chứng về hoạt động của Người man rợ. Các trại Người man rợ gần đó được tiết lộ!
|
||
reveal nearby Barbarian camps = tiết lộ các trại Người man rợ gần đó
|
||
|
||
find a crudely-drawn map = tìm một bản đồ được vẽ thô sơ
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Specialists from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Scientist = Nhà khoa học
|
||
|
||
Merchant = Thương nhân
|
||
|
||
Artist = Nghệ sĩ
|
||
|
||
Engineer = Kỹ sư
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Speeds from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Techs from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
'Where tillage begins, other arts follow. The farmers therefore are the founders of human civilization.' - Daniel Webster = 'Nơi bắt đầu làm đất, các nghệ thuật khác sẽ theo sau. Vì vậy, những người nông dân là những người đặt nền móng cho nền văn minh nhân loại. ' - Daniel Webster
|
||
Agriculture = Nông nghiệp
|
||
|
||
'Shall the clay say to him that fashioneth it, what makest thou?' - Bible Isaiah 45:9 = 'Đất sét sẽ nói với anh ta rằng nó tạo ra nó, anh đẹp nhất là gì?' - Kinh thánh Isaiah 45: 9
|
||
Pottery = Đồ gốm
|
||
'Thou shalt not muzzle the ox when he treadeth out the corn.' - Bible Deuteronomy 25:4 = 'Ngươi không được rọ mõm con bò khi nó lê bắp.' - Phục truyền luật lệ ký 25: 4 trong Kinh thánh
|
||
Animal Husbandry = Chăn nuôi
|
||
'The haft of the arrow has been feathered with one of the eagle's own plumes, we often give our enemies the means of our own destruction' - Aesop = 'Phần sau của mũi tên đã được gắn lông bằng một trong những chùm lông của chính con đại bàng, chúng ta thường cho kẻ thù của chúng ta phương tiện để hủy diệt chính chúng ta' - Aesop
|
||
Archery = Bắn cung
|
||
'The meek shall inherit the Earth, but not its mineral rights.' - J. Paul Getty = 'Người hiền lành sẽ kế thừa Trái đất, nhưng không kế thừa quyền khoáng sản của nó.' - J. Paul Getty
|
||
Mining = Khai thác
|
||
|
||
'He who commands the sea has command of everything.' - Themistocles = 'Ai chỉ huy biển, có quyền chỉ huy mọi thứ.' - Themistocles
|
||
Sailing = Đi thuyền
|
||
'So teach us to number our days, so that we may apply our hearts unto wisdom.' - Bible Psalms 90:12 = 'Vì vậy, hãy dạy chúng tôi đánh số ngày của chúng tôi, để chúng tôi có thể áp dụng trái tim của mình cho sự khôn ngoan.' - Thi thiên 90:12 trong Kinh thánh
|
||
Calendar = Lịch
|
||
'He who destroys a good book kills reason itself.' - John Milton = 'Kẻ phá hủy một cuốn sách hay sẽ giết chính lý trí.' - John Milton
|
||
Writing = Đang viết
|
||
'Even brute beasts and wandering birds do not fall into the same traps or nets twice.' - Saint Jerome = 'Ngay cả những con thú vũ phu và những con chim lang thang cũng không rơi vào cùng một cái bẫy hoặc lưới hai lần. " - Thánh Jerome
|
||
Trapping = Bẫy
|
||
'Wisdom and virtue are like the two wheels of a cart.' - Japanese proverb = 'Trí tuệ và đức hạnh giống như hai bánh xe đẩy.' - Tục ngữ Nhật Bản
|
||
The Wheel = Bánh xe
|
||
'How happy are those whose walls already rise!' - Virgil = 'Hạnh phúc biết bao những người có bức tường đã tăng lên!' - Virgil
|
||
Masonry = Nề
|
||
'Here Hector entered, with a spear eleven cubits long in his hand; the bronze point gleamed in front of him, and was fastened to the shaft of the spear by a ring of gold.' - Homer = 'Tại đây Hector bước vào, với một ngọn giáo dài mười một cubits trên tay; điểm đồng sáng lấp lánh trước mặt anh ta, và được gắn chặt vào trục của ngọn giáo bằng một vòng vàng. ' - Homer
|
||
Bronze Working = Làm việc bằng đồng
|
||
|
||
'He made an instrument to know if the moon shine at full or no.' - Samuel Butler = 'Anh ấy đã tạo ra một công cụ để biết liệu mặt trăng có tỏa sáng đầy đủ hay không.' - Samuel Butler
|
||
Optics = Quang học
|
||
'There is only one good, knowledge, and one evil, ignorance.' - Socrates = 'Chỉ có một điều tốt, sự hiểu biết và một điều xấu xa, sự ngu dốt.' - Socrates
|
||
Philosophy = Triết học
|
||
'A Horse! A Horse! My kingdom for a horse!' - Shakespeare (Richard III) = 'Một con ngựa! Một con ngựa! Vương quốc của tôi cho một con ngựa! ' - Shakespeare (Richard III)
|
||
Horseback Riding = Cưỡi ngựa
|
||
'Mathematics is the gate and key to the sciences.' - Roger Bacon = 'Toán học là cánh cổng và chìa khóa của các ngành khoa học.' - Roger Bacon
|
||
Mathematics = Toán học
|
||
'Three things are to be looked to in a building: that it stands on the right spot; that it be securely founded; that it be successfully executed.' - Johann Wolfgang von Goethe = 'Ba điều cần được chú ý trong một tòa nhà: rằng nó đứng ở đúng vị trí; rằng nó được thành lập một cách an toàn; rằng nó được thực thi thành công. ' - Johann Wolfgang von Goethe
|
||
Construction = Xây dựng
|
||
'Do not wait to strike til the iron is hot, but make it hot by striking.' - William Butler Yeats = 'Đừng đợi bàn là nóng, nhưng hãy làm cho nó nóng bằng cách đập.' - William Butler Yeats
|
||
Iron Working = Sắt làm việc
|
||
|
||
'Three things are necessary for the salvation of man: to know what he ought to believe; to know what he ought to desire; and to know what he ought to do' - St. Thomas Aquinas = 'Ba điều cần thiết cho sự cứu rỗi của con người: biết mình phải tin điều gì; để biết những gì anh ta phải ao ước; và để biết mình phải làm gì '- St. Thomas Aquinas
|
||
Theology = Thần học
|
||
'The only thing that saves us from the bureaucracy is its inefficiency' - Eugene McCarthy = 'Điều duy nhất giúp chúng ta thoát khỏi bộ máy quan liêu là sự kém hiệu quả của nó' - Eugene McCarthy
|
||
Civil Service = Dịch vụ dân sự
|
||
'Better is bread with a happy heart than wealth with vexation.' - Amenemope = 'Tốt hơn là bánh mì với một trái tim hạnh phúc hơn là của cải với sự bực bội.' - Amenemope
|
||
Currency = Tiền tệ
|
||
'Instrumental or mechanical science is the noblest and, above all others, the most useful.' - Leonardo da Vinci = 'Khoa học công cụ hoặc cơ khí là cao quý nhất và trên tất cả những thứ khác, là hữu ích nhất.' - Leonardo da Vinci
|
||
Engineering = Kỹ thuật
|
||
'When pieces of bronze or gold or iron break, the metal-smith welds them together again in the fire, and the bond is established.' - Sri Guru Granth Sahib = 'Khi các mảnh đồng hoặc vàng hoặc sắt bị vỡ, người thợ rèn kim loại sẽ hàn chúng lại với nhau trong lửa, và mối liên kết được thiết lập.' - Sri Guru Granth Sahib
|
||
Metal Casting = Đúc kim loại
|
||
|
||
'I find the great thing in this world is not so much where we stand, as in what direction we are moving.' - Oliver Wendell Holmes = 'Tôi thấy điều tuyệt vời trên thế giới này không nằm ở chỗ chúng ta đứng ở đâu mà là chúng ta đang đi theo hướng nào.' - Oliver Wendell Holmes
|
||
Compass = La bàn
|
||
'Education is the best provision for old age.' - Aristotle = 'Giáo dục là sự cung cấp tốt nhất cho tuổi già.' - Aristotle
|
||
Education = Giáo dục
|
||
'Whoso pulleth out this sword of this stone and anvil, is rightwise king born of all England.' - Malory = 'Ai tuốt được thanh gươm bằng đá và cái đe này, là vị vua khôn ngoan được sinh ra trên toàn nước Anh.' - Malory
|
||
Chivalry = Tinh thần hiệp sĩ
|
||
'The press is the best instrument for enlightening the mind of man, and improving him as a rational, moral and social being.' - Thomas Jefferson = 'Báo chí là công cụ tốt nhất để soi sáng tâm trí con người, và cải thiện con người như một con người có lý trí, đạo đức và xã hội.' - Thomas Jefferson
|
||
Machinery = Máy móc
|
||
'Measure what is measurable, and make measurable what is not so.' - Galileo Galilei = 'Đo lường những gì có thể đo lường được và làm cho những gì có thể đo lường được.' - Galileo Galilei
|
||
Physics = Vật lý
|
||
'John Henry said to his Captain, / 'A man ain't nothin' but a man, / And before I'll let your steam drill beat me down, / I'll die with the hammer in my hand.'' - Anonymous: The Ballad of John Henry, the Steel-Drivin' Man = 'John Henry nói với Thuyền trưởng của mình, /' Một người đàn ông không phải là gì mà là một người đàn ông, / Và trước khi tôi để máy khoan hơi nước của bạn hạ gục tôi, / Tôi sẽ chết với chiếc búa trong tay. '' - Anonymous: Bản ballad của John Henry, Người đàn ông lái xe thép
|
||
Steel = Thép
|
||
|
||
'Joyfully to the breeze royal Odysseus spread his sail, and with his rudder skillfully he steered.' - Homer = 'Vui mừng trước làn gió hoàng gia, Odysseus giương buồm, và với bánh lái khéo léo, ông đã chèo lái.' - Homer
|
||
Astronomy = Thiên văn học
|
||
'Their rising all at once was as the sound of thunder heard remote' - Milton = 'Họ đồng loạt trỗi dậy giống như tiếng sấm nghe từ xa' - Milton
|
||
Acoustics = Âm học
|
||
'Happiness: a good bank account, a good cook and a good digestion' - Jean Jacques Rousseau = 'Hạnh phúc: một tài khoản ngân hàng tốt, một đầu bếp giỏi và một hệ tiêu hóa tốt' - Jean Jacques Rousseau
|
||
Banking = Ngân hàng
|
||
'It is a newspaper's duty to print the news and raise hell.' - The Chicago Times = 'Nhiệm vụ của một tờ báo là in tin tức và nâng cao địa ngục.' - Thời báo Chicago
|
||
Printing Press = In ấn Báo chí
|
||
'The day when two army corps can annihilate each other in one second, all civilized nations, it is to be hoped, will recoil from war and discharge their troops.' - Alfred Nobel = 'Ngày mà hai quân đoàn có thể tiêu diệt lẫn nhau trong một giây, tất cả các quốc gia văn minh, người ta hy vọng, sẽ rút lui khỏi chiến tranh và xả quân.' - Alfred Nobel
|
||
Gunpowder = Thuốc súng
|
||
|
||
'The winds and the waves are always on the side of the ablest navigators.' - Edward Gibbon = 'Những cơn gió và những con sóng luôn ở bên những người điều hướng giỏi nhất.' - Edward Gibbon
|
||
Navigation = Điều hướng
|
||
'Compound interest is the most powerful force in the universe.' - Albert Einstein = 'Lãi kép là lực mạnh nhất trong vũ trụ.' - Albert Einstein
|
||
Economics = Kinh tế học
|
||
'Wherever we look, the work of the chemist has raised the level of our civilization and has increased the productive capacity of the nation.' - Calvin Coolidge = 'Dù chúng ta nhìn ở đâu, công việc của nhà hóa học đã nâng tầm nền văn minh của chúng ta và nâng cao năng lực sản xuất của quốc gia.' - Calvin Coolidge
|
||
Chemistry = Hóa học
|
||
'There never was a good knife made of bad steel.' - Benjamin Franklin = "Không bao giờ có một con dao tốt làm bằng thép xấu." - Benjamin Franklin
|
||
Metallurgy = Luyện kim
|
||
|
||
'Those who cannot remember the past are condemned to repeat it.' - George Santayana = 'Những người không thể nhớ quá khứ bị lên án để lặp lại nó.' - George Santayana
|
||
Archaeology = Khảo cổ học
|
||
'Every great advance in science has issued from a new audacity of imagination.' - John Dewey = 'Mọi tiến bộ vượt bậc trong khoa học đều xuất phát từ một trí tưởng tượng táo bạo mới.' - John Dewey
|
||
Scientific Theory = Lý thuyết khoa học
|
||
'Wars may be fought with weapons, but they are won by men. It is the spirit of the men who follow and of the man who leads that gains the victory.' - George S. Patton = 'Các cuộc chiến có thể được chiến đấu bằng vũ khí, nhưng chúng được chiến thắng bởi con người. Chính tinh thần của những người đi theo và của người dẫn đầu đã giành được chiến thắng. ' - George S. Patton
|
||
Military Science = Khoa học quân sự
|
||
'The nation that destroys its soil destroys itself.' - Franklin Delano Roosevelt = 'Quốc gia hủy hoại đất đai của mình là hủy diệt chính nó.' - Franklin Delano Roosevelt
|
||
Fertilizer = Phân bón
|
||
'It is well that war is so terrible, or we should grow too fond of it.' - Robert E. Lee = 'Đúng là chiến tranh quá khủng khiếp, hoặc chúng ta nên quá yêu thích nó.' - Robert E. Lee
|
||
Rifling = cướp bóc
|
||
|
||
'If the brain were so simple we could understand it, we would be so simple we couldn't.' - Lyall Watson = 'Nếu bộ não đơn giản đến mức chúng ta có thể hiểu được nó, thì chúng ta sẽ đơn giản đến mức không thể.' - Lyall Watson
|
||
Biology = Sinh học
|
||
'The nations of the West hope that by means of steam communication all the world will become as one family.' - Townsend Harris = 'Các quốc gia phương Tây hy vọng rằng bằng phương tiện giao tiếp hơi nước, tất cả thế giới sẽ trở thành một gia đình.' - Townsend Harris
|
||
Steam Power = Sức mạnh hơi nước
|
||
'As soon as men decide that all means are permitted to fight an evil, then their good becomes indistinguishable from the evil that they set out to destroy.' - Christopher Dawson = 'Ngay khi con người quyết định rằng mọi phương tiện đều được phép chiến đấu với cái ác, thì cái thiện của họ trở nên không thể phân biệt được với cái ác mà họ đặt ra để tiêu diệt.' - Christopher Dawson
|
||
Dynamite = Thuốc nổ
|
||
|
||
'Is it a fact - or have I dreamt it - that, by means of electricity, the world of matter has become a great nerve, vibrating thousands of miles in a breathless point of time?' - Nathaniel Hawthorne = 'Có phải một sự thật - hay tôi đã mơ - rằng bằng điện, thế giới vật chất đã trở thành một dây thần kinh vĩ đại, rung động hàng ngàn dặm trong một thời điểm khó thở?' - Nathaniel Hawthorne
|
||
Electricity = Điện
|
||
'Nothing is particularly hard if you divide it into small jobs.' - Henry Ford = 'Không có gì là đặc biệt khó nếu bạn chia nó thành các công việc nhỏ.' - Henry Ford
|
||
Replaceable Parts = Các bộ phận có thể thay thế
|
||
'The introduction of so powerful an agent as steam to a carriage on wheels will make a great change in the situation of man.' - Thomas Jefferson = 'Việc đưa một tác nhân mạnh như hơi nước vào cỗ xe có bánh xe sẽ tạo ra một sự thay đổi lớn trong hoàn cảnh của con người.' - Thomas Jefferson
|
||
Railroads = Đường sắt
|
||
|
||
'And homeless near a thousand homes I stood, and near a thousand tables pined and wanted food.' - William Wordsworth = 'Và những người vô gia cư gần một nghìn ngôi nhà mà tôi đã đứng, và gần một nghìn chiếc bàn được xếp và muốn có thức ăn. " - William Wordsworth
|
||
Refrigeration = Điện lạnh
|
||
'I once sent a dozen of my friends a telegram saying 'flee at once-all is discovered!' They all left town immediately.' - Mark Twain = 'Tôi đã từng gửi cho hàng chục người bạn của mình một bức điện nói rằng' hãy chạy trốn ngay lập tức thì sẽ bị phát hiện! ' Tất cả họ đều rời thị trấn ngay lập tức. ' - Mark Twain
|
||
Telegraph = Điện báo
|
||
'The whole country was tied together by radio. We all experienced the same heroes and comedians and singers. They were giants.' - Woody Allen = Cả đất nước được gắn kết với nhau bằng đài phát thanh. Tất cả chúng ta đều trải qua những anh hùng, diễn viên hài và ca sĩ giống nhau. Họ là những người khổng lồ. ' - Woody Allen
|
||
Radio = Đài phát thanh
|
||
'Aeronautics was neither an industry nor a science. It was a miracle.' - Igor Sikorsky = 'Hàng không không phải là một ngành công nghiệp cũng không phải là một khoa học. Đó là một điều kỳ diệu. ' - Igor Sikorsky
|
||
Flight = Chuyến bay
|
||
'Any man who can drive safely while kissing a pretty girl is simply not giving the kiss the attention it deserves.' - Albert Einstein = 'Bất kỳ người đàn ông nào có thể lái xe an toàn trong khi hôn một cô gái xinh đẹp chỉ đơn giản là họ không dành cho nụ hôn sự chú ý mà nó xứng đáng.' - Albert Einstein
|
||
Combustion = Đốt cháy
|
||
|
||
'In nothing do men more nearly approach the gods than in giving health to men.' - Cicero = 'Không có gì khiến đàn ông gần như tiếp cận với các vị thần hơn là ban sức khỏe cho đàn ông.' - Cicero
|
||
Pharmaceuticals = Dược phẩm
|
||
'Ben, I want to say one word to you, just one word: plastics.' - Buck Henry and Calder Willingham, The Graduate = "Ben, tôi muốn nói một từ với bạn, chỉ một từ: nhựa." - Buck Henry và Calder Willingham, Cao học
|
||
Plastics = Chất dẻo
|
||
'There's a basic principle about consumer electronics: it gets more powerful all the time and it gets cheaper all the time.' - Trip Hawkins = 'Có một nguyên tắc cơ bản về thiết bị điện tử tiêu dùng: nó luôn mạnh hơn mọi lúc và nó rẻ hơn mọi lúc.' - Chuyến đi Hawkins
|
||
Electronics = Điện tử
|
||
'The speed of communications is wondrous to behold, it is also true that speed does multiply the distribution of information that we know to be untrue.' – Edward R. Murrow = 'Tốc độ truyền thông thật đáng kinh ngạc, đúng là tốc độ nhân lên gấp bội việc phân phối thông tin mà chúng ta biết là không đúng sự thật.' - Edward R. Murrow
|
||
Mass Media = Truyền thông đại chúng
|
||
'Vision is the art of seeing things invisible.' - Jonathan Swift = 'Tầm nhìn là nghệ thuật nhìn những thứ vô hình.' - Jonathan Swift
|
||
Radar = Ra đa
|
||
'The unleashed power of the atom has changed everything save our modes of thinking, and we thus drift toward unparalleled catastrophes.' - Albert Einstein = 'Sức mạnh giải phóng của nguyên tử đã thay đổi mọi thứ giúp chúng ta lưu lại phương thức suy nghĩ, và do đó chúng ta hướng tới những thảm họa vô song.' - Albert Einstein
|
||
Atomic Theory = Lý thuyết nguyên tử
|
||
|
||
'Only within the moment of time represented by the present century has one species, man, acquired significant power to alter the nature of his world.' - Rachel Carson = 'Chỉ trong khoảng thời gian được đại diện bởi thế kỷ hiện tại, một loài người, con người, có được sức mạnh đáng kể để thay đổi bản chất thế giới của mình.' - Rachel Carson
|
||
Ecology = Hệ sinh thái
|
||
'Computers are like Old Testament gods: lots of rules and no mercy.' - Joseph Campbell = 'Máy tính giống như các vị thần trong Cựu ước: rất nhiều quy tắc và không có lòng thương xót.' - Joseph Campbell
|
||
Computers = Máy tính
|
||
'A good rule for rocket experimenters to follow is this: always assume that it will explode.' - Astronautics Magazine, 1937 = 'Một nguyên tắc tốt cho những người thử nghiệm tên lửa cần tuân theo là: luôn cho rằng nó sẽ phát nổ.' - Tạp chí Du hành vũ trụ, 1937
|
||
Rocketry = Tên lửa
|
||
'The night is far spent, the day is at hand: let us therefore cast off the works of darkness, and let us put on the armor of light.' - The Holy Bible: Romans, 13:12 = 'Đêm đã qua, ngày còn ở gần: Vậy chúng ta hãy dẹp bỏ những công việc của bóng tối, và mặc lấy áo giáp của ánh sáng. ' - Kinh thánh: Rô-ma, 13:12
|
||
Lasers = Tia laze
|
||
'I am become Death, the destroyer of worlds.' - J. Robert Oppenheimer = 'Tôi trở thành Thần chết, kẻ hủy diệt thế giới. ' - J. Robert Oppenheimer
|
||
Nuclear Fission = Phân hạch hạt nhân
|
||
|
||
'The new electronic interdependence recreates the world in the image of a global village.' - Marshall McLuhan = 'Sự phụ thuộc lẫn nhau điện tử mới tái tạo thế giới theo hình ảnh của một ngôi làng toàn cầu. ' - Marshall McLuhan
|
||
Globalization = Toàn cầu hóa
|
||
'1. A robot may not injure a human being or, through inaction, allow a human being to come to harm. 2. A robot must obey any orders given to it by human beings, except when such orders would conflict with the First Law. 3. A robot must protect its own existence as long as such protection does not conflict with the First or Second Law.' - Isaac Asimov = '1. Robot không được gây thương tích cho con người hoặc thông qua hành động không cho phép con người gây hại. 2. Robot phải tuân theo bất kỳ mệnh lệnh nào do con người đưa ra, trừ trường hợp những mệnh lệnh đó xung đột với Luật thứ nhất. 3. Robot phải bảo vệ sự tồn tại của chính mình miễn là sự bảo vệ đó không mâu thuẫn với Luật thứ nhất hoặc thứ hai. ' - Isaac Asimov
|
||
Robotics = Người máy
|
||
'Now, somehow, in some new way, the sky seemed almost alien.' - Lyndon B. Johnson = 'Bây giờ, bằng cách nào đó, theo một cách mới nào đó, bầu trời dường như gần như xa lạ. ' - Lyndon B. Johnson
|
||
Satellites = Vệ tinh
|
||
'Be extremely subtle, even to the point of formlessness, be extremely mysterious, even to the point of soundlessness. Thereby you can be the director of the opponent's fate.' - Sun Tzu = 'Cực kỳ vi tế, thậm chí đến mức vô tướng, cực kỳ bí ẩn, thậm chí là vô thanh vô tức. Qua đó, bạn có thể là giám đốc của số phận của đối thủ. ' - Binh pháp Tôn Tử
|
||
Stealth = Tàng hình
|
||
'Our scientific power has outrun our spiritual power, we have guided missiles and misguided men.' – Martin Luther King Jr. = 'Sức mạnh khoa học của chúng ta đã vượt xa sức mạnh tinh thần của chúng ta, chúng ta có tên lửa dẫn đường và những kẻ lầm đường. ' - Martin Luther King Jr.
|
||
Advanced Ballistics = Đạn đạo nâng cao
|
||
|
||
'Every particle of matter is attracted by or gravitates to every other particle of matter with a force inversely proportional to the squares of their distances.' - Isaac Newton = 'Mọi hạt vật chất đều bị hút hoặc hấp dẫn bởi mọi hạt vật chất khác với một lực tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách của chúng. ' - Isaac Newton
|
||
Particle Physics = Vật lý hạt
|
||
'The release of atomic energy has not created a new problem. It has readily made more urgent the necessity of solving an existing one.' - Albert Einstein = 'Việc giải phóng năng lượng nguyên tử không tạo ra một vấn đề mới. Nó đã dễ dàng đưa ra yêu cầu cấp thiết hơn của việc giải quyết một vấn đề hiện có. ' - Albert Einstein
|
||
Nuclear Fusion = Nhiệt hạch hạt nhân
|
||
|
||
'The impact of nanotechnology is expected to exceed the impact that the electronics revolution has had on our lives.' - Richard Schwartz = 'Tác động của công nghệ nano được cho là sẽ vượt quá tác động của cuộc cách mạng điện tử đối với cuộc sống của chúng ta. ' - Richard Schwartz
|
||
Nanotechnology = Công nghệ nano
|
||
|
||
'I think we agree, the past is over.' - George W. Bush = 'Tôi nghĩ chúng tôi đồng ý, quá khứ đã qua. ' - George W. Bush
|
||
Future Tech = Công nghệ tương lai
|
||
Who knows what the future holds? = Ai biết được những gì trong tương lai?
