Update Vietnamese translation for V7 (#6246)

This commit is contained in:
NgLam is SIMP
2021-11-01 20:31:34 +07:00
committed by GitHub
parent 99e7fcd2d2
commit 4cbc4a0bca

View File

@ -78,13 +78,12 @@ schematic.tagexists = Thẻ đã tồn tại.
stats = Thống kê stats = Thống kê
stat.wave = Đợt đã vượt qua:[accent] {0} stat.wave = Đợt đã vượt qua:[accent] {0}
stat.unitsCreated = Quân lính đã tạo:[accent] {0}
stat.enemiesDestroyed = Kẻ thù bị tiêu diệt:[accent] {0} stat.enemiesDestroyed = Kẻ thù bị tiêu diệt:[accent] {0}
stat.built = Số công trình đã xây dựng:[accent] {0} stat.built = Số công trình đã xây dựng:[accent] {0}
stat.destroyed = Số công trình đã bị phá:[accent] {0} stat.destroyed = Số công trình đã bị phá:[accent] {0}
stat.deconstructed = Số công trình được xây dựng lại:[accent] {0} stat.deconstructed = Số công trình được xây dựng lại:[accent] {0}
stat.delivered = Lượng tài nguyên được phóng:
stat.playtime = Thời gian chơi:[accent] {0} stat.playtime = Thời gian chơi:[accent] {0}
stat.rank = Xếp hạng: [accent]{0}
globalitems = [accent]Toàn bộ vật phẩm globalitems = [accent]Toàn bộ vật phẩm
map.delete = Bạn có chắc chắn muốn xóa bản đồ "[accent]{0}[]"? map.delete = Bạn có chắc chắn muốn xóa bản đồ "[accent]{0}[]"?
@ -94,6 +93,7 @@ level.mode = Chế độ:
coreattack = < Căn cứ đang bị tấn công! > coreattack = < Căn cứ đang bị tấn công! >
nearpoint = [[ [scarlet]RỜI KHỎI KHU VỰC ĐÁP NGAY LẬP TỨC[] ]\nsự hủy diệt sắp xảy ra nearpoint = [[ [scarlet]RỜI KHỎI KHU VỰC ĐÁP NGAY LẬP TỨC[] ]\nsự hủy diệt sắp xảy ra
database = Cơ sở dữ liệu database = Cơ sở dữ liệu
database.button = Cơ sở dữ liệu
savegame = Lưu trò chơi savegame = Lưu trò chơi
loadgame = Tải lại màn chơi loadgame = Tải lại màn chơi
joingame = Tham gia trò chơi joingame = Tham gia trò chơi
@ -101,6 +101,7 @@ customgame = Tùy chỉnh
newgame = Trò chơi mới newgame = Trò chơi mới
none = <trống> none = <trống>
none.found = [lightgray]<không tìm thấy> none.found = [lightgray]<không tìm thấy>
none.inmap = [lightgray]<không có trong bản đồ>
minimap = Bản đồ nhỏ minimap = Bản đồ nhỏ
position = Vị trí position = Vị trí
close = Đóng close = Đóng
@ -168,6 +169,7 @@ launchcore = Phóng căn cứ
filename = Tên tệp: filename = Tên tệp:
unlocked = Đã mở khóa nội dung mới! unlocked = Đã mở khóa nội dung mới!
available = Đã có mục nghiên cứu mới! available = Đã có mục nghiên cứu mới!
unlock.incampaign = < Mở khóa trong chiến dịch để biết chi tiết >
completed = [accent]Hoàn tất completed = [accent]Hoàn tất
techtree = Tiến trình techtree = Tiến trình
research.legacy = Dữ liệu nghiên cứu từ phiên bản[accent]5.0[] được tìm thấy.\nBạn có muốn [accent]tải dữ liệu này[], hoặc [accent]bỏ qua[] và bắt đầu nghiên cứu lại trong chiến dịch mới (khuyến nghị)? research.legacy = Dữ liệu nghiên cứu từ phiên bản[accent]5.0[] được tìm thấy.\nBạn có muốn [accent]tải dữ liệu này[], hoặc [accent]bỏ qua[] và bắt đầu nghiên cứu lại trong chiến dịch mới (khuyến nghị)?
@ -214,6 +216,7 @@ hosts.none = [lightgray]Không có máy chủ cục bộ nào được tìm th
host.invalid = [scarlet]Không thể kết nối đến máy chủ. host.invalid = [scarlet]Không thể kết nối đến máy chủ.
servers.local = Máy chủ cục bộ servers.local = Máy chủ cục bộ
servers.local.steam = Màn chơi hiện có & Máy chủ cục bộ
servers.remote = Máy chủ tùy chỉnh servers.remote = Máy chủ tùy chỉnh
servers.global = Máy chủ từ cộng đồng servers.global = Máy chủ từ cộng đồng
@ -285,6 +288,7 @@ save.corrupted = Tệp bản lưu bị hỏng hoặc không hợp lệ!
empty = <trống> empty = <trống>
on = Bật on = Bật
off = Tắt off = Tắt
save.search = Tìm kiếm màn chơi đã lưu...
save.autosave = Tự động lưu: {0} save.autosave = Tự động lưu: {0}
save.map = Bản đồ: {0} save.map = Bản đồ: {0}
save.wave = Đợt {0} save.wave = Đợt {0}
@ -315,7 +319,7 @@ data.invalid = Đây không phải dữ liệu trò chơi hợp lệ.
