Update Vietnamese Translation. (#4660)

* Update translation, fix some typo

* About 150 lines to do left.

* Typos fix #_1

* Typos fix + add trans

* Update to lastest commit.

* Base logic translation.

* a lot of typo ...

* some update from main bundle.

* Add more logic hint.
This commit is contained in:
Ngọc Lam 2021-02-20 22:07:19 +07:00 committed by GitHub
parent 2df2a0971a
commit a2e075ee54
No known key found for this signature in database
GPG Key ID: 4AEE18F83AFDEB23

View File

@ -13,6 +13,7 @@ link.google-play.description = Google Play store listing
link.f-droid.description = F-Droid listing link.f-droid.description = F-Droid listing
link.wiki.description = Mindustry wiki chính thức link.wiki.description = Mindustry wiki chính thức
link.suggestions.description = Đề xuất các tính năng mới link.suggestions.description = Đề xuất các tính năng mới
link.bug.description = Tìm thấy lỗi? Báo cáo nó ở đây
linkfail = Không mở được liên kết!\nURL đã được sao chép vào bộ nhớ tạm. linkfail = Không mở được liên kết!\nURL đã được sao chép vào bộ nhớ tạm.
screenshot = Ảnh chụp màn hình được lưu vào {0} screenshot = Ảnh chụp màn hình được lưu vào {0}
screenshot.invalid = Bản đồ quá lớn, có khả năng không đủ bộ nhớ để chụp ảnh màn hình. screenshot.invalid = Bản đồ quá lớn, có khả năng không đủ bộ nhớ để chụp ảnh màn hình.
@ -40,6 +41,14 @@ be.ignore = Bỏ qua
be.noupdates = Không tìm thấy bản cập nhật mới. be.noupdates = Không tìm thấy bản cập nhật mới.
be.check = Kiểm tra các bản cập nhật. be.check = Kiểm tra các bản cập nhật.
mods.browser = Duyệt mod
mods.browser.selected = Mod Đã chọn
mods.browser.add = Cài đặt
mods.browser.reinstall = Cài đặt lại
mods.github.open = Repo
mods.browser.sortdate = Sắp xếp theo gần đây
mods.browser.sortstars = Sắp xếp theo sao
schematic = Bản thiết kế schematic = Bản thiết kế
schematic.add = Lưu bản thiết kế... schematic.add = Lưu bản thiết kế...
schematics = Các bản thiết kế schematics = Các bản thiết kế
@ -50,7 +59,7 @@ schematic.exportfile = Xuất tệp
schematic.importfile = Nhập tệp schematic.importfile = Nhập tệp
schematic.browseworkshop = Duyệt qua Workshop schematic.browseworkshop = Duyệt qua Workshop
schematic.copy = Sao chép vào bộ nhớ tạm schematic.copy = Sao chép vào bộ nhớ tạm
schematic.copy.import = Nhập từ bộ nhớ tạm schematic.copy.import = Thêm từ bộ nhớ tạm
schematic.shareworkshop = Chia sẻ từ Workshop schematic.shareworkshop = Chia sẻ từ Workshop
schematic.flip = [accent][[{0}][]/[accent][[{1}][]: Lật bản thiết kế schematic.flip = [accent][[{0}][]/[accent][[{1}][]: Lật bản thiết kế
schematic.saved = Đã lưu bản thiết kế. schematic.saved = Đã lưu bản thiết kế.
@ -75,14 +84,15 @@ level.highscore = Điểm cao nhất: [accent]{0}
level.select = Chọn cấp độ level.select = Chọn cấp độ
level.mode = Chế độ: level.mode = Chế độ:
coreattack = < Căn cứ đang bị tấn công! > coreattack = < Căn cứ đang bị tấn công! >
nearpoint = [[ [scarlet]RỜI KHỎI ĐIỂM THẢ NGAY LẬP TỨC[] ]\nsự hủy diệt sắp xảy ra nearpoint = [[ [scarlet]RỜI KHỎI KHU VỰC ĐÁP NGAY LẬP TỨC[] ]\nsự hủy diệt sắp xảy ra
database = Cơ sở dữ liệu database = Cơ sở dữ liệu
savegame = Lưu trò chơi savegame = Lưu trò chơi
loadgame = Tải trò chơi loadgame = Tải lại màn chơi
joingame = Tham gia trò chơi joingame = Tham gia trò chơi
customgame = Tùy chỉnh customgame = Tùy chỉnh
newgame = Trò chơi mới newgame = Trò chơi mới
none = <trống> none = <trống>
none.found = [lightgray]<không tìm thấy>
minimap = Bản đồ nhỏ minimap = Bản đồ nhỏ
position = Vị trí position = Vị trí
close = Đóng close = Đóng
@ -90,9 +100,9 @@ website = Website
quit = Thoát quit = Thoát
save.quit = Lưu & Thoát save.quit = Lưu & Thoát
maps = Bản đồ maps = Bản đồ
maps.browse = Duyệt bản đồ maps.browse = Chọn bản đồ
continue = Tiếp tục continue = Tiếp tục
maps.none = [lightgray]Không có bản đồ nào được tìm thấy! maps.none = [lightgray]Không tìm thấy bản đồ!