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Terrains from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Ocean = Đại Dương
|
||
|
||
Coast = Duyên hải
|
||
|
||
Grassland = Đồng cỏ
|
||
|
||
Plains = Bình nguyên
|
||
|
||
Tundra = Lãnh nguyên
|
||
|
||
Desert = Sa mạc
|
||
|
||
Lakes = Hồ
|
||
Lakes provide fresh water to adjacent tiles, allowing farming where it would otherwise not be possible (similar to Rivers and Oases). = Các hồ cung cấp nước ngọt cho các ô kế cận, cho phép trồng trọt ở những nơi mà nếu không có thể không khả thi (tương tự như sông và đồng cỏ).
|
||
Oasis = Ốc đảo
|
||
Farm = Trang trại
|
||
|
||
Mountain = Núi
|
||
|
||
Snow = Tuyết
|
||
|
||
Hill = Đồi
|
||
|
||
Forest = Rừng
|
||
A Camp can be built here without cutting it down = Trại có thể được xây dựng ở đây mà không cần phải cắt bỏ nó
|
||
|
||
Jungle = Rừng nhiệt đới
|
||
|
||
Marsh = Đầm lầy
|
||
Only Polders can be built here = Chỉ có thể tạo các Thư mục tại đây
|
||
|
||
Fallout = Bụi phóng xạ
|
||
|
||
Oases provide fresh water to adjacent tiles, allowing farming where it would otherwise not be possible (similar to Rivers and Lakes). = Các đồng cỏ cung cấp nước ngọt cho các ô kế cận, cho phép trồng trọt ở những nơi mà nếu không có thể không khả thi (tương tự như sông và hồ).
|
||
|
||
Flood plains = Đồng bằng lũ lụt
|
||
|
||
Ice = Băng
|
||
|
||
Atoll = Đảo san hô vòng
|
||
|
||
Rivers exist on tile edges, not as terrain feature per se. = Sông tồn tại ở các cạnh ô, không phải là đặc điểm của địa hình chính mình.
|
||
Tiles on both sides gain its benefits. These benefits do not stack. = Các ô ở cả hai bên sẽ nhận được các lợi ích từ nó. Những lợi ích này không tích lũy.
|
||
The tile has access to fresh water, allowing farming where it would otherwise not be possible (similar to Oases and Lakes). = Các ô có sự tiếp cận vào nguồn nước ngọt, cho phép trồng trọt ở những nơi mà nếu không có thể không khả thi (tương tự như các đồng cỏ và hồ)
|
||
Movement across rivers takes all remaining movement points of a unit unless there is a bridge. = Di chuyển qua sông sẽ mất tất cả điểm di chuyển còn lại của một đơn vị trừ khi có một cầu.
|
||
When attacking across a river, the attacker gets a -20% strength malus. = Khi tấn công qua một con sông, kẻ tấn công sẽ bị mất 20% sức mạnh.
|
||
Road = Đường
|
||
Amphibious = Lưỡng cư
|
||
|
||
Great Barrier Reef = Rạn san hô Great Barrier
|
||
|
||
Old Faithful = mạch nước phun Old Faithful
|
||
|
||
El Dorado = El Dorado
|
||
|
||
Fountain of Youth = Fountain of Youth
|
||
|
||
Grand Mesa = Grand Mesa
|
||
|
||
Mount Fuji = Núi Phú Sĩ
|
||
|
||
Krakatoa = Krakatoa
|
||
|
||
Rock of Gibraltar = Rock of Gibraltar
|
||
|
||
Cerro de Potosi = Cerro de Potosi
|
||
|
||
Barringer Crater = Miệng núi lửa Barringer
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from TileImprovements from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
|
||
Lumber mill = Nhà máy gỗ
|
||
|
||
Mine = Của tôi
|
||
|
||
Trading post = Nơi buôn bán
|
||
|
||
Camp = Trại
|
||
|
||
Oil well = Giếng dầu
|
||
|
||
Offshore Platform = Giàn khoan trên biển
|
||
|
||
Pasture = Đồng cỏ
|
||
|
||
Plantation = Đồn điền
|
||
|
||
Quarry = Mỏ đá
|
||
|
||
Fishing Boats = Thuyền đánh cá
|
||
|
||
Fort = Pháo đài
|
||
|
||
Reduces movement cost to ½ if the other tile also has a Road or Railroad = Giảm chi phí di chuyển xuống ½ nếu ô khác cũng có Đường hoặc Đường sắt
|
||
Reduces movement cost to ⅓ with Machinery = Giảm chi phí di chuyển xuống ⅓ với Máy móc
|
||
Requires Engineering to bridge rivers = Yêu cầu Kỹ thuật bắc cầu sông
|
||
|
||
Railroad = Đường sắt
|
||
Reduces movement cost to ⅒ if the other tile also has a Railroad = Giảm chi phí di chuyển xuống ⅒ nếu ô khác cũng có Đường sắt
|
||
Provides a +25% [Production] bonus to cities connected to the capital by Railroads = Cung cấp một khoản thưởng +25% [Production] cho các thành phố kết nối với thủ đô bằng đường sắt.
|
||
|
||
Remove Forest = Xóa Rừng
|
||
Provides a one-time Production bonus depending on distance to the closest city once finished = Cung cấp phần thưởng Sản xuất một lần tùy thuộc vào khoảng cách đến thành phố gần nhất sau khi hoàn thành
|
||
|
||
Remove Jungle = Xóa Rừng nhiệt đới
|
||
|
||
Remove Fallout = Loại bỏ Bụi phóng xạ
|
||
|
||
Remove Marsh = Xóa Đầm lầy
|
||
|
||
Remove Road = Xóa đường
|
||
|
||
Remove Railroad = Xóa đường sắt
|
||
|
||
Cancel improvement order = Hủy cải tiến
|
||
|
||
Repairs a pillaged Improvement or Route = Sửa chữa một Cải tiến hoặc Tuyến đường bị phá hủy.
|
||
|
||
Academy = Học viện
|
||
|
||
Landmark = Mốc
|
||
|
||
Manufactory = Xưởng sản xuất
|
||
|
||
Customs house = Nhà hải quan
|
||
|
||
Holy site = Thánh địa
|
||
|
||
Citadel = Thành
|
||
|
||
Moai = Moai
|
||
|
||
Terrace farm = Trang trại sân thượng
|
||
|
||
Ancient ruins = Di tích cổ
|
||
|
||
City ruins = Tàn tích thành phố
|
||
A bleak reminder of the destruction wreaked by War = Một lời nhắc nhở ảm đạm về sự tàn phá do Chiến tranh tàn phá
|
||
|
||
City center = Trung tâm thành phố
|
||
Marks the center of a city = Đánh dấu trung tâm của một thành phố
|
||
Appearance changes with the technological era of the owning civilization = Diện mạo thay đổi theo thời đại công nghệ của nền văn minh sở hữu
|
||
|
||
Barbarian encampment = Trại man rợ
|
||
Home to uncivilized barbarians, will spawn a hostile unit from time to time = Nơi sinh sống của những kẻ man rợ thiếu văn minh, thỉnh thoảng sẽ sinh ra một đơn vị thù địch
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from TileResources from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Cattle = Gia súc
|
||
|
||
Sheep = Cừu
|
||
|
||
Deer = Nai
|
||
|
||
Bananas = Chuối
|
||
|
||
Wheat = Lúa mì
|
||
|
||
Stone = Đá
|
||
|
||
Fish = Cá
|
||
|
||
Horses = Ngựa
|
||
|
||
Iron = Sắt
|
||
|
||
Coal = Than đá
|
||
|
||
Oil = Dầu
|
||
|
||
Aluminum = Nhôm
|
||
|
||
Uranium = Uranium
|
||
|
||
Furs = Lông thú
|
||
|
||
Cotton = Bông
|
||
|
||
Dyes = Thuốc nhuộm
|
||
|
||
Gems = Đá quý
|
||
|
||
Gold Ore = Quặng vàng
|
||
|
||
Silver = Bạc
|
||
|
||
Incense = Hương
|
||
|
||
Ivory = Ngà voi
|
||
|
||
Silk = Lụa
|
||
|
||
Spices = Gia vị
|
||
|
||
Wine = Rượu
|
||
|
||
Sugar = Đường
|
||
|
||
Marble = Đá cẩm thạch
|
||
|
||
Whales = Cá voi
|
||
|
||
Pearls = Ngọc trai
|
||
|
||
Jewelry = Trang sức
|
||
|
||
Porcelain = Sứ
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from UnitPromotions from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Sword = Kiếm
|
||
Mounted = Gắn kết
|
||
Siege = Bao vây
|
||
Ranged Gunpowder = Súng Tầm xa
|
||
Armored = Bọc thép
|
||
Melee Water = Cận chiến duới Nước
|
||
Ranged Water = Nuớc tầm xa
|
||
Submarine = Tàu ngầm
|
||
Heal Instantly = Chữa lành ngay lập tức
|
||
|
||
Accuracy I = Độ chính xác I
|
||
|
||
Accuracy II = Độ chính xác II
|
||
|
||
Accuracy III = Độ chính xác III
|
||
|
||
Barrage I = Hàng rào I
|
||
|
||
Barrage II = Hàng rào II
|
||
|
||
Barrage III = Hàng rào III
|
||
|
||
Volley = Vô-lê
|
||
|
||
Extended Range = Phạm vi mở rộng
|
||
|
||
Indirect Fire = Bắn gián tiếp
|
||
|
||
Shock I = Sốc I
|
||
|
||
Shock II = Sốc II
|
||
|
||
Shock III = Sốc III
|
||
|
||
Drill I = Khoan I
|
||
|
||
Drill II = Máy khoan II
|
||
|
||
Drill III = Máy khoan III
|
||
|
||
Charge = Xung phong
|
||
|
||
Besiege = Bao vây
|
||
|
||
Formation I = Đội hình I
|
||
|
||
Formation II = Đội hình II
|
||
|
||
Blitz = Chớp nhoáng
|
||
|
||
Woodsman = Người rừng
|
||
|
||
|
||
Medic = Thuốc men
|
||
|
||
Medic II = Thuốc men II
|
||
|
||
Scouting I = Do thám I
|
||
|
||
Scouting II = Do thám II
|
||
|
||
Scouting III = Do thám III
|
||
|
||
Survivalism I = Khả năng sinh tồn I
|
||
|
||
Survivalism II = Khả năng sinh tồn II
|
||
|
||
Survivalism III = Khả năng sinh tồn III
|
||
|
||
Boarding Party I = Tiệc Nội trú I
|
||
|
||
Boarding Party II = Tiệc Nội trú II
|
||
|
||
Boarding Party III = Bên nội trú III
|
||
|
||
Coastal Raider I = Tàu đột kích I
|
||
|
||
Coastal Raider II = Tàu đột kích II
|
||
|
||
Coastal Raider III = Tàu đột kích III
|
||
|
||
Landing Party = Đội hạ cánh
|
||
|
||
Targeting I = Nhắm mục tiêu I
|
||
|
||
Targeting II = Nhắm mục tiêu II
|
||
|
||
Targeting III = Nhắm mục tiêu III
|
||
|
||
Wolfpack I = Bầy sói I
|
||
|
||
Wolfpack II = Bầy sói II
|
||
|
||
Wolfpack III = Bầy sói III
|
||
|
||
Aircraft Carrier = Tàu sân bay
|
||
Armor Plating I = Mạ giáp I
|
||
|
||
Armor Plating II = Bọc giáp II
|
||
|
||
Armor Plating III = Bọc giáp III
|
||
|
||
Flight Deck I = Tàu sân bay I
|
||
|
||
Flight Deck II = Tàu sân bay II
|
||
|
||
Flight Deck III = Tàu sân bay III
|
||
|
||
Supply = Cung cấp
|
||
|
||
Bomber = Máy bay ném bom
|
||
Siege I = Bao vây I
|
||
|
||
Siege II = Bao vây II
|
||
|
||
Siege III = Bao vây III
|
||
|
||
Evasion = Sự trốn tránh
|
||
|
||
Fighter = Máy bay chiến đấu
|
||
Interception I = Đánh chặn I
|
||
|
||
Interception II = Đánh chặn II
|
||
|
||
Interception III = Đánh chặn III
|
||
|
||
|
||
Air Targeting I = Nhắm mục tiêu trên không I
|
||
|
||
Air Targeting II = Nhắm mục tiêu trên không II
|
||
|
||
Sortie = Xuất kích
|
||
|
||
Operational Range = Phạm vi hoạt động
|
||
|
||
Helicopter = Trực thăng
|
||
Air Repair = Sửa chữa máy bay
|
||
|
||
Mobility I = Cơ động I
|
||
|
||
Mobility II = Cơ động II
|
||
|
||
Anti-Armor I = Chống giáp I
|
||
|
||
Anti-Armor II = Chống giáp II
|
||
|
||
Cover I = Ẩn nấp I
|
||
|
||
Cover II = Ẩn nấp II
|
||
|
||
March = Hành quân
|
||
|
||
Mobility = Cơ động
|
||
|
||
Sentry = Tầm nhìn
|
||
|
||
Logistics = Hậu cần
|
||
|
||
Ambush I = Phục kích I
|
||
|
||
Ambush II = Ambush II
|
||
|
||
Bombardment I = Bắn phá I
|
||
|
||
Bombardment II = Bắn phá II
|
||
|
||
Bombardment III = Bắn phá III
|
||
|
||
Morale = Tinh thần
|
||
|
||
Great Generals I = Những vị tướng vĩ đại I
|
||
|
||
Great Generals II = Great Generals II
|
||
|
||
Quick Study = Nghiên cứu nhanh
|
||
|
||
Haka War Dance = Điệu nhảy Haka
|
||
|
||
Rejuvenation = Trẻ hóa
|
||
|
||
Slinger Withdraw = Slinger Rút lui
|
||
|
||
Ignore terrain cost = Bỏ qua chi phí địa hình
|
||
|
||
Pictish Courage = Pictish Courage
|
||
|
||
Home Sweet Home = Home Sweet Home
|
||
|
||
[unit] ability = [unit] khả năng
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from UnitTypes from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
|
||
Civilian Water = Nước dân dụng
|
||
|
||
|
||
Aircraft = Máy bay
|
||
|
||
|
||
Atomic Bomber = Máy bay ném bom nguyên tử
|
||
|
||
Missile = Tên lửa
|
||
|
||
|
||
Armor = Áo giáp
|
||
|
||
WaterCivilian = Ngư dân
|
||
|
||
WaterMelee = Cận chiến dưới nước
|
||
|
||
WaterRanged = Nuớc Tầm xa
|
||
|
||
WaterSubmarine = Tàu ngầm
|
||
|
||
WaterAircraftCarrier = Tàu sân bay mặt nước
|
||
|
||
AtomicBomber = Máy bay ném bom nguyên tử
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Units from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
|
||
This is your basic, club-swinging fighter. = Đây là điều cơ bản của bạn, võ sĩ vung gậy.
|
||
|
||
Maori Warrior = Chiến binh Maori
|
||
|
||
Jaguar = Báo đốm
|
||
|
||
Brute = Brute
|
||
|
||
Archer = Cung thủ
|
||
|
||
Bowman = Bowman
|
||
|
||
Slinger = Bắn ná
|
||
|
||
Skirmisher = Skirmisher
|
||
|
||
Work Boats = Thuyền làm việc
|
||
|
||
Trireme = Trireme
|
||
|
||
Galley = Galley
|
||
|
||
Chariot Archer = Xe ngựa bắn cung
|
||
|
||
War Chariot = Xe ngựa chiến
|
||
|
||
War Elephant = Voi chiến
|
||
|
||
|
||
Hoplite = Hoplite
|
||
|
||
Persian Immortal = Persian Immortal
|
||
|
||
Marauder = Marauder
|
||
|
||
Horseman = Lính cưỡi ngựa
|
||
|
||
Companion Cavalry = Kỵ binh đồng hành
|
||
|
||
Catapult = Máy bắn đá
|
||
|
||
Ballista = Ballista
|
||
|
||
Swordsman = Kiếm sĩ
|
||
|
||
Legion = Quân đoàn
|
||
|
||
Mohawk Warrior = Chiến binh Mohawk
|
||
|
||
|
||
Landsknecht = Landsknecht
|
||
|
||
Knight = Hiệp sĩ
|
||
|
||
Camel Archer = Camel Archer
|
||
|
||
Conquistador = Conquistador
|
||
|
||
Naresuan's Elephant = Voi của Naresuan
|
||
|
||
Mandekalu Cavalry = Kỵ binh Mandekalu
|
||
|
||
Keshik = Keshik
|
||
|
||
Crossbowman = Lính nỏ
|
||
|
||
Chu-Ko-Nu = Chu-Ko-Nu
|
||
|
||
Longbowman = Longbowman
|
||
|
||
Trebuchet = Trebuchet
|
||
|
||
Hwach'a = Hwach'a
|
||
|
||
Longswordsman = Lính trường kiếm
|
||
|
||
Samurai = Samurai
|
||
|
||
Berserker = Berserker
|
||
|
||
Caravel = Caravel
|
||
|
||
Turtle Ship = Thuyền rùa
|
||
|
||
|
||
Musketeer = Lính ngự lâm
|
||
|
||
Janissary = Janissary
|
||
|
||
Minuteman = Minuteman
|
||
|
||
Tercio = Tercio
|
||
|
||
Frigate = Frigate
|
||
|
||
Ship of the Line = Ship of the Line
|
||
|
||
Lancer = Lính thương
|
||
|
||
Sipahi = Sipahi
|
||
|
||
Cannon = Pháo
|
||
|
||
|
||
Norwegian Ski Infantry = Bộ binh Trượt tuyết Na Uy
|
||
|
||
Cavalry = Kỵ binh
|
||
|
||
Cossack = Cossack
|
||
|
||
Ironclad = Ironclad
|
||
|
||
Artillery = Pháo binh
|
||
|
||
|
||
Foreign Legion = Quân đoàn nước ngoài
|
||
|
||
|
||
Carrier = Nhà cung cấp dịch vụ
|
||
|
||
Battleship = Chiến hạm
|
||
|
||
Anti-Aircraft Gun = Súng phòng không
|
||
|
||
Destroyer = Tàu khu trục
|
||
|
||
Zero = Zero
|
||
|
||
|
||
B17 = B17
|
||
|
||
Paratrooper = Lính dù
|
||
|
||
Tank = Xe tăng
|
||
|
||
Panzer = Panzer
|
||
|
||
Anti-Tank Gun = Súng chống tăng
|
||
|
||
Atomic Bomb = Bom nguyên tử
|
||
|
||
Rocket Artillery = Pháo binh tên lửa
|
||
|
||
Mobile SAM = Tên lửa SAM
|
||
|
||
Guided Missile = Tên lửa có điều khiển
|
||
|
||
Nuclear Missile = Tên lửa hạt nhân
|
||
|
||
Helicopter Gunship = Trực thăng Gunship
|
||
|
||
Nuclear Submarine = Tàu ngầm hạt nhân
|
||
|
||
Mechanized Infantry = Bộ binh cơ giới
|
||
|
||
Missile Cruiser = Tuần dương hạm tên lửa
|
||
|
||
Modern Armor = Áo giáp hiện đại
|
||
|
||
Jet Fighter = Máy bay phản lực
|
||
|
||
Giant Death Robot = Robot tử thần khổng lồ
|
||
|
||
Stealth Bomber = Máy bay ném bom tàng hình
|
||
|
||
Great Artist = Nghệ sĩ vĩ đại
|
||
|
||
Great Scientist = Nhà khoa học vĩ đại
|
||
|
||
Great Merchant = Thương gia vĩ đại
|
||
|
||
Great Engineer = Kỹ sư vĩ đại
|
||
|
||
Great General = Đại tướng quân
|
||
|
||
Khan = Khan
|
||
|
||
SS Booster = SS Booster
|
||
|
||
SS Cockpit = Buồng lái SS
|
||
|
||
SS Engine = Động cơ SS
|
||
|
||
SS Stasis Chamber = SS Stasis Chamber
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from VictoryTypes from Civ V - Vanilla ####################
|
||
|
||
Complete all the spaceship parts\nto win! = Hoàn thành tất cả các bộ phận của tàu vũ trụ \nsẽ giành chiến thắng!
|
||
spaceship parts = bộ phận tàu vũ trụ
|
||
You have achieved victory through mastery of Science! You have conquered the mysteries of nature and led your people on a voyage to a brave new world! Your triumph will be remembered as long as the stars burn in the night sky! = Bạn đã đạt được chiến thắng nhờ làm chủ Khoa học! Bạn đã chinh phục những bí ẩn của thiên nhiên và dẫn dắt người dân của bạn trong chuyến hành trình đến một thế giới mới đầy dũng cảm! Chiến thắng của bạn sẽ được ghi nhớ miễn là những vì sao cháy sáng trên bầu trời đêm!
|
||
|
||
Complete 5 policy branches and\nbuild the Utopia Project to win! = Hoàn thành 5 nhánh chính sách và\nXây dựng Dự án Utopia để giành chiến thắng!
|
||
You have achieved victory through the awesome power of your Culture. Your civilization's greatness - the magnificence of its monuments and the power of its artists - have astounded the world! Poets will honor you as long as beauty brings gladness to a weary heart. = Bạn đã đạt được chiến thắng nhờ sức mạnh tuyệt vời của Văn hóa của bạn. Sự vĩ đại của nền văn minh của bạn - sự tráng lệ của các di tích và sức mạnh của các nghệ sĩ - đã khiến cả thế giới phải kinh ngạc! Các nhà thơ sẽ tôn vinh bạn miễn là vẻ đẹp mang lại niềm vui cho một trái tim mệt mỏi.
|
||
|
||
Capture all enemy Capitals\nto win! = Bắt giữ tất cả các Thủ đô đối phương \nđể chiến thắng!
|
||
The world has been convulsed by war. Many great and powerful civilizations have fallen, but you have survived - and emerged victorious! The world will long remember your glorious triumph! = Thế giới đã bị biến động bởi chiến tranh. Nhiều nền văn minh vĩ đại và hùng mạnh đã sụp đổ, nhưng bạn vẫn sống sót - và chiến thắng! Thế giới sẽ nhớ đến chiến thắng vinh quang của bạn từ lâu!
|
||
|
||
Build the UN and be voted\nworld leader to win! = Xây dựng Liên hợp quốc và được bầu chọn là nhà lãnh đạo thế giới để giành chiến thắng!
|
||
Anyone should build [buildingFilter] = Bất kỳ ai cũng nên xây dựng [buildingFilter]
|
||
Win diplomatic vote = Giành được phiếu bầu ngoại giao
|
||
You have triumphed over your foes through the art of diplomacy! Your cunning and wisdom have earned you great friends - and divided and sown confusion among your enemies! Forever will you be remembered as the leader who brought peace to this weary world! = Bạn đã chiến thắng kẻ thù của mình thông qua nghệ thuật ngoại giao! Sự tinh ranh và khôn ngoan của bạn đã mang lại cho bạn những người bạn tuyệt vời - và chia rẽ và gieo rắc sự nhầm lẫn giữa những kẻ thù của bạn! Bạn sẽ mãi mãi được ghi nhớ như một nhà lãnh đạo đã mang lại hòa bình cho thế giới mệt mỏi này!
|
||
|
||
Do things to win! = Hãy làm những điều để giành chiến thắng!