data.import.confirm = Nhập dữ liệu bên ngoài sẽ ghi đè[scarlet] tất cả[] dữ liệu trò chơi hiện tại.\n[accent]Điều này không thể hoàn tác![]\n\nSau khi dữ liệu được nhập, trò chơi của bạn sẽ thoát ngay lập tức. data.import.confirm = Nhập dữ liệu bên ngoài sẽ ghi đè[scarlet] tất cả[] dữ liệu trò chơi hiện tại.\n[accent]Điều này không thể hoàn tác![]\n\nSau khi dữ liệu được nhập, trò chơi của bạn sẽ thoát ngay lập tức.
quit.confirm = Bạn có chắc muốn thoát? quit.confirm = Bạn có chắc muốn thoát?
loading = [accent]Đang tải... loading = [accent]Đang tải...
reloading = [accent]Đang tải lại Mods... downloading = [accent]Đang tải xuống...
saving = [accent]Đang lưu... saving = [accent]Đang lưu...
respawn = [accent][[{0}][] để hồi sinh tại căn cứ respawn = [accent][[{0}][] để hồi sinh tại căn cứ
cancelbuilding = [accent][[{0}][] để hủy xây cancelbuilding = [accent][[{0}][] để hủy xây
@ -360,6 +364,7 @@ publish.confirm = Bạn có chắc chắn muốn xuất bản không?\n\n[lightg
publish.error = Lỗi khi xuất bản: {0} publish.error = Lỗi khi xuất bản: {0}
steam.error = Không thể khởi chạy dịch vụ Steam.\nLỗi: {0} steam.error = Không thể khởi chạy dịch vụ Steam.\nLỗi: {0}
editor.cliffs = Chuyển tường thành vách đá
editor.brush = Kích thước editor.brush = Kích thước
editor.openin = Mở trong trình chỉnh sửa editor.openin = Mở trong trình chỉnh sửa
editor.oregen = Cấu trúc quặng editor.oregen = Cấu trúc quặng
@ -375,6 +380,13 @@ editor.ingame = Chỉnh sửa trong trò chơi
editor.publish.workshop = Xuất bản lên Workshop editor.publish.workshop = Xuất bản lên Workshop
editor.newmap = Bản đồ mới editor.newmap = Bản đồ mới
editor.center = Trung tâm editor.center = Trung tâm
editor.search = Tìm kiếm bản đồ...
editor.filters = Lọc bản đồ
editor.filters.mode = Chế độ:
editor.filters.type = Kiểu bản đồ:
editor.filters.search = Tìm kiếm trongtrong:
editor.filters.author = Tác giả
editor.filters.description = Miêu tả
workshop = Workshop workshop = Workshop
waves.title = Đợt waves.title = Đợt
waves.remove = Xóa waves.remove = Xóa
@ -383,6 +395,7 @@ waves.waves = đợt
waves.perspawn = mỗi lần xuất hiện waves.perspawn = mỗi lần xuất hiện
waves.shields = khiên/đợt waves.shields = khiên/đợt
waves.to = đến waves.to = đến
waves.max = Số lượng quân lính tối đa
waves.guardian = Boss waves.guardian = Boss
waves.preview = Xem trước waves.preview = Xem trước
waves.edit = Chỉnh sửa... waves.edit = Chỉnh sửa...
@ -391,6 +404,13 @@ waves.load = Lấy từ bộ nhớ tạm
waves.invalid = Lượt không hợp lệ trong bộ nhớ tạm. waves.invalid = Lượt không hợp lệ trong bộ nhớ tạm.
waves.copied = Đã sao chép lượt. waves.copied = Đã sao chép lượt.
waves.none = Không có kẻ thù được xác định.\nLưu ý rằng bố cục mỗi đợt trống sẽ tự động được thay thế bằng bố cục mặc định. waves.none = Không có kẻ thù được xác định.\nLưu ý rằng bố cục mỗi đợt trống sẽ tự động được thay thế bằng bố cục mặc định.
waves.sort = Sắp xếp theo
waves.sort.reverse = Đảo ngược sắp xếp
waves.sort.begin = Bắt đầu
waves.sort.health = Máu
waves.sort.type = Thể loại
waves.units.hide = Ẩn tất cả
waves.units.show = Hiện tất cả
#these are intentionally in lower case #these are intentionally in lower case
wavemode.counts = số lượng wavemode.counts = số lượng
@ -400,6 +420,7 @@ wavemode.health = máu
editor.default = [lightgray]<Mặc định> editor.default = [lightgray]<Mặc định>
details = Chi tiết... details = Chi tiết...
edit = Chỉnh sửa... edit = Chỉnh sửa...