invalid = Không hợp lệ invalid = Không hợp lệ
pickcolor = Chọn màu pickcolor = Chọn màu
preparingconfig = Đang chuẩn bị cấu hình preparingconfig = Đang chuẩn bị cấu hình
@ -103,14 +113,16 @@ committingchanges = Đang cập nhật các thay đổi
done = Hoàn tất done = Hoàn tất
feature.unsupported = Thiết bị của bạn không hỗ trợ tính năng này. feature.unsupported = Thiết bị của bạn không hỗ trợ tính năng này.
mods.alphainfo = Hãy nhớ rằng các bản mod đang ở giai đoạn alpha, và[scarlet] có thể chứa rất rất lỗi[].\nBáo cáo bất kỳ vấn đề nào bạn gặp phải tại Mindustry GitHub. mods.initfailed = [red]⚠[] Mindustry không khởi chạy được. Điều này có thể do các mod bị lỗi.\n\nĐể tránh gặp sự cố liên tiếp, [red]tất cả các mod đã bị tắt.[]\n\nĐể tắt tính năng này, vào [accent]Cài đặt->Trò chơi->Tắt các mod khi gặp sự cố trong khởi động[].
mods = Mods mods = Mods
mods.none = [lightgray]Không có mod nào được tìm thấy! mods.none = [lightgray]Không tìm thấy mod!
mods.guide = Hướng dẫn mod mods.guide = Hướng dẫn mod
mods.report = Báo lỗi mods.report = Báo lỗi
mods.openfolder = Mở thư mục mods.openfolder = Mở thư mục
mods.viewcontent = Xem nội dung
mods.reload = Tải lại mods.reload = Tải lại
mods.reloadexit = Trò chơi sẽ đóng để tải lại mod. mods.reloadexit = Trò chơi sẽ đóng để mod được tải.
mod.installed = [[Đã cài đặt]
mod.display = [gray]Mod:[orange] {0} mod.display = [gray]Mod:[orange] {0}
mod.enabled = [lightgray]Đã Bật mod.enabled = [lightgray]Đã Bật
mod.disabled = [scarlet]Đã Tắt mod.disabled = [scarlet]Đã Tắt
@ -122,21 +134,21 @@ mod.outdated = [scarlet]Không tương thích với V6 (no minGameVersion: 105)
mod.missingdependencies = [scarlet]Thiếu phụ thuộc: {0} mod.missingdependencies = [scarlet]Thiếu phụ thuộc: {0}
mod.erroredcontent = [scarlet]Lỗi nội dung mod.erroredcontent = [scarlet]Lỗi nội dung
mod.errors = Đã xảy ra lỗi khi tải nội dung. mod.errors = Đã xảy ra lỗi khi tải nội dung.
mod.noerrorplay = [scarlet]Bạn có mod bị lỗi.[]Tắt các mod bị ảnh hưởng hoặc sửa chữa các lỗi trước khi chơi. mod.noerrorplay = [scarlet]Bạn có mod bị lỗi.[]Tắt các mod bị lỗi hoặc sửa các lỗi trước khi chơi.
mod.nowdisabled = [scarlet]Mod '{0}' cần mod này để chạy:[accent] {1}\n[lightgray]Trước tiên bạn cần tải các mod này xuống.\nBản mod này sẽ tự động tắt. mod.nowdisabled = [scarlet]Mod '{0}' cần mod này để chạy:[accent] {1}\n[lightgray]Trước tiên bạn cần tải các mod này xuống.\nBản mod này sẽ tự động tắt.
mod.enable = Bật mod.enable = Bật
mod.requiresrestart = Trò chơi sẽ đóng để áp dụng các thay đổi của mod. mod.requiresrestart = Trò chơi sẽ đóng để áp dụng các thay đổi của mod.
mod.reloadrequired = [scarlet]Yêu cầu khởi động lại mod.reloadrequired = [scarlet]Yêu cầu khởi động lại
mod.import = Nhập Mod mod.import = Thêm Mod
mod.import.file = Nhập tệp mod.import.file = Thêm từ tệp
mod.import.github = Nhập từ GitHub mod.import.github = Thêm từ GitHub
mod.jarwarn = [scarlet]JAR mod vốn dĩ không an toàn.[]\nĐảm bảo rằng bạn đang nhập bản mod này từ một nguồn đáng tin cậy! mod.jarwarn = [scarlet]Các JAR mod vốn dĩ không an toàn.[]\nĐảm bảo rằng bạn đang thêm mod này từ một nguồn đáng tin cậy!
mod.item.remove = Mục này là một phần của[accent] '{0}'[] mod. Để xóa nó, hãy gỡ cài đặt mod này. mod.item.remove = Mục này là một phần của[accent] '{0}'[] mod. Để xóa nó, hãy gỡ cài đặt mod này.
mod.remove.confirm = Mod này sẽ bị xóa. mod.remove.confirm = Mod này sẽ bị xóa.
mod.author = [lightgray]Tác giả:[] {0} mod.author = [lightgray]Tác giả:[] {0}
mod.missing = Bản lưu này chứa các mod mà bạn đã cập nhật gần đây hoặc không còn cài đặt nữa. Có thể gây ra lỗi khi mở. Bạn có chắc muốn mở nó?\n[lightgray]Mods:\n{0} mod.missing = Bản lưu này chứa các mod mà bạn đã cập nhật gần đây hoặc không được cài đặt. Có thể gây ra lỗi khi mở. Bạn có chắc muốn mở nó?\n[lightgray]Mods:\n{0}
mod.preview.missing = Trước khi xuất bản bản mod này lên workshop, bạn phải thêm hình ảnh xem trước.\nĐặt một hình ảnh có tên[accent] preview.png[] vào thư mục của mod và thử lại. mod.preview.missing = Trước khi đăng bản mod này lên workshop, bạn phải thêm hình ảnh xem trước.\nĐặt một hình ảnh có tên[accent] preview.png[] vào thư mục của mod và thử lại.