|
||
Have highest score after max turns = Có điểm cao nhất sau số lượt tối đa
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Beliefs from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
Ancestor Worship = Thờ cúng tổ tiên
|
||
|
||
Dance of the Aurora = Dance of the Aurora
|
||
|
||
Desert Folklore = Văn hóa dân gian sa mạc
|
||
|
||
Faith Healers = Faith Healers
|
||
|
||
Fertility Rites = Nghi thức sinh sản
|
||
|
||
God of Craftsman = God of Craftsman
|
||
|
||
God of the Open Sky = God of the Open Sky
|
||
|
||
God of the Sea = Thần Biển
|
||
|
||
God of War = Thần chiến tranh
|
||
|
||
Goddess of Festivals = Nữ thần của lễ hội
|
||
|
||
Goddess of Love = Nữ thần tình yêu
|
||
|
||
Goddess of Protection = Nữ thần bảo vệ
|
||
|
||
Goddess of the Hunt = Goddess of the Hunt
|
||
|
||
Messenger of the Gods = Sứ giả của các vị thần
|
||
|
||
Monument to the Gods = Đài tưởng niệm các vị thần
|
||
|
||
One with Nature = Một với Thiên nhiên
|
||
|
||
Oral Tradition = Truyền miệng
|
||
|
||
Religious Idols = Thần tượng tôn giáo
|
||
|
||
Religious Settlements = Khu định cư tôn giáo
|
||
|
||
Sacred Path = Con đường thiêng liêng
|
||
|
||
Sacred Waters = Vùng nước thiêng
|
||
|
||
Stone Circles = Vòng tròn đá
|
||
|
||
Asceticism = Chủ nghĩa khổ hạnh
|
||
|
||
Cathedrals = Nhà thờ lớn
|
||
|
||
Choral Music = Nhạc hợp xướng
|
||
|
||
Divine inspiration = Cảm hứng thiêng liêng
|
||
|
||
Feed the World = Feed the World
|
||
|
||
Guruship = Guruship
|
||
|
||
Holy Warriors = Chiến binh Thánh chiến
|
||
|
||
Liturgical Drama = Kịch phụng vụ
|
||
|
||
Monasteries = Tu viện
|
||
|
||
Mosques = Nhà thờ Hồi giáo
|
||
|
||
Pagodas = Chùa
|
||
|
||
Peace Gardens = Vườn hòa bình
|
||
|
||
Religious Art = Nghệ thuật tôn giáo
|
||
|
||
Religious Center = Trung tâm tôn giáo
|
||
|
||
Religious Community = Cộng đồng tôn giáo
|
||
|
||
Swords into Ploughshares = Swords into Plowshares
|
||
|
||
Ceremonial Burial = Nghi lễ chôn cất
|
||
|
||
Church Property = Tài sản Nhà thờ
|
||
|
||
Initiation Rites = Các nghi thức khởi đầu
|
||
|
||
Interfaith Dialogue = Đối thoại giữa các tôn giáo
|
||
|
||
Papal Primacy = Quyền ưu tiên của Giáo hoàng
|
||
|
||
Peace Loving = Hòa bình yêu thương
|
||
|
||
Pilgrimage = Hành hương
|
||
|
||
Tithe = Tithe
|
||
|
||
World Church = Giáo hội Thế giới
|
||
|
||
Defender of the Faith = Người bảo vệ đức tin
|
||
|
||
Holy Order = Thánh Chức
|
||
|
||
Itinerant Preachers = Những người thuyết giáo lưu động
|
||
|
||
Just War = Chiến tranh Chính nghĩa
|
||
|
||
Messiah = Messiah
|
||
|
||
Missionary Zeal = Nhiệt thành truyền giáo
|
||
|
||
Religious Texts = Văn bản tôn giáo
|
||
|
||
Religious Unity = Sự đoàn kết tôn giáo
|
||
|
||
Reliquary = Thánh tích
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Buildings from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Stele = Tấm bia
|
||
|
||
|
||
Shrine = Đền thờ
|
||
|
||
Pyramid = Kim tự tháp
|
||
|
||
|
||
Terracotta Army = Đội quân đất nung
|
||
'Regard your soldiers as your children, and they will follow you into the deepest valleys; look on them as your own beloved sons, and they will stand by you even unto death.' - Sun Tzu = 'Hãy coi những người lính của bạn như con cái của bạn, và chúng sẽ theo bạn vào những thung lũng sâu nhất; hãy xem họ như những người con trai yêu dấu của chính bạn, và họ sẽ sát cánh bên bạn cho đến chết. ' - Binh pháp Tôn Tử
|
||
|
||
|
||
Amphitheater = Đấu trường
|
||
|
||
|
||
Petra = Petra
|
||
'...who drinks the water I shall give him, says the Lord, will have a spring inside him welling up for eternal life. Let them bring me to your holy mountain in the place where you dwell. Across the desert and through the mountain to the Canyon of the Crescent Moon...' - Indiana Jones = Chúa phán: '... ai uống nước mà tôi sẽ ban cho người ấy, sẽ có một mạch nước bên trong người ấy tuôn trào cho sự sống đời đời. Hãy để họ đưa tôi đến núi thánh của bạn ở nơi bạn ở. Băng qua sa mạc và xuyên núi đến Hẻm núi của Mặt trăng lưỡi liềm ... '- Indiana Jones
|
||
|
||
|
||
Great Mosque of Djenne = Nhà thờ Hồi giáo lớn của Djenne
|
||
'With the magnificence of eternity before us, let time, with all its fluctuations, dwindle into its own littleness.' - Thomas Chalmers = 'Với sự tráng lệ của sự vĩnh hằng trước mắt chúng ta, hãy để thời gian, với tất cả những biến động của nó, thu hẹp lại thành sự nhỏ bé của chính nó. " - Thomas Chalmers
|
||
|
||
Grand Temple = Đền thờ lớn
|
||
|
||
|
||
Alhambra = Cung điện alhambra
|
||
'Justice is an unassailable fortress, built on the brow of a mountain which cannot be overthrown by the violence of torrents, nor demolished by the force of armies.' - Joseph Addison = 'Công lý là một pháo đài không thể công phá, được xây dựng trên đỉnh núi, không thể bị lật đổ bởi bạo lực của những cơn lốc xoáy, cũng như không thể bị phá hủy bởi lực lượng của quân đội.' - Joseph Addison
|
||
|
||
|
||
Ceilidh Hall = Hội trường Ceilidh
|
||
|
||
|
||
Constabulary = Đồn Cảnh sát
|
||
|
||
|
||
Leaning Tower of Pisa = Tháp nghiêng Pisa
|
||
'Don't clap too hard - it's a very old building.' - John Osbourne = "Đừng vỗ tay quá mạnh - đó là một tòa nhà rất cũ." - John Osbourne
|
||
|
||
|
||
Coffee House = Ngôi nhà cà phê
|
||
|
||
|
||
Police Station = Trạm Cảnh sát
|
||
|
||
|
||
National Intelligence Agency = Cơ quan Tình báo Quốc gia
|
||
|
||
|
||
Neuschwanstein = lâu đài Neuschwanstein
|
||
'...the location is one of the most beautiful to be found, holy and unapproachable, a worthy temple for the divine friend who has brought salvation and true blessing to the world.' - King Ludwig II of Bavaria = '... vị trí này là một trong những nơi đẹp nhất được tìm thấy, thánh thiện và không thể chạm tới, một ngôi đền xứng đáng cho người bạn thần thánh, người đã mang lại sự cứu rỗi và phước lành thực sự cho thế giới.' - Vua Ludwig II của Bavaria
|
||
|
||
|
||
Recycling Center = Trung tâm tái chế
|
||
|
||
|
||
Great Firewall = Tường lửa lớn
|
||
|
||
CN Tower = Tháp CN
|
||
'Nothing travels faster than light with the possible exception of bad news, which obeys its own special rules.' - Douglas Adams = 'Không có gì truyền đi nhanh hơn ánh sáng, ngoại trừ những tin xấu có thể xảy ra, những tin tức này tuân theo những quy tắc đặc biệt của riêng nó.' - Douglas Adams
|
||
|
||
Bomb Shelter = Nơi trú ẩn bom
|
||
|
||
Hubble Space Telescope = Kính viễn vọng không gian Hubble
|
||
'The wonder is, not that the field of stars is so vast, but that man has measured it.' - Anatole France = 'Điều kỳ diệu ở đây không phải là trường các ngôi sao quá rộng lớn, mà là con người đã đo được nó.' - Anatole France
|
||
|
||
|
||
Cathedral = Nhà thờ lớn
|
||
|
||
|
||
Mosque = Nhà thờ Hồi giáo
|
||
|
||
Pagoda = Chùa
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from CityStateTypes from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Difficulties from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Eras from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Marine = Hàng hải
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Events from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
when number of [countable] is greater than [countable2] = khi số lượng [countable] lớn hơn [countable2]
|
||
Move a unit! = Di chuyển đơn vị!
|
||
Click on a unit → Click on a destination → Click the arrow popup. = Nhấn vào một đơn vị → Nhấn vào đích đến → Nhấn vào mũi tên bật lên.
|
||
|
||
Found a city! = Lập thành phố!
|
||
Select the Settler → Click on 'Found city'. = Chọn Người định cư → Chọn 'Lập Thành phố'.
|
||
|
||
Enter the city screen! = Vào màn hình thành phố!
|
||
Click the city button twice. = Chọn nút thành phố 2 lần.
|
||
|
||
Pick a technology to research! = Chọn một công nghệ để nghiên cứu!
|
||
Click on the tech button → Select technology → Click 'Research' (bottom right). = Chọn vào nút công nghệ → Chọn công nghệ → Chọn 'Nghiên cứu' (Phía dưới bên phải).
|
||
|
||
Pick a construction! = Chọn một công trình!
|
||
Enter city screen → Click on a unit or building → Click 'add to queue'. = Vào màn hình thành phố → Chọn một đơn vị hoặc toà nhà → Chọn 'thêm vào hàng đợi' (+).
|
||
|
||
Pass a turn! = Kết thúc lượt!
|
||
Cycle through units with 'Next unit' → Click 'Next turn'. = Lặp qua hết các đơn vị với 'Đơn vị kế tiếp' → Chọn 'Lượt kế tiếp'.
|
||
|
||
Reassign worked tiles! = Từ bỏ ô làm việc!
|
||
Enter city screen → Click the assigned tile to unassign → Click an unassigned tile to assign population. = Vào màn hình thành phố → Chọn vào ô đang gán để từ bỏ làm việc → Chọn ô không làm việc để gán cư dân.
|
||
|
||
Got it = Được rồi
|
||
Meet another civilization! = Gặp một nền văn minh khác!
|
||
Explore the map until you encounter another civilization! = Mở rộng bản đồ cho đến khi bạn bắt gặp một nền văn minh khác!
|
||
|
||
Open the options dialog! = Mở hộp thoại cài đặt!
|
||
Click the menu button (top left) → Click 'Options'. = Chọn nút menu (góc trên bên trái) → Chọn 'Cài đặt'.
|
||
|
||
Construct an improvement! = Cải thiện một ô!
|
||
Construct a Worker unit → Move it to a Plains or Grassland tile → Click 'Construct improvement' → Choose the farm → Leave the worker there until it's finished. = Tạo một đơn vị công nhân → Di chuyển công nhân tới ô Đồng bằng hoặc Đồng cỏ → Chọn 'Cải thiện' → Chọn Trang trại → Rời khỏi công nhân cho đến khi công việc hoàn thành.
|
||
|
||
Create a trade route! = Tạo đường giao dịch
|
||
Construct roads between your capital and another city. Or, automate your worker and let him get to that eventually. = Xây dựng đương giữa thủ đô và các thành phố khác. Hoặc, công nhân tự động và để anh ấy làm điều đó sau cùng.
|
||
|
||
Conquer a city! = Chinh phục thành phố!
|
||
Bring an enemy city down to low health → Enter the city with a melee unit. = Làm thành phố kẻ thù xuống thấp máu → Vào thành phố với một đơn vị cận chiến.
|
||
|
||
Move an air unit! = Di chuyển một đơn vị trên không!
|
||
Select an air unit → Select another city within range → Move the unit to the other city. = Chọn một đơn vị trên không → Chọn một thành phố khác trong phạm vi → Di chuyển đơn vị tới thành phố khác.
|
||
|
||
See your stats breakdown! = Xem số liệu thống kê của bạn!
|
||
Enter the Overview screen (top right corner) → Click on 'Stats'. = Vào màn hình tổng quan (góc trên bên phải) → Chọn 'Thống kê'.
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Nations from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Rim-Sin II = Rim-Sin II
|
||
Smerdis = Smerdis
|
||
Ilum-ma-ili = Ilum-ma-ili
|
||
Peshgaldaramesh = Peshgaldaramesh
|
||
Ur-zigurumaš = Ur-zigurumaš
|
||
Semiramis = Semiramis
|
||
Em = Em
|
||
Ishtar = Ishtar
|
||
Bilit Taauth = Bilit Taauth
|
||
Aruru = Aruru
|
||
Islam = Hồi giáo
|
||
|
||
Jason = Jason
|
||
Helena = Helena
|
||
Alexa = Alexa
|
||
Cletus = Cletus
|
||
Kassandra = Kassandra
|
||
Andres = Andres
|
||
Desdemona = Desdemona
|
||
Anthea = Anthea
|
||
Aeneas = Aeneas
|
||
Leander = Leander
|
||
Christianity = Cơ đốc giáo
|
||
|
||
Li = Li
|
||
Chen = Chen
|
||
Zhang = Zhang
|
||
Liu = Liu
|
||
Yang = Yang
|
||
Huang = Hoàng
|
||
Zhao = Zhao
|
||
Wu = Wu
|
||
Zhou = Zhou
|
||
Sun = Mặt trời
|
||
Taoism = Đạo giáo
|
||
|
||
Refaat = Đặt lại
|
||
Heba = Heba
|
||
Salah = Salah
|
||
Ahmed = Ahmed
|
||
Zakaria = Zakaria
|
||
Bastet = Bastet
|
||
Ma'at = Ma'at
|
||
Nebhet = Nebhet
|
||
Tefenet = Tefenet
|
||
Neuth = Neuth
|
||
|
||
James = James
|
||
Scarlett = Scarlett
|
||
Mycroft = Mycroft
|
||
Charlotte = Charlotte
|
||
Gwendolyn = Gwendolyn
|
||
Mr. Eks = Anh Eks
|
||
Dr. Grey = Tiến sĩ Grey
|
||
Andrew = Andrew
|
||
Scott = Scott
|
||
Anne = Anne
|
||
|
||
Jean-Paul = Jean-Paul
|
||
Martine = Martine
|
||
Lucien = Lucien
|
||
François = François
|
||
Augustine = Augustine
|
||
Monsieur X = Đức ông X
|
||
Dr. Dupont = Tiến sĩ Dupont
|
||
Vipère = Vipère
|
||
Yvette = Yvette
|
||
Renard = Renard
|
||
|
||
Alexei = Alexei
|
||
Lena = Lena
|
||
Dmitry = Dmitry
|
||
Anastasia = Anastasia
|
||
Tatiana = Tatiana
|
||
Boris = Boris
|
||
Doktor Seriy = Doktor Seriy
|
||
Mikhail = Mikhail
|
||
Natacha = Natacha
|
||
Zmeya = Zmeya
|
||
|
||
Flavius = Flavius
|
||
Regula = Regula
|
||
Servius = Servius
|
||
Lucia = Lucia
|
||
Cornelius = Cornelius
|
||
Licina = Licina
|
||
Canus = Canus
|
||
Serpens = Phục vụ
|
||
Agrippa = Agrippa
|
||
Brutus = Brutus
|
||
|
||
Solhofaat = Solhofaat
|
||
Khenzeer = Khenzeer
|
||
Zarafah = Zarafah
|
||
Temsaah = Temsaah
|
||
Abyadh = Abyadh
|
||
Mostafa = Mostafa
|
||
Yusuf = Yusuf
|
||
Waddah = Waddah
|
||
Sameera = Sameera
|
||
Gamal = Gamal
|
||
|
||
Cousin = Anh họ
|
||
Felix = Felix
|
||
Dennis = Dennis
|
||
Edward = Edward
|
||
Prof. Rex = Giáo sư Rex
|
||
Eliza = Eliza
|
||
Mary = Mary
|
||
Virginia = Virginia
|
||
Barbara = Barbara
|
||
|
||
Akaishi = Akaishi
|
||
Oki = Oki
|
||
Hattori = Hattori
|
||
Morozumi = Morozumi
|
||
Momochi = Momochi
|
||
Kawashima = Kawashima
|
||
Orin = Orin
|
||
Sakanishi = Sakanishi
|
||
Kaede = Kaede
|
||
Mochizuki = Mochizuki
|
||
Shinto = Thần đạo
|
||
|
||
Ashok = Ashok
|
||
Shanx = Shanx
|
||
Hormis = Nội tiết tố
|
||
Sanjeev = Sanjeev
|
||
Ananda = Ananda
|
||
Rani = Rani
|
||
Parvati = Parvati
|
||
Mukta = Mukta
|
||
Karishma = Karishma
|
||
Jyotsna = Jyotsna
|
||
Hinduism = Ấn Độ giáo
|
||
|
||
Johann = Johann
|
||
Marlene = Marlene
|
||
Wilhelm = Wilhelm
|
||
Eva = Eva
|
||
Heinz = Heinz
|
||
Horst = Horst
|
||
Carl = Carl
|
||
Viper = Viper
|
||
Albrecht = Albrecht
|
||
Anton = Anton
|
||
|
||
Ibrahim = Ibrahim
|
||
Bayezid = Bayezid
|
||
Sokollu = Sokollu
|
||
Mahmut = Mahmut
|
||
Uveys = Uveys
|
||
Roxelana = Roxelana
|
||
Safiye = Safiye
|
||
Hafsa = Hafsa
|
||
Kosem = Kosem
|
||
Nurbanu = Nurbanu
|
||
|
||
Kim = Kim
|
||
Park = Công viên
|
||
Han = Han
|
||
Na = Na
|
||
Kong = Kong
|
||
Yu = Yu
|
||
Ahn = Ahn
|
||
Da = Da
|
||
Eun = Eun
|
||
Confucianism = Nho giáo
|
||
|
||
Onatah = Onatah
|
||
Oneida = Oneida
|
||
Oshadagea = Oshadagea
|
||
Otetiani = Otetiani
|
||
Genesee = Genesee
|
||
Dadgayadoh = Dadgayadoh
|
||
Otwtiani = Otwtiani
|
||
Kateri = Kateri
|
||
Onondakai = Onondakai
|
||
Honanyawus = Honanyawus
|
||
|
||
Azi = Azi
|
||
Dabir = Dabir
|
||
Firuz = Firuz
|
||
Gaspar = Gaspar
|
||
Shahzad = Shahzad
|
||
Aga = Aga
|
||
Marjane = Marjane
|
||
Peri = Peri
|
||
Sartaj = Sartaj
|
||
Yasmin = Yasmin
|
||
Zoroastrianism = Zoroastrianism
|
||
|
||
Tiki = Tiki
|
||
Hotu Matua = Hotu Matua
|
||
Rongo-ma-tane = Rongo-ma-tane
|
||
Kupe = Kupe
|
||
Haloti = Haloti
|
||
Degei = Degei
|
||
Babamik = Babamik
|
||
Kulu Lau = Kulu Lau
|
||
Nangananga = Nangananga
|
||
Turua = Turua
|
||
|
||
Aran = Aran
|
||
Chanarong = Chanarong
|
||
Kiet = Kiệt
|
||
Niran = Niran
|
||
Virote = Virote
|
||
Kulap = Kulap
|
||
Mayuree = Mayuree
|
||
Phueng = Phueng
|
||
Ratana = Ratana
|
||
Tola = Tola
|
||
Buddhism = Phật giáo
|
||
|
||
Rodrigo = Rodrigo
|
||
Esmeralda = Esmeralda
|
||
Mathilda = Mathilda
|
||
Ramona = Ramona
|
||
Señor X = Ông X
|
||
Topolino = Topolino
|
||
Serpiente = Serpiente
|
||
Garcia = Garcia
|
||
El Lobo = El Lobo
|
||
|
||
Ahmadou = Ahmadou
|
||
Ayub = Ayub
|
||
Badru = Badru
|
||
Bokhari = Bokhari
|
||
Guedado = Guedado
|
||
Adhiambo = Adhiambo
|
||
Chinaka = Chinaka
|
||
Laila = Laila
|
||
Mariama = Mariama
|
||
Oni = Oni
|
||
|
||
Asashōryū = Asashōryū
|
||
Tömöriin = Tömöriin
|
||
Zevegiin = Zevegiin
|
||
Jigjidiin = Jigjidiin
|
||
Enkhbat = Enkhbat
|
||
Mönkhbayar = Mönkhbayar
|
||
Gündegmaa = Gündegmaa
|
||
Ssima = Ssima
|
||
Batachikhan = Batachikhan
|
||
Chulunny = Chulunny
|
||
Tengriism = Tengriism
|
||
|
||
Metztli = Metztli
|
||
Xitllali = Xitllali
|
||
Chimalli = Chimalli
|
||
Quauhtli = Quauhtli
|
||
Teyacapan = Teyacapan
|
||
Yaotl = Yaotl
|
||
Coatl = Coatl
|
||
Huitzilin = Huitzilin
|
||
Itzli = Itzli
|
||
Tepin = Tepin
|
||
|
||
Amaru = Amaru
|
||
Apichu = Apichu
|
||
Pariapichiu = Pariapichiu
|
||
Puma = Puma
|
||
Quenti = Quenti
|
||
Suyuntu = Suyuntu
|
||
Uturuncu = Uturuncu
|
||
Purutu = Purutu
|
||
Ozcollo = Ozcollo
|
||
|
||
Jørgen = Jørgen
|
||
Mette = Mette
|
||
Henrik = Henrik
|
||
Niels = Niels
|
||
Helle = Helle
|
||
Frederik = Frederik
|
||
Ida = Ida
|
||
Thea = Thea
|
||
Freja = Freja
|
||
Morten = Morten
|
||
|
||
Attila the Hun = Attila the Hun
|
||
I grow tired of this throne. I think I should like to have yours instead. = Tôi cảm thấy mệt mỏi với ngai vàng này. Tôi nghĩ tôi nên có của bạn thay thế.
|
||
Now what is this?! You ask me to add your riches to my great avails. The invitation is accepted. = Bây giờ cái gì đây ?! Bạn yêu cầu tôi thêm sự giàu có của bạn vào lịch phát sóng tuyệt vời của tôi. Lời mời được chấp nhận.
|
||
My people will mourn me not with tears, but with human blood. = Người dân của tôi sẽ thương tiếc tôi không phải bằng nước mắt, nhưng bằng máu của con người.
|
||
You are in the presence of Attila, scourge of Rome. Do not let hubris be your downfall as well. = Bạn đang ở trong sự hiện diện của Attila, tai họa của Rome. Đừng để sự kiêu ngạo là sự suy sụp của bạn.
|
||
This is better than you deserve, but let it not be said that I am an unfair man. = Điều này tốt hơn những gì bạn xứng đáng, nhưng đừng nói rằng tôi là một người đàn ông bất công.
|
||
Good day to you. = Chúc bạn một ngày tốt lành.
|
||
Scourge of God = Tai họa của Chúa
|
||
Great Attila, mighty warrior and leader of the Hunnic empire, your men bow down before you. During the 5th century, you and your brother Bleda have conquered many lands, forged a mighty empire and commanded the most powerful and frightening force of antiquity. You inspired fear to the Roman Emperors themselves, who called you 'Flagellum Dei', the 'Scourge of God', as you took kingdom after kingdom in the Balkans, invaded Eastern Roman Empire, into Gaul and Northern Italy, and planned to conquer Rome itself. Your empire didn't survive long after your death, but your name and your legend have, for millenia to come. = Great Attila, vị vua hùng mạnh và lãnh đạo của đế chế Huns, quân lính của bạn nghiêng đầu trước bạn. Trong thế kỷ thứ 5, bạn và anh em Bleda của bạn đã chinh phục nhiều vùng đất, tạo ra một đế chế hùng mạnh và chỉ huy lực lượng mạnh mẽ và đáng sợ nhất trong thời cổ đại. Bạn truyền cảm hứng sợ hãi đến chính các Hoàng đế La Mã, họ gọi bạn là 'Flagellum Dei', 'Cuộc Thịnh Nộ của Thượng Đế', khi bạn chiếm từng vương quốc sau vương quốc ở Balkans, xâm nhập Đế chế La Mã Đông, vào Gaul và Bắc Ý, và lên kế hoạch xâm chiếm Rome chính mình. Đế chế của bạn không tồn tại lâu sau cái chết của bạn, nhưng tên tuổi và huyền thoại của bạn đã tồn tại suốt hàng thiên niên kỷ.
|
||
Fearsome General, your mighty hordes are at your command, waiting to crush your foes once again and to conquer all the riches the world has to offer! Will your new empire shine through the ages of history? = Vị tướng mạnh mẽ, đoàn quân hùng mạnh của bạn đang ở dưới sự chỉ huy của bạn, chờ đợi để đè nát kẻ thù một lần nữa và chinh phục tất cả những giàu có mà thế giới này có thể cung cấp! Liệu đế chế mới của bạn có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Balamber = Balamber
|
||
Uldin = Uldin
|
||
Donatus = Donatus
|
||
Charato = Charato
|
||
Octar = Octar
|
||
Bleda = Bleda
|
||
Ellac = Ellac
|
||
Dengizik = Dengizik
|
||
Hildico = Hildico
|
||
Gudrun = Gudrun
|
||
Attila's Court = Tòa án của Atilla
|
||
The Huns = The Huns
|
||
|
||
William of Orange = William of Orange
|
||
As much as I despise war, I consider it a, hahaha, contribution to the common cause to erase your existence. = Tôi coi thường chiến tranh đến mức nào, tôi coi đó là một, hahaha, đóng góp vào sự nghiệp chung để xóa bỏ sự tồn tại của anh.
|
||
You call yourself an exalted ruler, but I see nothing more than a smartly dressed barbarian! = Bạn tự gọi mình là một nhà cai trị kiệt xuất, nhưng tôi chẳng thấy gì hơn một kẻ man rợ ăn mặc lịch sự!
|
||
My God, be merciful to my soul. My God, feel pity for this... my poor people! = Lạy Chúa, xin thương xót linh hồn con. Chúa ơi, cảm thấy tội nghiệp cho điều này ... những người tội nghiệp của tôi!