variables = Thông số
editor.name = Tên: editor.name = Tên:
editor.spawn = Thêm kẻ địch editor.spawn = Thêm kẻ địch
editor.removeunit = Xóa kẻ địch editor.removeunit = Xóa kẻ địch
@ -537,6 +558,7 @@ configure = Tùy chỉnh vật phẩm
loadout = Vật phẩm loadout = Vật phẩm
resources = Tài nguyên resources = Tài nguyên
bannedblocks = Khối bị cấm bannedblocks = Khối bị cấm
bannedunits = Quân lính bị cấm
addall = Thêm tất cả addall = Thêm tất cả
launch.from = Đang phóng từ: [accent]{0} launch.from = Đang phóng từ: [accent]{0}
launch.destination = Đích đến: {0} launch.destination = Đích đến: {0}
@ -561,10 +583,13 @@ weather.sandstorm.name = Bão cát
weather.sporestorm.name = Bão bào tử weather.sporestorm.name = Bão bào tử
weather.fog.name = Sương mù weather.fog.name = Sương mù
sectorlist = Khu vực
sectorlist.attacked = {0} đang bị tấn công
sectors.unexplored = [lightgray]Chưa được khám phá sectors.unexplored = [lightgray]Chưa được khám phá
sectors.resources = Tài nguyên: sectors.resources = Tài nguyên:
sectors.production = Sản lượng: sectors.production = Sản lượng:
sectors.export = Xuất: sectors.export = Xuất:
sectors.import = Nhập:
sectors.time = Thời gian: sectors.time = Thời gian:
sectors.threat = Mối đe dọa: sectors.threat = Mối đe dọa:
sectors.wave = Đợt: sectors.wave = Đợt:
@ -632,6 +657,8 @@ sector.windsweptIslands.description = Xa hơn đường bờ biển là chuỗi
sector.extractionOutpost.description = Một tiền đồn xa, được kẻ thù xây dựng với mục đích phóng nguồn lực sang các khu vực khác.\n\nCông nghệ vận tải xuyên ngành là điều cần thiết để chinh phục hơn nữa. Phá hủy căn cứ. Nghiên cứu bệ phóng của họ. sector.extractionOutpost.description = Một tiền đồn xa, được kẻ thù xây dựng với mục đích phóng nguồn lực sang các khu vực khác.\n\nCông nghệ vận tải xuyên ngành là điều cần thiết để chinh phục hơn nữa. Phá hủy căn cứ. Nghiên cứu bệ phóng của họ.
sector.impact0078.description = Đây là tàn tích của tàu vận chuyển giữa các vì sao lần đầu tiên đi vào hệ thống này.\n\nLấy càng nhiều càng tốt từ đống đổ nát. Nghiên cứu bất kỳ công nghệ nguyên vẹn nào. sector.impact0078.description = Đây là tàn tích của tàu vận chuyển giữa các vì sao lần đầu tiên đi vào hệ thống này.\n\nLấy càng nhiều càng tốt từ đống đổ nát. Nghiên cứu bất kỳ công nghệ nguyên vẹn nào.
sector.planetaryTerminal.description = Mục tiêu cuối cùng.\n\nCăn cứ ven biển này chứa một cấu trúc có khả năng phóng căn cứ tới các hành tinh địa phương. Nó được bảo vệ cực kỳ cẩn thận.\n\nSản xuất quân lính hải quân. Loại bỏ kẻ thù càng nhanh càng tốt. Nghiên cứu cấu trúc phóng. sector.planetaryTerminal.description = Mục tiêu cuối cùng.\n\nCăn cứ ven biển này chứa một cấu trúc có khả năng phóng căn cứ tới các hành tinh địa phương. Nó được bảo vệ cực kỳ cẩn thận.\n\nSản xuất quân lính hải quân. Loại bỏ kẻ thù càng nhanh càng tốt. Nghiên cứu cấu trúc phóng.
sector.coastline.name = Coastline
sector.navalFortress.name = Naval Fortress
status.burning.name = Cháy status.burning.name = Cháy
status.freezing.name = Đóng băng status.freezing.name = Đóng băng
@ -643,9 +670,11 @@ status.electrified.name = Electrified
status.spore-slowed.name = Spore Slowed status.spore-slowed.name = Spore Slowed
status.tarred.name = Tarred status.tarred.name = Tarred
status.overclock.name = Overclock status.overclock.name = Overclock
status.overdrive.name = Overdrive
status.shocked.name = Shock status.shocked.name = Shock
status.blasted.name = Nổ status.blasted.name = Nổ
status.unmoving.name = Bất động status.unmoving.name = Bất động
status.boss.name = Guardian
settings.language = Ngôn ngữ settings.language = Ngôn ngữ
settings.data = Dữ liệu trò chơi settings.data = Dữ liệu trò chơi
@ -794,7 +823,7 @@ bullet.splashdamage = [stat]{0}[lightgray] sát thương diện rộng ~[stat] {
bullet.incendiary = [stat]cháy bullet.incendiary = [stat]cháy
bullet.homing = [stat]truy đuổi bullet.homing = [stat]truy đuổi
bullet.buildingdamage = [stat]{0}%[lightgray] sát thương khối bullet.buildingdamage = [stat]{0}%[lightgray] sát thương khối
bullet.frag = [stat]phá mảnh bullet.frags = [stat]phá mảnh
bullet.lightning = [stat]{0}[lightgray]x tia chớp ~ [stat]{1}[lightgray] sát thương bullet.lightning = [stat]{0}[lightgray]x tia chớp ~ [stat]{1}[lightgray] sát thương
bullet.knockback = [stat]{0}[lightgray] bật lùi bullet.knockback = [stat]{0}[lightgray] bật lùi