mod.folder.missing = Chỉ có thể xuất bản các mod ở dạng thư mục lên workshop.\nĐể chuyển đổi bất kỳ mod nào thành một thư mục, chỉ cần giải nén tệp của nó vào một thư mục và xóa tệp nén cũ, sau đó khởi động lại trò chơi của bạn hoặc tải lại các bản mod của bạn. mod.folder.missing = Chỉ có thể đăng các mod ở dạng thư mục lên workshop.\nĐể chuyển đổi bất kỳ mod nào thành một thư mục, chỉ cần giải nén tệp của nó vào một thư mục và xóa tệp nén cũ, sau đó khởi động lại trò chơi của bạn hoặc tải lại các bản mod của bạn.
mod.scripts.disable = Thiết bị của bạn không hổ trợ mod chứa scripts này. Bạn phải tắt các mod này để chơi trò chơi. mod.scripts.disable = Thiết bị của bạn không hổ trợ mod chứa scripts này. Bạn phải tắt các mod này để chơi trò chơi.
about.button = Thông tin about.button = Thông tin
@ -196,6 +208,7 @@ servers.local = Máy chủ cục bộ
servers.remote = Máy chủ tùy chỉnh servers.remote = Máy chủ tùy chỉnh
servers.global = Máy chủ từ cộng đồng servers.global = Máy chủ từ cộng đồng
servers.disclaimer = Nhà phát triển [accent]không[] sở hữu và kiểm soát máy chủ cộng đồng.\n\nMáy chủ có thể chứa nội dung do người dùng tạo và không phù hợp với mọi lứa tuổi.
servers.showhidden = Hiển thị Máy chủ Ẩn servers.showhidden = Hiển thị Máy chủ Ẩn
server.shown = Hiện server.shown = Hiện
server.hidden = Ẩn server.hidden = Ẩn
@ -279,6 +292,7 @@ cancel = Hủy
openlink = Mở link openlink = Mở link
copylink = Sao chép link copylink = Sao chép link
back = Quay lại back = Quay lại
max = Tối đa
crash.export = Xuất Crash Logs crash.export = Xuất Crash Logs
crash.none = Không có Crash Logs nào được tìm thấy. crash.none = Không có Crash Logs nào được tìm thấy.
crash.exported = Crash logs đã được xuất. crash.exported = Crash logs đã được xuất.
@ -298,6 +312,7 @@ cancelbuilding = [accent][[{0}][] để hủy xây
selectschematic = [accent][[{0}][] to để chọn+sao chép selectschematic = [accent][[{0}][] to để chọn+sao chép
pausebuilding = [accent][[{0}][] để tạm dừng xây dựng pausebuilding = [accent][[{0}][] để tạm dừng xây dựng
resumebuilding = [scarlet][[{0}][] để tiếp tục xây dựng resumebuilding = [scarlet][[{0}][] để tiếp tục xây dựng
enablebuilding = [scarlet][[{0}][] để bật xây dựng
showui = UI hidden.\nPress [accent][[{0}][] để hiện UI. showui = UI hidden.\nPress [accent][[{0}][] để hiện UI.
wave = [accent]Đợt {0} wave = [accent]Đợt {0}
wave.cap = [accent]Đợt {0}/{1} wave.cap = [accent]Đợt {0}/{1}
@ -353,7 +368,6 @@ editor.center = Trung tâm
workshop = Workshop workshop = Workshop
waves.title = Đợt waves.title = Đợt
waves.remove = Xóa waves.remove = Xóa
waves.never = <vô hạn>
waves.every = mỗi waves.every = mỗi
waves.waves = đợt waves.waves = đợt
waves.perspawn = mỗi lần xuất hiện waves.perspawn = mỗi lần xuất hiện
@ -382,7 +396,7 @@ editor.removeunit = Xóa kẻ địch
editor.teams = Đội editor.teams = Đội
editor.errorload = Lỗi khi tải tệp. editor.errorload = Lỗi khi tải tệp.
editor.errorsave = Lỗi khi lưu tệp. editor.errorsave = Lỗi khi lưu tệp.
editor.errorimage = Đó là một hình ảnh, không phải bản đồ.\n\nNếu bạn muốn nhập một bản đồ 3.5/build 40, sử dụng nút 'Nhập bản đồ thay thế' trong trình chỉnh sửa. editor.errorimage = Đó là một hình ảnh, không phải bản đồ.
editor.errorlegacy = Bản đồ này quá cũ, và sử dụng định dạng bản đồ cũ không còn được hỗ trợ. editor.errorlegacy = Bản đồ này quá cũ, và sử dụng định dạng bản đồ cũ không còn được hỗ trợ.
editor.errornot = Đây không phải là tệp bản đồ. editor.errornot = Đây không phải là tệp bản đồ.
editor.errorheader = Tệp bản đồ này không hợp lệ hoặc bị hỏng. editor.errorheader = Tệp bản đồ này không hợp lệ hoặc bị hỏng.