|
||
I am William of Orange, stadtholder of The Netherlands. Did you need anything? I still have a lot to do. = Tôi là William của Orange, cư dân của Hà Lan. Bạn có cần gì không? Tôi vẫn còn rất nhiều việc phải làm.
|
||
I believe I have something that may be of some importance to you. = Tôi tin rằng tôi có một cái gì đó có thể quan trọng đối với bạn.
|
||
Once again, greetings. = Một lần nữa, xin chào các bạn.
|
||
Dutch East India Company = Công ty Đông Ấn Hà Lan
|
||
Greetings to the wise and brave Prince William of Orange, who freed the Netherlands and gave strength to the Dutch people. In 1568, you led a rebellion against Spanish dominion, to gain freedom for your people, and therefore starting the Eighty Years' War. Your actions were all aimed to create one of Europe's first modern republics, the Seven United Provinces. The rebellion was the meaning of your very life and death, as it was also the cause of your assassination in 1584. But your death has given even more pride and courage to your people, to fight for liberty against any oppressors. Carved in history as the 'Father of the Fatherland', your name is a symbol of Dutch independence for eternity. = Chào mừng vị hoàng tử William của Orange, người thông thái và dũng cảm, đã giải phóng Hà Lan và mang lại sức mạnh cho nhân dân Hà Lan. Vào năm 1568, anh đã dẫn đầu cuộc nổi dậy chống lại sự thống trị của Tây Ban Nha, để giành tự do cho dân của mình, và từ đó bắt đầu Chiến tranh Tám Mươi Năm. Mọi hành động của anh đều hướng tới việc tạo ra một trong những cộng hòa hiện đại đầu tiên của châu Âu, là Bảy Tỉnh Liên minh. Cuộc nổi dậy là ý nghĩa của cả cuộc đời và cái chết của anh, bởi vì đó cũng là nguyên nhân của vụ ám sát của anh vào năm 1584. Nhưng cái chết của anh đã mang lại thêm niềm tự hào và dũng khí cho nhân dân, để chiến đấu vì tự do chống lại bất kỳ kẻ áp bức nào. Được ghi vào lịch sử với danh xưng 'Cha của Tổ quốc', tên của anh là biểu tượng của sự độc lập Hà Lan vĩnh viễn.
|
||
Brave Prince, your people ask for your wisdom to gain its freedom once more, and to illuminate the world with progressive and modern ideas. Will your new empire shine through the ages of history? = Vị hoàng tử dũng cảm, nhân dân của bạn đang tìm kiếm sự khôn ngoan của bạn để đạt được tự do một lần nữa, và để soi sáng thế giới bằng những ý tưởng tiến bộ và hiện đại. Liệu đế chế mới của bạn có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Joost = Joost
|
||
Hendrika = Hendrika
|
||
Marten = Marten
|
||
Anke = Anke
|
||
Guus = Guus
|
||
Mr. X = Anh X
|
||
Dr. Grijs = Tiến sĩ Grijs
|
||
Willem = Willem
|
||
Thijs = Thijs
|
||
Neef = Neef
|
||
Amsterdam = Amsterdam
|
||
Rotterdam = Rotterdam
|
||
Utrecht = Utrecht
|
||
Groningen = Groningen
|
||
Breda = Breda
|
||
Nijmegen = Nijmegen
|
||
Den Haag = Den Haag
|
||
Haarlem = Haarlem
|
||
Arnhem = Arnhem
|
||
Zutphen = Zutphen
|
||
Maastricht = Maastricht
|
||
Tilburg = Tilburg
|
||
Eindhoven = Eindhoven
|
||
Dordrecht = Dordrecht
|
||
Leiden = Leiden
|
||
's Hertogenbosch = 's Hertogenbosch
|
||
Almere = Almere
|
||
Alkmaar = Alkmaar
|
||
Brielle = Brielle
|
||
Vlissingen = Vlissingen
|
||
Apeldoorn = Apeldoorn
|
||
Enschede = Enschede
|
||
Amersfoort = Amersfoort
|
||
Zwolle = Zwolle
|
||
Venlo = Venlo
|
||
Uden = Uden
|
||
Grave = Mộ
|
||
Delft = Delft
|
||
Gouda = Gouda
|
||
Nieuwstadt = Nieuwstadt
|
||
Weesp = Weesp
|
||
Coevorden = Coevorden
|
||
Kerkrade = Kerkrade
|
||
The Netherlands = Hà Lan
|
||
|
||
Gustavus Adolphus = Gustavus Adolphus
|
||
The Hakkapeliittas will ride again and your men will fall just at the sight of my cavalry! God with us! = Hakkapeliittas sẽ lại cưỡi lên và người của ngươi sẽ gục ngã ngay trước mắt kỵ binh của ta! Chúa ở cùng chúng tôi!
|
||
Ha ha ha, captain Gars will be very glad to head out to war again. = Ha ha ha, đội trưởng Gars sẽ rất vui khi được ra trận một lần nữa.
|
||
I am Sweden's king. You can take my lands, my people, my kingdom, but you will never reach the House of Vasa. = Tôi là vua của Thụy Điển. Bạn có thể lấy vùng đất của tôi, người dân của tôi, vương quốc của tôi, nhưng bạn sẽ không bao giờ đến được Nhà của Vasa.
|
||
Stranger, welcome to the Snow King's kingdom! I am Gustavus Adolphus, member of the esteemed House of Vasa = Người lạ ơi, chào mừng đến với vương quốc của Snow King! Tôi là Gustavus Adolphus, thành viên của Nhà Vasa đáng kính
|
||
My friend, it is my belief that this settlement can benefit both our peoples. = Bạn của tôi, tôi tin rằng khu định cư này có thể mang lại lợi ích cho cả hai dân tộc chúng ta.
|
||
Oh, welcome! = Ồ, chào mừng!
|
||
Oh, it is you. = Ồ, chính là bạn.
|
||
Nobel Prize = Giải Nobel
|
||
All hail Great King Gustavus Adolphus, founder of the Swedish Empire, and one of the most famous military tacticians. In the early 17th century, Sweden emerged as a great power in Europe under your reign, thanks to your wisdom, both in diplomacy and warfare. As king, you decided to reform Swedish laws to bring economic stability and prosperity to your people. Your allies, and also your enemies, called you the 'Lion of the North', witnessing your modern vision of warfare, and the prowess of your armies on the battlefield. As you triumphed in the Thirty Years' War, your name will be forever remembered as one of history's greatest generals. = Xin vâng, Đại vua Gustavus Adolphus, người sáng lập Đế chế Thụy Điển, và một trong những nhà chiến lược quân sự nổi tiếng nhất. Vào đầu thế kỷ 17, Thụy Điển trở thành một cường quốc ở châu Âu dưới triều đại của bạn, nhờ vào sự khôn ngoan của bạn, cả trong ngoại giao và trong chiến tranh. Là vua, bạn quyết định cải cách luật pháp Thụy Điển để mang lại ổn định kinh tế và thịnh vượng cho dân của mình. Cả đồng minh và kẻ thù của bạn đã gọi bạn là 'Sư tử phương Bắc', chứng kiến tầm nhìn chiến tranh hiện đại của bạn và sức mạnh của quân đội bạn trên chiến trường. Khi bạn chiến thắng trong Chiến tranh Ba Mươi Năm, tên của bạn sẽ mãi được ghi nhớ như một trong những vị tướng vĩ đại nhất trong lịch sử.
|
||
O noble King, will you lend your leadership and brilliant ideas to Sweden once again, to conceive strategies never seen before? Will your new empire shine through the ages of history? = Ô vị vua hiền lành, liệu bạn sẽ cho mượn sự lãnh đạo và ý tưởng tài tình của mình cho Thụy Điển một lần nữa, để sáng tạo ra những chiến lược chưa từng thấy trước đó? Liệu đế chế mới của bạn có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Leif = Leif
|
||
Ingegard = Ingegard
|
||
Sören = Sören
|
||
Ragnhild = Ragnhild
|
||
Lars = Lars
|
||
Lina = Lina
|
||
Herr Grå = Herr Grå
|
||
Magnus = Magnus
|
||
Vilma = Vilma
|
||
Kusin = Kusin
|
||
Stockholm = Stockholm
|
||
Uppsala = Uppsala
|
||
Gothenburg = Gothenburg
|
||
Malmö = Malmö
|
||
Linköping = Linköping
|
||
Kalmar = Kalmar
|
||
Skara = Skara
|
||
Västerås = Västerås
|
||
Jönköping = Jönköping
|
||
Visby = Visby
|
||
Falun = Pháp Luân
|
||
Norrköping = Norrköping
|
||
Gävle = Gävle
|
||
Halmstad = Halmstad
|
||
Karlskrona = Karlskrona
|
||
Hudiksvall = Hudiksvall
|
||
Örebro = Örebro
|
||
Umeå = Umeå
|
||
Karlstad = Karlstad
|
||
Helsingborg = Helsingborg
|
||
Härnösand = Härnösand
|
||
Vadstena = Vadstena
|
||
Lund = Lund
|
||
Västervik = Västervik
|
||
Enköping = Enköping
|
||
Skövde = Skövde
|
||
Eskilstuna = Eskilstuna
|
||
Luleå = Luleå
|
||
Lidköping = Lidköping
|
||
Södertälje = Södertälje
|
||
Mariestad = Mariestad
|
||
Östersund = Östersund
|
||
Borås = Borås
|
||
Sundsvall = Sundsvall
|
||
Vimmerby = Vimmerby
|
||
Köping = Köping
|
||
Mora = Mora
|
||
Arboga = Arboga
|
||
Växjö = Växjö
|
||
Gränna = Gränna
|
||
Kiruna = Kiruna
|
||
Borgholm = Borgholm
|
||
Strängnäs = Strängnäs
|
||
Sveg = Sveg
|
||
Sweden = Thụy Điển
|
||
|
||
Maria Theresa = Maria Theresa
|
||
Shame that it has come this far. But ye wished it so. Next time, be so good, choose your words more wisely. = Thật xấu hổ vì nó đã đi xa đến thế này. Nhưng bạn đã ước nó như vậy. Lần sau, hãy ngoan như vậy, lựa lời một cách khôn ngoan hơn.
|
||
What a fool ye are! Ye will end swiftly and miserably. = Các ngươi thật là ngu ngốc! Các ngươi sẽ kết thúc chóng vánh và đau khổ.
|
||
The world is pitiful! There's no beauty in it, no wisdom. I am almost glad to go. = Thế giới thật đáng thương! Không có vẻ đẹp trong đó, không có trí tuệ. Tôi gần như vui mừng để đi.
|
||
The archduchess of Austria welcomes your Eminence to... Oh let's get this over with! I have a luncheon at four o'clock. = Tổng công tước của Áo hoan nghênh sự nổi tiếng của bạn đến ... Ồ, hãy kết thúc việc này với! Tôi ăn trưa lúc bốn giờ.
|
||
I see you admire my new damask. Nobody should say that I am an unjust woman. Let's reach an agreement! = Tôi thấy bạn ngưỡng mộ gấm hoa mới của tôi. Không ai nên nói rằng tôi là một người phụ nữ bất công. Hãy đạt được một thỏa thuận!
|
||
Oh, it's ye! = Ồ, là bạn!
|
||
Diplomatic Marriage = Hôn nhân ngoại giao
|
||
Noble and pious Queen Maria Theresa, Holy Roman Empress and sovereign of Austria, the people revere your grace. After the death of your father King Charles VI, you inherited the throne of Austria during difficult economic and military times. But you used your wisdom and unflinching determination to fend off your foes and resolve any obstacles to stability and prosperity. With your husband Francis Stephen at your side as co-ruler, you assured your place as Empress of the Holy Roman Empire. During your reign, you reformed Austria in several domains, as you gifted it with a powerful army, a stable economic model, and an improved educational system. = Quý tộc và hiếu thảo Nữ hoàng Maria Theresa, Đế quốc La Mã Thánh và nữ hoàng chủ quyền của Áo, nhân dân tôn kính sự yểu điệu của bạn. Sau cái chết của cha bạn, Vua Charles VI, bạn thừa kế ngôi vị của Áo trong thời kỳ khó khăn về mặt kinh tế và quân sự. Nhưng bạn đã sử dụng trí tuệ và quyết tâm kiên cường của mình để đẩy lùi kẻ thù và giải quyết mọi trở ngại đối với sự ổn định và thịnh vượng. Với chồng là Francis Stephen ở bên cạnh bạn như một vị đồng trị, bạn đã đảm bảo vị thế của mình làm Nữ hoàng của Đế quốc La Mã Thánh. Trong thời kỳ trị vị của bạn, bạn đã cải cách Áo trong nhiều lĩnh vực, khiến nó trở thành một quốc gia có một quân đội mạnh mẽ, một mô hình kinh tế ổn định và một hệ thống giáo dục được cải thiện.
|
||
O Great Queen, proud and dignified, by the will of God and the Divine right, can you reach the height of prosperity and splendor the kingdom of Austria deserves? Will your new empire shine through the ages of history? = Ô vị nữ hoàng vĩ đại, tự hào và trang nghiêm, theo ý thích của Chúa và quyền thần linh, liệu bạn có thể đạt đến đỉnh cao của sự thịnh vượng và lộng lẫy mà vương quốc Áo xứng đáng? Liệu đế chế mới của bạn có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Ferdinand = Ferdinand
|
||
Johanna = Johanna
|
||
Franz-Josef = Franz-Josef
|
||
Astrid = Astrid
|
||
Anna = Anna
|
||
Hubert = Hubert
|
||
Alois = Alois
|
||
Natter = Natter
|
||
Georg = Georg
|
||
Arnold = Arnold
|
||
Vienna = Vienna
|
||
Salzburg = Salzburg
|
||
Graz = Graz
|
||
Linz = Linz
|
||
Klagenfurt = Klagenfurt
|
||
Bregenz = Bregenz
|
||
Innsbruck = Innsbruck
|
||
Kitzbühel = Kitzbühel
|
||
St. Pölten = St. Pölten
|
||
Eisenstadt = Eisenstadt
|
||
Villach = Villach
|
||
Zwettl = Zwettl
|
||
Traun = Traun
|
||
Wels = Wels
|
||
Dornbirn = Dornbirn
|
||
Feldkirch = Feldkirch
|
||
Amstetten = Amstetten
|
||
Bad Ischl = Bad Ischl
|
||
Wolfsberg = Wolfsberg
|
||
Kufstein = Kufstein
|
||
Leoben = Leoben
|
||
Klosterneuburg = Klosterneuburg
|
||
Leonding = Le Tương ứng
|
||
Kapfenberg = Kapfenberg
|
||
Hallein = Hallein
|
||
Bischofshofen = Bischofshofen
|
||
Waidhofen = Waidhofen
|
||
Saalbach = Saalbach
|
||
Lienz = Lienz
|
||
Steyr = Steyr
|
||
Austria = Áo
|
||
|
||
Dido = Dido
|
||
Tell me, do you all know how numerous my armies, elephants and the gdadons are? No? Today, you shall find out! = Nói cho tôi biết, các bạn có biết quân đội, voi và quân của tôi đông như thế nào không? Không? Hôm nay, bạn sẽ tìm hiểu!
|
||
Fate is against you. You earned the animosity of Carthage in your exploration. Your days are numbered. = Số phận đang chống lại bạn. Bạn đã kiếm được sự thù hận của Carthage trong chuyến khám phá của mình. Ngày của bạn được đánh số.
|
||
The fates became to hate me. This is it? You wouldn't destroy us so without their help. = Những số phận trở nên ghét tôi. Đây chính là nó? Bạn sẽ không tiêu diệt chúng tôi như vậy nếu không có sự giúp đỡ của họ.
|
||
The Phoenicians welcome you to this most pleasant kingdom. I am Dido, the queen of Carthage and all that belongs to it. = Người Phoenicia chào đón bạn đến với vương quốc dễ chịu nhất này. Tôi là Dido, nữ hoàng của Carthage và tất cả những gì thuộc về nó.
|
||
I just had the marvelous idea, and I think you'll appreciate it too. = Tôi vừa có một ý tưởng tuyệt vời, và tôi nghĩ bạn cũng sẽ đánh giá cao nó.
|
||
What is it now? = Bây giờ là gì?
|
||
Phoenician Heritage = Di sản Phoenicia
|
||
Greetings to you, revered Queen Dido, ruler of the legendary kingdom of Carthage. The great poet Virgil related your great history, how your husband Acerbas was murdered by your own brother, King Pygmalion of Tyre, to steal the treasures of your family that were rightfully yours. But you endured his pressure until you and your compatriots decided to flee and sail for new lands. The gods led you to the shores of North Africa, and with cunning diplomacy, you expanded the territory of your new home, and laid the basis for the future kingdom of Carthage. = Chào bạn, Nữ hoàng Dido được tôn kính, vị thống trị của vương quốc huyền thoại Carthage. Nhà thơ vĩ đại Virgil đã kể lại lịch sử vĩ đại của bạn, cách chồng của bạn Acerbas bị ám sát bởi chính anh trai của bạn, Vua Pygmalion của Tyre, để lấy cắp các kho báu của gia đình bạn mà đúng ra là của bạn. Nhưng bạn đã chịu đựng áp lực của anh ta cho đến khi bạn và bạn bè quyết định chạy trốn và đi ra khơi tìm đất đai mới. Các vị thần đã dẫn dắt bạn đến bờ biển Bắc Phi, và với ngoại giao tài ba, bạn mở rộng lãnh thổ của ngôi nhà mới của mình và đặt nền móng cho vương quốc Carthage trong tương lai.
|
||
Clever and proud Dido, the storm is coming and your people look for a shelter under your wise and powerful protection. Can you create a new and radiant Carthage able to cleave the darkness? Will your new empire shine through the ages of history? = Dido thông minh và tự hào, cơn bão đang đến và nhân dân của bạn đang tìm kiếm một nơi trú ẩn dưới sự bảo vệ khôn ngoan và mạnh mẽ của bạn. Liệu bạn có thể tạo ra một Carthage mới và rực rỡ có thể xua tan bóng tối không? Liệu đế chế mới của bạn có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Hamilcar = Hamilcar
|
||
Mago = Mago
|
||
Baalhaan = Baalhaan
|
||
Sophoniba = Sophoniba
|
||
Yzebel = Yzebel
|
||
Similce = Tương tự
|
||
Kandaulo = Kandaulo
|
||
Zinnridi = Zinnridi
|
||
Gisgo = Gisgo
|
||
Fierelus = Fierelus
|
||
Carthage = Carthage
|
||
Utique = Utique
|
||
Hippo Regius = Hippo Regius
|
||
Gades = Gades
|
||
Saguntum = Saguntum
|
||
Carthago Nova = Carthago Nova
|
||
Panormus = Panormus
|
||
Lilybaeum = Lilybaeum
|
||
Hadrumetum = Hadrumetum
|
||
Zama Regia = Zama Regia
|
||
Karalis = Karalis
|
||
Malaca = Malaca
|
||
Leptis Magna = Leptis Magna
|
||
Hippo Diarrhytus = Hippo Diarrhytus
|
||
Motya = Motya
|
||
Sulci = Sulci
|
||
Leptis Parva = Leptis Parva
|
||
Tharros = Tharros
|
||
Soluntum = Soluntum
|
||
Lixus = Lixus
|
||
Oea = Oea
|
||
Theveste = Theveste
|
||
Ibossim = Ibossim
|
||
Thapsus = Thapsus
|
||
Aleria = Aleria
|
||
Tingis = Tingis
|
||
Abyla = Abyla
|
||
Sabratha = Sabratha
|
||
Rusadir = Rusadir
|
||
Baecula = Baecula
|
||
Saldae = Saldae
|
||
|
||
Theodora = Theodora
|
||
It is always a shame to destroy a thing of beauty. Happily, you are not one. = Luôn luôn là một điều xấu hổ khi phá hủy một thứ đẹp đẽ. Thật hạnh phúc, bạn không phải là một.
|
||
Now darling, tantrums are most unbecoming. I shall have to teach you a lesson. = Bây giờ em yêu, cơn giận dữ là không thích hợp nhất. Tôi sẽ phải dạy cho bạn một bài học.
|
||
Like a child playing with toys you are. My people will never love you, nor suffer this indignation gracefully. = Giống như một đứa trẻ chơi với đồ chơi bạn đang có. Người của tôi sẽ không bao giờ yêu bạn, cũng như không phải chịu đựng sự phẫn nộ này một cách duyên dáng.
|
||
My, isn't this a pleasant surprise - what may I call you, oh mysterious stranger? I am Theodora, beloved of Byzantium. = Của tôi, đây không phải là một bất ngờ thú vị - tôi có thể gọi bạn là gì, ôi một người lạ bí ẩn? Tôi là Theodora, yêu quý của Byzantium.
|
||
I have heard that you adept at certain kinds of ... interactions. Show me. = Tôi nghe nói rằng bạn thành thạo trong một số loại ... tương tác nhất định. Cho tôi xem.
|
||
Hello again. = Xin chào lần nữa.
|
||
Patriarchate of Constantinople = Tòa thượng phụ Constantinople
|
||
Magnificent Empress Theodora, beloved of Byzantium and of Rome, your people salute you! With your beauty and intelligence, you rose up from actress and courtesan to the rank of the most powerful woman in the Roman Empire, as wife of Justinian I. In the late 520's AD, you helped your husband engage in spiritual and legal reforms, promugalting numerous laws to improve women's status and treatment in the empire. You also made of Constantinople the jewel of the Eastern Roman Empire with the restoration and construction of many aqueducts, bridges, and churches, its beauty culminating with the creation of the Hagia Sophia, one of the most splendid pieces of architecture in the world. = Nữ hoàng vĩ đại Theodora, được yêu mến của Byzantium và của Rome, nhân dân của bạn chào mừng bạn! Với vẻ đẹp và trí thông minh của mình, bạn đã vươn lên từ nghệ sĩ kịch và kỹ nữ để trở thành người phụ nữ mạnh mẽ nhất trong Đế chế La Mã, như vợ của Justinian I. Vào cuối thập kỷ 520, bạn đã giúp chồng mình thực hiện các cải cách tinh thần và pháp luật, ban hành nhiều luật lệ để cải thiện địa vị và cách đối xử với phụ nữ trong đế chế. Bạn cũng đã biến Constantinople thành viên ngọc quý của Đế chế La Mã Đông với việc phục hồi và xây dựng nhiều đường ống dẫn nước, cầu và nhà thờ, vẻ đẹp của nó đạt đến đỉnh điểm với việc xây dựng Hagia Sophia, một trong những tác phẩm kiến trúc tuyệt vời nhất trên thế giới.
|
||
Beautiful Empress,the Byzantine Empire's magnificence is intact in all memories, and ready to reborn as the new jewel of humankind. Will your new empire shine through the ages of history? = Nữ hoàng xinh đẹp, vẻ vang của Đế chế Byzantine vẫn nguyên vẹn trong tất cả những kí ức, và sẵn sàng tái sinh như viên ngọc mới của nhân loại. Liệu đế chế mới của bạn có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Basil = Basil
|
||
Nikophoros = Nikophoros
|
||
Demetrios = Demetrios
|
||
Philippos = Philippos
|
||
Theophylaktos = Theophylaktos
|
||
Simonis = Simonis
|
||
Zoe = Zoe
|
||
Ioanno = Ioanno
|
||
Xene = Xene
|
||
Euphrosyne = Euphrosyne
|
||
Constantinople = Constantinople
|
||
Adrianople = Adrianople
|
||
Nicaea = Nicaea
|
||
Antioch = Antioch
|
||
Varna = Varna
|
||
Ohrid = Ohrid
|
||
Nicomedia = Nicomedia
|
||
Trebizond = Trebizond
|
||
Cherson = Cherson
|
||
Sardica = Sardica
|
||
Ani = Ani
|
||
Dyrrachium = Dyrrachium
|
||
Edessa = Edessa
|
||
Chalcedon = Chalcedon
|
||
Naissus = Naissus
|
||
Bari = Bari
|
||
Iconium = Iconium
|
||
Prilep = Prilep
|
||
Samosata = Samosata
|
||
Kars = Kars
|
||
Theodosiopolis = Theodosiopolis
|
||
Tyana = Tyana
|
||
Gaza = Gaza
|
||
Kerkyra = Kerkyra
|
||
Phoenice = Phoenice
|
||
Selymbria = Selymbria
|
||
Sillyon = Sillyon
|
||
Chrysopolis = Chrysopolis
|
||
Vodena = Vodena
|
||
Traianoupoli = Traianoupoli
|
||
Constantia = Constantia
|
||
Patra = Patra
|
||
Korinthos = Korinthos
|
||
Byzantium = Byzantium
|
||
|
||
Boudicca = Boudicca
|
||
You shall stain this land no longer with your vileness! To arms, my countrymen. We ride to war! = Bạn sẽ không làm vấy bẩn vùng đất này bằng sự hèn hạ của bạn! Vũ trang, đồng bào của tôi. Chúng tôi đi đến chiến tranh!