bullet.pierce = [stat]{0}[lightgray]x xuyên giáp bullet.pierce = [stat]{0}[lightgray]x xuyên giáp
@ -806,6 +835,7 @@ bullet.reload = [stat]{0}[lightgray]x tốc độ bắn
unit.blocks = Khối unit.blocks = Khối
unit.blockssquared = Khối² unit.blockssquared = Khối²
unit.powersecond = đơn vị năng lượng/giây unit.powersecond = đơn vị năng lượng/giây
unit.tilessecond = ô/giây
unit.liquidsecond = đơn vị chất lỏng/giây unit.liquidsecond = đơn vị chất lỏng/giây
unit.itemssecond = vật phẩm/giây unit.itemssecond = vật phẩm/giây
unit.liquidunits = đơn vị chất lỏng unit.liquidunits = đơn vị chất lỏng
@ -831,20 +861,19 @@ category.items = Vật phẩm
category.crafting = Vào/Sản phẩm category.crafting = Vào/Sản phẩm
category.function = Chức năng category.function = Chức năng
category.optional = Cải tiến category.optional = Cải tiến
setting.skipcoreanimation.name = Bỏ qua hiệu ứng phóng/đáp căn cứcứ
setting.landscape.name = Khóa ngang setting.landscape.name = Khóa ngang
setting.shadows.name = Bóng đổ setting.shadows.name = Bóng đổ
setting.blockreplace.name = Tự động đề xuất khối setting.blockreplace.name = Tự động đề xuất khối
setting.linear.name = Lọc tuyến tính setting.linear.name = Lọc tuyến tính
setting.hints.name = Gợi ý setting.hints.name = Gợi ý
setting.logichints.name = Gợi ý Logic setting.logichints.name = Gợi ý Logic
setting.flow.name = Hiện thị tốc độ chuyền tài nguyên
setting.backgroundpause.name = Tạm dừng trong nền setting.backgroundpause.name = Tạm dừng trong nền
setting.buildautopause.name = Tự động dừng xây dựng setting.buildautopause.name = Tự động dừng xây dựng
setting.doubletapmine.name = Nhấn đúp để Đào setting.doubletapmine.name = Nhấn đúp để Đào
setting.modcrashdisable.name = Tắt các mod khi gặp sự cố trong khởi động setting.modcrashdisable.name = Tắt các mod khi gặp sự cố trong khởi động
setting.animatedwater.name = Hiệu ứng nước setting.animatedwater.name = Hiệu ứng nước
setting.animatedshields.name = Hiệu ứng khiên setting.animatedshields.name = Hiệu ứng khiên
setting.antialias.name = Khử răng cưa[lightgray] (yêu cầu khởi động lại)[]
setting.playerindicators.name = Hướng người chơi setting.playerindicators.name = Hướng người chơi
setting.indicators.name = Hướng kẻ địch setting.indicators.name = Hướng kẻ địch
setting.autotarget.name = Tự động nhắm mục tiêu setting.autotarget.name = Tự động nhắm mục tiêu
@ -853,7 +882,8 @@ setting.touchscreen.name = Điều khiển bằng màn hình cảm ứng
setting.fpscap.name = FPS tối đa setting.fpscap.name = FPS tối đa
setting.fpscap.none = Không giới hạn setting.fpscap.none = Không giới hạn
setting.fpscap.text = {0} FPS setting.fpscap.text = {0} FPS
setting.uiscale.name = Kích thước UI[lightgray] (yêu cầu khởi động lại)[] setting.uiscale.name = Kích thước UI
setting.uiscale.description = Trò chơi sẽ khởi động lại để áp dụng các thay đổi.
setting.swapdiagonal.name = Đặt luôn theo đường chéo setting.swapdiagonal.name = Đặt luôn theo đường chéo
setting.difficulty.training = Luyện tập setting.difficulty.training = Luyện tập
setting.difficulty.easy = Dễ setting.difficulty.easy = Dễ
@ -871,7 +901,9 @@ setting.saveinterval.name = Khoảng thời gian lưu
setting.seconds = {0} giây setting.seconds = {0} giây
setting.milliseconds = {0} mili giây setting.milliseconds = {0} mili giây
setting.fullscreen.name = Toàn màn hình setting.fullscreen.name = Toàn màn hình
setting.borderlesswindow.name = Không viền[lightgray] (yêu cầu khởi động lại) setting.borderlesswindow.name = Không viền
setting.borderlesswindow.name.windows = Toàn màng hình (không viền)
setting.borderlesswindow.description = Trò chơi có thể sẽ khởi động lại để áp dụng các thay đổi
setting.fps.name = Hiển thị FPS & Ping setting.fps.name = Hiển thị FPS & Ping
setting.smoothcamera.name = Chế độ mượt mà setting.smoothcamera.name = Chế độ mượt mà
setting.vsync.name = VSync setting.vsync.name = VSync
@ -994,6 +1026,8 @@ rules.wavetimer = Đếm ngược đợt
rules.waves = Đợt rules.waves = Đợt
rules.attack = Chế độ tấn công rules.attack = Chế độ tấn công
rules.buildai = AI Xây dựng rules.buildai = AI Xây dựng
rules.aitier = Cấp độ AI
rules.cleanupdeadteams = Xóa công trình của đội bị đánh bại (PvP)
rules.corecapture = Chiếm căn cứ khi phá hủy rules.corecapture = Chiếm căn cứ khi phá hủy
rules.polygoncoreprotection = Bảo vệ lõi kiểu đa giác. rules.polygoncoreprotection = Bảo vệ lõi kiểu đa giác.