@ -672,9 +686,10 @@ stat.drillspeed = Tốc độ khoang cơ bản
stat.boosteffect = Hiệu ứng tăng cường stat.boosteffect = Hiệu ứng tăng cường
stat.maxunits = Số quân lính hoạt động tối đa stat.maxunits = Số quân lính hoạt động tối đa
stat.health = Độ bền stat.health = Độ bền
stat.armor = Giáp
stat.buildtime = Thời gian xây stat.buildtime = Thời gian xây
stat.maxconsecutive = Đầu ra tối đa stat.maxconsecutive = Đầu ra tối đa
stat.buildcost = Chi phí stat.buildcost = Yêu cầu
stat.inaccuracy = Độ lệch stat.inaccuracy = Độ lệch
stat.shots = Phát bắn stat.shots = Phát bắn
stat.reload = Phát bắn/Giây stat.reload = Phát bắn/Giây
@ -687,6 +702,7 @@ stat.lightningchance = Tỷ lệ phóng điện
stat.lightningdamage = Sát thương tia điện stat.lightningdamage = Sát thương tia điện
stat.flammability = Dễ cháy stat.flammability = Dễ cháy
stat.radioactivity = Phóng xạ stat.radioactivity = Phóng xạ
stat.charge = Phóng điện
stat.heatcapacity = Nhiệt dung stat.heatcapacity = Nhiệt dung
stat.viscosity = Độ nhớt stat.viscosity = Độ nhớt
stat.temperature = Nhiệt độ stat.temperature = Nhiệt độ
@ -699,6 +715,7 @@ stat.commandlimit = Giới hạn lệnh
stat.abilities = Khả năng stat.abilities = Khả năng
stat.canboost = Nâng cấp stat.canboost = Nâng cấp
stat.flying = Bay stat.flying = Bay
stat.ammouse = Sử dụng đạn
ability.forcefield = Tạo khiên ability.forcefield = Tạo khiên
ability.repairfield = Sửa chữa/Xây dựng ability.repairfield = Sửa chữa/Xây dựng
@ -713,6 +730,7 @@ bar.corereq = Yêu cầu căn cứ
bar.drillspeed = Tốc độ khoan: {0}/giây bar.drillspeed = Tốc độ khoan: {0}/giây
bar.pumpspeed = Tốc độ bơm: {0}/giây bar.pumpspeed = Tốc độ bơm: {0}/giây
bar.efficiency = Hiệu suất: {0}% bar.efficiency = Hiệu suất: {0}%
bar.boost = Tăng tốc: {0}%
bar.powerbalance = Năng lượng: {0}/giây bar.powerbalance = Năng lượng: {0}/giây
bar.powerstored = Lưu trữ: {0}/{1} bar.powerstored = Lưu trữ: {0}/{1}
bar.poweramount = Năng lượng: {0} bar.poweramount = Năng lượng: {0}
@ -721,7 +739,6 @@ bar.powerlines = Số lượng kết nối: {0}/{1}
bar.items = Vật phẩm: {0} bar.items = Vật phẩm: {0}
bar.capacity = Sức chứa: {0} bar.capacity = Sức chứa: {0}
bar.unitcap = {0} {1}/{2} bar.unitcap = {0} {1}/{2}
bar.limitreached = [scarlet] {0} / {1}[white] {2}\n[lightgray][[quân lính bị vô hiệu hóa]
bar.liquid = Chất lỏng bar.liquid = Chất lỏng
bar.heat = Nhiệt độ bar.heat = Nhiệt độ
bar.power = Năng lượng bar.power = Năng lượng
@ -737,6 +754,7 @@ bullet.incendiary = [stat]cháy
bullet.sapping = [stat]sapping bullet.sapping = [stat]sapping
bullet.homing = [stat]truy đuổi bullet.homing = [stat]truy đuổi
bullet.shock = [stat]sốc bullet.shock = [stat]sốc
bullet.buildingdamage = [stat]{0}%[lightgray] sát thương khối
bullet.frag = [stat]phá mảnh bullet.frag = [stat]phá mảnh
bullet.knockback = [stat]{0}[lightgray] bật lùi bullet.knockback = [stat]{0}[lightgray] bật lùi
bullet.pierce = [stat]{0}[lightgray]x xuyên giáp bullet.pierce = [stat]{0}[lightgray]x xuyên giáp
@ -763,9 +781,10 @@ unit.timesspeed = x tốc độ
unit.percent = % unit.percent = %
unit.shieldhealth = độ bền khiên unit.shieldhealth = độ bền khiên
unit.items = vật phẩm unit.items = vật phẩm
unit.thousands = nghìn unit.thousands = k
unit.millions = triệu unit.millions = mil
unit.billions = tỷ unit.billions = b
unit.pershot = /shot
category.purpose = Mô tả category.purpose = Mô tả
category.general = Chung category.general = Chung
category.power = Năng lượng category.power = Năng lượng
@ -782,6 +801,7 @@ setting.hints.name = Gợi ý
setting.flow.name = Hiện thị tốc độ chuyền tài nguyên setting.flow.name = Hiện thị tốc độ chuyền tài nguyên
setting.backgroundpause.name = Tạm dừng trong nền setting.backgroundpause.name = Tạm dừng trong nền
setting.buildautopause.name = Tự động dừng xây dựng setting.buildautopause.name = Tự động dừng xây dựng
setting.modcrashdisable.name = Tắt các mod khi gặp sự cố trong khởi động
setting.animatedwater.name = Hiệu ứng nước setting.animatedwater.name = Hiệu ứng nước
setting.animatedshields.name = Hiệu ứng khiên setting.animatedshields.name = Hiệu ứng khiên
setting.antialias.name = Khử răng cưa[lightgray] (yêu cầu khởi động lại)[] setting.antialias.name = Khử răng cưa[lightgray] (yêu cầu khởi động lại)[]
@ -833,7 +853,9 @@ setting.chatopacity.name = Độ mờ trò chuyện
setting.lasersopacity.name = Độ mờ kết nối năng lượng setting.lasersopacity.name = Độ mờ kết nối năng lượng
setting.bridgeopacity.name = Độ mờ cầu setting.bridgeopacity.name = Độ mờ cầu
setting.playerchat.name = Hiển thị bong bóng trò chuyện của người chơi setting.playerchat.name = Hiển thị bong bóng trò chuyện của người chơi
setting.showweather.name = Hiển thị đồ họa thời tiết
public.confirm = Bạn có muốn công khai trò chơi của mình không?\n[accent]Bất kỳ ai cũng có thể tham gia trò chơi của bạn.\n[lightgray]Điều này có thể được thay đổi sau trong Cài đặt-> Trò chơi-> Hiển thị trò chơi công khai. public.confirm = Bạn có muốn công khai trò chơi của mình không?\n[accent]Bất kỳ ai cũng có thể tham gia trò chơi của bạn.\n[lightgray]Điều này có thể được thay đổi sau trong Cài đặt-> Trò chơi-> Hiển thị trò chơi công khai.