|
||
Traitorous man! The Celtic peoples will not stand for such wanton abuse and slander - I shall have your balls! = Người đàn ông phản bội! Các dân tộc Celt sẽ không chịu đựng sự lạm dụng và vu khống vô tội vạ như vậy - Tôi sẽ nắm lấy quả bóng của các bạn!
|
||
Vile ruler, know you have won this war in name alone. Your cities lie buried and your troops defeated. I have my own victory. = Kẻ thống trị hèn hạ, hãy biết rằng bạn đã chiến thắng cuộc chiến này một mình. Các thành phố của bạn bị chôn vùi và quân đội của bạn bị đánh bại. Tôi có chiến thắng của riêng mình.
|
||
I am Boudicca, Queen of the Celts. Let no-one underestimate me! = Tôi là Boudicca, Nữ hoàng của người Celt. Không ai đánh giá thấp tôi!
|
||
Let us join our forces together and reap the rewards. = Chúng ta hãy cùng nhau hợp lực và gặt hái thành quả.
|
||
God has given good to you. = Chúa đã ban điều tốt lành cho bạn.
|
||
Druidic Lore = Druidic Lore
|
||
May glory and honor always be upon you, Warrior Queen! In a time dominated by men, you successfully claimed the throne and the power, but also valiantly defied the mighty Roman Empire. Punished and humiliated by the hand of the Roman bloody invaders, you united your people and led a terrible revolt, to seek revenge. Many legions fell under your fierce attacks and you burned the city of London with your anger. While the Romans still kept ownership of your land after your final defeat, your actions nonetheless showed Rome that this land could never be fully conquered, making Nero himself consider to withdraw all troops and leaving Britain forever. = Xin hãy lấy lại vinh quang và danh dự, Nữ hoàng Chiến binh! Trong một thời đại được thống trị bởi nam giới, bạn đã thành công trong việc giành lấy ngôi vị và quyền lực, nhưng cũng dũng cảm phản đối Đế chế La Mã mạnh mẽ. Bị trừng phạt và nhục nhã bởi tay của những kẻ xâm lược La Mã hung dữ, bạn đã thống nhất dân của mình và dẫn đầu một cuộc nổi dậy khủng khiếp, để tìm kiếm sự trả thù. Nhiều đoàn quân đã ngã dưới những cuộc tấn công mãnh liệt của bạn và bạn đã đốt cháy thành phố London trong sự tức giận của mình. Trong khi La Mã vẫn giữ quyền sở hữu đất đai của bạn sau trận thất bại cuối cùng của bạn, hành động của bạn không những làm cho Rome nhận ra rằng đất này không bao giờ có thể bị chinh phục hoàn toàn, mà còn khiến Nero tự mình xem xét rút tất cả binh lính và rời khỏi Britannia mãi mãi.
|
||
O raging lioness, will you lead the Celts again under the glory of your name, to spread the fires of liberty, and achieve a final victory? Will your new empire shine through the ages of history? = Ô cựu báo tức giận, liệu bạn sẽ dẫn dắt các dân tộc Celtic một lần nữa dưới sự vinh quang của tên của bạn, để lan truyền ngọn lửa của tự do và đạt được một chiến thắng cuối cùng? Liệu đế chế mới của bạn có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Crìsdean = Crìsdean
|
||
Siobhán = Siobhán
|
||
Seamus = Seamus
|
||
Ffion = Ffion
|
||
Pádraig = Pádraig
|
||
Deirdre = Deirdre
|
||
Mr. Quinn = Anh Quinn
|
||
Éadaoin = Éadaoin
|
||
Alwyn = Alwyn
|
||
Col Ceathar = Col Ceathar
|
||
Cardiff = Cardiff
|
||
Truro = Truro
|
||
Douglas = Douglas
|
||
Glasgow = Glasgow
|
||
Cork = Nút chai
|
||
Aberystwyth = Aberystwyth
|
||
Penzance = Penzance
|
||
Ramsey = Ramsey
|
||
Inverness = Inverness
|
||
Limerick = Limerick
|
||
Swansea = Swansea
|
||
St. Ives = St. Ives
|
||
Peel = Bóc vỏ
|
||
Aberdeen = Aberdeen
|
||
Belfast = Belfast
|
||
Caernarfon = Caernarfon
|
||
Newquay = Newquay
|
||
Saint-Nazaire = Saint-Nazaire
|
||
Castletown = Castletown
|
||
Stirling = Stirling
|
||
Galway = Galway
|
||
Conwy = Conwy
|
||
St. Austell = St. Austell
|
||
Saint-Malo = Saint-Malo
|
||
Onchan = Onchan
|
||
Dundee = Dundee
|
||
Londonderry = Londonderry
|
||
Llanfairpwllgwyngyll = Llanfairpwllgwyngyll
|
||
Falmouth = Falmouth
|
||
Lorient = Lorient
|
||
Celts = Celt
|
||
|
||
Haile Selassie = Haile Selassie
|
||
I have tried all other avenues, but yet you persist in this madness. I hope, for your sake, your end is swift. = Tôi đã thử tất cả các cách khác, nhưng bạn vẫn cố chấp với sự điên rồ này. Tôi hy vọng, vì lợi ích của bạn, kết thúc của bạn nhanh chóng.
|
||
It is silence that allows evil to triumph. We will not stand mute and allow you to continue on this mad quest unchecked. = Chính sự im lặng cho phép cái ác chiến thắng. Chúng tôi sẽ không tắt tiếng và cho phép bạn tiếp tục với nhiệm vụ điên rồ chưa được kiểm tra này.
|
||
God and history will remember your actions this day. I hope you are ready for your impending judgment. = Chúa và lịch sử sẽ ghi nhớ hành động của bạn trong ngày này. Tôi hy vọng bạn đã sẵn sàng cho sự phán xét sắp xảy ra của bạn.
|
||
A thousand welcomes to our fair nation. I am Selassie, the Ras Tafari Makonnen and Emperor of Ethiopia, your humble servant. = Một ngàn người chào mừng đến với quốc gia công bằng của chúng ta. Tôi là Selassie, Ras Tafari Makonnen và Hoàng đế của Ethiopia, người hầu khiêm tốn của bạn.
|
||
I request that you consider this offer between our two peoples. I believe it will do us both good. = Tôi yêu cầu bạn xem xét đề nghị này giữa hai dân tộc của chúng ta. Tôi tin rằng nó sẽ làm tốt cả hai chúng tôi.
|
||
Spirit of Adwa = Spirit of Adwa
|
||
May God bless you, wise and righteous Emperor of Ethiopia, Haile Selassie. As one of Ethiopia's greatest rulers and a spiritual leader of the Rastafarian movement, your good influence on diplomacy and political cooperation are praised throughout the world. You created Ethiopia's first written constitution, and favorized democracy for years to come, your great wisdom making Ethiopia enter as a charter member in the United Nations. Always aiming to reform and modernize your nation, you changed Ethiopian destiny for the best. = Cầu Chúa ban phước cho bạn, Đức vua thông thái và chính trực của Ethiopia, Haile Selassie. Là một trong những vị vua vĩ đại nhất của Ethiopia và một nhà lãnh đạo tinh thần của phong trào Rastafarian, ảnh hưởng tốt đẹp của bạn trong ngoại giao và hợp tác chính trị được khen ngợi khắp thế giới. Bạn đã tạo ra Hiến pháp viết đầu tiên của Ethiopia và ủng hộ dân chủ trong nhiều năm tới, sự thông thái vĩ đại của bạn đã khiến Ethiopia trở thành một trong những thành viên sáng lập của Liên Hiệp Quốc. Luôn hướng tới cải cách và hiện đại hóa quốc gia của mình, bạn đã thay đổi số phận của Ethiopia cho tốt nhất.
|
||
Revered King, your knowledge and intelligence are required once again to protect your people from many threats in the world. Will you secure peace and stability, with benevolence and authority, in the radiance of the Kebra Nagast? Will your new empire shine through the ages of history? = Ông vua được tôn kính, kiến thức và trí thông minh của ông một lần nữa được yêu cầu để bảo vệ nhân dân của mình khỏi nhiều mối đe dọa trong thế giới. Liệu ông có thể đảm bảo hòa bình và ổn định, với lòng nhân từ và quyền lực, trong ánh sáng của Kebra Nagast không? Liệu đế chế mới của ông có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Mulu Ken = Mulu Ken
|
||
Wendimu = Wendimu
|
||
Li'ol = Li'ol
|
||
Demeke = Demeke
|
||
Mulu Alem = Mulu Alem
|
||
Abebech = Abebech
|
||
Zema = Zema
|
||
Mihret = Mihret
|
||
Kebedech = Kebedech
|
||
Alemnesh = Alemnesh
|
||
Addis Ababa = Addis Ababa
|
||
Harar = Harar
|
||
Adwa = Adwa
|
||
Lalibela = Lalibela
|
||
Gondar = Gondar
|
||
Axum = Axum
|
||
Dire Dawa = Dire Dawa
|
||
Bahir Dar = Bahir Dar
|
||
Adama = Adama
|
||
Mek'ele = Mek'ele
|
||
Awasa = Awasa
|
||
Jimma = Jimma
|
||
Jijiga = Jijiga
|
||
Dessie = Dessie
|
||
Debre Berhan = Debre Berhan
|
||
Shashamane = Shashamane
|
||
Debre Zeyit = Debre Zeyit
|
||
Sodo = Sodo
|
||
Hosaena = Hosaena
|
||
Nekemte = Nekemte
|
||
Asella = Asella
|
||
Dila = Dila
|
||
Adigrat = Adigrat
|
||
Debre Markos = Debre Markos
|
||
Kombolcha = Kombolcha
|
||
Debre Tabor = Debre Tabor
|
||
Sebeta = Sebeta
|
||
Shire = Shire
|
||
Ambo = Ambo
|
||
Negele Arsi = Negele Arsi
|
||
Gambela = Gambela
|
||
Ziway = Ziway
|
||
Weldiya = Weldiya
|
||
Ethiopia = Ethiopia
|
||
|
||
Pacal = Pacal
|
||
A sacrifice unlike all others must be made! = Một sự hy sinh không giống như tất cả những người khác phải được thực hiện!
|
||
Muahahahahahaha! = Muahahahahahaha!
|
||
Today comes a great searing pain. With you comes the path to the black storm. = Hôm nay đến một nỗi đau nhức nhối. Cùng với bạn là con đường dẫn đến cơn bão đen.
|
||
Greetings, wayward one. I am known as Pacal. = Xin chào, một người ngoan cố. Tôi được biết đến với cái tên Pacal.
|
||
Friend, I believe I may have found a way to save us all! Look, look and accept my offering! = Bạn ơi, tôi tin rằng tôi có thể đã tìm ra cách để cứu tất cả chúng ta! Nhìn, nhìn và chấp nhận lời đề nghị của tôi!
|
||
A fine day, it helps you. = Một ngày tốt lành, nó sẽ giúp bạn.
|
||
The Long Count = The Long Count
|
||
Kneel before King Pacal the Great, son of the gods and protector of the Palenque domain! After your kingdom has been harassed for years by neighboring rivals, you struck back at the enemies of your people, defeating each of them and sacrificing their leaders as a retribution to the insults made to your ancestors. Your wisdom and hard will not only restored the glory of Palenque, but turned it into a magnificient city, as your people built the greatest monuments and architecture the world has ever known. = Quỳ dưới chân Vua Pacal Vĩ đại, con của các vị thần và bảo hộ của vương quốc Palenque! Sau khi vương quốc của bạn đã bị những kẻ đối thủ láng giềng quấy rối suốt nhiều năm, bạn đã đánh trả lại kẻ thù của dân của mình, đánh bại từng kẻ đó và hy sinh các nhà lãnh đạo của họ như một sự trả thù vì sự xúc phạm đối với tổ tiên của bạn. Trí tuệ và ý chí kiên cường của bạn không chỉ khôi phục lại vẻ vang của Palenque, mà còn biến nó thành một thành phố tráng lệ, khi dân của bạn xây dựng những công trình kiến trúc lớn nhất và hoàn hảo nhất mà thế giới từng biết đến.
|
||
Absolute King, your people need you to save the great Mayan culture and knowledge. Will you be able to read the movement of the stars, and find in the heavens the power to repel any foes? Will your new empire shine through the ages of history? = Vị vua tuyệt đối, nhân dân của bạn cần bạn để cứu vãn nền văn hóa và tri thức vĩ đại của người Maya. Liệu bạn có thể đọc được chuyển động của các vì sao và tìm thấy trong bầu trời sức mạnh để đẩy lùi mọi kẻ thù không? Liệu đế chế mới của bạn có tỏa sáng qua các thời đại của lịch sử không?
|
||
Camazotz = Camazotz
|
||
Coyopa = Coyopa
|
||
Gukumatz = Gukumatz
|
||
Hunahpu = Hunahpu
|
||
Huracan = Huracan
|
||
Ixchel = Ixchel
|
||
Ixtab = Ixtab
|
||
Kukulkán = Kukulkán
|
||
Xbalanque = Xbalanque
|
||
Zipacna = Zipacna
|
||
Palenque = Palenque
|
||
Tikal = Tikal
|
||
Uxmal = Uxmal
|
||
Tulum = Tulum
|
||
Copan = Copan
|
||
Coba = Coba
|
||
El Mirador = El Mirador
|
||
Calakmul = Calakmul
|
||
Edzna = Edzna
|
||
Lamanai = Lamanai
|
||
Izapa = Izapa
|
||
Uaxactun = Uaxactun
|
||
Comalcalco = Comalcalco
|
||
Piedras Negras = Piedras Negras
|
||
Cancuen = Cancuen
|
||
Yaxha = Yaxha
|
||
Quirigua = Quirigua
|
||
Q'umarkaj = Q'umarkaj
|
||
Nakbe = Nakbe
|
||
Cerros = Cerros
|
||
Xunantunich = Xunantunich
|
||
Takalik Abaj = Takalik Abaj
|
||
Cival = Cival
|
||
San Bartolo = San Bartolo
|
||
Altar de Sacrificios = Altar de Sacrivialos
|
||
Seibal = Seibal
|
||
Caracol = Caracol
|
||
Naranjo = Naranjo
|
||
Dos Pilas = Dos Pilas
|
||
Mayapan = Mayapan
|
||
Ixinche = Ixinche
|
||
Zaculeu = Zaculeu
|
||
Kabah = Kabah
|
||
The Maya = Người Maya
|
||
|
||
|
||
I didn't want to do this. We declare war. = Tôi không muốn làm điều này. Chúng tôi tuyên chiến.
|
||
I will fear no evil. For god is with me! = Tôi không sợ quỷ dữ. Vì Chúa ở cùng tôi!
|
||
Why have you forsaken us my lord? = Tại sao ngài từ bỏ chúng tôi, thưa ngài?
|
||
Bratislava = Bratislava
|
||
|
||
We have wanted this for a LONG time. War it shall be. = Chúng tôi đã muốn điều này trong một thời gian dài. Sẽ có chiến tranh.
|
||
Very well, we will kick you back to the ancient era! = Tốt lắm, chúng tôi sẽ đá bạn trở lại thời cổ đại!
|
||
This isn't how it is supposed to be! = Đây không phải là cách nó được cho là như vậy!
|
||
Cahokia = Cahokia
|
||
|
||
By god's grace we will not allow these atrocities to occur any longer. We declare war! = Nhờ ơn Chúa, chúng tôi sẽ không cho phép những hành động tàn bạo này xảy ra nữa. Chúng tôi tuyên chiến!
|
||
May god have mercy on your evil soul. = Xin Chúa thương xót cho linh hồn xấu xa của bạn.
|
||
I for one welcome our new conquer overlord! = Tôi vì một người hoan nghênh vị lãnh chúa chinh phục mới của chúng ta!
|
||
Jerusalem = Jerusalem
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Policies from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Quests from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Religions from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Judaism = Do Thái giáo
|
||
|
||
|
||
Sikhism = Đạo Sikh
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Ruins from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
We have found holy symbols in the ruins, giving us a deeper understanding of religion! (+[faithAmount] Faith) = Chúng tôi đã tìm thấy những biểu tượng thánh trong đống đổ nát, giúp chúng tôi hiểu sâu hơn về tôn giáo! (+[faithAmount] Niềm tin)
|
||
discover holy symbols = khám phá các biểu tượng thánh
|
||
|
||
We have found an ancient prophecy in the ruins, greatly increasing our spiritual connection! (+[faithAmount] Faith) = Chúng tôi đã tìm thấy một lời tiên tri cổ xưa trong đống đổ nát, làm tăng đáng kể kết nối tâm linh của chúng tôi! (+[faithAmount] Niềm tin)
|
||
an ancient prophecy = một lời tiên tri cổ đại
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Specialists from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Speeds from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Techs from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
'What is drama but life with the dull bits cut out.' - Alfred Hitchcock = 'Phim truyền hình là gì ngoài cuộc sống với những thứ buồn tẻ bị cắt bỏ.' - Alfred Hitchcock
|
||
Drama and Poetry = Kịch và thơ
|
||
|
||
'The merchants and the traders have come; their profits are pre-ordained...' - Sri Guru Granth Sahib = 'Những người buôn bán và những người buôn bán đã đến; lợi nhuận của họ đã được định trước ... '- Sri Guru Granth Sahib
|
||
Guilds = Bang hội
|
||
|
||
|
||
'Architecture begins where engineering ends.' - Walter Gropius = 'Kiến trúc bắt đầu từ nơi kỹ thuật kết thúc.' - Walter Gropius
|
||
Architecture = Kiến trúc
|
||
|
||
'Industrialization based on machinery, already referred to as a characteristic of our age, is but one aspect of the revolution that is being wrought by technology.' - Emily Greene Balch = 'Công nghiệp hóa dựa trên máy móc, vốn đã được coi là một đặc điểm của thời đại chúng ta, chỉ là một khía cạnh của cuộc cách mạng đang được thực hiện bởi công nghệ.' - Emily Greene Balch
|
||
Industrialization = Công nghiệp hóa
|
||
|
||
|
||
'Men, like bullets, go farthest when they are smoothest.' - Jean Paul = 'Đàn ông, giống như viên đạn, đi xa nhất khi họ trơn tru nhất.' - Jean Paul
|
||
Ballistics = Đạn đạo
|
||
|
||
'The root of the evil is not the construction of new, more dreadful weapons. It is the spirit of conquest.' - Ludwig von Mises = 'Căn nguyên của cái ác không phải là việc chế tạo ra những vũ khí mới, đáng sợ hơn. Đó là tinh thần chinh phục. ' - Ludwig von Mises
|
||
Combined Arms = Vũ trang kết hợp
|
||
|
||
|
||
'The more we elaborate our means of communication, the less we communicate.' - J.B. Priestly = 'Chúng ta càng trau chuốt các phương tiện giao tiếp, chúng ta càng ít giao tiếp hơn.' - J.B. Priestley
|
||
Telecommunications = Viễn thông
|
||
'All men can see these tactics whereby I conquer, but what none can see is the strategy out of which victory is evolved.' - Sun Tzu = 'Tất cả đàn ông đều có thể nhìn thấy những chiến thuật này mà tôi chinh phục, nhưng điều mà không ai có thể thấy là chiến lược mà chiến thắng được phát triển.' - Binh pháp Tôn Tử
|
||
Mobile Tactics = Chiến thuật du kích
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Terrains from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Mount Kailash = Núi Kailash
|
||
|
||
Mount Sinai = Núi Sinai
|
||
|
||
Sri Pada = Sri Pada
|
||
|
||
Uluru = Uluru
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from TileImprovements from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Polder = Polder
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from TileResources from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Citrus = Cam quýt
|
||
|
||
Copper = Đồng
|
||
|
||
Crab = Cua
|
||
|
||
Salt = Muối
|
||
|
||
Truffles = Nấm cục
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from UnitPromotions from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Devout = Chân thành
|
||
|
||
|
||
Hussar = Khinh kỵ binh
|
||
|
||
|
||
Hakkapeliitta = Khinh kỵ binh
|
||
|
||
|
||
Privateer = Cướp biển
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from UnitTypes from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Units from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
Atlatlist = Atlatlist
|
||
|
||
|
||
Quinquereme = Thuyền chiến mái chèo
|
||
|
||
Dromon = Dromon
|
||
|
||
|
||
Horse Archer = Cung thủ ngựa
|
||
|
||
|
||
Battering Ram = Xe phá Thành
|
||
|
||
Pictish Warrior = Chiến binh Pictish
|
||
|
||
|
||
African Forest Elephant = Voi rừng Châu Phi
|
||
|
||
Cataphract = Thiết kỵ
|
||
|
||
|
||
Composite Bowman = Tổng hợp Bowman
|
||
|
||
|
||
Galleass = Khinh hạm
|
||
|
||
|
||
Sea Beggar = Hải quân Beggar
|
||
|
||
|
||
Gatling Gun = Súng Máy
|
||
|
||
|
||
Carolean = Quân đội Carolean
|
||
|
||
Mehal Sefari = Cận vệ Hoàng gia
|
||
|
||
|
||
Great War Infantry = Đại chiến Bộ binh
|
||
|
||
|
||
Triplane = Máy bay 3 cánh
|
||
|
||
Great War Bomber = Máy bay ném bom đại chiến
|
||
|
||
|
||
Machine Gun = Súng máy
|
||
|
||
|
||
Landship = Tàu đổ bộ
|
||
|
||
|
||
Great Prophet = Nhà tiên tri vĩ đại
|
||
|
||
|
||
Missionary = Người truyền giáo
|
||
|
||
Inquisitor = Người điều tra
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from VictoryTypes from Civ V - Gods & Kings ####################
|
||
|
||
|
||
#################### Lines from Tutorials ####################
|
||
|
||
Introduction = Giới thiệu
|
||
Welcome to Unciv!\nBecause this is a complex game, there are basic tasks to help familiarize you with the game.\nThese are completely optional, and you're welcome to explore the game on your own! = Chào mừng bạn đến với Unciv!\nVì đây là một trò chơi phức tạp nên có những nhiệm vụ cơ bản để giúp bạn làm quen với trò chơi.\nNhững nhiệm vụ này hoàn toàn không bắt buộc và bạn có thể tự mình khám phá trò chơi!