rules.enemyCheat = Tài nguyên vô hạn (kẻ địch) rules.enemyCheat = Tài nguyên vô hạn (kẻ địch)
@ -1012,12 +1046,15 @@ rules.deconstructrefundmultiplier = Hệ số số vật phẩm hoàn lại khi
rules.waitForWaveToEnd = Đợt chờ hết kẻ địch rules.waitForWaveToEnd = Đợt chờ hết kẻ địch
rules.dropzoneradius = Bán kính vùng thả:[lightgray] (ô) rules.dropzoneradius = Bán kính vùng thả:[lightgray] (ô)
rules.unitammo = Quân lính cần đạn rules.unitammo = Quân lính cần đạn
rules.enemyteam = Đội quân địch
rules.playerteam = Đội người chơi
rules.title.waves = Đợt rules.title.waves = Đợt
rules.title.resourcesbuilding = Tài nguyên & Xây dựng rules.title.resourcesbuilding = Tài nguyên & Xây dựng
rules.title.enemy = Kẻ địch rules.title.enemy = Kẻ địch
rules.title.unit = Quân lính rules.title.unit = Quân lính
rules.title.experimental = Thực nghiệm rules.title.experimental = Thực nghiệm
rules.title.environment = Môi trường rules.title.environment = Môi trường
rules.title.teams = Đội
rules.lighting = Ánh sáng rules.lighting = Ánh sáng
rules.enemyLights = Đèn địch rules.enemyLights = Đèn địch
rules.fire = Lửa rules.fire = Lửa
@ -1096,13 +1133,13 @@ unit.reign.name = Reign
unit.vela.name = Vela unit.vela.name = Vela
unit.corvus.name = Corvus unit.corvus.name = Corvus
block.resupply-point.name = Điểm tiếp tế
block.parallax.name = Parallax block.parallax.name = Parallax
block.cliff.name = Vách đá block.cliff.name = Vách đá
block.sand-boulder.name = Tường cát block.sand-boulder.name = Tường cát
block.basalt-boulder.name = Tường đá basalt block.basalt-boulder.name = Tường đá basalt
block.grass.name = Cỏ block.grass.name = Cỏ
block.molten-slag.name = Xỉ nóng chảy block.molten-slag.name = Xỉ nóng chảy
block.pooled-cryofluid.name = Chất làm lạnh
block.space.name = Không gian block.space.name = Không gian
block.salt.name = Muối block.salt.name = Muối
block.salt-wall.name = Tường muối block.salt-wall.name = Tường muối
@ -1136,6 +1173,7 @@ block.core-nucleus.name = Căn cứ: Trung tâm
block.deep-water.name = Nước sâu block.deep-water.name = Nước sâu
block.shallow-water.name = Nước block.shallow-water.name = Nước
block.tainted-water.name = Nước nhiểm bẩn block.tainted-water.name = Nước nhiểm bẩn
block.deep-tainted-water.name = Nước nhiểm bẩn sâu
block.darksand-tainted-water.name = Nước nhiễm bẩn cát đen block.darksand-tainted-water.name = Nước nhiễm bẩn cát đen
block.tar.name = Dầu block.tar.name = Dầu
block.stone.name = Đá block.stone.name = Đá
@ -1263,6 +1301,7 @@ block.plated-conduit.name = Ống dẫn bọc giáp
block.phase-conduit.name = Ống dẫn Phase block.phase-conduit.name = Ống dẫn Phase
block.liquid-router.name = Bộ phân phát chất lỏng block.liquid-router.name = Bộ phân phát chất lỏng
block.liquid-tank.name = Thùng chất lỏng block.liquid-tank.name = Thùng chất lỏng
block.liquid-container.name = Bình chất lỏng
block.liquid-junction.name = Giao điểm chất lỏng block.liquid-junction.name = Giao điểm chất lỏng
block.bridge-conduit.name = Cầu dẫn chất lỏng block.bridge-conduit.name = Cầu dẫn chất lỏng
block.rotary-pump.name = Bơm điện block.rotary-pump.name = Bơm điện
@ -1288,7 +1327,6 @@ block.meltdown.name = Meltdown
block.foreshadow.name = Foreshadow block.foreshadow.name = Foreshadow
block.container.name = Container block.container.name = Container
block.launch-pad.name = Bệ phóng block.launch-pad.name = Bệ phóng
block.launch-pad-large.name = Bệ phóng lớn
block.segment.name = Segment block.segment.name = Segment
block.command-center.name = Trung tâm chỉ huy block.command-center.name = Trung tâm chỉ huy
block.ground-factory.name = Nhà máy bộ binh block.ground-factory.name = Nhà máy bộ binh
@ -1303,17 +1341,23 @@ block.payload-router.name = Bộ định tuyến khối hàng
block.duct.name = Duct block.duct.name = Duct
block.duct-router.name = Duct Router block.duct-router.name = Duct Router
block.duct-bridge.name = Duct Bridge block.duct-bridge.name = Duct Bridge
block.payload-propulsion-tower.name = Payload Propulsion Tower block.payload-propulsion-tower.name = Tháp đẩy khối hàng
block.payload-void.name = Payload Void block.payload-void.name = Payload Void
block.payload-source.name = Payload Source block.payload-source.name = Payload Source
block.disassembler.name = Máy phân tách lớn block.disassembler.name = Máy phân tách lớn
block.silicon-crucible.name = Máy nấu Silicon lớn block.silicon-crucible.name = Máy nấu Silicon lớn
block.overdrive-dome.name = Máy tăng tốc lớn block.overdrive-dome.name = Máy tăng tốc lớn
#experimental, may be removed
block.block-forge.name = Block Forge
block.block-loader.name = Block Loader
block.block-unloader.name = Điểm dỡ hàng
block.interplanetary-accelerator.name = Máy gia tốc liên hành tinh block.interplanetary-accelerator.name = Máy gia tốc liên hành tinh
block.constructor.name = Máy chế tạo
block.constructor.description = Chế tạo các khối có kích thước 2x2 ô.
block.large-constructor.name = Máy chế tạo lớn
block.large-constructor.description = Chế tạo các khối có kích thước lên đến 4x4 ô.
block.deconstructor.name = Máy tháo dỡ
block.deconstructor.description = Tháo dỡ khối và quân lính, trả lại 100% nguyên liệu.
