mirror of
https://github.com/Anuken/Mindustry.git
synced 2024-12-22 23:44:00 +07:00
Update Vietnamese translation (#10137)
* Update Vietnamese translation New string frome1fb13847b
* Update Vietnamese translation49c696ab5c
* Update new & changesc6e702441d
This commit is contained in:
parent
e6d89cf7e1
commit
116893275a
@ -197,8 +197,8 @@ campaign.select = Chọn chiến dịch khởi đầu
|
||||
campaign.none = [lightgray]Chọn một hành tinh để bắt đầu.\nCó thể thay đổi sang hành tinh khác bất cứ lúc nào.
|
||||
campaign.erekir = Nội dung mới và được trau chuốt. Quá trình chiến dịch liền mạch hơn.\n\nKhó hơn. Bản đồ chất lượng hơn và trải nghiệm tổng thể tốt hơn.
|
||||
campaign.serpulo = Nội dung cũ; trải nghiệm cơ bản. Tiến trình mở hơn, nhiều nội dung hơn.\n\nRất có thể vẫn còn cơ chế bản đồ và chiến dịch bị mất cân bằng. Ít được trau chuốt.
|
||||
campaign.difficulty = Difficulty
|
||||
completed = [accent]Hoàn tất
|
||||
campaign.difficulty = Độ khó
|
||||
completed = [accent]Đã nghiên cứu
|
||||
techtree = Cây công nghệ
|
||||
techtree.select = Chọn nhánh công nghệ
|
||||
techtree.serpulo = Serpulo
|
||||
@ -231,7 +231,7 @@ server.kicked.customClient = Máy chủ này không hỗ trợ bản dựng tùy
|
||||
server.kicked.gameover = Trò chơi kết thúc!
|
||||
server.kicked.serverRestarting = Máy chủ đang khởi động lại.
|
||||
server.versions = Phiên bản của bạn:[accent] {0}[]\nPhiên bản máy chủ:[accent] {1}[]
|
||||
host.info = Nút [accent]Mở máy chủ[] mở máy chủ trên cổng [scarlet]6567[]. \nBất kỳ ai trên cùng [lightgray]wifi hoặc mạng cục bộ[] sẽ có thể thấy máy chủ của bạn trong danh sách máy chủ của họ.\n\nNếu bạn muốn mọi người có thể kết nối từ mọi nơi bằng IP, [accent]điều hướng cổng (port forwarding)[] là bắt buộc.\n\n[lightgray]Lưu ý: Nếu ai đó đang gặp sự cố khi kết nối với máy chủ trong mạng LAN của bạn, đảm bảo rằng bạn đã cho phép Mindustry truy cập vào mạng cục bộ của mình trong cài đặt tường lửa. Lưu ý rằng các mạng công cộng đôi khi không cho phép khám phá máy chủ.
|
||||
host.info = Nút [accent]Mở máy chủ[] mở máy chủ trên cổng [scarlet]6567[].\nBất kỳ ai trên cùng [lightgray]wifi hoặc mạng cục bộ[] sẽ có thể thấy máy chủ của bạn trong danh sách máy chủ của họ.\n\nNếu bạn muốn mọi người có thể kết nối từ mọi nơi bằng IP, [accent]chuyển tiếp cổng (port forwarding)[] là bắt buộc.\n\n[lightgray]Lưu ý: Nếu ai đó đang gặp sự cố khi kết nối với máy chủ trong mạng LAN của bạn, đảm bảo rằng bạn đã cho phép Mindustry truy cập vào mạng cục bộ của mình trong cài đặt tường lửa. Lưu ý rằng các mạng công cộng đôi khi không cho phép khám phá máy chủ.
|
||||
join.info = Tại đây, bạn có thể nhập [accent]IP máy chủ[] kết nối, hoặc khám phá [accent]mạng cục bộ[] hay kết nối đến máy chủ [accent]toàn cầu[].\nCả mạng LAN và WAN đều được hỗ trợ.\n\n[lightgray]Nếu bạn muốn kết nối với ai đó bằng IP, bạn sẽ cần phải hỏi IP của họ, có thể được tìm thấy bằng cách tra google với từ khóa "my ip" trên thiết bị của họ.