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Welcome to Unciv! =
|
||
# Requires translation!
|
||
Because this is a complex game, there are some tutorials to help familiarize you with it. These can be disbaled in the Options -> Display menu, but please hang on if you're new here! =
|
||
# Requires translation!
|
||
Your first mission is to found your capital city. This is actually an important task because your capital city will probably be your most prosperous. Many game bonuses apply only to your capital city, and it will be the center of your empire. =
|
||
# Requires translation!
|
||
How do you know a city location is appropriate? Luckily, the game has already chosen a good location for you. You can settle in this place, or maybe move a turn to found on a Hill (for Production and defence) or next to a Mountain (to gain access to the Observatory building later on). =
|
||
# Requires translation!
|
||
You'll likely want more cities later on. For these cities, you must go and find a good place. Looking for and founding on or near Luxury resources is a good rule of thumb. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Luxury resources are tiles that have things like Gems, Cotton, or Silk (indicated by a yellow background of the resource icon). These resources make your civilization happy. You should also keep an eye out for resources needed to build units, such as Iron. Cities cannot be built within 3 tiles of existing cities, which is another thing to keep in mind! =
|
||
# Requires translation!
|
||
Cities will house Citizens, which can work tiles up to 3 tiles away from the city. This means you don’t have to settle cities right on or next to good tiles. Let’s say, for example, that you want access to some Iron – but the resource is in a desert area. You don’t have to settle your city in the desert. You can settle a few tiles away in more prosperous lands. Your city will grow and eventually gain access to the resource. You only need to settle right on top of resources if you need them immediately. =
|
||
# Requires translation!
|
||
The first thing coming out of your city depends on the strategy you want to follow, but the 'classic' build order is to build first two Scouts, then a Shrine, and three Settlers, and adopt Tradition, to explore the map quickly (Scouts ignore terrain cost), and to get an early Pantheon (if you're playing with religion enabled). =
|
||
# Requires translation!
|
||
But feel free to experiment with your own build orders! =
|
||
|
||
In your first couple of turns, you will have very little options, but as your civilization grows, so do the number of things requiring your attention. = Trong vài lượt đầu tiên, bạn sẽ có rất ít lựa chọn, nhưng khi nền văn minh của bạn phát triển, số lượng thứ cần bạn chú ý cũng tăng theo.
|
||
|
||
Culture and Policies = Văn hóa và Chính sách
|
||
Each turn, the culture you gain from all your cities is added to your Civilization's culture.\nWhen you have enough culture, you may pick a Social Policy, each one giving you a certain bonus. = Mỗi lượt đi, văn hóa bạn có được từ tất cả các thành phố của mình sẽ được thêm vào văn hóa của Nền văn minh của bạn.\nKhi bạn có đủ văn hóa, bạn có thể chọn một Chính sách xã hội, mỗi chính sách sẽ mang lại cho bạn một phần thưởng nhất định.
|
||
The policies are organized into branches, with each branch providing a bonus ability when all policies in the branch have been adopted. = Các chính sách được tổ chức thành các chi nhánh, mỗi chi nhánh sẽ có khả năng thưởng khi tất cả các chính sách trong chi nhánh đã được thông qua.
|
||
With each policy adopted, and with each city built,\n the cost of adopting another policy rises - so choose wisely! = Với mỗi chính sách được áp dụng và với mỗi thành phố được xây dựng,\n chi phí của việc áp dụng một chính sách khác sẽ tăng lên - vì vậy hãy lựa chọn một cách khôn ngoan!
|
||
|
||
City Expansion = Mở rộng thành phố
|
||
Once a city has gathered enough Culture, it will expand into a neighboring tile.\nYou have no control over the tile it will expand into, but tiles with resources and higher yields are prioritized. = Khi một thành phố đã thu thập đủ Văn hóa, nó sẽ mở rộng thành một ô lân cận.\nBạn không có quyền kiểm soát ô mà nó sẽ mở rộng, nhưng các ô có tài nguyên và sản lượng cao hơn sẽ được ưu tiên.
|
||
Each additional tile will require more culture, but generally your first cities will eventually expand to a wide tile range. = Mỗi ô bổ sung sẽ yêu cầu nhiều nền văn hóa hơn, nhưng nhìn chung các thành phố đầu tiên của bạn cuối cùng sẽ mở rộng ra phạm vi ô rộng.
|
||
Although your city will keep expanding forever, your citizens can only work 3 tiles away from city center.\nThis should be taken into account when placing new cities. = Mặc dù thành phố của bạn sẽ tiếp tục mở rộng mãi mãi, nhưng công dân của bạn chỉ có thể làm việc cách trung tâm thành phố 3 ô.\nĐiều này cần được tính đến khi đặt các thành phố mới.
|
||
|
||
Food is the resource fundamental to your Cities', and as a result Nation's, population and health. = Thực phẩm là tài nguyên cơ bản đối với thành phố của bạn, và như kết quả của một Quốc gia, dân số và sức khoẻ.
|
||
# Requires translation!
|
||
Every Citizen in each City consumes Food per turn. Any left over is considered Growth and is stored in the City Center. Once enough accumulates, the City Grows and a new Citizen is added. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Initially your main source of Food is the City Center itself and working a surrounding tile with a Citizen. You can increase how much is generated by gaining more Citizens to work more tiles, improving the tiles so that they yield more Food, and eventually Buildings and Policies. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Since a city's number of Citizens, or Population, determines how many tiles a City can work, Food is often the most important Resource. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Production is the resource that lets a City Center build new things. =
|
||
# Requires translation!
|
||
This can be new Buildings that are added to the City Center, or new Units that can go out across the World Map to advance your Nation's goals. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Everything you can build has a Production Cost. Every turn each City generates a certain amount of Production and puts it towards whatever is at the top of the Build Queue. Once the total cost is collected, the Building or Unit is built! =
|
||
# Requires translation!
|
||
Any excess Production after something is built is overflowed to the next thing the City builds. Up to it's total Production Cost. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Since this determines how quickly you can build more stuff, your Nation's Production Capacity is crucial to it's advancement and survival. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
⍾Science is the resource that unlocks new and exciting Technologies for your Nation. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Once you've Founded your Capital, you'll be prompted to Pick a Technology to Research. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Every Technology costs an amount of ⍾Science. Every turn the ⍾Science your Nation produces is paid towards Researching your chosen Technology. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Once a Technology has it's cost fully paid, you unlock the benefits for your Nation! This could be new Units, Buildings, or other advantages. Any surplus will overflow into the next Technology you pick to Research. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Researching a Technology in the next Era will advance you into that Era and trigger a notification to other Nations about how amazing you are! =
|
||
# Requires translation!
|
||
Since new Technologies tend to give access to better Units, Buildings, and even unlock powerful new Policies, staying ahead of the competition is one of the best ways to secure your Victory! =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Ah Gold. The Universal Medium of Exchange. Everyone loves Gold! They say it can't buy Happiness, but nuclear submarines are almost as good. =
|
||
# Requires translation!
|
||
You can earn more Gold from Tiles, Resources, Improvements, and eventually Buildings, Specialists, and Trade Routes. Ancient Ruins, meeting new City-States, and Pillaging are also great sources of Gold. During a Golden Age every Tile that already yields Gold will yield an additional Gold! =
|
||
# Requires translation!
|
||
Gold is how you pay for Building Maintenance, Transportation Upkeep, and Unit Upkeep. If you run out of Gold, first you'll receive penalties to your ⍾Science production, then eventually your Units will start Disbanding as you can't pay their upkeep. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Gold can be used to Buy Buildings and Units, helping bring up a new City or quickly build an Army. It can also buy Tiles to add to your City. It's also used to Upgrade your units from their older, obsolete forms to new, stronger versions. And investing it into a Research Agreement is a great way to convert it into ⍾Science. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Gold is also very valuable in Diplomacy. You can directly Gift Gold to City-States to gain their favor. Use it to balance a Trade Deal with other Nations. Or demand every last drop after a successful war and your enemy sues for peace. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Ironically, some may consider Gold to be one of the less important Resources. But it's flexible nature and importance to keep your Nation running makes it a precious thing to pay attention to. After all, everyone loves Gold. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Not to be confused with the Resource of the same name, Gold Ore =
|
||
See also: Trade Route = Xem thêm: Tuyến đường Giao dịch
|
||
See also: Golden Age = Xem thêm: Thời kỳ Hoàng Kim
|
||
See also: Research Agreements = Xem thêm: Thoả thuận nghiên cứu
|
||
|
||
As cities grow in size and influence, you have to deal with a happiness mechanic that is no longer tied to each individual city.\nInstead, your entire empire shares the same level of satisfaction.\nAs your cities grow in population you’ll find that it is more and more difficult to keep your empire happy. = Khi các thành phố phát triển về quy mô và tầm ảnh hưởng, bạn phải đối mặt với một bộ máy hạnh phúc không còn ràng buộc với từng thành phố riêng lẻ nữa.\nThay vào đó, toàn bộ đế chế của bạn có cùng mức độ hài lòng.\nKhi các thành phố của bạn phát triển về dân số, bạn sẽ thấy rằng càng ngày càng khó để giữ cho đế chế của bạn hạnh phúc.
|
||
In addition, you can’t even build any city improvements that increase happiness until you’ve done the appropriate research.\nIf your empire’s happiness ever goes below zero the growth rate of your cities will be hurt.\nIf your empire becomes severely unhappy (as indicated by the smiley-face icon at the top of the interface)\n your armies will have a big penalty slapped on to their overall combat effectiveness. = Ngoài ra, bạn thậm chí không thể xây dựng bất kỳ cải tiến thành phố nào để tăng mức độ hạnh phúc cho đến khi bạn thực hiện nghiên cứu thích hợp.\nNếu mức độ hạnh phúc của đế chế của bạn xuống dưới mức 0, tốc độ phát triển của các thành phố của bạn sẽ bị ảnh hưởng.\nNếu đế chế của bạn trở nên không hạnh phúc nghiêm trọng (như được biểu thị bằng biểu tượng mặt cười ở đầu giao diện)\n quân đội của bạn sẽ phải chịu một hình phạt lớn đối với hiệu quả chiến đấu tổng thể của họ.
|
||
This means that it is very difficult to expand quickly in Unciv.\nIt isn’t impossible, but as a new player you probably shouldn't do it.\nSo what should you do? Chill out, scout, and improve the land that you do have by building Workers.\nOnly build new cities once you have found a spot that you believe is appropriate. = Điều này có nghĩa là rất khó để mở rộng nhanh chóng trong Unciv.\nKhông phải là không thể, nhưng là một người chơi mới, bạn có lẽ không nên làm điều đó.\nVậy bạn nên làm gì? Thư giãn, tìm kiếm và cải thiện vùng đất bạn có bằng cách xây dựng Công nhân.\nChỉ xây dựng các thành phố mới khi bạn đã tìm thấy một địa điểm mà bạn tin là phù hợp.
|
||
|
||
Unhappiness = Không vui
|
||
It seems that your citizens are unhappy!\nWhile unhappy, your civilization will suffer many detrimental effects, increasing in severity as unhappiness gets higher. = Có vẻ như các công dân của bạn đang không hạnh phúc!\nMặc dù không hạnh phúc, nền văn minh của bạn sẽ phải chịu nhiều tác động bất lợi, mức độ nghiêm trọng ngày càng tăng khi sự bất hạnh ngày càng cao.
|
||
Unhappiness has two main causes: Population and cities.\n Each city causes 3 unhappiness, and each population, 1 = Bất hạnh có hai nguyên nhân chính: Dân số và thành phố.\n Mỗi thành phố gây ra 3 bất hạnh và mỗi dân số, 1
|
||
There are 2 main ways to combat unhappiness:\n by building happiness buildings for your population\n or by having improved luxury resources within your borders. = Có 2 cách chính để chống lại bất hạnh:\n bằng cách xây dựng các tòa nhà hạnh phúc cho dân cư\n hoặc bằng cách cải thiện các nguồn Tài nguyên Cao cấp trong biên giới của bạn.
|
||
|
||
You have entered a Golden Age!\nGolden age points are accumulated each turn by the total happiness \n of your civilization\nWhen in a golden age, culture and production generation increases +20%,\n and every tile already providing at least one gold will provide an extra gold. = Bạn đã bước vào thời kỳ Hoàng kim!\nĐiểm Thời kì Hoàng kim được tích lũy mỗi lượt bằng tổng số hạnh phúc \n của nền văn minh của bạn\nKhi ở thời kỳ hoàng kim, thế hệ sản xuất và văn hóa tăng +20%,\n và mỗi ô đã cung cấp ít nhất một vàng sẽ cung cấp thêm một lượng vàng.
|
||
|
||
Roads and Railroads = Đường bộ và đường sắt
|
||
# Requires translation!
|
||
Roads reduce the Movement Points required to move between two tiles connected by Roads. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Railroads improve this reduction even more! =
|
||
# Requires translation!
|
||
This greatly improves the speed you can get Units around the map. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Until you research the technology that removes it, Roads do not cross Rivers =
|
||
# Requires translation!
|
||
Connecting your cities to the capital by Roads and/or Railroads will generate Gold via the Trade Route. =
|
||
# Requires translation!
|
||
However, since each Road and Railroad have a Maintenance Cost, it may be more economical to wait until the cities grow and only place where needed. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Trade Route =
|
||
# Requires translation!
|
||
Connecting your cities to the capital by Roads and/or Railroads will generate Gold via the Trade Route. You earn more Gold the more Population the City and your Capital has. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Note that each road costs 1 Gold Maintenance per turn, and each Railroad costs 2 Gold, so it may be more economical to wait until the cities grow! =
|
||
# Requires translation!
|
||
Railroads connecting a city to the Capital also provide a 25% Production Boost to the City, but not the Capital. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Trade Routes are also connected over Water via certain buildings like the Harbor. As long as there is a chain that can reach the Capital, there's a Trade Route. Look for this symbol in Yellow below the City Name to mean you have an active Trade Route to your Capital. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Trade Routes can get broken either by Blockades or by Removing/Pillaging the connecting Road/Railroad chain. =
|
||
# Requires translation!
|
||
See also City Blockade =
|
||
|
||
Victory Types = Loại chiến thắng
|
||
Once you’ve settled your first two or three cities you’re probably 100 to 150 turns into the game.\nNow is a good time to start thinking about how, exactly, you want to win – if you haven’t already. = Khi bạn đã ổn định hai hoặc ba thành phố đầu tiên của mình, bạn có thể 100 đến 150 lượt tham gia trò chơi.\nBây giờ là thời điểm tốt để bắt đầu suy nghĩ về cách, chính xác, bạn muốn giành chiến thắng - nếu bạn chưa có.
|
||
There are four ways to win in Unciv. They are:\n - Cultural Victory: Complete 5 Social Policy Trees and build the Utopia Project\n - Domination Victory: Survive as the last civilization\n - Science Victory: Be the first to construct a spaceship to Alpha Centauri\n - Diplomatic Victory: Build the United Nations and win the vote = Có bốn cách để giành chiến thắng trong Unciv. Đó là:\n - Chiến thắng về Văn hóa: Hoàn thành 5 Cây Chính sách Xã hội và xây dựng Dự án Utopia\n - Chiến thắng Thống trị: Sống sót với tư cách là nền văn minh cuối cùng\n - Chiến thắng Khoa học: Hãy là người đầu tiên chế tạo tàu vũ trụ tới Alpha Centauri\n - Ngoại giao Chiến thắng: Xây dựng Liên hợp quốc và giành chiến thắng trong cuộc bỏ phiếu
|
||
So to sum it up, these are the basics of Unciv – Found a prosperous first city, expand slowly to manage happiness, and set yourself up for the victory condition you wish to pursue.\nObviously, there is much more to it than that, but it is important not to jump into the deep end before you know how to swim. = Vì vậy, tóm lại, đây là những điều cơ bản của Unciv - Tìm thấy một thành phố thịnh vượng đầu tiên, mở rộng từ từ để quản lý hạnh phúc và thiết lập cho mình điều kiện chiến thắng mà bạn muốn theo đuổi.\n Rõ ràng, còn nhiều điều hơn thế nữa, nhưng điều quan trọng là không nhảy xuống vực sâu trước khi bạn biết bơi.
|
||
|
||
Enemy City = Thành phố địch
|
||
Cities can be conquered by reducing their health to 1, and entering the city with a melee unit.\nSince cities heal each turn, it is best to attack with ranged units and use your melee units to defend them until the city has been defeated! = Có thể chinh phục các thành phố bằng cách giảm máu của chúng xuống còn 1 và tiến vào thành phố bằng đơn vị cận chiến.\n Vì các thành phố hồi máu mỗi lượt, tốt nhất nên tấn công bằng các đơn vị tầm xa và sử dụng các đơn vị cận chiến của bạn để bảo vệ chúng cho đến khi thành phố bị đánh bại!
|
||
|
||
Luxury Resource = Tài nguyên Cao cấp
|
||
Luxury resources within your domain and with their specific improvement are connected to your trade network.\nEach unique Luxury resource you have adds 5 happiness to your civilization, but extra resources of the same type don't add anything, so use them for trading with other civilizations! = Các Tài nguyên Cao cấp trong miền của bạn và với sự cải tiến cụ thể của chúng được kết nối với mạng lưới thương mại của bạn.\nMỗi Tài nguyên Cao cấp duy nhất mà bạn có thêm 5 điều hạnh phúc cho nền văn minh của mình, nhưng các tài nguyên bổ sung cùng loại không bổ sung được gì, vì vậy hãy sử dụng chúng để giao dịch với các nền văn minh khác!
|
||
|
||
Strategic Resource = Tài nguyên Chiến lược
|
||
Strategic resources within your domain and with their specific improvement are connected to your trade network.\nStrategic resources allow you to train units and construct buildings that require those specific resources, for example the Horseman requires Horses. = Các tài nguyên chiến lược trong miền của bạn và với sự cải tiến cụ thể của chúng được kết nối với mạng lưới thương mại của bạn.\n Tài nguyên chiến lược cho phép bạn đào tạo các đơn vị và xây dựng các tòa nhà yêu cầu các tài nguyên cụ thể đó, chẳng hạn như Người kỵ sĩ yêu cầu Ngựa.
|
||
Unlike Luxury Resources, each Strategic Resource on the map provides more than one of that resource.\nThe top bar keeps count of how many unused strategic resources you own.\nA full drilldown of resources is available in the Resources tab in the Overview screen. = Không giống như Tài nguyên Cao cấp, mỗi Tài nguyên chiến lược trên bản đồ cung cấp nhiều hơn một tài nguyên đó.\n Thanh trên cùng lưu lại số lượng tài nguyên chiến lược chưa sử dụng mà bạn sở hữu.\n Có sẵn toàn bộ chi tiết về tài nguyên trong tab Tài nguyên trên màn hình Tổng quan.
|
||
|
||
The city can no longer put up any resistance!\nHowever, to conquer it, you must enter the city with a melee unit = Thành phố không còn có thể kháng cự được nữa!\nTuy nhiên, để chinh phục nó, bạn phải vào thành phố với một đơn vị cận chiến
|
||
|
||
After Conquering = Sau khi chinh phục
|
||
When conquering a city, you can choose to liberate, annex, puppet, or raze the city. = Khi chinh phục một thành phố, bạn có thể chọn giải phóng, thôn tính, bù nhìn hoặc san bằng thành phố.
|
||
\nLiberating the city will return it to its original owner, giving you a massive diplomatic boost with them!\n\nAnnexing the city will give you full control over it, but also increase the citizens' unhappiness to 2x!\nThis can be mitigated by building a courthouse in the city, returning the citizen's unhappiness to normal.\n\nPuppeting the city will mean that you have no control on the city's production.\nThe city will not increase your tech or policy cost.\nA puppeted city can be annexed at any time, but annexed cities cannot be returned to a puppeted state!\n\nRazing the city will lower its population by 1 each turn until the city is destroyed!\nYou cannot raze a city that is either the starting capital of a civilization or the holy city of a religion. = \ nSử dụng thành phố sẽ trả lại cho chủ sở hữu ban đầu của nó, mang lại cho bạn một sự thúc đẩy ngoại giao lớn với họ!\n\n Việc sáp nhập thành phố sẽ cho bạn toàn quyền kiểm soát nó, nhưng cũng làm tăng sự bất hạnh của công dân lên gấp đôi!\nĐiều này có thể được giảm nhẹ bằng cách xây dựng một tòa án trong thành phố, đưa sự bất hạnh của người dân trở lại bình thường.\n\nVâng thành phố sẽ có nghĩa là bạn không có quyền kiểm soát hoạt động sản xuất của thành phố.\nThành phố sẽ không tăng chi phí công nghệ hoặc chính sách của bạn.\n Một thành phố bù nhìn có thể bị thôn tính bất cứ lúc nào, nhưng các thành phố bị thôn tính không thể trở lại trạng thái ngụy!\n\nRung cấp thành phố sẽ làm giảm dân số của nó mỗi lượt đi 1 cho đến khi thành phố bị phá hủy!\nBạn không thể san bằng thành phố vốn là thủ đô ban đầu của một nền văn minh hoặc thành phố linh thiêng của một tôn giáo.
|
||
|
||
You have encountered a barbarian unit!\nBarbarians attack everyone indiscriminately, so don't let your \n civilian units go near them, and be careful of your scout! = Bạn đã gặp phải một đơn vị man rợ!\nRan man rợ tấn công mọi người một cách bừa bãi, vì vậy đừng để\n đơn vị dân sự của bạn đến gần chúng và hãy cẩn thận với người do thám của bạn!
|
||
|
||
You have encountered another civilization!\nOther civilizations start out peaceful, and you can trade with them,\n but they may choose to declare war on you later on = Bạn đã chạm trán với một nền văn minh khác!\nCác nền văn minh khác bắt đầu hòa bình và bạn có thể giao dịch với họ,\n nhưng họ có thể chọn tuyên chiến với bạn sau này
|
||
|
||
Once you have completed the Apollo Program, you can start constructing spaceship parts in your cities\n (with the relevant technologies) to win a Scientific Victory! = Sau khi hoàn thành Chương trình Apollo, bạn có thể bắt đầu chế tạo các bộ phận của tàu vũ trụ tại các thành phố của mình\n (với các công nghệ liên quan) để giành được Chiến thắng Khoa học!
|
||
|
||
Injured Units = Đơn vị bị thương
|
||
Injured units deal less damage, but recover after turns that they have been inactive.\nUnits heal 10 health per turn in enemy territory or neutral land,\n 20 inside your territory and 25 in your cities. = Các đơn vị bị thương gây ít sát thương hơn, nhưng hồi phục sau các lượt mà chúng không hoạt động.\nKhông hồi 10 máu mỗi lượt trong lãnh thổ của kẻ thù hoặc vùng đất trung lập,\n 20 trong lãnh thổ của bạn và 25 trong các thành phố của bạn.
|
||
|
||
Workers = Công nhân
|
||
Workers are vital to your cities' growth, since only they can construct improvements on tiles.\nImprovements raise the yield of your tiles, allowing your city to produce more and grow faster while working the same amount of tiles! = Công nhân đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của các thành phố của bạn, vì chỉ họ mới có thể xây dựng các cải tiến trên ô.\nCác cải tiến nâng cao sản lượng ô của bạn, cho phép thành phố của bạn sản xuất nhiều hơn và phát triển nhanh hơn trong khi làm việc cùng một lượng ô!
|
||
|
||
Siege Units = Đơn vị vây hãm
|
||
Siege units are extremely powerful against cities, but need to be Set Up before they can attack.\nOnce your siege unit is set up, it can attack from the current tile,\n but once moved to another tile, it will need to be set up again. = Các đơn vị bao vây cực kỳ mạnh mẽ khi chống lại các thành phố, nhưng cần phải được Thiết lập trước khi chúng có thể tấn công.\nSau khi thiết lập đơn vị bao vây của bạn, nó có thể tấn công từ ô hiện tại,\n nhưng sau khi di chuyển sang ô khác, nó sẽ phải thiết lập lại.
|
||
|
||
Embarking = Bắt tay
|
||
Once a certain tech is researched, your land units can embark, allowing them to traverse water tiles.\nEntering or leaving water takes the entire turn. = Sau khi một công nghệ nhất định được nghiên cứu, các đơn vị đất liền của bạn có thể bắt đầu, cho phép chúng đi qua các ô nước.\n Việc đi vào hoặc rời khỏi nước sẽ thực hiện toàn bộ lượt đi.
|
||
Units are defenseless while embarked (cannot use modifiers), and have a fixed Defending Strength based on your tech Era, so be careful!\nRanged Units can't attack, Melee Units have a Strength penalty, and all have limited vision. = Các đơn vị không có khả năng phòng thủ khi nhập cuộc (không thể sử dụng bổ trợ) và có Sức mạnh Phòng thủ cố định dựa trên Thời đại công nghệ của bạn, vì vậy hãy cẩn thận!\n Các đơn vị Tấn công không thể tấn công, các Đơn vị Cận chiến có một hình phạt Sức mạnh và tất cả đều có tầm nhìn hạn chế.
|
||
|
||
Idle Units = Đơn vị không hoạt động
|
||
# Requires translation!
|
||
If you don't want to move a unit this turn, you can skip it by clicking 'Next unit' again.\nIf you won't be moving it for a while, you can have the unit enter Fortify or Sleep mode - \n units in Fortify or Sleep are not considered idle units.\nIf you have not decided yet what an unit should do for the current turn, choose the 'Wait' command. A 'waiting' unit will be selected again at the end of the 'Next Unit' cycle, once all other units have received their orders.\nIf you want to disable the 'Next unit' feature entirely, you can toggle it in Menu -> Check for idle units. =
|
||
|
||
Contact Me = Liên hệ với tôi
|
||
Hi there! If you've played this far, you've probably seen that the game is currently incomplete.\n Unciv is meant to be open-source and free, forever.\n That means no ads or any other nonsense. = Chào bạn! Nếu bạn đã chơi đến đây, bạn có thể thấy rằng trò chơi hiện chưa hoàn thành. \n Unciv có nghĩa là nguồn mở và miễn phí, mãi mãi. \n Điều đó có nghĩa là không có quảng cáo hoặc bất kỳ điều gì vô nghĩa khác.
|
||
What motivates me to keep working on it, \n besides the fact I think it's amazingly cool that I can,\n is the support from the players - you guys are the best! = Điều gì thúc đẩy tôi tiếp tục làm việc với nó,\n ngoài thực tế là tôi nghĩ rằng tôi có thể làm được điều đó thật tuyệt vời,\n là sự hỗ trợ từ những người chơi - các bạn là những người giỏi nhất!
|
||
Every rating and review that I get puts a smile on my face =)\n So contact me! Send me an email, review, Github issue\n or mail pigeon, and let's figure out how to make the game \n even more awesome!\n(Contact info is in the Play Store) = Mọi đánh giá và đánh giá mà tôi nhận được đều khiến tôi nở nụ cười trên môi)\n Vì vậy, hãy liên hệ với tôi! Gửi cho tôi email, đánh giá, sự cố trên Github\n hoặc gửi thư cho chim bồ câu, và hãy tìm cách làm cho trò chơi\n trở nên tuyệt vời hơn nữa!\n (Thông tin liên hệ có trong Cửa hàng Play)
|
||
|
||
Pillaging = Pillaging
|
||
Military units can pillage improvements, which heals them 25 health and ruins the improvement.\nThe tile can still be worked, but advantages from the improvement - stat bonuses and resources - will be lost.\nWorkers can repair these improvements, which takes less time than building the improvement from scratch.\nPillaging certain improvements will result in your units looting gold from the improvement. = Các đơn vị quân đội có thể cướp đi các cải tiến, giúp họ hồi 25 máu và làm hỏng quá trình cải tiến.\n Ô xếp vẫn có thể hoạt động nhưng lợi thế từ việc cải tiến - tiền thưởng chỉ số và tài nguyên - sẽ bị mất.\n Nhân viên có thể sửa chữa các cải tiến này, mất ít thời gian hơn hơn là xây dựng cải tiến từ đầu.\nThu nhập một số cải tiến nhất định sẽ dẫn đến việc các đơn vị của bạn cướp được vàng từ cải tiến.
