mirror of
https://github.com/Anuken/Mindustry.git
synced 2025-01-03 13:30:25 +07:00
Update Vietnamese translation (#9981)
* Update Vietnamese translation - Minor fixes. - Translate new strings from2ab2b03bf8
. * Translate new stringsc91f51f8d2
* Fix "intervals" translation
This commit is contained in:
parent
20792b0253
commit
252399a7d8
@ -1136,8 +1136,8 @@ category.items = Vật phẩm
|
||||
category.crafting = Đầu vào/ra
|
||||
category.function = Chức năng
|
||||
category.optional = Cải tiến tùy chọn
|
||||
setting.alwaysmusic.name = Always Play Music
|
||||
setting.alwaysmusic.description = When enabled, music will always play on loop in-game.\nWhen disabled, it only plays at random intervals.
|
||||
setting.alwaysmusic.name = Luôn phát nhạc
|
||||
setting.alwaysmusic.description = Khi bật, âm nhạc sẽ luôn phát lặp lại khi chơi.\nKhi tắt, nó chỉ phát tại các khoảng thời gian ngẫu nhiên.
|
||||
setting.skipcoreanimation.name = Bỏ qua hiệu ứng phóng/đáp lõi
|
||||
setting.landscape.name = Khóa ngang
|
||||
setting.shadows.name = Đổ bóng
|
||||
@ -1337,8 +1337,8 @@ rules.disableworldprocessors = Vô hiệu hoá bộ xử lý thế giới
|
||||
rules.schematic = Cho phép dùng bản thiết kế
|
||||
rules.wavetimer = Đếm ngược đợt
|
||||
rules.wavesending = Gửi đợt
|
||||
rules.allowedit = Allow Editing Rules
|
||||
rules.allowedit.info = When enabled, the player can edit rules in-game via the button in the bottom left corner of the Pause menu.
|
||||
rules.allowedit = Cho phép sửa quy tắc
|
||||
rules.allowedit.info = Khi được bật, người chơi có thể chỉnh sửa các quy tắc trong lúc chơi thông qua nút ở góc dưới bên trái của Trình đơn tạm dừng.
|
||||
rules.waves = Đợt
|
||||
rules.airUseSpawns = Các đơn vị không quân dùng điểm xuất hiện
|
||||
rules.attack = Chế độ tấn công
|
||||
@ -1793,7 +1793,7 @@ block.red-stone-boulder.name = Tảng đá đỏ
|
||||
block.graphitic-wall.name = Tường than chì
|
||||
block.silicon-arc-furnace.name = Lò tinh luyện Silicon
|
||||
block.electrolyzer.name = Máy điện phân
|
||||
block.atmospheric-concentrator.name = Máy tập trung khí quyển
|
||||
block.atmospheric-concentrator.name = Máy ngưng tụ khí quyển
|
||||
block.oxidation-chamber.name = Bể Oxy hoá
|
||||
block.electric-heater.name = Máy nhiệt từ điện
|
||||
block.slag-heater.name = Máy nhiệt từ xỉ
|
||||
@ -1848,8 +1848,8 @@ block.vent-condenser.name = Máy ngưng tụ hơi nước
|
||||
block.cliff-crusher.name = Máy nghiền vách đá
|
||||
block.plasma-bore.name = Khoan plasma
|
||||
block.large-plasma-bore.name = Khoan plasma lớn
|
||||
block.impact-drill.name = Máy khoan thủy lực
|
||||
block.eruption-drill.name = Máy khoan siêu thủy lực
|
||||
block.impact-drill.name = Máy khoan động lực
|
||||
block.eruption-drill.name = Máy khoan siêu động lực
|
||||
block.core-bastion.name = Lõi: Pháo đài
|
||||
block.core-citadel.name = Lõi: Thủ phủ
|
||||
block.core-acropolis.name = Lõi: Đại đô
|
||||
@ -2180,7 +2180,7 @@ block.exponential-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào
|
||||
block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào lên cấp thứ năm và là cấp cuối cùng.
|
||||
block.switch.description = Công tắc có thể bật/tắt. Trạng thái có thể được đọc và điều khiển với xử lý logic.
|
||||
block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình.
|
||||
block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý tiểu cấp.
|
||||
block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý vi cấp.
|
||||
block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý trung cấp.
|
||||
block.memory-cell.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý.
|
||||
block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lý. Dung lượng cao.
|
||||
|
Loading…
Reference in New Issue
Block a user