|
||||
hostserver = Mở máy chủ nhiều người chơi
|
||||
invitefriends = Mời bạn bè
|
||||
@ -359,7 +359,7 @@ command.enterPayload = Nhập Khối hàng vào Công trình
|
||||
command.loadUnits = Nhận Đơn vị
|
||||
command.loadBlocks = Nhận Khối công trình
|
||||
command.unloadPayload = Dỡ Khối hàng
|
||||
command.loopPayload = Loop Unit Transfer
|
||||
command.loopPayload = Lặp vận chuyển đơn vị
|
||||
stance.stop = Hủy Mệnh lệnh
|
||||
stance.shoot = Tư thế: Bắn
|
||||
stance.holdfire = Tư thế: Ngừng bắn
|
||||
@ -503,8 +503,8 @@ waves.units.show = Hiện tất cả
|
||||
wavemode.counts = số lượng
|
||||
wavemode.totals = tổng số
|
||||
wavemode.health = độ bền
|
||||
all = All
|
||||
|
||||
all = Tất cả
|
||||
editor.default = [lightgray]<Mặc định>
|
||||
details = Chi tiết...
|
||||
edit = Chỉnh sửa
|
||||
@ -720,9 +720,9 @@ objective.enemyescelating = [accent]Kẻ địch leo thang sản xuất sau [lig
|
||||
objective.enemyairunits = [accent]Kẻ địch bắt đầu sản xuất đơn vị bay sau [lightgray]{0}[]
|
||||
objective.destroycore = [accent]Phá huỷ lõi kẻ địch
|
||||
objective.command = [accent]Mệnh lệnh đơn vị
|
||||
objective.nuclearlaunch = [accent]⚠ Phát hiện việc phóng tên lửa hạt nhân: [lightgray]{0}
|
||||
objective.nuclearlaunch = [accent]⚠ Phát hiện việc phóng tên lửa: [lightgray]{0}
|
||||
|
||||
announce.nuclearstrike = [red]⚠ TÊN LỬA HẠT NHÂN SẮP VA CHẠM ⚠\nxây lõi dự phòng ngay
|
||||
announce.nuclearstrike = [red]⚠ TÊN LỬA SẮP VA CHẠM ⚠\nxây lõi dự phòng ngay
|
||||
|
||||
loadout = Vật phẩm khởi đầu
|
||||
resources = Tài nguyên
|
||||
@ -743,7 +743,7 @@ guardian = Trùm
|
||||
connectfail = [scarlet]Lỗi kết nối:\n\n[accent]{0}
|
||||
error.unreachable = Không thể truy cập máy chủ.\nĐịa chỉ liệu có đúng không?
|
||||
error.invalidaddress = Địa chỉ không hợp lệ.
|
||||
error.timedout = Hết thời gian chờ!\nĐảm bảo máy chủ đã thiết lập điều hướng cổng, và địa chỉ đó là chính xác!
|
||||
error.timedout = Hết thời gian chờ!\nĐảm bảo máy chủ đã thiết lập chuyển tiếp cổng, và địa chỉ đó là chính xác!
|
||||
error.mismatch = Lỗi gói tin:\nphiên bản máy khách/máy chủ có thể không khớp.\nĐảm bảo bạn và máy chủ có phiên bản Mindustry mới nhất!
|
||||
error.alreadyconnected = Đã kết nối rồi.
|
||||
error.mapnotfound = Không tìm thấy tệp bản đồ!
|
||||
@ -801,11 +801,12 @@ threat.medium = Trung bình
|
||||
threat.high = Cao
|
||||
threat.extreme = Cực cao
|
||||
threat.eradication = Hủy diệt
|
||||
difficulty.casual = Casual
|
||||
difficulty.easy = Easy
|
||||
difficulty.normal = Normal
|
||||
difficulty.hard = Hard
|
||||
difficulty.eradication = Eradication
|
||||
|
||||
difficulty.casual = Giải trí
|
||||
difficulty.easy = Dễ
|
||||
difficulty.normal = Vừa
|
||||
difficulty.hard = Khó
|
||||
difficulty.eradication = Hủy diệt
|
||||
|
||||
planets = Hành tinh
|
||||
|
||||
@ -855,6 +856,7 @@ sector.impact0078.description = Đây là tàn tích của tàu vận chuyển g
|
||||
sector.planetaryTerminal.description = Mục tiêu cuối cùng.\n\nCăn cứ ven biển này chứa một cấu trúc có khả năng phóng các lõi tới các hành tinh lân cận. Nó được bảo vệ cực kỳ cẩn thận.\n\nSản xuất đơn vị hải quân. Loại bỏ kẻ địch càng nhanh càng tốt. Nghiên cứu cấu trúc phóng.