public.confirm.really = Nếu bạn muốn chơi với bạn bè, sử dụng [green]Invite Friend[] thay vì [scarlet]Public server[]!\nBạn có chắc chắn muốn làm trò chơi của mình [scarlet]công khai[]?
public.beta = Lưu ý rằng phiên bản beta của trò chơi không thể tạo sảnh công khai. public.beta = Lưu ý rằng phiên bản beta của trò chơi không thể tạo sảnh công khai.
uiscale.reset = Kích thước UI đã được thay đổi.\nNhấn "OK" để xác nhận.\n[scarlet]Hoàn lại và thoát trong[accent] {0}[] giây... uiscale.reset = Kích thước UI đã được thay đổi.\nNhấn "OK" để xác nhận.\n[scarlet]Hoàn lại và thoát trong[accent] {0}[] giây...
uiscale.cancel = Hủy & Thoát uiscale.cancel = Hủy & Thoát
@ -908,6 +930,7 @@ keybind.toggle_menus.name = Ẩn/Hiện Menus
keybind.chat_history_prev.name = Lịch sử trò chuyện trước keybind.chat_history_prev.name = Lịch sử trò chuyện trước
keybind.chat_history_next.name = Lịch sử trò chuyện sau keybind.chat_history_next.name = Lịch sử trò chuyện sau
keybind.chat_scroll.name = Cuộn trò chuyện keybind.chat_scroll.name = Cuộn trò chuyện
keybind.chat_mode.name = Thay đổi chế độ trò chuyện
keybind.drop_unit.name = Thả quân keybind.drop_unit.name = Thả quân
keybind.zoom_minimap.name = Thu phóng bản đồ mini keybind.zoom_minimap.name = Thu phóng bản đồ mini
mode.help.title = Mô tả chế độ mode.help.title = Mô tả chế độ
@ -924,6 +947,7 @@ mode.custom = Tùy chỉnh luật
rules.infiniteresources = Tài nguyên vô hạn rules.infiniteresources = Tài nguyên vô hạn
rules.reactorexplosions = Nổ lò phản ứng rules.reactorexplosions = Nổ lò phản ứng
rules.coreincinerates = Hủy vật phẩm khi căn cứ đầy
rules.schematic = Cho phép dùng bản thiết kế rules.schematic = Cho phép dùng bản thiết kế
rules.wavetimer = Đếm ngược đợt rules.wavetimer = Đếm ngược đợt
rules.waves = Đợt rules.waves = Đợt
@ -935,6 +959,8 @@ rules.blockdamagemultiplier = Hệ số sát thương của khối
rules.unitbuildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ sản xuất lính rules.unitbuildspeedmultiplier = Hệ số tốc độ sản xuất lính
rules.unithealthmultiplier = Hệ số máu của quân lính rules.unithealthmultiplier = Hệ số máu của quân lính
rules.unitdamagemultiplier = Hệ số sát thương của quân lính rules.unitdamagemultiplier = Hệ số sát thương của quân lính
rules.unitcapvariable = Căn cứ tăng giới hạn quân lính
rules.unitcap = Giới hạn quân lính
rules.enemycorebuildradius = Bán kính không xây dựng trong căn cứ của kẻ địch:[lightgray] (ô) rules.enemycorebuildradius = Bán kính không xây dựng trong căn cứ của kẻ địch:[lightgray] (ô)
rules.wavespacing = Thời gian giữa các đợt:[lightgray] (giây) rules.wavespacing = Thời gian giữa các đợt:[lightgray] (giây)
rules.buildcostmultiplier = Hệ số chi phí xây dựng rules.buildcostmultiplier = Hệ số chi phí xây dựng
@ -956,6 +982,7 @@ rules.explosions = Sát thương nổ của Khối/Quân lính
rules.ambientlight = Ánh sáng môi trường rules.ambientlight = Ánh sáng môi trường
rules.weather = Thời tiết rules.weather = Thời tiết
rules.weather.frequency = Tần suất: rules.weather.frequency = Tần suất:
rules.weather.always = Luôn luôn
rules.weather.duration = Thời gian: rules.weather.duration = Thời gian:
content.item.name = Vật phẩm content.item.name = Vật phẩm
@ -1162,7 +1189,7 @@ block.item-void.name = Hủy vật phẩm
block.liquid-source.name = Nguồn chất lỏng block.liquid-source.name = Nguồn chất lỏng
block.liquid-void.name = Hủy chất lỏng block.liquid-void.name = Hủy chất lỏng
block.power-void.name = Hủy năng lượng block.power-void.name = Hủy năng lượng
block.power-source.name = Vô hạn năng lượng block.power-source.name = Nguồn năng lượng
block.unloader.name = Điểm dỡ hàng block.unloader.name = Điểm dỡ hàng
block.vault.name = Nhà kho block.vault.name = Nhà kho
block.wave.name = Wave block.wave.name = Wave
@ -1282,6 +1309,9 @@ hint.payloadDrop.mobile = [accent]Nhấn và giữ[] tại một khu vực trố
hint.waveFire = [accent]Wave[] súng có nước làm đạn dược sẽ tự động dập tắt các đám cháy gần đó. hint.waveFire = [accent]Wave[] súng có nước làm đạn dược sẽ tự động dập tắt các đám cháy gần đó.