block.payload-loader.name = Payload Loader
block.payload-loader.description = Nạp chất lỏng và vật phẩm vào khối.
block.payload-unloader.name = Payload Unloader
block.payload-unloader.description = Lấy chất lỏng và vật phẩm từ khối.
block.switch.name = Công tắc block.switch.name = Công tắc
block.micro-processor.name = Bộ xử lí nhỏ block.micro-processor.name = Bộ xử lí nhỏ
@ -1348,6 +1392,7 @@ hint.placeTurret = Đặt \uf861 [accent]Súng[] để bảo vệ căn cứ củ
hint.breaking = [accent]Chuột phải[] và kéo để phá vỡ các khối. hint.breaking = [accent]Chuột phải[] và kéo để phá vỡ các khối.
hint.breaking.mobile = Kích hoạt \ue817 [accent]Cây búa[] ở phía dưới cùng bên phải và nhấn để phá vỡ các khối.\n\nGiữ ngón tay của bạn trong một giây và kéo để phá khối trong vùng được chọn. hint.breaking.mobile = Kích hoạt \ue817 [accent]Cây búa[] ở phía dưới cùng bên phải và nhấn để phá vỡ các khối.\n\nGiữ ngón tay của bạn trong một giây và kéo để phá khối trong vùng được chọn.
hint.blockInfo = Xem thông tin của một khối bằng cách chọn nó trong [accent]menu xây dựng[], Sau đó chọn nút [accent][[?][] ở bên phải. hint.blockInfo = Xem thông tin của một khối bằng cách chọn nó trong [accent]menu xây dựng[], Sau đó chọn nút [accent][[?][] ở bên phải.
hint.derelict = [accent]Derelict[] structures are broken remnants of old bases that no longer function.\n\nThese structures can be [accent]deconstructed[] for resources.
hint.research = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] để nghiên cứu công nghệ mới. hint.research = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] để nghiên cứu công nghệ mới.
hint.research.mobile = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] trong \ue88c [accent]Menu[] để nghiên cứu công nghệ mới. hint.research.mobile = Sử dụng nút \ue875 [accent]Nghiên cứu[] trong \ue88c [accent]Menu[] để nghiên cứu công nghệ mới.
hint.unitControl = Giữ [accent][[L-ctrl][] và [accent]click[] để điều khiển quân lính của bạn hoặc súng. hint.unitControl = Giữ [accent][[L-ctrl][] và [accent]click[] để điều khiển quân lính của bạn hoặc súng.
@ -1369,6 +1414,7 @@ hint.generator = \uf879 [accent]Máy phát điện đốt cháy[] đốt than v
hint.guardian = [accent]Boss[] được bọc giáp. Sử dụng loại đạn yếu chẳng hạn như [accent]Đồng[] và [accent]Chì[] là [scarlet]không hiệu quả[].\n\nSử dụng súng tiên tiến hơn hoặc sử dụng \uf835 [accent]Than chì làm đạn [] \uf861Duo/\uf859Salvo đạn dược để hạ gục Boss. hint.guardian = [accent]Boss[] được bọc giáp. Sử dụng loại đạn yếu chẳng hạn như [accent]Đồng[] và [accent]Chì[] là [scarlet]không hiệu quả[].\n\nSử dụng súng tiên tiến hơn hoặc sử dụng \uf835 [accent]Than chì làm đạn [] \uf861Duo/\uf859Salvo đạn dược để hạ gục Boss.
hint.coreUpgrade = Các căn cứ có thể được nâng cấp bằng cách [accent]đặt căn cứ cấp cao hơn trên chúng[].\n\nĐặt một căn cứ  [accent]Trụ sở[] trên căn cứ  [accent]Cơ sở[]. Đảm bảo không có vật cản gần đó. hint.coreUpgrade = Các căn cứ có thể được nâng cấp bằng cách [accent]đặt căn cứ cấp cao hơn trên chúng[].\n\nĐặt một căn cứ  [accent]Trụ sở[] trên căn cứ  [accent]Cơ sở[]. Đảm bảo không có vật cản gần đó.
hint.presetLaunch = Khác khu vực đáp [accent] xám[], như [accent]Frozen Forest[], có thể được phóng đến từ bất cứ đâu. Nó không yêu cầu chiếm các khu vực lân cận.\n\n[accent]Các khu vực được đánh số[], chẳng hạn như cái này, là [accent]không bắt buộc[]. hint.presetLaunch = Khác khu vực đáp [accent] xám[], như [accent]Frozen Forest[], có thể được phóng đến từ bất cứ đâu. Nó không yêu cầu chiếm các khu vực lân cận.\n\n[accent]Các khu vực được đánh số[], chẳng hạn như cái này, là [accent]không bắt buộc[].
hint.presetDifficulty = This sector has a [scarlet]high enemy threat level[].\nLaunching to such sectors is [accent]not recommended[] without proper technology and preparation.
hint.coreIncinerate = Sau khi căn cứ đầy vật phẩm, bất kì vật phẩm vào thuộc loại đó nhận được sẽ bị [accent]tiêu hủy[]. hint.coreIncinerate = Sau khi căn cứ đầy vật phẩm, bất kì vật phẩm vào thuộc loại đó nhận được sẽ bị [accent]tiêu hủy[].
hint.coopCampaign = Khi chơi chiến dịch[accent]co-op[], các vật phẩm được sản xuất trong bản đồ hiện tại cũng sẽ được gửi [accent]đến các khu vực của bạn[].\n\nBất kỳ nghiên cứu mới nào được thực hiện đều được lưu lại. hint.coopCampaign = Khi chơi chiến dịch[accent]co-op[], các vật phẩm được sản xuất trong bản đồ hiện tại cũng sẽ được gửi [accent]đến các khu vực của bạn[].\n\nBất kỳ nghiên cứu mới nào được thực hiện đều được lưu lại.