|
||||
sector.coastline.description = Phát hiện tàn dư công nghệ của các đơn vị hải quân tại địa điểm này. Đẩy lùi các cuộc tấn công của kẻ địch, chiếm khu vực này, và lấy công nghệ.
|
||||
sector.navalFortress.description = Kẻ địch đã thiết lập một căn cứ từ xa, trên đảo tự nhiên. Phá hủy tiền đồn này. Chiếm công nghệ chế tạo đơn vị hải quân tiên tiến của địch và nghiên cứu nó.
|
||||
#do not translate
|
||||
sector.facility32m.description = WIP, map submission by Stormride_R
|
||||
sector.taintedWoods.description = WIP, map submission by Stormride_R
|
||||
sector.atolls.description = WIP, map submission by Stormride_R
|
||||
@ -1274,7 +1276,7 @@ keybind.unit_command_load_units.name = Mệnh lệnh đơn vị: Nhập đơn v
|
||||
keybind.unit_command_load_blocks.name = Mệnh lệnh đơn vị: Nhập khối công trình
|
||||
keybind.unit_command_unload_payload.name = Mệnh lệnh đơn vị: Dỡ khối hàng
|
||||
keybind.unit_command_enter_payload.name = Mệnh lệnh đơn vị: Vào khối hàng
|
||||
keybind.unit_command_loop_payload.name = Unit Command: Loop Unit Transfer
|
||||
keybind.unit_command_loop_payload.name = Mệnh lệnh đơn vị: Lặp vận chuyển đơn vi
|
||||
|
||||
keybind.rebuild_select.name = Xây dựng lại khu vực
|
||||
keybind.schematic_select.name = Chọn khu vực
|
||||
@ -1341,83 +1343,83 @@ mode.attack.description = Phá hủy căn cứ của kẻ địch. \n[gray]Cần
|
||||
mode.custom = Tùy chỉnh quy tắc
|
||||
|
||||
rules.invaliddata = Dữ liệu bộ nhớ tạm không hợp lệ.
|
||||
rules.hidebannedblocks = Ẩn các khối bị cấm
|
||||
rules.infiniteresources = Tài nguyên vô hạn
|
||||
rules.onlydepositcore = Chỉ cho phép đưa tài nguyên vào lõi
|
||||
rules.derelictrepair = Cho phép sửa khối bỏ hoang
|
||||
rules.reactorexplosions = Nổ lò phản ứng
|
||||
rules.coreincinerates = Hủy vật phẩm khi lõi đầy
|
||||
rules.disableworldprocessors = Vô hiệu hoá bộ xử lý thế giới
|
||||
rules.schematic = Cho phép dùng bản thiết kế
|
||||
rules.wavetimer = Đếm ngược đợt
|
||||
rules.hidebannedblocks = Ẩn Các Khối Bị Cấm
|
||||
rules.infiniteresources = Tài Nguyên Vô Hạn
|
||||
rules.onlydepositcore = Chỉ Cho Phép Đưa Tài Nguyên Vào Lõi
|
||||
rules.derelictrepair = Cho Phép Sửa Khối Bỏ Hoang
|
||||
rules.reactorexplosions = Nổ Nò Phản Ứng
|
||||
rules.coreincinerates = Hủy Vật Phẩm Khi Lõi Đầy
|
||||
rules.disableworldprocessors = Vô Hiệu Hoá Bộ Xử Lý Thế Giới
|
||||
rules.schematic = Cho Phép Dùng Bản Thiết Kế
|
||||
rules.wavetimer = Đếm Ngược Đợt
|
||||
rules.wavesending = Gửi đợt
|
||||
rules.allowedit = Cho phép sửa quy tắc
|
||||
rules.allowedit = Cho Phép Sửa Quy Tắc
|
||||
rules.allowedit.info = Khi được bật, người chơi có thể chỉnh sửa các quy tắc trong lúc chơi thông qua nút ở góc dưới bên trái của Trình đơn tạm dừng.