hint.generator = \uf879 [accent]Máy phát điện đốt cháy[] đốt than và truyền năng lượng cho các khối liền kề.\n\nPhạm vi truyền tải năng lượng có thể được mở rộng với \uf87f [accent]Chốt điện[]. hint.generator = \uf879 [accent]Máy phát điện đốt cháy[] đốt than và truyền năng lượng cho các khối liền kề.\n\nPhạm vi truyền tải năng lượng có thể được mở rộng với \uf87f [accent]Chốt điện[].
hint.guardian = [accent]Boss[] được bọc giáp. Sử dụng loại đạn yếu chẳng hạn như [accent]Đồng[] và [accent]Chì[] là [scarlet]không hiệu quả[].\n\nSử dụng súng tiên tiến hơn hoặc sử dụng \uf835 [accent]Than chì làm đạn [] \uf861Duo/\uf859Salvo đạn dược để hạ gục Boss. hint.guardian = [accent]Boss[] được bọc giáp. Sử dụng loại đạn yếu chẳng hạn như [accent]Đồng[] và [accent]Chì[] là [scarlet]không hiệu quả[].\n\nSử dụng súng tiên tiến hơn hoặc sử dụng \uf835 [accent]Than chì làm đạn [] \uf861Duo/\uf859Salvo đạn dược để hạ gục Boss.
hint.coreUpgrade = Các căn cứ có thể được nâng cấp bằng cách [accent]đặt căn cứ cấp cao hơn trên chúng[].\n\nĐặt một căn cứ  [accent]Trụ sở[] trên căn cứ  [accent]Cơ sở[]. Đảm bảo không có vật cản gần đó.
hint.presetLaunch = Khác khu vực đáp [accent] xám[], như [accent]Frozen Forest[], có thể được phóng đến từ bất cứ đâu. Nó không yêu cầu chiếm các khu vực lân cận.\n\n[accent]Các khu vực được đánh số[], chẳng hạn như cái này, là [accent]không bắt buộc[].
hint.coopCampaign = Khi chơi chiến dịch[accent]co-op[], các vật phẩm được sản xuất trong bản đồ hiện tại cũng sẽ được gửi [accent]đến các khu vực của bạn[].\n\nBất kỳ nghiên cứu mới nào được thực hiện đều được lưu lại.
item.copper.description = Dùng trong tất cả các khu xây dựng và các loại đạn dược. item.copper.description = Dùng trong tất cả các khu xây dựng và các loại đạn dược.
item.copper.details = Đồng, là kim loại phổ biến trên Serpulo. Có cấu trúc yếu trừ khi được tôi luyện. item.copper.details = Đồng, là kim loại phổ biến trên Serpulo. Có cấu trúc yếu trừ khi được tôi luyện.
@ -1350,10 +1380,10 @@ block.surge-wall.description = Bảo vệ công trình khỏi đạn của kẻ
block.surge-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù, đôi khi tạo ra tia điện khi bị bắn. block.surge-wall-large.description = Bảo vệ nhiều công trình khỏi đạn của kẻ thù, đôi khi tạo ra tia điện khi bị bắn.
block.door.description = Một bức tường có thể đóng mở. block.door.description = Một bức tường có thể đóng mở.
block.door-large.description = Một bức tường có thể đóng mở. block.door-large.description = Một bức tường có thể đóng mở.
block.mender.description = Sửa chữa định kỳ các khối trong vùng lân cận.\nSử dụng silicon để tăng phạm vi và hiệu quả. block.mender.description = Sửa chữa định kỳ các khối trong vùng lân cận.\nSử dụng Phase Fabric để tăng phạm vi và hiệu quả.
block.mend-projector.description = Sửa chữa các khối lân cận.\nSử dụng silicon để tăng phạm vi và hiệu quả. block.mend-projector.description = Sửa chữa các khối lân cận.\nSử dụng Phase Fabric để tăng phạm vi và hiệu quả.
block.overdrive-projector.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận.\nSử dụng phase fabric để tăng phạm vi và hiệu quả. block.overdrive-projector.description = Tăng tốc độ làm việc của các công trình lân cận.\nSử dụng phase fabric để tăng phạm vi và hiệu quả.