@ -1399,7 +1445,7 @@ liquid.slag.description = Dùng để tách các kim loại, hoặc phun vào k
liquid.oil.description = Dùng trong sản xuất vật liệu tiên tiến và làm đạn gây cháy. liquid.oil.description = Dùng trong sản xuất vật liệu tiên tiến và làm đạn gây cháy.
liquid.cryofluid.description = Dùng làm chất làm mát trong lò phản ứng, súng và nhà máy. liquid.cryofluid.description = Dùng làm chất làm mát trong lò phản ứng, súng và nhà máy.
block.resupply-point.description = Cung cấp đạn đồng cho các quân lính ở gần. Không tương thích với quân lính sử dụng điện. block.derelict =  [lightgray]Derelict
block.armored-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Không nhận đầu vào từ phía bên cạnh. block.armored-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Không nhận đầu vào từ phía bên cạnh.
block.illuminator.description = Phát sáng. block.illuminator.description = Phát sáng.
block.message.description = Lưu trữ tin nhắn giao tiếp giữa đồng đội. block.message.description = Lưu trữ tin nhắn giao tiếp giữa đồng đội.
@ -1425,6 +1471,8 @@ block.item-source.description = Tạo ra vật phẩm mãi mãi. Chỉ có trong
block.item-void.description = Hủy mọi vật phẩm. Chỉ có trong chế độ tự do. block.item-void.description = Hủy mọi vật phẩm. Chỉ có trong chế độ tự do.
block.liquid-source.description = Tạo ra chất lỏng mãi mãi. Chỉ có trong chế độ tự do. block.liquid-source.description = Tạo ra chất lỏng mãi mãi. Chỉ có trong chế độ tự do.
block.liquid-void.description = Loại bỏ mọi chất lỏng. Chỉ có trong chế độ tự do. block.liquid-void.description = Loại bỏ mọi chất lỏng. Chỉ có trong chế độ tự do.
block.payload-source.description = Tạo ra bất kì khối hàng nào. Chỉ có trong chế độ tự do.
block.payload-void.description = Phá hủy bất kì khối hàng nào. Chỉ có trong chế độ tự do.
block.copper-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù. block.copper-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù.
block.copper-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù. block.copper-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù.
block.titanium-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù. block.titanium-wall.description = Bảo vệ các công trình khỏi đạn của kẻ thù.
@ -1465,7 +1513,8 @@ block.conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, dùng với b
block.pulse-conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, vận chuyển nhanh và trữ nhiều hơn so với ống tiêu chuẩn. block.pulse-conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, vận chuyển nhanh và trữ nhiều hơn so với ống tiêu chuẩn.
block.plated-conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, không nhận đầu vào ở bên, không bị rò rỉ. block.plated-conduit.description = Đẩy chất lỏng đến trước, không nhận đầu vào ở bên, không bị rò rỉ.
block.liquid-router.description = Nhận chất lỏng từ một phía và đưa đều ra ba phía còn lại. Có thể trữ một lượng chất lỏng nhất định. block.liquid-router.description = Nhận chất lỏng từ một phía và đưa đều ra ba phía còn lại. Có thể trữ một lượng chất lỏng nhất định.
block.liquid-tank.description = Trữ được nhiều chất lỏng. Đưa đều ra mọi phía như bộ phân nnh chất lỏng. block.liquid-tank.description = Trữ được một lượng lớn chất lỏng. Đưa đều ra mọi phía như bộ phân pt chất lỏng.
block.liquid-container.description = Lưu trữ một lượng vừa phải chất lỏng. Đưa đều ra mọi phía như bộ phân phát chất lỏng.
block.liquid-junction.description = Chức năng như cầu cho hai ống nước băng chéo nhau. block.liquid-junction.description = Chức năng như cầu cho hai ống nước băng chéo nhau.
block.bridge-conduit.description = Vận chuyển chất lỏng qua nhiều loại địa hình hoặc công trình. block.bridge-conduit.description = Vận chuyển chất lỏng qua nhiều loại địa hình hoặc công trình.
block.phase-conduit.description = Vận chuyển chất lỏng qua địa hình hoặc công trình. Phạm vi dài hơn cầu nối, nhưng cần năng lượng. block.phase-conduit.description = Vận chuyển chất lỏng qua địa hình hoặc công trình. Phạm vi dài hơn cầu nối, nhưng cần năng lượng.
@ -1543,6 +1592,8 @@ block.memory-bank.description = Lưu trữ thông tin cho bộ xử lí. Dung l
block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí. block.logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí.
block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí. block.large-logic-display.description = Hiển thị đồ họa tùy ý từ bộ xử lí.
block.interplanetary-accelerator.description = Tòa súng từ trường cỡ lớn. Tăng tốc vật phóng đến vận tốc thoát để di chuyển giữa các hành tinh. block.interplanetary-accelerator.description = Tòa súng từ trường cỡ lớn. Tăng tốc vật phóng đến vận tốc thoát để di chuyển giữa các hành tinh.
block.repair-turret.description = Sửa chữa những quân lính bị hư hỏng trong khu vực nhất địnhđịnh. Có thể làm mát để tăng hiệu quả.
block.payload-propulsion-tower.description = Cơ cấu vận chuyển các khối hàng tầm xa. Bắn khối hàng cho các tháp đẩy khối hàng kháckhác.
unit.dagger.description = Bắn đạn tiêu chuẩn vào tất cả kẻ địch xung quanh. unit.dagger.description = Bắn đạn tiêu chuẩn vào tất cả kẻ địch xung quanh.
unit.mace.description = Phun lửa vào tất cả kẻ địch xung quanh. unit.mace.description = Phun lửa vào tất cả kẻ địch xung quanh.