|
||||
rules.alloweditworldprocessors = Allow Editing World Processors
|
||||
rules.alloweditworldprocessors.info = When enabled, world logic blocks can be placed and edited even outside the editor.
|
||||
rules.alloweditworldprocessors = Cho Phép Chỉnh Sửa Bộ Xử Lý Thế Giới
|
||||
rules.alloweditworldprocessors.info = Khi bật, Bộ xử lý thế giới có thể được đặt và chỉnh sửa ngay cả bên ngoài trình chỉnh sửa.
|
||||
rules.waves = Đợt
|
||||
rules.airUseSpawns = Các đơn vị không quân dùng điểm xuất hiện
|
||||
rules.attack = Chế độ tấn công
|
||||
rules.buildai = AI Xây dựng căn cứ
|
||||
rules.buildaitier = Cấp độ AI xây dựng
|
||||
rules.rtsai = AI Chiến thuật [red](WIP - Đang hoàn thiện)
|
||||
rules.rtsai.campaign = RTS Attack AI
|
||||
rules.rtsai.campaign.info = In attack maps, makes units group up and attack player bases in a more intelligent manner.
|
||||
rules.rtsminsquadsize = Kích thước đội hình tối thiểu
|
||||
rules.rtsmaxsquadsize = Kích thước đội hình tối đa
|
||||
rules.rtsminattackweight = Sức tấn công tối thiểu
|
||||
rules.cleanupdeadteams = Dọn sạch công trình của đội bị đánh bại (PvP)
|
||||
rules.corecapture = Chiếm lõi khi phá hủy
|
||||
rules.polygoncoreprotection = Bảo vệ lõi kiểu đa giác
|
||||
rules.placerangecheck = Kiểm tra phạm vi xây dựng
|
||||
rules.enemyCheat = Tài nguyên kẻ địch vô hạn
|
||||
rules.blockhealthmultiplier = Hệ số độ bền khối
|
||||
rules.blockdamagemultiplier = Hệ số sát thương của khối
|
||||
rules.unitbuildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ sản xuất đơn vị
|
||||
rules.unitcostmultiplier = Hệ số chi phí sản xuất đơn vị
|
||||
rules.unithealthmultiplier = Hệ số độ bền của đơn vị
|
||||
rules.unitdamagemultiplier = Hệ số sát thương của đơn vị
|
||||
rules.unitcrashdamagemultiplier = Hệ số sát thương của đơn vị khi bị bắn rơi
|
||||
rules.solarmultiplier = Hệ số năng lượng mặt trời
|
||||
rules.unitcapvariable = Lõi tăng giới hạn đơn vị
|
||||
rules.unitpayloadsexplode = Khối hàng mang theo phát nổ cùng đơn vị
|
||||
rules.unitcap = Giới hạn đơn vị ban đầu
|
||||
rules.limitarea = Giới hạn kích thước bản đồ
|
||||
rules.enemycorebuildradius = Bán kính không xây dựng từ lõi của kẻ địch:[lightgray] (ô)
|
||||
rules.wavespacing = Giãn cách đợt:[lightgray] (giây)
|
||||
rules.initialwavespacing = Giãn cách đợt đầu:[lightgray] (giây)
|
||||
rules.buildcostmultiplier = Hệ số chi phí xây dựng
|
||||
rules.buildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ xây dựng
|
||||
rules.deconstructrefundmultiplier = Hệ số số hoàn trả khi phá dỡ
|
||||
rules.waitForWaveToEnd = Đợt chờ hết kẻ địch
|
||||
rules.wavelimit = Bản đồ kết thúc sau đợt
|
||||
rules.dropzoneradius = Bán kính vùng thả:[lightgray] (ô)
|
||||
rules.unitammo = Đơn vị cần đạn [red](có thể bị loại bỏ)
|
||||
rules.enemyteam = Đội kẻ địch
|
||||
rules.playerteam = Đội người chơi
|
||||
rules.airUseSpawns = Các Đơn Vị Không Quân Dùng Điểm Xuất Hiện
|
||||
rules.attack = Chế Độ Tấn Công
|
||||
rules.buildai = AI Xây Dựng Căn Cứ
|
||||
rules.buildaitier = Cấp Độ AI Xây Dựng
|
||||
rules.rtsai = AI Chiến Thuật [red](WIP - Đang hoàn thiện)
|
||||
rules.rtsai.campaign = AI chiến thuật tấn công
|
||||
rules.rtsai.campaign.info = Trong bản đồ kiểu tấn công, làm các đơn vị tập hợp nhóm và tấn công căn cứ người chơi theo phương pháp thông minh hơn.