|
||
|
||
Experience = Kinh nghiệm
|
||
Units that enter combat gain experience, which can then be used on promotions for that unit.\nUnits gain more experience when in Melee combat than Ranged, and more when attacking than when defending. = Các đơn vị tham gia chiến đấu nhận được kinh nghiệm, sau đó có thể được sử dụng để thăng cấp cho đơn vị đó.\nNhững đơn vị này nhận được nhiều kinh nghiệm hơn khi tham gia chiến đấu so với Ranged và nhiều hơn khi tấn công so với khi phòng thủ.
|
||
Units can only gain up to 30 XP from Barbarian units - meaning up to 2 promotions. After that, Barbarian units will provide no experience. = Các đơn vị chỉ có thể nhận được tối đa 30 XP từ các đơn vị Người man rợ - có nghĩa là tối đa 2 lần thăng hạng. Sau đó, các đơn vị Người man rợ sẽ không cung cấp kinh nghiệm.
|
||
|
||
Combat = Chiến đấu
|
||
Unit and cities are worn down by combat, which is affected by a number of different values.\nEach unit has a certain 'base' combat value, which can be improved by certain conditions, promotions and locations. = Đơn vị và thành phố bị hao mòn do chiến đấu, bị ảnh hưởng bởi một số giá trị khác nhau.\nMỗi đơn vị có một giá trị chiến đấu 'cơ bản' nhất định, có thể được cải thiện theo các điều kiện, chương trình khuyến mãi và vị trí nhất định.
|
||
Units use the 'Strength' value as the base combat value when melee attacking and when defending.\nWhen using a ranged attack, they will the use the 'Ranged Strength' value instead. = Các đơn vị sử dụng giá trị 'Sức mạnh' làm giá trị chiến đấu cơ bản khi tấn công cận chiến và khi phòng thủ.\nKhi sử dụng đòn đánh tầm xa, họ sẽ sử dụng giá trị 'Sức mạnh tầm xa' thay thế.
|
||
Ranged attacks can be done from a distance, dependent on the 'Range' value of the unit.\nWhile melee attacks allow the defender to damage the attacker in retaliation, ranged attacks do not. = Các cuộc tấn công tầm xa có thể được thực hiện từ xa, phụ thuộc vào giá trị 'Phạm vi' của đơn vị.\nTrong khi các cuộc tấn công cận chiến cho phép người phòng thủ sát thương kẻ tấn công để trả đũa, các cuộc tấn công tầm xa thì không.
|
||
|
||
Research Agreements = Thỏa thuận nghiên cứu
|
||
# Requires translation!
|
||
In research agreements, you and another civilization decide to jointly research technology.\nAt the end of the agreement, you will both receive a 'lump sum' of ⍾Science, which will go towards one of your unresearched technologies. =
|
||
The amount of ⍾Science you receive at the end is dependent on the ⍾Science generated by your cities and the other civilization's cities during the agreement - the more, the better! = Số lượng ⍾Science bạn nhận được cuối cùng phụ thuộc vào ⍾Science được tạo ra bởi các thành phố của bạn và các thành phố của nền văn minh khác trong thỏa thuận - càng nhiều, càng tốt!
|
||
# Requires translation!
|
||
Note that before you can invest in a research agreement, you must have a Declaraction of Friendship, both Nations need the required Technology, and both Nations need enough Gold on hand for the agreement. =
|
||
|
||
Defensive Pacts = Các hiệp định phòng thủ
|
||
Defensive pacts allow you and another civ to protect one another from aggressors.\nOnce the defensive pact is signed, you will be drawn into their future defensive wars, just as they will be drawn into your future defensive wars. Declaring war on any Civ will remove all of your defensive pacts. You will have to re-sign them to use their effect. = Các hiệp định phòng thủ cho phép bạn và một nền văn minh khác bảo vệ lẫn nhau khỏi những kẻ xâm lược. Khi hiệp định phòng thủ được ký kết, bạn sẽ bị kéo vào các cuộc chiến phòng thủ trong tương lai của họ, giống như họ sẽ bị kéo vào các cuộc chiến phòng thủ của bạn trong tương lai. Tuyên chiến chiến tranh với bất kỳ Nền văn minh nào sẽ gỡ bỏ tất cả các hiệp định phòng thủ của bạn. Bạn sẽ phải ký lại chúng để sử dụng tác dụng của chúng.
|
||
Be cautious when signing defensive pacts because they can bring you into wars that you might not want to be in. = Hãy cẩn trọng khi ký kết các hiệp định phòng thủ vì chúng có thể kéo bạn vào những cuộc chiến mà bạn có thể không muốn tham gia.
|
||
The AI is very careful and will not accept defensive pacts with less than 80 influence. = Trí tuệ nhân tạo rất cẩn thận và sẽ không chấp nhận các hiệp định phòng thủ có ít hơn 80 ảnh hưởng.
|
||
|
||
Not all nations are contending with you for victory.\nCity-States are nations that can't win, can't be traded with, and instead confer certain bonuses to friendly civilizations. = Không phải tất cả các quốc gia đều cạnh tranh với bạn để giành chiến thắng.
|
||
Instead, diplomatic relations with City-States are determined by Influence - a meter of 'how much the City-State likes you'.\nInfluence can be increased by attacking their enemies, liberating their city, and giving them sums of gold. = Thay vào đó, các mối quan hệ ngoại giao với các Thành-Bang được xác định bởi Ảnh hưởng - thước đo 'mức độ mà Thành-Bang thích bạn'.\nSự ảnh hưởng có thể được tăng lên bằng cách tấn công kẻ thù của họ, giải phóng thành phố của họ và mang lại cho họ những khoản tiền vàng.
|
||
Certain bonuses are given when you are at above 30 influence.\nWhen you have above 60 Influence, and you have the highest influence with them of all civilizations, you are considered their 'Ally', and gain further bonuses and access to the Luxury and Strategic resources in their lands. = Một số phần thưởng nhất định được trao khi bạn ở trên 30 ảnh hưởng.\nKhi bạn có trên 60 Ảnh hưởng và bạn có ảnh hưởng cao nhất với họ trong tất cả các nền văn minh, bạn được coi là 'Đồng minh' của họ, đồng thời nhận thêm tiền thưởng và quyền truy cập vào Luxury và Tài nguyên chiến lược trong vùng đất của họ.
|
||
|
||
Great People = Người vĩ đại
|
||
Certain buildings, and specialists in cities, generate Great Person points per turn.\nThere are several types of Great People, and their points accumulate separately.\nThe number of points per turn and accumulated points can be viewed in the Overview screen. = Một số tòa nhà và chuyên gia trong thành phố, tạo ra điểm Người vĩ đại mỗi lượt.\nCó một số loại Người vĩ đại và điểm của họ được tích lũy riêng.\n Có thể xem số điểm mỗi lượt và điểm tích lũy trong màn hình Tổng quan.
|
||
Alternatively, the Great Person points breakdown per city can be viewed in each city screen (see UI Tips article). = Hoặc bạn cũng có thể xem bảng điểm Great Person chi tiết cho mỗi thành phố trong màn hình của từng thành phố (xem bài viết UI Tips).
|
||
Once enough points have been accumulated, a Great Person of that type will be created!\nEach Great Person can construct a certain Great Improvement which gives large yields over time, or immediately consumed to provide a certain bonus now. = Sau khi tích lũy đủ điểm, một Người vĩ đại thuộc loại đó sẽ được tạo ra!\nMỗi Người vĩ đại có thể xây dựng một Cải tiến vĩ đại nhất định mang lại sản lượng lớn theo thời gian hoặc ngay lập tức được tiêu thụ để cung cấp một phần thưởng nhất định ngay bây giờ.
|
||
Great Improvements also provide any strategic resources that are under them, so you don't need to worry if resources are revealed underneath your improvements! = Cải tiến tuyệt vời cũng cung cấp bất kỳ tài nguyên chiến lược nào nằm dưới chúng, vì vậy bạn không cần phải lo lắng nếu tài nguyên được tiết lộ bên dưới các cải tiến của bạn!
|
||
|
||
Removing Terrain Features = Xóa các đối tượng địa hình
|
||
Certain tiles have terrain features - like Flood plains or Forests - on top of them. Some of these layers, like Jungle, Marsh and Forest, can be removed by workers.\nRemoving the terrain feature does not remove any resources in the tile, and is usually required in order to add improvements exploiting those resources. = Một số ô nhất định có các đặc điểm địa hình - như Đồng bằng lũ lụt hoặc Rừng - trên đầu chúng. Nhân viên có thể xóa một số lớp trong số này như Rừng nhiệt đới, Đầm lầy và Rừng.\nXóa đối tượng địa hình không xóa bất kỳ tài nguyên nào trong ô và thường được yêu cầu để thêm các cải tiến khai thác các tài nguyên đó.
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Natural Wonders, such as the Mt. Fuji, the Rock of Gibraltar and the Great Barrier Reef, are unique, impassable terrain features, masterpieces of mother Nature, which possess exceptional qualities that make them very different from the average terrain.\nThey benefit by giving you large sums of Culture, ⍾Science, Gold or Production if worked by your Cities, which is why you might need to bring them under your empire as soon as possible. =
|
||
|
||
Keyboard = Bàn phím
|
||
If you have a keyboard, some shortcut keys become available. Unit command or improvement picker keys, for example, are shown directly in their corresponding buttons. = Nếu bạn có bàn phím, một số phím tắt sẽ khả dụng. Ví dụ, các phím chọn lệnh đơn vị hoặc phím chọn cải tiến được hiển thị trực tiếp trong các nút tương ứng của chúng.
|
||
On the world screen the hotkeys are as follows: = Trên màn hình thế giới, các phím nóng như sau:
|
||
Space or 'N' - Next unit or turn\n'E' - Empire overview (last viewed page)\n'+', '-' - Zoom in / out\nHome - center on capital or open its city screen if already centered = Dấu cách hoặc 'N' - Đơn vị tiếp theo hoặc lần lượt\n'E '- Tổng quan về đế chế (trang được xem lần cuối)\n' + ',' - '- Phóng to / thu nhỏ\n Màn hình chính - căn giữa thủ đô hoặc mở màn hình thành phố của nó nếu đã căn giữa
|
||
F1 - Open Civilopedia\nF2 - Empire overview Trades\nF3 - Empire overview Units\nF4 - Empire overview Diplomacy\nF5 - Social policies\nF6 - Technologies\nF7 - Empire overview Cities\nF8 - Victory Progress\nF9 - Empire overview Stats\nF10 - Empire overview Resources\nF11 - Quicksave\nF12 - Quickload = F1 - Văn minh mở\nF2 - Tổng quan về Đế chế Giao dịch\nF3 - Tổng quan về Đế chế Các đơn vị\nF4 - Tổng quan về Đế chế Ngoại giao\nF5 - Chính sách xã hội\nF6 - Công nghệ\nF7 - Tổng quan về Đế chế Các thành phố\nF8 - Tiến độ Chiến thắng\nF9 - Thống kê tổng quan về Đế chế\nF10 - Tài nguyên tổng quan về đế chế\nF11 - Quicksave\nF12 - Quickload
|
||
Ctrl-R - Toggle tile resource display\nCtrl-Y - Toggle tile yield display\nCtrl-O - Game options\nCtrl-S - Save game\nCtrl-L - Load game\nCtrl-U - Toggle UI (World Screen only) = Ctrl-R - Bật/tắt hiển thị tài nguyên trên ô đất\nCtrl-Y - Bật/tắt hiển thị sản lượng trên ô đất\nCtrl-O - Các tùy chọn trò chơi\nCtrl-S - Lưu trò chơi\nCtrl-L - Tải trò chơi\nCtrl-U - Bật/tắt giao diện người dùng (Chỉ trên Màn hình Thế giới)
|
||
# Requires translation!
|
||
All of these can be reassigned. =
|
||
|
||
This is where you spend most of your time playing Unciv. See the world, control your units, access other screens from here. = Đây là nơi bạn dành phần lớn thời gian để chơi Unciv. Xem thế giới, điều khiển các đơn vị của bạn, truy cập các màn hình khác từ đây.
|
||
①: The menu button - civilopedia, save, load, options... = ①: Nút menu - từ điển dân dụng, lưu, tải, tùy chọn ...
|
||
# Requires translation!
|
||
②: The player/nation whose turn it is - click for diplomacy overview. =
|
||
③: The Technology Button - shows the tech tree which allows viewing or researching technologies. = ③: Nút Công nghệ - hiển thị cây công nghệ cho phép xem hoặc nghiên cứu các công nghệ.
|
||
④: The Social Policies Button - shows enacted and selectable policies, and with enough culture points you can enact new ones. = ④: Nút Chính sách Xã hội - hiển thị các chính sách đã ban hành và có thể lựa chọn, và với đủ điểm văn hóa, bạn có thể ban hành các chính sách mới.
|
||
⑤: The Diplomacy Button - shows the diplomacy manager where you can talk to other civilizations. = ⑤: Nút Ngoại giao - hiển thị cho người quản lý ngoại giao nơi bạn có thể nói chuyện với các nền văn minh khác.
|
||
⑥: Unit Action Buttons - while a unit is selected its possible actions appear here. = ⑥: Các nút Hành động của Đơn vị - trong khi một đơn vị được chọn, các hành động có thể có của nó sẽ xuất hiện ở đây.
|
||
⑦: The unit/city info pane - shows information about a selected unit or city. = ⑦: Ngăn thông tin đơn vị / thành phố - hiển thị thông tin về một đơn vị hoặc thành phố đã chọn.
|
||
⑧: The name (and unit icon) of the selected unit or city, with current health if wounded. Clicking a unit name or icon will open its civilopedia entry. = ⑧: Tên (và biểu tượng đơn vị) của đơn vị hoặc thành phố đã chọn, với sức khỏe hiện tại nếu bị thương. Nhấp vào tên hoặc biểu tượng đơn vị sẽ mở mục nhập từ điển dân dụng của nó.
|
||
⑨: The arrow buttons allow jumping to the next/previous unit. = ⑨: Các nút mũi tên cho phép chuyển sang đơn vị tiếp theo / trước đó.
|
||
# Requires translation!
|
||
⑩: For a selected unit, its promotions appear here, and clicking leads to the promotions screen for that unit. =
|
||
⑪: Remaining/per turn movement points, strength and experience / XP needed for promotion. For cities, you get its combat strength. = ⑪: Điểm di chuyển còn lại / mỗi lượt, sức mạnh và kinh nghiệm / XP cần thiết để thăng cấp. Đối với các thành phố, bạn có được sức mạnh chiến đấu của nó.
|
||
⑫: This button closes the selected unit/city info pane. = ⑫: Nút này đóng ngăn thông tin thành phố / đơn vị đã chọn.
|
||
⑬: This pane appears when you order a unit to attack an enemy. On top are attacker and defender with their respective base strengths. = ⑬: Khung này xuất hiện khi bạn ra lệnh cho một đơn vị tấn công kẻ thù. Trên cùng là kẻ tấn công và người phòng thủ với sức mạnh cơ bản tương ứng của họ.
|
||
⑭: Below that are strength bonuses or penalties and health bars projecting before / after the attack. = ⑭: Dưới đây là phần thưởng sức mạnh hoặc hình phạt và thanh sức khỏe dự kiến trước / sau cuộc tấn công.
|
||
⑮: The Attack Button - let blood flow! = ⑮: Nút tấn công - để máu chảy!
|
||
⑯: The minimap shows an overview over the world, with known cities, terrain and fog of war. Clicking will position the main map. = ⑯: Bản đồ nhỏ hiển thị tổng quan về thế giới, với các thành phố đã biết, địa hình và sương mù chiến tranh. Nhấp vào sẽ định vị bản đồ chính.
|
||
⑰: To the side of the minimap are display feature toggling buttons - tile yield, worked indicator, show/hide resources. These mirror setting on the options screen and are hidden if you deactivate the minimap. = ⑰: Bên cạnh bản đồ nhỏ là các nút chuyển đổi tính năng hiển thị - năng suất xếp, chỉ báo đã hoạt động, hiển thị / ẩn tài nguyên. Các cài đặt phản chiếu này trên màn hình tùy chọn và sẽ bị ẩn nếu bạn hủy kích hoạt bản đồ nhỏ.
|
||
# Requires translation!
|
||
⑱: Tile information for the selected hex - current or potential yield, terrain, effects, present units, city located there and such. Where appropriate, clicking a line opens the corresponding civilopedia entry. =
|
||
# Requires translation!
|
||
⑲: Notifications - what happened during the last 'next turn' phase. Some are clickable to show a relevant place on the map, some even show several when you click repeatedly. =
|
||
⑳: The Next Turn Button - unless there are things to do, in which case the label changes to 'next unit', 'pick policy' and so on. = ⑳: Nút Quay Tiếp theo - trừ khi có việc phải làm, trong trường hợp đó, nhãn sẽ thay đổi thành 'đơn vị tiếp theo', 'chọn chính sách', v.v.
|
||
㉑: The Multiplayer Button - Here you can easily check your active multiplayer games. = ㉑: Nút Nhiều người chơi - Tại đây bạn có thể dễ dàng kiểm tra các trò chơi nhiều người chơi đang hoạt động của mình.
|
||
ⓐ: The overview button leads to the empire overview screen with various tabs (the last one viewed is remembered) holding vital information about the state of your civilization in the world. = Ⓐ: Nút tổng quan dẫn đến màn hình tổng quan đế chế với nhiều tab khác nhau (tab được xem cuối cùng được ghi nhớ) chứa thông tin quan trọng về tình trạng nền văn minh của bạn trên thế giới.
|
||
ⓑ: The ♪Culture icon shows accumulated ♪Culture and ♪Culture needed for the next policy - in this case, the exclamation mark tells us a next policy can be enacted. Clicking is another way to the policies manager. = Ⓑ: Biểu tượng ♪ Văn hoá hiển thị ♪ Văn hoá và ♪ Văn hoá tích lũy cần thiết cho chính sách tiếp theo - trong trường hợp này, dấu chấm than cho chúng ta biết một chính sách tiếp theo có thể được ban hành. Nhấp là một cách khác để quản lý chính sách.
|
||
# Requires translation!
|
||
ⓒ: Your known strategic resources are displayed here with the available (usage already deducted) number - click to go to the resources overview screen. =
|
||
ⓓ: Happiness/unhappiness balance and either golden age with turns left or accumulated happiness with amount needed for a golden age is shown next to the smiley. Clicking also leads to the resources overview screen as luxury resources are a way to improve happiness. = Ⓓ: Cân bằng hạnh phúc / bất hạnh và thời kỳ Hoàng Kim với số lần rẽ trái hoặc hạnh phúc tích lũy với số lượng cần thiết cho một thời kỳ hoàng kim được hiển thị bên cạnh mặt cười. Việc nhấp chuột cũng dẫn đến màn hình tổng quan về tài nguyên vì Tài nguyên Cao cấp là một cách để cải thiện hạnh phúc.
|
||
ⓔ: The ⍾Science icon shows the number of ⍾Science points produced per turn. Clicking leads to the technology tree. = Ⓔ: Biểu tượng ⍾Science hiển thị số điểm ⍾Science được tạo ra mỗi lượt. Nhấp chuột dẫn đến cây công nghệ.
|
||
ⓕ: Number of turns played with translation into calendar years. Click to see the victory overview. = Ⓕ: Số lượt chơi với bản dịch sang năm dương lịch. Bấm để xem tổng quan chiến thắng.
|
||
ⓖ: The number of gold coins in your treasury and income. Clicks lead to the Stats overview screen. = Ⓖ: Số lượng tiền vàng trong kho bạc và thu nhập của bạn. Các nhấp chuột dẫn đến màn hình tổng quan về Thống kê.
|
||
ⓗ: The quantity of ☮Faith your citizens have generated, or 'off' if religion is disabled. Clicking it makes you go to the religion overview screen. = Ⓗ: Số lượng ☮Niềm tin mà công dân của bạn đã tạo ra, hoặc 'tắt' nếu tôn giáo bị vô hiệu hóa. Nhấp vào nó sẽ đưa bạn đến màn hình tổng quan về tôn giáo.
|
||
ⓧ: In the center of all this - the world map! Here, the "X" marks a spot outside the map. Yes, unless the wrap option was used, Unciv worlds are flat. Don't worry, your ships won't fall off the edge. = Ⓧ: Ở trung tâm của tất cả những điều này - bản đồ thế giới! Ở đây, "X" đánh dấu một điểm bên ngoài bản đồ. Có, trừ khi tùy chọn bọc được sử dụng, thế giới Unciv là phẳng. Đừng lo lắng, tàu của bạn sẽ không rơi khỏi rìa.
|
||
ⓨ: By the way, here's how an empire border looks like - it's in the national colours of the nation owning the territory. = Ⓨ: Nhân tiện, đây là cách một biên giới đế chế - nó mang màu sắc quốc gia của quốc gia sở hữu lãnh thổ.
|
||
ⓩ: And this is the red targeting circle that led to the attack pane back under ⑬. = Ⓩ: Và đây là vòng tròn nhắm mục tiêu màu đỏ dẫn đến ngăn tấn công trở lại bên dưới ⑬.
|
||
What you don't see: The phone/tablet's back button will pop the question whether you wish to leave Unciv and go back to Real Life. On desktop versions, you can use the ESC key. = Những gì bạn không thấy: Nút quay lại của điện thoại / máy tính bảng sẽ xuất hiện câu hỏi liệu bạn có muốn rời khỏi Unciv và quay lại Cuộc sống thực hay không. Trên các phiên bản dành cho máy tính để bàn, bạn có thể sử dụng phím ESC.
|
||
|
||
When at later stages of the game, you might have a lot of units but only a little to do. To help you we have implemented an AutoPlay feature that lets you use the AI to play part or all of your turn. = Khi ở các giai đoạn muộn của trò chơi, bạn có thể có rất nhiều đơn vị nhưng chỉ có ít việc để làm. Để giúp bạn, chúng tôi đã triển khai một tính năng Tự động chơi (AutoPlay) cho phép bạn sử dụng Trí tuệ Nhân tạo để chơi một phần hoặc toàn bộ lượt của bạn.
|
||
To enable AutoPlay, go to options and open the AutoPlay tab and press "Show AutoPlay button". = Để kích hoạt Tự động chơi, hãy vào tùy chọn và mở tab Tự động chơi và nhấn "Hiện nút Tự động chơi".
|
||
Clicking on the AutoPlay button opens a popup menue for choosing to AutoPlay parts or all of your turn. = Nhấp vào nút Tự động chơi mở một menu pop-up để chọn Tự động chơi một phần hoặc toàn bộ lượt của bạn.
|
||
Clicking Start AutoPlay in the pop-up menue or long pressing the AutoPlay button begins the multi-turn AutoPlay. This will play your next turns as if you were an AI. = Nhấp vào Bắt đầu Tự động chơi trong menu pop-up hoặc nhấn và giữ nút Tự động chơi sẽ bắt đầu Tự động chơi đa lượt. Điều này sẽ chơi các lượt tiếp theo của bạn như bạn là một Trí tuệ Nhân tạo.
|
||
To cancel multi-turn AutoPlay you can press the AutoPlay button, next turn button or open the options menue. = Để hủy Tự động chơi đa lượt, bạn có thể nhấn nút Tự động chơi, nút lượt tiếp theo hoặc mở menu tùy chọn.
|
||
Multi-turn AutoPlay is not advised on harder difficulty levels as your AI will not play better against an AI with modifiers. = Không khuyến khích sử dụng Tự động chơi đa lượt ở các cấp độ khó khăn cao vì AI của bạn sẽ không chơi tốt hơn trước một AI có các chỉ số sửa đổi.
|
||
Multi-turn AutoPlay for multiplayer is not yet supported. = Tự động chơi đa lượt cho chơi đa người chơi hiện chưa được hỗ trợ.
|
||
|
||
After building a shrine, your civilization will start generating ☮Faith. = Sau khi xây dựng một ngôi đền, nền văn minh của bạn sẽ bắt đầu tạo ra ☮Niềm tin.
|
||
When enough ☮Faith has been generated, you will be able to found a pantheon. = Khi tạo đủ ☮Niềm tin, bạn sẽ có thể tìm thấy một vị thần.
|
||
A pantheon will provide a small bonus for your civilization that will apply to all cities that have it as a majority religion. = Một đền thờ sẽ cung cấp một phần thưởng nhỏ cho nền văn minh của bạn, sẽ áp dụng cho tất cả các thành phố có đa số tín ngưỡng của nó.