@ -1577,6 +1628,11 @@ unit.omura.description = Bắn đạn từ trường xuyên giáp tầm xa vào
unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
unit.gamma.description = Bảo vệ căn cứ trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.gamma.description = Bảo vệ căn cứ trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
unit.retusa.description = Fires homing torpedoes at nearby enemies. Repairs allied units.
unit.oxynoe.description = Fires structure-repairing streams of flame at nearby enemies. Targets nearby enemy projectiles with a point defense turret.
unit.cyerce.description = Fires seeking cluster-missiles at enemies. Repairs allied units.
unit.aegires.description = Shocks all enemy units and structures that enter its energy field. Repairs all allies.
unit.navanax.description = Fires explosive EMP projectiles, dealing significant damage to enemy power networks and repairing allied structures. Melts nearby enemies with 4 autonomous laser turrets.
lst.read = Đọc một số từ bộ nhớ được liên kết. lst.read = Đọc một số từ bộ nhớ được liên kết.
lst.write = Ghi một số vào bộ nhớ được liên kết. lst.write = Ghi một số vào bộ nhớ được liên kết.
@ -1591,6 +1647,8 @@ lst.sensor = Lấy dữ liệu từ một khối hoặc quân lính.
lst.set = Đặt một biến. lst.set = Đặt một biến.
lst.operation = Thực hiện thao tác trên 1-2 biến. lst.operation = Thực hiện thao tác trên 1-2 biến.
lst.end = Chuyển đến lệnh đầu tiên. lst.end = Chuyển đến lệnh đầu tiên.
lst.wait = Chờ trong khoảng thời gian nhất định.
lst.lookup = Look up an item/liquid/unit/block type by ID.\nTotal counts of each type can be accessed with:\n[accent]@unitCount[] / [accent]@itemCount[] / [accent]@liquidCount[] / [accent]@blockCount[]
lst.jump = Chuyển qua lệnh khác nếu điều kiện đúng. lst.jump = Chuyển qua lệnh khác nếu điều kiện đúng.
lst.unitbind = Bind to the next unit of a type, and store it in [accent]@unit[]. lst.unitbind = Bind to the next unit of a type, and store it in [accent]@unit[].
lst.unitcontrol = Control the currently bound unit. lst.unitcontrol = Control the currently bound unit.
@ -1689,13 +1747,13 @@ sensor.in = The building/unit to sense.
radar.from = Building to sense from.\nSensor range is limited by building range. radar.from = Building to sense from.\nSensor range is limited by building range.
radar.target = Filter for units to sense. radar.target = Filter for units to sense.
radar.and = Additional filters. radar.and = Additional filters.
radar.order = Sorting order. 0 to reverse. radar.order = Sắp xếp theo thứ tự. đặt giá trị 0 để đảo ngược.
radar.sort = Metric to sort results by. radar.sort = Metric to sort results by.
radar.output = Variable to write output unit to. radar.output = Variable to write output unit to.
unitradar.target = Filter for units to sense. unitradar.target = Filter for units to sense.
unitradar.and = Additional filters. unitradar.and = Additional filters.
unitradar.order = Sorting order. 0 to reverse. unitradar.order = Sắp xếp theo thứ tự. đặt giá trị 0 để đảo ngược.
unitradar.sort = Metric to sort results by. unitradar.sort = Metric to sort results by.
unitradar.output = Variable to write output unit to. unitradar.output = Variable to write output unit to.
@ -1706,8 +1764,8 @@ control.shoot = Whether to shoot.
unitlocate.enemy = Whether to locate enemy buildings. unitlocate.enemy = Whether to locate enemy buildings.
unitlocate.found = Whether the object was found. unitlocate.found = Whether the object was found.
unitlocate.building = Output variable for located building. unitlocate.building = Output variable for located building.
unitlocate.outx = Output X coordinate. unitlocate.outx = Cho ra tọa độ X.
unitlocate.outy = Output Y coordinate. unitlocate.outy = Cho ra tọa độ Y.
unitlocate.group = Building group to look for. unitlocate.group = Building group to look for.
lenum.idle = Không di chuyển, nhưng vẫn xây dựng/đào.\nTrạng thái mặc định. lenum.idle = Không di chuyển, nhưng vẫn xây dựng/đào.\nTrạng thái mặc định.
@ -1721,6 +1779,7 @@ lenum.itemdrop = Thả vật phẩm.
lenum.itemtake = Lấy vật phẩm từ khối. lenum.itemtake = Lấy vật phẩm từ khối.
lenum.paydrop = Thả khối hàng hiện tại. lenum.paydrop = Thả khối hàng hiện tại.
lenum.paytake = Nhất khối hàng tại vị trí hiện tại. lenum.paytake = Nhất khối hàng tại vị trí hiện tại.
lenum.payenter = Enter/land on the payload block the unit is on.
lenum.flag = Numeric unit flag. lenum.flag = Numeric unit flag.
lenum.mine = Đào tại vị trí. lenum.mine = Đào tại vị trí.
lenum.build = Xây công trình. lenum.build = Xây công trình.