|
||||
rules.rtsminsquadsize = Kích Thước Đội Hình Tối Thiểu
|
||||
rules.rtsmaxsquadsize = Kích Thước Đội Hình Tối Đa
|
||||
rules.rtsminattackweight = Sức Tấn Công Tối Thiểu
|
||||
rules.cleanupdeadteams = Dọn Sạch Công Trình Của Đội Bị Đánh Bại (PvP)
|
||||
rules.corecapture = Chiếm Lõi Khi Phá Hủy
|
||||
rules.polygoncoreprotection = Bảo Vệ Lõi Kiểu Đa Giác
|
||||
rules.placerangecheck = Kiểm Tra Phạm Vi Xây Dựng
|
||||
rules.enemyCheat = Tài Nguyên Kẻ Địch Vô Hạn
|
||||
rules.blockhealthmultiplier = Hệ Số Độ Bền Khối
|
||||
rules.blockdamagemultiplier = Hệ Số Sát Thương Của Khối
|
||||
rules.unitbuildspeedmultiplier = Hệ Số Tốc Độ Sản Xuất Đơn Vị
|
||||
rules.unitcostmultiplier = Hệ Số Chi Phí Sản Xuất Đơn Vị
|
||||
rules.unithealthmultiplier = Hệ Số Độ Bền Của Đơn Vị
|
||||
rules.unitdamagemultiplier = Hệ Số Sát Thương Của Đơn Vị
|
||||
rules.unitcrashdamagemultiplier = Hệ Số Sát Thương Của Đơn Vị Khi Bị Bắn Rơi
|
||||
rules.solarmultiplier = Hệ Số Năng Lượng Mặt Trời
|
||||
rules.unitcapvariable = Lõi Tăng Giới Hạn Đơn Vị
|
||||
rules.unitpayloadsexplode = Khối Hàng Mang Theo Phát Nổ Cùng Đơn Vị
|
||||
rules.unitcap = Giới Hạn Đơn Vị Ban Đầu
|
||||
rules.limitarea = Giới Hạn Kích Thước Bản Đồ
|
||||
rules.enemycorebuildradius = Bán Kính Không Xây Dựng Từ Lõi Của Kẻ Địch:[lightgray] (ô)
|
||||
rules.wavespacing = Giãn Cách Đợt:[lightgray] (giây)
|
||||
rules.initialwavespacing = Giãn Cách Đợt Đầu:[lightgray] (giây)
|
||||
rules.buildcostmultiplier = Hệ Số Chi Phí Xây Dựng
|
||||
rules.buildspeedmultiplier = Hệ Số Tốc Độ Xây Dựng
|
||||
rules.deconstructrefundmultiplier = Hệ Số Hoàn Trả Khi Phá Dỡ
|
||||
rules.waitForWaveToEnd = Đợt Chờ Hết Kẻ Địch
|
||||
rules.wavelimit = Bản Đồ Kết Thúc Sau Đợt
|
||||
rules.dropzoneradius = Bán Kính Vùng Thả:[lightgray] (ô)
|
||||
rules.unitammo = Đơn Vị Cần Có Đạn [red](có thể bị loại bỏ)
|
||||
rules.enemyteam = Đội Kẻ Địch
|
||||
rules.playerteam = Đội Người Chơi
|
||||
rules.title.waves = Đợt
|
||||
rules.title.resourcesbuilding = Tài nguyên & Xây dựng
|
||||
rules.title.enemy = Kẻ địch
|
||||
rules.title.unit = Đơn vị
|
||||
rules.title.experimental = Thử nghiệm
|
||||
rules.title.environment = Môi trường
|
||||
rules.title.resourcesbuilding = Tài Nguyên & Xây Dựng
|
||||
rules.title.enemy = Kẻ Dịch
|
||||
rules.title.unit = Đơn Vị
|
||||
rules.title.experimental = Thử Nghiệm
|
||||
rules.title.environment = Môi Trường
|
||||
rules.title.teams = Đội
|
||||
rules.title.planet = Hành tinh
|
||||
rules.lighting = Ánh sáng
|
||||
rules.fog = Sương mù chiến tranb
|
||||
rules.invasions = Enemy Sector Invasions
|
||||