|
||
Each civilization can only choose a single pantheon belief, and each pantheon can only be chosen once. = Mỗi nền văn minh chỉ có thể chọn một tín ngưỡng thần thánh duy nhất và mỗi tín ngưỡng chỉ có thể được chọn một lần.
|
||
Generating more ☮Faith will allow you to found a religion. = Tạo thêm ☮Niềm tin sẽ cho phép bạn tìm thấy một tôn giáo.
|
||
|
||
Keep generating ☮Faith, and eventually a great prophet will be born in one of your cities. = Hãy tiếp tục tạo ra ☮Niềm tin, và cuối cùng một nhà tiên tri vĩ đại sẽ được sinh ra tại một trong những thành phố của bạn.
|
||
This great prophet can be used for multiple things: Constructing a holy site, founding a religion and spreading your religion. = Nhà tiên tri vĩ đại này có thể được sử dụng cho nhiều việc: Xây dựng thánh địa, thành lập tôn giáo và truyền bá tôn giáo của bạn.
|
||
When founding your religion, you may choose another two beliefs. The founder belief will only apply to you, while the follower belief will apply to all cities following your religion. = Khi thành lập tôn giáo của bạn, bạn có thể chọn hai tín nguỡng khác. Tín nguỡng của người sáng lập sẽ chỉ áp dụng cho bạn, trong khi tín nguỡng của tín đồ sẽ áp dụng cho tất cả các thành phố theo tôn giáo của bạn.
|
||
Additionally, the city where you used your great prophet will become the holy city of that religion. = Ngoài ra, thành phố nơi bạn đã sử dụng nhà tiên tri vĩ đại của mình sẽ trở thành thành phố linh thiêng của tôn giáo đó.
|
||
Once you have founded a religion, great prophets will keep being born every so often, though the amount of Faith☮ you have to save up will be higher. = Một khi bạn đã thành lập một tôn giáo, các nhà tiên tri vĩ đại sẽ tiếp tục được sinh ra thường xuyên, mặc dù số lượng Đức tin mà bạn phải tiết kiệm sẽ nhiều hơn.
|
||
One of these great prophets can then be used to enhance your religion. = Một trong những nhà tiên tri vĩ đại này sau đó có thể được sử dụng để nâng cao tôn giáo của bạn.
|
||
This will allow you to choose another follower belief, as well as an enhancer belief, that only applies to you. = Điều này sẽ cho phép bạn chọn tín nguỡng người theo dõi khác, cũng như tín nguỡng nâng cao, chỉ áp dụng cho bạn.
|
||
Do take care founding a religion soon, only about half the players in the game are able to found a religion! = Hãy chăm sóc thành lập một tôn giáo sớm, chỉ khoảng một nửa số người chơi trong trò chơi có thể tìm thấy một tôn giáo!
|
||
|
||
Beliefs = Tín nguỡng
|
||
There are four types of beliefs: Pantheon, Founder, Follower and Enhancer beliefs. = Có bốn loại tín nguỡng: Đền thờ, Người sáng lập, Tín đồ và tín ngưỡng Tăng cường.
|
||
Pantheon and Follower beliefs apply to each city following your religion, while Founder and Enhancer beliefs only apply to the founder of a religion. = Tín nguỡng của Đền thờ và Người theo tôn giáo áp dụng cho mỗi thành phố theo tôn giáo của bạn, trong khi tín nguỡng của Người sáng lập và tín nguỡng Nâng cao chỉ áp dụng cho người sáng lập một tôn giáo.
|
||
|
||
Religion inside cities = Tôn giáo bên trong các thành phố
|
||
When founding a city, it won't follow a religion immediately. = Khi thành lập một thành phố, nó sẽ không theo một tôn giáo ngay lập tức.
|
||
The religion a city follows depends on the total pressure each religion has within the city. = Tôn giáo mà một thành phố tuân theo phụ thuộc vào tổng áp lực mà mỗi tôn giáo có trong thành phố.
|
||
Followers are allocated in the same proportions as these pressures, and these followers can be viewed in the city screen. = Những người theo dõi được phân bổ theo cùng tỷ lệ với những áp lực này và những người theo dõi này có thể được xem trên màn hình thành phố.
|
||
You are allowed to check religious followers and pressures in cities you do not own by selecting them. = Bạn được phép kiểm tra những người theo tôn giáo và áp lực ở các thành phố mà bạn không sở hữu bằng cách chọn chúng.
|
||
In both places, a tap/click on the icon of a religion will show detailed information with its effects. = Ở cả hai nơi, một cú chạm / nhấp vào biểu tượng của một tôn giáo sẽ hiển thị thông tin chi tiết với các tác dụng của nó.
|
||
Based on this, you can get a feel for which religions have a lot of pressure built up in the city, and which have almost none. = Dựa trên điều này, bạn có thể cảm nhận được rằng tôn giáo nào có nhiều áp lực trong thành phố, và tôn giáo nào hầu như không có.
|
||
The city follows a religion if a majority of its population follows that religion, and will only then receive the effects of Follower and Pantheon beliefs of that religion. = Thành phố theo một tôn giáo nếu phần lớn dân số của nó theo tôn giáo đó, và sau đó sẽ chỉ nhận được những ảnh hưởng tín ngưỡng của Tín đồ và Đền thờ của tôn giáo đó.
|
||
|
||
Spreading Religion = Truyền bá tôn giáo
|
||
Spreading religion happens naturally, but can be sped up using missionaries or great prophets. = Việc truyền bá tôn giáo xảy ra một cách tự nhiên, nhưng có thể được đẩy nhanh bằng cách sử dụng các nhà truyền giáo hoặc các nhà tiên tri vĩ đại.
|
||
Missionaries can be bought in cities following a major religion, and will take the religion of that city. = Người truyền giáo có thể được mua ở các thành phố theo một tôn giáo lớn và sẽ theo tôn giáo của thành phố đó.
|
||
So do take care where you are buying them! If another civilization has converted one of your cities to their religion, missionaries bought there will follow their religion. = Vì vậy, hãy quan tâm đến nơi bạn đang mua chúng! Nếu một nền văn minh khác đã chuyển đổi một trong những thành phố của bạn sang tôn giáo của họ, những người truyền giáo đã mua ở đó sẽ theo tôn giáo của họ.
|
||
Great prophets always have your religion when they appear, even if they are bought in cities following other religions, but captured great prophets do retain their original religion. = Các nhà tiên tri vĩ đại luôn có tôn giáo của bạn khi họ xuất hiện, ngay cả khi họ được mua ở các thành phố theo các tôn giáo khác, nhưng các nhà tiên tri vĩ đại bị bắt vẫn giữ nguyên tôn giáo ban đầu của họ.
|
||
Both great prophets and missionaries are able to spread religion to cities when they are inside its borders, even cities of other civilizations. = Cả hai nhà tiên tri và nhà truyền giáo vĩ đại đều có thể truyền bá tôn giáo đến các thành phố khi họ ở bên trong biên giới của nó, thậm chí là các thành phố của các nền văn minh khác.
|
||
These two units can even enter tiles of civilizations with whom you don't have an open borders agreement! = Hai đơn vị này thậm chí có thể nhập các ô của các nền văn minh mà bạn không có thỏa thuận biên giới mở!
|
||
But do take care, missionaries will lose 250 religious strength each turn they end while in foreign lands. = Nhưng hãy cẩn thận, các nhà truyền giáo sẽ mất 250 sức mạnh tôn giáo mỗi lượt họ kết thúc khi ở vùng đất xa lạ.
|
||
This diminishes their effectiveness when spreading religion, and if their religious strength ever reaches 0, they have lost their faith and disappear. = Điều này làm giảm hiệu quả của họ khi truyền bá tôn giáo, và nếu sức mạnh tôn giáo của họ về 0, họ sẽ mất Tín nguỡng và biến mất.
|
||
When you do spread your religion, the religious strength of the unit is added as pressure for that religion. = Khi bạn truyền bá tôn giáo của mình, sức mạnh tôn giáo của đơn vị được thêm vào như một áp lực cho tôn giáo đó.
|
||
Cities also passively add pressure of their majority religion to nearby cities. = Các thành phố cũng tạo thêm áp lực của tôn giáo đa số cho các thành phố lân cận một cách thụ động.
|
||
Each city provides +6 pressure per turn to all cities within 10 tiles, though the exact amount of pressure depends on the game speed. = Mỗi thành phố cung cấp +6 áp lực mỗi lượt cho tất cả các thành phố trong vòng 10 ô, mặc dù lượng áp lực chính xác phụ thuộc vào tốc độ trò chơi.
|
||
This pressure can also be seen in the city screen, and gives you an idea of how religions in your cities will evolve if you don't do anything. = Áp lực này cũng có thể được nhìn thấy trong màn hình thành phố và cung cấp cho bạn ý tưởng về cách các tôn giáo trong thành phố của bạn sẽ phát triển nếu bạn không làm gì cả.
|
||
Holy cities also provide +30 pressure of the religion founded there to themselves, making it very difficult to effectively convert a holy city. = Các Thánh Thành cũng cung cấp +30 áp lực của tôn giáo được thành lập ở đó cho chính họ, khiến cho việc chuyển đổi một Thánh Thành một cách hiệu quả là rất khó khăn.
|
||
Lastly, before founding a religion, new cities you settle will start with 200 pressure for your pantheon. = Cuối cùng, trước khi thành lập một tôn giáo, các thành phố mới mà bạn định cư sẽ bắt đầu với 200 áp lực cho quần thể của bạn.
|
||
This way, all your cities will starting following your pantheon as long as you haven't founded a religion yet. = Bằng cách này, tất cả các thành phố của bạn sẽ bắt đầu theo sau quần thể của bạn miễn là bạn chưa thành lập một tôn giáo nào.
|
||
|
||
Inquisitors = Người điều tra
|
||
Inquisitors are the last religious unit, and their strength is removing other religions. = Inquisitors là đơn vị tôn giáo cuối cùng, và sức mạnh của họ là loại bỏ các tôn giáo khác.
|
||
They can remove all other religions from one of your own cities, removing any pressures built up. = Họ có thể loại bỏ tất cả các tôn giáo khác khỏi một trong những thành phố của riêng bạn, loại bỏ bất kỳ áp lực nào được tích tụ.
|
||
Great prophets also have this ability, and remove all other religions in the city when spreading their religion. = Các nhà tiên tri vĩ đại cũng có khả năng này, và loại bỏ tất cả các tôn giáo khác trong thành phố khi truyền bá tôn giáo của họ.
|
||
Often this results in the city immediately converting to their religion = Thường thì điều này dẫn đến việc thành phố ngay lập tức chuyển đổi sang tôn giáo của họ
|
||
Additionally, when an inquisitor is stationed in or directly next to a city center, units of other religions cannot spread their faith there, though natural spread is uneffected. = Ngoài ra, khi một người điều tra đang đóng quân tại hoặc ngay cạnh trung tâm thành phố, các đơn vị của các tôn giáo khác không thể truyền bá đức tin của họ ở đó, mặc dù sự lan truyền tự nhiên không bị ảnh hưởng.
|
||
|
||
The Mayan unique ability, 'The Long Count', comes with a side effect: = Khả năng độc nhất của người Maya, 'The Long Count', đi kèm với một tác dụng phụ:
|
||
Once active, the game's year display will use mayan notation. = Sau khi hoạt động, hiển thị năm của trò chơi sẽ sử dụng ký hiệu mayan.
|
||
The Maya measured time in days from what we would call 11th of August, 3114 BCE. A day is called K'in, 20 days are a Winal, 18 Winals are a Tun, 20 Tuns are a K'atun, 20 K'atuns are a B'ak'tun, 20 B'ak'tuns a Piktun, and so on. = Người Maya đo thời gian bằng ngày từ ngày mà chúng ta gọi là ngày 11 tháng 8 năm 3114 trước Công nguyên. Một ngày được gọi là K'in, 20 ngày là Winal, 18 Winals là Tun, 20 Tuns là K'atun, 20 K'atuns là B'ak'tun, 20 B'ak'tuns là Piktun, và Sớm.
|
||
Unciv only displays ය B'ak'tuns, ඹ K'atuns and ම Tuns (from left to right) since that is enough to approximate gregorian calendar years. The Maya numerals are pretty obvious to understand. Have fun deciphering them! = Unciv chỉ hiển thị ය B'ak'tuns, ඹ K'atuns và ම Tuns (từ trái sang phải) vì điều đó đủ để ước tính các năm theo lịch Gregory. Các chữ số Maya khá rõ ràng để hiểu. Hãy vui vẻ giải mã chúng!
|
||
|
||
Your cities will periodically demand different luxury goods to satisfy their desire for new things in life. = Các thành phố của bạn định kỳ sẽ yêu cầu những mặt hàng xa xỉ khác nhau để đáp ứng mong muốn của họ về những điều mới mẻ trong cuộc sống.
|
||
If you manage to acquire the demanded luxury by trade, expansion, or conquest, the city will celebrate We Love The King Day for 20 turns. = Nếu bạn quản lý để có được sự xa xỉ cần thiết bằng cách thương mại, mở rộng hoặc chinh phục, thành phố sẽ kỷ niệm Ngày Yêu Vương trong 20 lượt.
|
||
During the We Love The King Day, the city will grow 25% faster. = Trong Ngày We Love The King, thành phố sẽ phát triển nhanh hơn 25%.
|
||
This means exploration and trade is important to grow your cities! = Điều này có nghĩa là thăm dò và thương mại là rất quan trọng để phát triển các thành phố của bạn!
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Air Combat and Interception =
|
||
# Requires translation!
|
||
Air Combat is very similar to normal Combat, with a few wrinkles. Damage is still dealt using the same equations based on the relative Strength of the Attacking and Defending Unit. =
|
||
# Requires translation!
|
||
However, before the Attacker and Defender fight, there is an added combat phase called Interception. If there is any unit with Interception Range that covers the target attacked tile, then it will attempt to Intercept the Attacking Air Unit. If multiple units can Intercept, the one with higher Intercept chance does it. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Generally Land/Naval Units have an Intercept Range of 2 Tiles, and Air Units have an Intercept Range of their Attack Range. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Ground and Naval Units don't require movement points to Intercept, just Attacks. Air Units cannot have moved nor attacked in the preceding turn. =
|
||
# Requires translation!
|
||
The Intercepting Unit rolls to see if it hits. Whether it hits or not costs an Attack, and most units (without Promotions) can only Attack Once per Nation's Turn. It does NOT cost Movement Points, but Air Units that have used their Movement cannot Intercept between turns. =
|
||
# Requires translation!
|
||
If the Intercepting Unit Hits, it deals damage according to the Combat Strength calculation to the Attacking Air Unit, potentially with any Strength Bonuses that apply to Interception. It does not receive damage from the Attacking Air Unit. =
|
||
# Requires translation!
|
||
After Interception resolves, the Attacking Air Unit and the Defending Unit in the targeted tile do Combat as normal, with damage dealt to both sides. =
|
||
# Requires translation!
|
||
To help deal with Interceptions, see Air Sweeps. =
|
||
|
||
Air Sweeps = Air Sweeps
|
||
Fighter units are able to perform Air Sweeps over a tile helping clear out potential enemy Air, Sea, or Land Interceptions that can reach that tile. = Các đơn vị máy bay chiến đấu có thể thực hiện Quét không khí trên một ô giúp quét sạch các Đánh chặn trên không, trên biển hoặc trên đất liền của đối phương có thể tiếp cận ô đó.
|
||
While this Action will take an Attack, the benefit is drawing out Interceptions to help protect your other Air Units. Especially your Bombers. = Mặc dù Hành động này sẽ xảy ra Tấn công, nhưng lợi ích là đưa ra các Ngăn chặn để giúp bảo vệ các Đơn vị Không quân khác của bạn. Đặc biệt là Máy bay ném bom của bạn.
|
||
Your unit will always draw an Interception, if one can reach the target tile, even if the Intercepting unit has a chance to miss. = Đơn vị của bạn sẽ luôn rút ra một đòn Đánh chặn, nếu một người có thể đến được ô mục tiêu, ngay cả khi đơn vị Đánh chặn có cơ hội đánh trượt.
|
||
If the Interceptor is not an Air Unit (eg Land or Sea), the Air Sweeping unit and Interceptor take no damage! = Nếu Máy bay đánh chặn không phải là Đơn vị trên không (ví dụ: Trên bộ hoặc trên biển), thì Bộ phận quét không khí và Máy bay đánh chặn sẽ không bị thiệt hại!
|
||
If the Interceptor is an Air Unit, the two units will damage each other in a straight fight with no Interception bonuses. And only the Attacking Air Sweep Unit gets any Air Sweep strength bonuses. = Nếu Đánh chặn là một Đơn vị Không quân, hai đơn vị sẽ sát thương lẫn nhau trong một cuộc giao tranh thẳng mà không có tiền thưởng Đánh chặn. Và chỉ Đơn vị Quét Khí tấn công mới nhận được bất kỳ phần thưởng nào về sức mạnh Quét Khí.
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
City Tile Blockade =
|
||
# Requires translation!
|
||
One of your tiles is blocked by an enemy: when an enemy unit stands on a tile you own, the tile will not produce yields and cannot be worked by a city this turn. City will reallocate population from a blocked tile automatically. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Enemy military land units block tiles they are standing on. Enemy military naval units additionally block adjacent water tiles. To protect your tiles from blockade, place a friendly military unit on it or fight off invaders. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
City Blockade =
|
||
# Requires translation!
|
||
One of your cities is under a naval blockade! When all adjacent water tiles of a coastal city are blocked - city loses harbor connection to all other cities, including capital. Make sure to de-blockade cities by deploying friendly military naval units to fight off invaders. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Spies! =
|
||
# Requires translation!
|
||
The first time a civ reaches the Renaissance era each nation gets one spy. Every time a civ reaches an era afterwards they get one more spy. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Spies can be sent out to foreign cities to steal technology, rigging elections or stage coups. Place them in your own cities to do counter-intelligence work. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Only one spy per civ is allowed in each city. Spies that are not in any city are on vacation in your spy hideout. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Spies set up in cities of major civilizations will try to steal technology at a rate which is based off of the science production in the city. Succeeding to steal technology will level up your spy. Failing to succeed will level up the defending spy if it is present. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Spies set in city-states will try to rig the elections in order to gain influence and reduce the influence of other civilizations. Only one spy partaking in rigging the election can win. =
|
||
# Requires translation!
|
||
A spy that is rigging an election in a city-state may also stage a coup. The likelihood of success for the coup depends on your relative influence to the current ally of the city-state, your spy level, and the level of the spy that the current ally has in the city-state if present. Succeeding a coup will make you their new ally and reduce the influence of all other civs. Failing a coup will kill your spy and level up the defending spy if present. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Spies that are set up in your own cities will be conducting counter-intelligence. They reduce the success chance of other spies trying to steal your technology. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Spies at a higher rank have a higher chance of success. The max rank a spy can reach is rank 3. After a spy is killed it will revive after a certain amount of turns back at rank 1. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Building buildings like the constabulary and police station will reduce the technology steal rate of spies in that city. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Espionage is available using the Gods and Kings ruleset. To enable it in a new game click advanced settings, then click on the Enable Espionage option. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Keyboard Bindings =
|
||
# Requires translation!
|
||
Limitations =
|
||
# Requires translation!
|
||
This is a work in progress. =
|
||
# Requires translation!
|
||
For technical reasons, only direct keys or Ctrl-Letter combinations can be used. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Using the Keys page =
|
||
# Requires translation!
|
||
Each binding has a button with an image looking like this: =
|
||
# Requires translation!
|
||
While hovering the mouse over the key button, you can press a desired key directly to assign it. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Double-click the image to reset the binding to default. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Bindings mapped to their default keys are displayed in gray, those reassigned by you in white. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Conflicting assignments are marked red. Conflicts can exist across categories, like World Screen / Unit Actions. Note that at the moment, the game does not prevent saving conflicting assignments, though the result may be unexpected. =
|
||
# Requires translation!
|
||
For discussion about missing entries, see the linked github issue. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Welcome to the Civilopedia! =
|
||
# Requires translation!
|
||
Here you can find information - general help, rules, and what makes up the game world. =
|
||
# Requires translation!
|
||
How to find information =
|
||
# Requires translation!
|
||
Select categories with the buttons on top of the screen. Also up there is the button to leave Civilopedia and go back to where you were before. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Each category has a list of entries on the left of the screen, sorted alphabetically (with few exceptions). Clicking an entry will update the center pane were you are currently reading this. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Lines can link to other Civilopedia entries, they are marked with a chain link symbol like this one. You can click anywhere on the line to follow the link. =
|
||
# Requires translation!
|
||
The current category is special - all articles on general concepts are here. It is called 'Tutorials' because you can revisit these here, too. =
|
||
# Requires translation!
|
||
What information can I find =
|
||
# Requires translation!
|
||
The data shown is not dependent on your current game's situation, e.g. bonuses for the nation you are playing or difficulty modifiers will not affect the numbers. =
|
||
# Requires translation!
|
||
However, it will reflect the mods you are playing! The combination of base ruleset and extension mods you select define the rules of a game, what objects exist and how they interact, and the Civilopedia mirrors these rules. =
|
||
# Requires translation!
|
||
If you opened the Civilopedia from the main menu, the "Ruleset" will be that of the last game you started. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Letters can select categories, and when there are multiple categories matching the same letter, you can press that repeatedly to cycle between these. =
|
||
# Requires translation!
|
||
The arrow keys allow navigation as well - left/right for categories, up/down for entries. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Differences from Civilization V =
|
||
# Requires translation!
|
||
Production Focus\nIn Civilization V, the Food yield in a city is calculated first, then population grows by consuming stored food (growth), then production is calculated, and so on one by one the other stats are calculated. Thus, citizens can produce yields in the same turn as they are born. The city focus is set to Production to assign the newborn citizen to a hill so they'll contribute Production, and then manually reassigned to a growth tile on the next turn. Alternatively, you can set city focus to Gold (e.g. with Cerro de Potosi), Faith (e.g. with Mount Sinai) or whatever gains the most yields. In Unciv, citizens only start producing yields on the next turn, so you can ignore this whole concept =
|
||
# Requires translation!
|
||
Science Queueing\nIn Civilization V, Science yield is calculated after production, so if you finish an item and have Science (or Gold) queued as a perpetual construction, the Production overflow from item will be converted into Science (or Gold), but the Production is not consumed, as this will only happen again on the next turn. By immediately swapping out your perpetual construction for an item on the next turn, you'll get this Science (or Gold) for free. This doesn't apply to Unciv, so don't bother. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Double Aqueducts\nIn Civilization V, the game sells existing copies of the building for you before providing a free copy of the building. So, if you build an aqueduct in a city, and then in the turn of adopting Tradition Complete you sell a cheap building (e.g a shrine) beforehand, the game is unable to sell more than 1 building per turn, and thus you'll keep your aqueduct, together with the new free aqueduct. Not applicable to Unciv. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Legalism Oxford\nIn Civilization V, national wonders such as Oxford University are considered culture buildings, so you can get them for free with Legalism. Not applicable to Unciv. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Roads and Forts\nIn Civilization V, you can't use roads and forts in enemy territory. In Unciv, you can use them, so instead of mindlessly constructing them everywhere when at war, you need to decide if and when they'll benefit you more than your opponents =
|
||
# Requires translation!
|
||
Citizen Conversion\nIn Civilization V, a citizen is born religious if the parent city is already converted. This is not the case in Unciv, which can lead to temporary deconversion of a city when it grows. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Unassigned Citizens\nIn Civilization V, unassigned citizens are considered specialists, and subject to the same type of bonuses (e.g. Korea's ability). It can be worthwhile to leave citizens unassigned, instead of being assigned to a tile. Not applicable to Unciv. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Settler Construction\nIn Civilization V, cities can't starve when constructing settlers, so you can assign all citizens to production tiles and none to food tiles. In Unciv, citizens keep consuming two food per turn. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Water Melee Attack\nAs result of a Discord poll, Water Melee units can attack military land units on the shore, unlike in Civilization V. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Tile improvements\nIn Civilzation V, workers start working on an improvement-under-construction at the beginning of movement. Unciv changes this, to allow players to assign workers to tiles, and then reconsider and change improvement or move them elsewhere. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Forest and Jungle Visibility\nIn Unciv, forests and jungles are visible 1 tile outside visibility range. In Civilization V, this is the behaviour of hills and mountains, but not of forests and jungles, yet jungle and forest can block hills, and hill + forest can block mountain, indicating they're on the same elevation. This is considered to be a bug in the otherwise well-structured visibility logic in Civilization V. =
|
||
|
||
# Requires translation!
|
||
Founding Cities\nThe Settler is a unit that can found a new city. You can build a Settler unit in a city with at least 2 population, and then move them to a good location to found a new city. This will usually be your main way of acquiring more cities. =
|
||
# Requires translation!
|
||
Food conversion to Production\nDuring the construction of a Settler, the city will not grow. Instead, the 1st, 2nd, 4th, and from there on every 4th, excess Food (Growth) is converted into Production, with the rest of the excess Food being lost. =
|
||
|