block.force-projector.description = Tạo ra một trường lực lục giác xung quanh nó, bảo vệ các tòa nhà và quân lính bên trong khỏi bị hư hại.\nQuá nóng nếu chịu quá nhiều sát thương. Sử dụng chất làm mát để giảm nhiệt độ. Sử dụng Phase fabric để tăng kích thước lá chắn. block.force-projector.description = Tạo ra một trường lực lục giác xung quanh nó, bảo vệ các công trình và quân lính bên trong khỏi bị hư hại.\nQuá nóng nếu chịu quá nhiều sát thương. Sử dụng chất làm mát để giảm nhiệt độ. Sử dụng Phase fabric để tăng kích thước lá chắn.
block.shock-mine.description = Giải phóng tia điện khi tiếp xúc với quân lính đối phương. block.shock-mine.description = Giải phóng tia điện khi tiếp xúc với quân lính đối phương.
block.conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. block.conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước.
block.titanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Nhanh hơn băng chuyền tiêu chuẩn. block.titanium-conveyor.description = Vận chuyển vật phẩm về phía trước. Nhanh hơn băng chuyền tiêu chuẩn.
@ -1366,9 +1396,9 @@ block.inverted-sorter.description = Giống như máy phân loại, nhưng vật
block.router.description = Phân phối các vật phẩm đầu vào thành 3 hướng đầu ra như nhau. block.router.description = Phân phối các vật phẩm đầu vào thành 3 hướng đầu ra như nhau.
block.router.details = Không khuyên dùng cạnh đầu vào dây chuyền vì sẽ bị kẹt bởi đầu ra. block.router.details = Không khuyên dùng cạnh đầu vào dây chuyền vì sẽ bị kẹt bởi đầu ra.
block.distributor.description = Phân phối các vật phẩm đầu vào thành 7 hướng đầu ra như nhau. block.distributor.description = Phân phối các vật phẩm đầu vào thành 7 hướng đầu ra như nhau.
block.overflow-gate.description = Chỉ đưa vật phẩm ra 2 phía nếu phía trước bị chặn, không thể đặt cạnh nhau. block.overflow-gate.description = Chỉ đưa vật phẩm ra 2 phía nếu phía trước bị chặn.
block.underflow-gate.description = Ngược với cổng tràn, chỉ đưa vật phẩm đến trước khi hai bên bị chặn, không thể đặt cạnh nhau. block.underflow-gate.description = Ngược với cổng tràn, chỉ đưa vật phẩm đến trước khi hai bên bị chặn.
block.mass-driver.description = Cấu trúc vận chuyển vật phẩm tầm xa. Thu thập các lô vật phẩm và bắn chúng cho các mass driver khác. block.mass-driver.description = Cấu trúc vận chuyển vật phẩm tầm xa. Thu thập các lô vật phẩm và bắn chúng cho các máy phóng điện từ khác.
block.mechanical-pump.description = Bơm chất lỏng, không yêu cầu năng lượng. block.mechanical-pump.description = Bơm chất lỏng, không yêu cầu năng lượng.
block.rotary-pump.description = Bơm chất lỏng, yêu cầu năng lượng. block.rotary-pump.description = Bơm chất lỏng, yêu cầu năng lượng.
block.thermal-pump.description = Bơm chất lỏng. block.thermal-pump.description = Bơm chất lỏng.
@ -1488,3 +1518,139 @@ unit.omura.description = Bắn đạn từ trường xuyên giáp tầm xa vào
unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.alpha.description = Bảo vệ căn cứ cơ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.beta.description = Bảo vệ căn cứ trụ sở khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
unit.gamma.description = Bảo vệ căn cứ trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng. unit.gamma.description = Bảo vệ căn cứ trung tâm khỏi kẻ thù. Có thể xây dựng.
lst.read = Đọc một số từ bộ nhớ được liên kết.
lst.write = Ghi một số vào bộ nhớ được liên kết.
lst.print = Thêm văn bản vào bộ nhớ in.\nKhông hiển thị gì cho đến khi sử dụng [accent]Print Flush[].
lst.draw = Thêm một thao tác vào bộ nhớ vẽ.\nKhông hiển thị gì cho đến khi sử dụng [accent]Draw Flush[].
lst.drawflush = Chuyển các thao tác [accent]Draw[] đến màng hình.
lst.printflush = Chuyển các thao tác [accent]Print[] đến khối tin nhắn.
lst.getlink = Nhận liên kết bộ xử lý theo thứ tự. Bắt đầu từ 0.
lst.control = Điều khiển một khối.
lst.radar = Định vị các quân lính trong phạm vi xung quanh một khối.
lst.sensor = Lấy dữ liệu từ một khối hoặc quân lính.
lst.set = Đặt một biến.
lst.operation = Thực hiện thao tác trên 1-2 biến.
lst.end = Chuyển đến lệnh đầu tiên.
lst.jump = Chuyển qua lệnh khác nếu điều kiện đúng.
lst.unitbind = Bind to the next unit of a type, and store it in [accent]@unit[].
lst.unitcontrol = Control the currently bound unit.
lst.unitradar = Locate units around the currently bound unit.
lst.unitlocate = Locate a specific type of position/building anywhere on the map.\nRequires a bound unit.
lenum.type = Type of building/unit.\ne.g. for any router, this will return [accent]@router[].\nNot a string.
lenum.shoot = Bắn vào vị trí xác định.
lenum.shootp = Shoot at a unit/building with velocity prediction.
lenum.configure = Building configuration, e.g. sorter item.