rules.showspawns = Show Enemy Spawns
|
||||
rules.randomwaveai = Unpredictable Wave AI
|
||||
rules.title.planet = Hành Tinh
|
||||
rules.lighting = Ánh Sáng
|
||||
rules.fog = Sương Mù Chiến Tranh
|
||||
rules.invasions = Kẻ Địch Xâm Lược Khu Vực
|
||||
rules.showspawns = Hiện Khu Kẻ Địch Xuất Hiện
|
||||
rules.randomwaveai = Đợt Tấn Công AI Không Đoán Trước
|
||||
rules.fire = Lửa
|
||||
rules.anyenv = <Bất kỳ>
|
||||
rules.explosions = Sát thương nổ của Khối/Đơn vị
|
||||
rules.ambientlight = Ánh sáng môi trường
|
||||
rules.weather = Thời tiết
|
||||
rules.weather.frequency = Tần suất:
|
||||
rules.weather.always = Luôn luôn
|
||||
rules.weather.duration = Thời gian:
|
||||
rules.randomwaveai.info = Makes units spawned in waves target random structures instead of directly attacking the core or power generators.
|
||||
rules.explosions = Sát Thương Nổ Của Khối/Đơn Vị
|
||||
rules.ambientlight = Ánh Sáng Môi Trường
|
||||
rules.weather = Thời Tiết
|
||||
rules.weather.frequency = Tần Suất:
|
||||
rules.weather.always = Luôn Có
|
||||
rules.weather.duration = Thời Lượng:
|
||||
|
||||
rules.randomwaveai.info = Làm các đơn vị xuất hiện trong các lượt nhắm vào công trình ngẫu nhiên thay vì tấn công trực tiếp vào lõi hoặc máy phát năng lượng.
|
||||
rules.placerangecheck.info = Ngăn chặn người chơi khỏi việc đặt bất kỳ thứ gì gần công trình kẻ địch. Khi cố đặt một bệ súng, phạm vi sẽ bị tăng lên, để bệ súng không thể bắn tới kẻ địch.
|
||||
rules.onlydepositcore.info = Ngăn chặn các đơn vị khỏi việc thả vật phẩm vào bất kỳ công trình nào ngoài lõi.
|
||||
|
||||
@ -2023,7 +2025,7 @@ split.container = Tương tự như thùng chứa, đơn vị cũng có thể đ
|
||||
item.copper.description = Dùng trong tất cả các loại xây dựng và các loại đạn dược.
|
||||
item.copper.details = Đồng. Kim loại nhiều bất thường trên Serpulo. Có cấu trúc yếu trừ khi được tôi luyện.
|
||||
item.lead.description = Được dùng trong vận chuyển chất lỏng và cấu trúc liên quan đến điện.
|
||||
item.lead.details = Đặc. Trơ. Dùng cực nhiều trong pin.\nLưu ý: Có thể độc hại đối với các dạng sống sinh học. Không phải vì nó còn nhiều ở xung quanh đây.
|
||||
item.lead.details = Đặc. Trơ. Dùng cực nhiều trong pin.\nLưu ý: Có thể độc hại đối với các dạng sống sinh học; không phải vì nó còn nhiều ở xung quanh đây.
|
||||
item.metaglass.description = Được dùng trong cấu trúc phân phối/lưu trữ chất lỏng.
|
||||
item.graphite.description = Được dùng trong các bộ phận điện và đạn súng.
|
||||
item.sand.description = Được dùng để sản xuất các vật liệu tinh chế khác.
|
||||
|
Loading…
Reference in New Issue
Block a user