lenum.enabled = Bất cứ khi nào khối hoạt động.
laccess.color = Màu đèn chiếu sáng.
graphicstype.clear = Tô màu cho màn hình.
graphicstype.color = Đặt màu cho thao tác vẽ tiếp theo.
graphicstype.stroke = Đặt chiều rộng đoạn thẳng.
graphicstype.line = Vẽ đoạn thẳng.
graphicstype.rect = Tô một hình chữ nhật.
graphicstype.linerect = Vẽ đường viền hình chữ nhật.
graphicstype.poly = Tô vào đa giác đều.
graphicstype.linepoly = Vẽ đường viền đa giác đều.
graphicstype.triangle = Tô một hình tam giác.
graphicstype.image = Vẽ hình ảnh một số nội dung.\nVd: [accent]@router[] hoặc [accent]@dagger[].
lenum.always = Luôn đúng.
lenum.idiv = Chia lấy phần nguyên.
lenum.div = Phép chia.\nTrả về [accent]null[] khi chia cho 0.
lenum.mod = Chia lấy phần dư.
lenum.equal = Equal. Coerces types.\nNon-null objects compared with numbers become 1, otherwise 0.
lenum.notequal = Not equal. Coerces types.
lenum.strictequal = Strict equality. Does not coerce types.\nCan be used to check for [accent]null[].
lenum.shl = Bit-shift left.
lenum.shr = Bit-shift right.
lenum.or = Bitwise OR.
lenum.land = Logical AND.
lenum.and = Bitwise AND.
lenum.not = Bitwise flip.
lenum.xor = Bitwise XOR.
lenum.min = Số nhỏ nhất giữa hai số.
lenum.max = Số lớn nhất giữa hai số.
lenum.angle = Góc của vectơ tính bằng độ.
lenum.len = Chiều dài của vectơ.
lenum.sin = Sin, tính bằng độ.
lenum.cos = Cos, tính bằng độ.
lenum.tan = Tan, tính bằng độ.
#not a typo, look up 'range notation'
lenum.rand = Số ngẫu nhiên trong phạm vi [0, giá trị).
lenum.log = Lôgarit tự nhiên (ln).
lenum.log10 = Lôgarit cơ số 10.
lenum.noise = 2D simplex noise.
lenum.abs = Giá trị tuyệt đối.
lenum.sqrt = Căn bậc hai.
lenum.any = Bất kì quân lính.
lenum.ally = Quân lính cùng đội.
lenum.attacker = Quân lính với vũ khí.
lenum.enemy = Quân lính địch.
lenum.boss = Boss.
lenum.flying = Không quân.
lenum.ground = Bộ binh.
lenum.player = Quân lính do người chơi điều khiển.
lenum.ore = Ore deposit.
lenum.damaged = Damaged ally building.
lenum.spawn = Enemy spawn point.\nMay be a core or a position.
lenum.building = Building in a specific group.
lenum.core = Bất kì căn cứ.
lenum.storage = Khối lưu trữ, Ví dụ Nhà kho.
lenum.generator = Khối có thể tạo ra năng lượng.
lenum.factory = Khối có thể biến đổi vật phẩm.
lenum.repair = Điểm sửa chữa.
lenum.rally = Trung tâm chỉ huy.
lenum.battery = Bất kì pin.
lenum.resupply = Điểm tiếp tế.\nChỉ phù hợp khi [accent]"Quân lính cần đạn"[] được bật.
lenum.reactor = Lò phản ứng Thorium\Nhiệt hạch.
lenum.turret = Bất kì súng.
sensor.in = The building/unit to sense.
radar.from = Building to sense from.\nSensor range is limited by building range.
radar.target = Filter for units to sense.
radar.and = Additional filters.
radar.order = Sorting order. 0 to reverse.
radar.sort = Metric to sort results by.
radar.output = Variable to write output unit to.
unitradar.target = Filter for units to sense.
unitradar.and = Additional filters.
unitradar.order = Sorting order. 0 to reverse.
unitradar.sort = Metric to sort results by.
unitradar.output = Variable to write output unit to.
control.of = Building to control.
control.unit = Unit/building to aim at.
control.shoot = Whether to shoot.
unitlocate.enemy = Whether to locate enemy buildings.
unitlocate.found = Whether the object was found.
unitlocate.building = Output variable for located building.
unitlocate.outx = Output X coordinate.
unitlocate.outy = Output Y coordinate.
unitlocate.group = Building group to look for.
lenum.stop = Dừng di chuyển/Đào/Xây dựng.
lenum.move = Di chuyển đến vị trí xác định.
lenum.approach = Approach a position with a radius.
lenum.pathfind = Tìm đường đến nơi tạo ra kẻ địch.
lenum.target = Bắn vào vị trí xác định.
lenum.targetp = Shoot a target with velocity prediction.
lenum.itemdrop = Thả vật phẩm.
lenum.itemtake = Lấy vật phẩm từ khối.
lenum.paydrop = Thả khối hàng hiện tại.
lenum.paytake = Nhất khối hàng tại vị trí hiện tại.
lenum.flag = Numeric unit flag.
lenum.mine = Đào tại vị trí.
lenum.build = Xây công trình.
lenum.getblock = Fetch a building and type at coordinates.\nUnit must be in range of position.\nSolid non-buildings will have the type [accent]@solid[].
lenum.within = Kiểm tra xem quân lính có gần vị trí không.
lenum.boost = Start/stop boosting.